Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giáo án lớp 3 sách mới (hay) unit 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.51 KB, 20 trang )

Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Thứ t, ngày 4 tháng 12 năm 2013
Tiết 59: Unit 9: In My Classroom Lesson 1 (Period 1- 1,
2)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good morning, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết:
HS1: Viết sang tiếng Anh.
A: Đây là cái gì?
B: Nó là 1 cái bút chì.
HS2: Viết sang tiếng Việt.
A: What are those?
B: Theyre rulers.
- Gv đọc: board, notebook.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
1 Look, listen and repeat.
Aim: HS nghe và làm quen với các câu
mệnh lệnh.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T60 và
nx nd tranh.
- Theo em họ đang nói với nhau về chuyện
gì?
- Bây giờ các bạn sẽ nghe xem họ nói với


- Good morning, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: A: What is this?
B: Its a pencils.
HS2: A: Kia là những cái gì?
B: Chúng là những cái thớc kẻ.
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn, nghe và nhắc lại.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát tranh phần này em thấy trong
tranh có cô giáo và các bạn hs, cô giáo vào
lớp các bạn hs đứng lên chào.
- Họ đang chào nhau.
1
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
nhau về chuyện gì nhé?
- Bật băng (Đọc mẫu)
- Đọc từng câu
- Cho HS thực hành đóng vai đọc bài 1 bạn
trong vai cô giáo Hiền và các bạn còn lại
trong vai lớp học.
- Gọi đại diện một số cặp thực hiện
- Yc hs nhìn vào bài tìm từ mới.
- Gv ghi lên bảng: - Giải thích từ; chức
năng của từ.
. class: lớp học
. good morning: chào (buổi sáng)

. sit down: ngồi xuống
. please: vui lòng, làm ơn
. stand up: đứng lên
. come in: vào trong.
. open: mở
. close: đóng, gấp, khép
. study: học
- Luyện đọc từ mới.
- Yc hs tìm mẫu câu mới.
- Gv ghi bảng: Sit down, please.
- Giải thích chức năng của mẫu câu: Sit
down, please. Là câu cầu khiến thờng đợc
gv sử dụng khi yc hs ngồi xuống.
=> Cấu trúc câu cầu khiến:
cụm động từ +, please.
- Tơng tự gv giới thiệu cho hs 1 số câu cầu
khiến hay dùng trong lớp học.
- Nghe
=> Nghe - Đọc
- Đọc đồng thanh
- Đọc cá nhân
- Đọc theo cặp:
Class: Good morning, Miss Hien.
Miss Hien: Good morning, class. Sit down,
please.
- Hs tìm từ mới: class, good morning, sit
down, please.
- Luyện đọc từ mới
- Hs tìm mẫu câu mới: Sit down, please.


- Nghe.
2
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
. Stand up, please.
. Close your book, please.
. Open your book, please.
. May I come in?
. May I go out?
* Please đợc sử dụng trong cầu khiến để
thể hiện sự lịch sự khi yc.
- Giới thiệu thêm 1 số câu chào hỏi tùy
theo thời gian trong ngày:
. Good afternoon: chào (buổi chiều)
. Good evening: chào (buổi tối)
. Goodbye: chào tạm biệt
. Good night: Chúc ngủ ngon ( chao trớc
lúc đi ngủ)
- Hd hs đọc.
- Yc hs đọc, dịch bài.
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Look and say
Aim: HS làm quen với 4 tranh, nói các
câu yc ngời khác làm theo mệnh lệnh của
mình.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T60
(a , b, c và d) và nx nd tranh.
- Nghe, đọc theo.
- Đọc đồng thanh.

- Đọc cá nhân
- Dịch bài
- Qua phần 1 giúp em ghi nhớ cách chào và
các câu cầu khiến dùng để yc ngời khác
làm theo mệnh lệnh của mình.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn và nói.
- Quan sát phần này em thấy có 4 tranh:
. Tranh a: Có 2 bạn đang ngồi và có mũi
tên đi lên.
. Tranh b: Có 2 bạn đang đứng và có mũi
tên đi xuống.
. Tranh c: Có 1 quyển sách đang mở và có
mũi tên đi vào.
3
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Cho HS thực hành theo nhóm 2 (Giải
thích và HD cách thực hành).

- Gọi đại diện một số nhóm thực hiện
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
. Tranh d: Có 1 quyển sách đang gấp và có
mũi tên đi ra.
- TH nhóm 2 thực hiện nói về các tranh.
- 4 nhóm t. hiện => HS khác nghe và cho n.

xét:
- N1: Tranh a:
Stand up, please.
- N2: Tranh b:
Sit down, please.
- N3: Tranh c:
Close your book, please.
- N4: Tranh d:
Open your book, please.
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc cách nói
các câu cầu khiến.
- Nghe.
Bổ sung





Thứ sáu, ngày 6 tháng 12 năm 2013
Tiết 60: Unit 9: In My Classroom Lesson 1 (Period 2- 3,
4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
- Good afternoon, teacher.
4
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.

Xin mời ngồi xuống.
HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.
Stand up, please.
- Gv đọc: close, open, come in.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Talk.
Aim: HS biết nói các câu cầu khiến.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T61 và
nx nd tranh.
- Bây giờ các bạn sẽ thảo luận nhóm 4 nói
các câu cầu khiến.
- Gọi đại diện các nhóm chỉ vào từng tranh
và nói các câu cầu khiến.
- 2 hs lên bảng:
HS1: Sit down, please.
HS2: Xin mời đứng lên.
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nói.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát phần này em thấy có 4 tranh.
. Tranh a: Có 3 bạn đang ngồi và có mũi

tên đi lên.
. Tranh b: Có 3 bạn đang đứng và có mũi
tên đi xuống.
. Tranh c: Có 1 quyển sách đang mở và có
mũi tên đi vào.
. Tranh d: Có 1 quyển sách đang gấp và có
mũi tên đi ra.
- Thảo luận

- 1 số nhóm hs nói, hs nhóm khác nghe và
nx.
. Tranh a:
Stand up, please.
. Tranh b:
5
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s chant.
Aim: Hs biết đọc thuộc bài thơ theo nhịp
điệu.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 4- SGK- T61
- Gv viết bài thơ lên bảng.
- Hd hs đọc lời bài thơ.
- Bật băng cả bài.
- Bật từng câu
- Ghép các câu
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?

D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
Sit down, please.
. Tranh c:
Close your book, please.
. Tranh d:
Open your book, please.

- Qua phần 3 giúp em ghi nhớ cách nói
các câu cầu khiến.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Chúng ta cùng đọc thuộc bài
thơ.
- Quan sát: Phần này có 2 tranh:
. Tranh a: Có 1 cô giáo và 1 bạn đang đứng
ở cửa muốn xin vào lớp.
. Tranh b: Là 1 lớp học có thầy giáo đảng
bài.
- Hs nghe
- Nghe đọc theo
- Đọc cả bài
- Qua phần 4 giúp em ghi nhớ cách nói
các câu cầu khiến.
Bổ sung






6
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Week 16
Thứ hai, ngày 9 tháng 12 năm 2013
Tiết 61: Unit 9: In My Classroom Lesson 2 (Period 1- 1,
2)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.
Xin mời gấp sách lại.
HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.
Open your book, please.
- Gv đọc: Sit down, Stand up.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: Close your book, please.
HS2: Xin mời mở sách ra.

- Lớp viết bảng con:

- Nx
7
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Nx, cho điểm

1 Listen and repeat.
Aim: HS biết nghe và nhắc lại đợc câu
vừa nghe.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T62
và nx nd tranh.
- Gv yc hs quan sát 2 chữ can và school
chú ý các chữ cái khác màu trong 2 từ.
- Yc hs đọc chữ c trong từ can và chữ sc
trong từ school.
- Yc hs phân biệt 2 âm c và sc.
- Gv mở băng hoặc đọc, yc hs nghe và
nhắc lại.
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Listen and tick.
Aim: HS nghe và đánh dấu vào các tranh
đợc nói tới.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T62
- Yc hs thảo luận nhóm dự đoán những gì
cần nghe?
- Bật băng (đọc) 2 lần.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và nhắc lại.
- Quan sát tranh phần này em thấy có 2 lớp
học: 1 lớp là cô giáo và 1 lớp là thầy giáo.
- 1 số hs đọc.
- Nghe và nhắc lại từng câu.
- Qua phần 1 giúp em luyện kĩ năng nghe.

- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và đánh dấu tranh đợc nói
tới.
- Quan sát em thấy có 2 phần:
- Phần 1: Có 2 tranh: Tranh a: Có 1 quyển
sách đang mở và có mũi tên đi vào.
Tranh b: Có 1 quyển
sách đang gấp và có mũi tên đi ra.
- Phần 2: Có 2 tranh: Tranh a: Có 1 bạn
đang đứng và có mũi tên đi xuống.
Tranh b: Có 2 bạn
đang ngồi và có mũi tên đi lên.
- Thảo luận nhóm.
8
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
1. Boy: Can I open my book, Miss?
Lady: Open your book? Sorry.You cant.
You cant open your book now.
2. Boy: Can I sit down, Sir?
Lady: Sit down? Of course, you can.
You can sit down now.
- Yc hs đọc kết quả.
- Đọc lại bài nghe 1 lần.
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- Nghe, đánh dấu vào tranh đợc nhắc đến


1. b

2. a
- Hs đọc kết quả, hs khác nx.
- Nghe kiểm tra lại kết quả bài nghe.
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc kĩ năng
nghe và nhận biết các vật trong tranh.
- Nghe
Bổ sung



.
.
Thứ ba, ngày 10 tháng 12 năm 2013
Tiết 62: Unit 9: In My Classroom Lesson 2 (Period 2- 3,
4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, teacher.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
- Good afternoon, teacher.
9
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.
Em có thể mở sách không?
HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.
May I close my book?

- Gv đọc: Sit down, Stand up.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Read and match.
Aim: HS biết đọc các câu và nối chúng
với tranh phù hợp.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T63 và
nx nd tranh.
- Yc hs đọc các hội thoại sau đó nối với
tranh phù hợp.
1. Open your book.
2. Go to the board.
3. Close your book.
4. Go to the door.
- Gọi 1 số hs đọc bài làm của mình.
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
- 2 hs lên bảng:
HS1: May I open my book?

HS2: Em có thể gấp sách không?
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc yc.

- 1 HSTL: Đọc và nối.
- Quan sát phần này em thấy có 4 câu và 4
tranh:
. Tranh a: Có 1 bạn ở ngoài cửa lớp và 1
mũi tên đi vào.
. Tranh b: Có 1 bạn ở trong lớp và 1 mũi
tên đi ra.
. Tranh c: Có 1 quyển sách đang mở và có
mũi tên đi vào.
. Tranh d: Có 1 quyển sách đang gấp và có
mũi tên đi ra.
- Đọc và nối với tranh.
1. d
2. a
3. c
4. b
- 1 số hs đọc, hs khác nghe, nx.
- Qua phần 3 giúp em luyện kĩ năng đọc
10
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
4 Let s play.
Aim: Hs biết cách chơi khoanh tròn các
từ và cụm từ.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 4- SGK- T63
- Gv hd và giải thích cách chơi.
- Hd hs chơi.
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson

- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
hiểu và ghép câu với tranh phù hợp.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Cùng nhau chơi.
- Quan sát , nx
- Nghe
- Chơi khoanh tròn các từ và cụm từ: close,
open, come in, go out, sit down, stand up.
- Qua phần 4 em đã khắc sâu cho em cách
nói các câu cầu khiến.



Thứ t, ngày 11 tháng 12 năm 2013
Tiết 63: Unit 9: In My Classroom Lesson 3 (Period 1- 1, 2)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good morning, class. Sit down, please!
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết:
HS1: Viết sang tiếng Anh.
Xin mời mở sách ra.
HS2: Viết sang tiếng Việt.
Close your book, please.
- Gv đọc: Go to the board.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm

- Good morning, teacher!
- 2 hs lên bảng:
HS1: Open your book, please.
HS2: Xin mời gấp sách lại.
- Lớp viết bảng con.

- Nx
11
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
1 Listen and repeat.
Aim: HS nghe và nhắc lại.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T64 và
nx nd tranh.
- Theo em họ đang nói với nhau về chuyện
gì?
- Bây giờ các bạn sẽ nghe xem bạn hs và
cô giáo nói chuyện với nhau nh thế nào
nhé?
- Bật băng (Đọc mẫu)
- Đọc từng câu
- Cho HS thực hành đọc theo cặp
- Gọi đại diện một số cặp thực hiện
- Gv giải thích mẫu câu.
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Look and say

Aim: HS làm quen với mẫu câu xin
phép ?
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T64 (a,
b, c và d) và trả lời
- Đó là gì?
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và nhắc lại.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát tranh phần này em thấy trong
tranh có 2 nhân vật, đó là cô giáo và một
bạn học sinh ở ngoài cửa lớp.
- Bạn hs đang muốn xin phép cô vào lớp.
- Nghe
=> Nghe - Đọc
- Đọc đồng thanh
- Đọc cá nhân
- Đọc theo cặp:
HS1: May I come in?
HS2: Yes, you can.
No, you cant.
- Nghe
- Qua phần 1 giúp em ghi nhớ câu xin phép
vào lớp.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn và nói.
- Quan sát - TL: Phần này có 4 tranh:
. Tranh a: 1 bạn xin phép cô giáo ra ngoài.
12
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)

- Gv nêu nhiệm vụ cần làm: yc hs thảo luận
nhóm đôi 1 nói câu xin phép, 1 bạn trả lời
về các tranh sử dụng cấu trúc:
May I _____________? để hỏi và cấu trúc
Yes, _____. Hoặc No, ________.để trả lời
- Gọi đại diện một số nhóm thực hiện
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
. Tranh b: 1 bạn xin phép cô giáo vào lớp.
. Tranh c: 1 bạn xin phép cô giáo gấp sách.
. Tranh d: 1 bạn xin phép cô giáo mở sách.
- TH nhóm 2 thực hiện hỏi và trả lời về các
tranh.
- 4 nhóm t. hiện, mỗi nhóm 1 tranh =>
nhóm khác nghe và cho n. xét
. N1: Tranh a
HS1: May I go out?
HS2: Yes, you can. / No, you cant.
. N2: Tranh b
HS1: May I come in?
HS2: Yes, you can. / No, you cant.
. N3: Tranh c
HS1: HS1: May I close my book?
HS2: Yes, you can. / No, you cant.
. N4: Tranh d
HS1: HS1: May I open my book?

HS2: Yes, you can. / No, you cant.
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc cách hỏi
và trả lời về các đồ vật ở số nhiều.
Bổ sung




.
13
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Thứ sáu, ngày 13 tháng 12 năm 2013
Tiết 64: Unit 9: In My Classroom Lesson 3 (Period 2- 3, 4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết:
HS1: Viết sang tiếng Anh.
Xin phép cô vào lớp.
HS2: Viết sang tiếng Việt.
May I go out?
- Gv đọc: May I close my book.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Write.

Aim: HS biết viết các từ và câu xin phép.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T65 và
nx nd tranh.
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm.
- Yc hs đọc các câu còn thiếu, thảo luận
theo cặp dự đoán các thông tin có thể điền
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: May I come in?
HS2: Xin phép cô ra ngoài.
- Lớp viết bảng con:

- Nx

- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Viết.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát phần này em thấy có 4 tranh:
. Tranh a: 1 bạn xin phép cô giáo vào lớp.
. Tranh b: 1 bạn xin phép cô giáo ra ngoài.
. Tranh c: 1 bạn xin phép cô giáo gấp sách.
. Tranh d: 1 bạn xin phép cô giáo mở sách.
- Nghe
- Hs thảo luận nhóm đôi, dự đoán các
14
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
vào chỗ trống.
- Yc hs làm việc cá nhân: điền thông tin
vào chỗ trống.

1. Peter: May I __________ __________?
Teacher: Yes, you can.
2. Nam: May I __________ __________?
Peter: No, you cant.
3. Mai: May I ____________ the book?
Teacher: Yes, you can.
4. Phong: May I ___________ the book?
Teacher: No, you cant.
- Gọi 1 số hs đọc kết quả bài làm của
mình, hs khác nx.
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s sing.
Aim: HS biết hát bài hát Come in and Sit
down.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát phần 4 -SGK- T65.
- Gv hd và giải thích nd bài hát.
- Chép bài hát lên bảng.
- Bật băng.
- Bật từng câu.
- Ghép các câu.
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
thông tin có thể điền vào chỗ trống.
- Hs làm việc cá nhân: điền thông tin vào
chỗ trống.
1. Peter: May I come in?
Teacher: Yes, you can.

2. Nam: May I go out?
Peter: No, you cant.
3. Mai: May I close the book?
Teacher: Yes, you can.
4. Phong: May I open the book?
Teacher: No, you cant.
- 1 số hs đọc kết quả bài làm của mình, hs
khác nx.
- Qua phần 3 củng cố cho em kĩ năng viết
các từ và câu xin phép.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Chúng ta cùng hát.
- Quan sát, nx nd tranh: Quan sát tranh
phần này em thấy có bạn Linda đang đứng
ở cửa lớp muốn xin phép cô giáo vào lớp và
1 cô đang dạy hát.
- Hs nghe.
- Nghe, hát theo
- Hát cả bài.
- Qua phần 4 em đã khắc sâu đợc kĩ năng
nghe các câu và các từ về đồ dùng học tập.
15
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
Bổ sung






We e k 17
Thứ hai, ngày 16 tháng 12 năm 2013
Tiết 65: Luyện tập - Unit 9: In My Classroom
I. The aims and asks.
- Hs vận dụng các kiến thức đã học ở unit 9 về ngữ âm, từ vựng, mẫu câu và các kĩ năng
đọc viết để làm các bài tập trong SBT.
II. Teach and learn s tools .
- SBT (unit 8 trang 36, 37, 38, 39)
III. Teach and learn s activities.
Teachs activities Learns activities.
A. Warm up.
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s leson .
- Gọi 2 hs lên bảng viết:
HS1: Viết sang tiếng Anh.
Em có thể mở sách đợc không?
HS2: Viết sang tiếng Việt.
May I close the book?
- Gv đọc: May I come in?
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: May I open the book?
HS2: Em có thể gấp sách đợc không?
- Lớp viết bảng con:


- Nx
16
A
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
C. New lesson.
- Giới thiệu bài.
- Phát triển bài.
* PHONICS
Exercise (SBT-36): Complete each word.
Say it aloud.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các từ và nối.
- Hd hs làm bài.
1. _ _hool
2. _at
3. _ar
4. _ow
5. _ _arf
* VOCABULARY
Exercise 1 (SBT-36): Reorder the letters.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu và các từ.
- Hd hs làm bài.
1. pnoe

2. escol
3. cemo in
4. tdnas up
5. its down
Exercise 2 (SBT-37): Put the words in the
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Hoàn thành mỗi từ. Đọc to
chúng.
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ và các tranh.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ và nhận biết đợc các tranh.
- Hs đọc các từ và nối.
- Hs đọc và làm bài.
1. school
2. cat
3. car
4. cow
5. scarf

- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Sắp xếp các chữ cái.
- 1 HSTL: Bài cho biết các chữ cái lộn xộn.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ và nhận dạng các tranh.
- Hs đọc các câu và các từ.
- Hs đọc và làm bài.
1. open
2. close
3. come in
4. stand up

5. sit down
- 2 hs đọc đề bài.
17
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
correct columns.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu và các từ.
- Hd hs làm bài.
come in books stand up pens pencils
sit down desks go out board
Actions School things
sit down
_______________
_______________
_______________
Pens
_______________
_______________
_______________
*SENTENCE PATTERNS
Exercise:(SBT-37): Match the sentences
to the pictures.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu.

- Hd hs làm bài.
1. May I come in?
2. May I go out?
3. Open your book, please.
4. Close your book, please.
* READING
Exercise (SBT-38): Read and match
- 1 HSTL: Điền các từ vào các cột cho
đúng.
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ và các cột.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ.
- Hs đọc các câu và các từ.
- Hs đọc và làm bài.
come in books stand up pens pencils
sit down desks go out board
Actions School things
sit down
come in
stand up
go out
pens
books
pencils
desks
board
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Nối các câu với tranh phù hợp.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của

các câu, nhìn tranh chọn tranh đúng, nối
cho phù hợp.
- Hs đọc các câu.
- Hs đọc và làm bài.
1. May I come in? - Tranh d
2. May I go out? - Tranh c
3. Open your book, please. - Tranh b
4. Close your book, please. - Tranh a

- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Đọc và nối.
- 1 HSTL: Bài cho biết các đoạn hội thoại
18
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại đoạn hội thoại.
- Hd hs làm bài.
1. Tom: May I come in, Sir?
Teacher: Yes, you can.
Tom: Thank you, Sir.
2. Mai: May I go out, Miss Hien?
Teacher: Yes, you can.
Mai: Thank you.
3. Teacher: Tom, close your book, please.
Tom: Yes, Miss Hien.
4. Teacher: Everyone, open your book,
please.

Class: Yes, Miss Hien.
* WITTING
Exercise (SBT-35): Reorder the words.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các từ.
- Hd hs làm bài.
1. May / Sir / come / in / I / ?/ ,
2. your / Open / please / book / . / ,
3. your / Close / please / book / . / ,
4. Miss / May / go / I / out / ? / ,
5. Sit / please / down / . / ,
6. up / Stand / plese / . / ,
và các tranh để nối.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các câu.
- Hs đọc đoạn hội thoại.
- Hs đọc và làm bài.
1-tranh c
2-tranhd
3-tranha
4-tranhb
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Sắp xếp các từ.
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ.
- Hs đọc các từ câu và các từ.

- Hs đọc và làm bài.
1. May I come in, Sir?
2. Open your book, please.
3. Close your book, please.
4. May I go out, Miss?
5. Sit down, please.
6. Stand up, please.
19
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Chấm bài, chữa bài.
D. To consolidate the lesson.
- Nx bài làm của hs, tuyên dơng những hs
làm bài tốt, đạt điểm cao,phê bình, nhắc
nhở những hs cần cố gẵng.
- Nx tiết học, giao bài tập về nhà.
- Nghe
Bổ sung



20

×