Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giáo án lớp 3 sách mới (hay) unit 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 21 trang )

Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Thứ ba, ngày 17 tháng 12 năm 2013
Tiết 66: Unit 10: Our Break Time Lesson 1 (Period 1- 1, 2)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết:
HS1: Viết sang tiếng Anh.
Xin phép vào lớp.
HS2: Viết sang tiếng Việt.
May I go out?
- Gv đọc: Open your book, please.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
1 Look, listen and repeat.
Aim: HS nghe và làm quen với các câu
mệnh lệnh.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T66 và
nx nd tranh.
- Theo em họ đang nói với nhau về chuyện
gì?
- Bây giờ các bạn sẽ nghe xem họ nói với
nhau về chuyện gì nhé?
- Bật băng (Đọc mẫu)
- Đọc từng câu


- Cho HS thực hành đóng vai đọc bài 1 bạn
trong vai mẹ, 1 bạn trong vai Mai à 1 bạn
trong vai Phong.
- Gọi đại diện một số cặp thực hiện
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: May I come in?
HS2: Xin phép ra ngoài.
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn, nghe và nhắc lại.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát tranh phần này em thấy trong
tranh có cô giáo và các bạn hs, cô giáo và
bạn Mai, bạn Phong đang nói chuyện với
nhau.
- Họ đang nói chuyện với nhau về các bạn
đang chơi các trò chơi.
- Nghe
=> Nghe - Đọc
- Đọc đồng thanh
- Đọc cá nhân
- Đọc theo cặp:
Mother: What do you do at break time?
Mai: I play badminton.
1
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Yc hs nhìn vào bài tìm từ mới.

- Gv ghi lên bảng: - Giải thích từ; chức
năng của từ.
. at: vao lúc
. break time: giờ ra chơi, giờ giải lao
. badminton: cầu lông
. hide - and - seek: Trò chơi trốn tìm
. chess: cờ
.chat: tán gẫu, nói chuyện.
. With: với
- Luyện đọc từ mới.
- Yc hs tìm mẫu câu mới.
- Gv ghi bảng:
What do you do at break time?
I play badminton.
- Giải thích chức năng của mẫu câu: What
do you do at break time? Là câu dùng để
hỏi bạn làm gì vào giờ ra chơi.
=> Cấu trúc câu cầu khiến:
What + do + S(you) + V(do) + at break
time?
- Và câu trả lời: S(I) + play + tên trò chơi
- Hd hs đọc.
- Yc hs đọc, dịch bài.
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Look and say
Aim: HS làm quen với 4 tranh, hỏi và trả
lời về các trò chơi.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T66

(a , b, c và d) và nx nd tranh.
- Cho HS thực hành theo nhóm 2 (Giải
thích và HD cách thực hành).

- Gọi đại diện một số nhóm thực hiện
Phong: I play hide - and - seek
- Hs tìm từ mới: at, break, time, badminton,
hide-and-seek.
- Luyện đọc từ mới
- Hs tìm mẫu câu mới:
What do you do at break time?
I play badminton.
- Nghe.
- Nghe, đọc theo.
- Đọc đồng thanh.
- Đọc cá nhân
- Dịch bài
- Qua phần 1 giúp em ghi nhớ cách hỏi và
trả lời về các trò chơi.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn và nói.
- Quan sát phần này em thấy có 4 tranh:
. Tranh a: Có 2 bạn đang chơi cầu lông.
. Tranh b: Có 2 bạn đang chơi cờ.
. Tranh c: Có 3 bạn đang chơi trốn tìm.
. Tranh d: Có 4 bạn đang nói chuyện.
- TH nhóm 2 thực hiện nói về các tranh.
- 4 nhóm t. hiện => HS khác nghe và cho
n. xét:
2

Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- N1: Tranh a:
HS1: What do you do at break time?
HS2: I play badminton.
- N2: Tranh b:
HS1: What do you do at break time?
HS2: I play chess.
- N3: Tranh c:
HS1: What do you do at break time?
HS2: I play hide - and - seek.
- N4: Tranh d:
HS1: What do you do at break time?
HS2: I chat with friend.
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc cách nói
các câu cầu khiến.
- Nghe.
Bổ sung





Thứ t, ngày 18 tháng 12 năm 2013
Tiết 67: Unit 10: Our Break Time Lesson 1 (Period 2- 3, 4)

Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good morning, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.
A: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?
B: Tôi chơi cầu lông.
HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.
A: What do you do at break time?
B: I play hide - and - seek.
- Gv đọc: What do you do at break time?
I play chess.
- Good morning, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: A: What do you do at break time?
B: I play badminton.
HS2: A: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?
B: Tôi chơi trốn tìm.
- Lớp viết bảng con:
3
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Talk.
Aim: HS biết hỏi và trả lời về các trò

chơi.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T67 và
nx nd tranh.
- Bây giờ các bạn sẽ thảo luận nhóm 2 hỏi
và trả lời về các trò chơi.
- Gọi đại diện các nhóm chỉ vào từng tranh
và nói các câu cầu khiến.
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s chant.
Aim: Hs biết đọc thuộc bài thơ At Break
Time theo nhịp điệu.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 4- SGK- T67

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nói.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát phần này em thấy có 4 tranh.
. Tranh a: Có 4 bạn đang nói chuyện.
. Tranh b: Có 2 bạn đang chơi cầu lông.
. Tranh c: Có 2 bạn đang chơi cờ.
. Tranh d: Có 3 bạn đang chơi trốn tìm.
- Thảo luận

- 1 số nhóm hs nói, hs nhóm khác nghe và
nx.
. Tranh a:

HS1: What do you do at break time?
HS2: I chat with friend.
. Tranh b:
HS1: What do you do at break time?
HS2: I play badminton.
. Tranh c:
HS1: What do you do at break time?
HS2: I play chess.
. Tranh d:
HS1: What do you do at break time?
HS2: I play hide - and - seek.

- Qua phần 3 giúp em ghi nhớ cách nói
các câu cầu khiến.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Chúng ta cùng đọc thuộc bài
thơ.
- Quan sát: Phần này có các bạn đang chơi
các trò chơi trong giờ ra chơi.
4
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Gv viết bài thơ lên bảng.
- Hd hs đọc lời bài thơ.
- Bật băng cả bài.
- Bật từng câu
- Ghép các câu
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.

- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- Hs nghe
- Nghe đọc theo
- Đọc cả bài
- Qua phần 4 giúp em ghi nhớ cách hỏi và
trả lời về các trò chơi.
Bổ sung





Thứ sáu, ngày 20 tháng 12 năm 2013
Tiết 68: Unit 10: Our Break Time Lesson 2 (Period 1- 1, 2)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.
A: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?
B: Tôi chơi cờ.
HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.
A: What do you do at break time?
B: I play hide - and - seek.
- Gv đọc: What do you do at break time?
I chat with friend.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.

- Nx, cho điểm
1 Listen and repeat.
Aim: HS biết nghe và nhắc lại đợc câu
vừa nghe.
? Phần này yc gì?
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: A: What do you do at break time?
B: I play chess.
HS2: Xin mời mở sách ra.
A: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?
B: Tôi chơi trốn tìm.
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và nhắc lại.
5
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T68
và nx nd tranh.
- Gv yc hs quan sát 2 chữ break và play
chú ý các chữ cái khác màu trong 2 từ.
- Yc hs đọc chữ br trong từ break và chữ pl
trong từ play.
- Yc hs phân biệt 2 âm br và pl
- Gv mở băng hoặc đọc, yc hs nghe và
nhắc lại.
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?

2 Listen and tick.
Aim: HS nghe và đánh dấu vào các tranh
đợc nói tới.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T68
- Yc hs thảo luận nhóm dự đoán những gì
cần nghe?
- Bật băng (đọc) 2 lần.
1. A: What do you do at break time?
B: I play hide - and - seek.
A: You play hide - and - seek?
B: Yes, I do.
2. A: What do you do at break time?
B: I chat with my friends.
A: You chat with your friends?
B: Yes, I do.
- Yc hs đọc kết quả.
- Đọc lại bài nghe 1 lần.
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
- Quan sát tranh phần này em thấy có 2
bạn: 1 bạn chơi cờ và 1 bạn chơi đá bóng.
- 1 số hs đọc.
- Nghe và nhắc lại từng câu.
- Qua phần 1 giúp em luyện kĩ năng nghe.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và đánh dấu tranh đợc nói
tới.
- Quan sát em thấy có 2 phần:
- Phần 1: Có 2 tranh: Tranh a: Các bạn

đang chơi trốn tìm.
Tranh b: Các bạn
đang chơi cầu lông.
- Phần 2: Có 2 tranh: Tranh a: Có 2 bạn
đang chơi cờ.
Tranh b: Có 3 bạn
đang nói chuyện.
- Thảo luận nhóm.
- Nghe, đánh dấu vào tranh đợc nhắc đến

1. a


2. b
- Hs đọc kết quả, hs khác nx.
- Nghe kiểm tra lại kết quả bài nghe.
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc kĩ năng
6
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
nghe và nhận biết các trò chơi.
- Nghe
Bổ sung



.

.
Duyệt bài : Tuần 17
Duyệt ngày tháng 12 năm 2013
Phó hiệu trởng
Ngô Thị Kim Thoa
Week 18
Thứ hai, ngày 23 tháng 12 năm 2013
Tiết 69: Unit 10: Our Break Time Lesson 2 (Period 2- 3, 4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, teacher.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.
A: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?
B: Tôi chơi đá bóng.
HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.
A: What do you do at break time?
B: I play hide - and - seek.
- Gv đọc: What do you do at break time?
I play chess.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: A: What do you do at break time?
B: I play football.

HS2: A: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?
B: Tôi chơi trốn tìm.
- Lớp viết bảng con:


7
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Read and match.
Aim: HS biết đọc các câu và nối chúng
với tranh phù hợp.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T69 và
nx nd tranh.
- Yc hs đọc các hội thoại sau đó nối với
tranh phù hợp.
1. I play hide - and - seek.
2. I play chess.
3. I play football.
4. I chat with my friends.
- Gọi 1 số hs đọc bài làm của mình.
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s play.
Aim: Hs biết cách chơi trò chơi Bingo.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 4- SGK- T69
- Gv hd và giải thích cách chơi.
- Hd hs chơi. Gv đọc to 1 từ nào đó, các em
sẽ gạch chéo từ mà các em cho là đúng nh

từ em vừa nghe đợc. Cứ tiếp tục nh thế cho
tới khi có 1 vài hs có có 3 từ thẳng hàng thì
hs đó là ngời thắng trò chơi Bingo. Họ sẽ
đọc to từ đó lên và đặt câu với mỗi từ đó.
VD: I play badminton.
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Đọc và nối.
- Quan sát phần này em thấy có 4 câu và 4
tranh:
. Tranh a: Có 2 bạn đang nói chuyện trò
chuyện với các bạn giờ ra chơi.
. Tranh b: Có 2 bạn đang nói chuyện chơi
đá bóng giờ ra chơi.
. Tranh c: Có 2 bạn đang nói chuyện chơi
trốn tìm với các bạn giờ ra chơi.
. Tranh d: Có 2 bạn đang nói chuyện chơi
với các bạn giờ ra chơi.
- Đọc và nối với tranh.
1. c
2. d
3. b
4. a
- 1 số hs đọc, hs khác nghe, nx.
- Qua phần 3 giúp em luyện kĩ năng đọc
hiểu và ghép câu với tranh phù hợp.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Cùng nhau chơi.
- Quan sát , nx

- Nghe
- Chơi trò chơi Bingo.
8
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- Qua phần 4 em đã khắc sâu cho em cách
nói về các trò chơi.
Thứ ba, ngày 24 tháng 12 năm 2013
Tiết 70: Unit 10: Our Break Time Lesson 3 (Period 1- 1, 2)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please!
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết:
HS1: Viết sang tiếng Anh.
Tôi chơi trốn tìm.
HS2: Viết sang tiếng Việt.
I play chess.
- Gv đọc: I play football.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
1 Listen and repeat.

Aim: HS nghe và nhắc lại.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T70 và
nx nd tranh.
- Theo em họ đang nói với nhau về chuyện
gì?
- Bây giờ các bạn sẽ nghe xem bạn hs và
cô giáo nói chuyện với nhau nh thế nào
nhé?
- Bật băng (Đọc mẫu)
- Đọc từng câu
- Good afternoon, teacher!
- 2 hs lên bảng:
HS1: I play hide - and - seek.
HS2: Tôi chơi cờ.
- Lớp viết bảng con.

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và nhắc lại.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát tranh phần này em thấy trong
tranh có 3 nhân vật, đó là Nam, Phong và
Quân đang nói chuyện với nhau.
- Các bạn đang nói chuyện với nhau về các
trò chơi.
- Nghe
=> Nghe - Đọc
- Đọc đồng thanh
- Đọc cá nhân

9
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Cho HS thực hành đọc theo cặp
- Gọi đại diện một số cặp thực hiện
- Gv giải thích mẫu câu.
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Look and say
Aim: HS làm quen với mẫu câu hỏi nghi
vấn về trò chơi?
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T70 (a,
b, c, d và e) và trả lời
- Đó là gì?
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm: yc hs thảo luận
nhóm đôi 1 nói câu xin phép, 1 bạn trả lời
về các tranh sử dụng cấu trúc:
Do you like _________? để hỏi và cấu trúc
Yes, _____. Hoặc No, ____. I like ____. để
trả lời
- Gọi đại diện một số nhóm thực hiện
- Đọc theo cặp:
HS1: Nam: Do you like playing chess?
HS2: Phong: Yes, I do.
HS3: Quan: No, I dont. I like doing
puzzles.
- Nghe
- Qua phần 1 giúp em ghi nhớ câu hỏi bạn
thích trò chơi đó không?
- 2 hs đọc yc.

- 1 HSTL: Nhìn và nói.
- Quan sát - TL: Phần này có 5 tranh:
. Tranh a: 3 bạn đang nói chuyện.
. Tranh b: 2 bạn đang chơi cầu lông.
. Tranh c: 3 bạn đang chơi đá bóng.
. Tranh d: 2 bạn đang chơi trốn tìm.
. Tranh e: 2 bạn đang chơi cờ.
- TH nhóm 2 thực hiện hỏi và trả lời về các
tranh.
- 5 nhóm t. hiện, mỗi nhóm 1 tranh =>
nhóm khác nghe và cho n. xét
. N1: Tranh a
HS1: Do you like chating with friends?
HS2: Yes, I do.
. N2: Tranh b
HS1: Do you like playing badminton?
HS2: Yes, I do.
. N3: Tranh c
HS1: Do you like playing badminton?
HS2: No, I dont. I like playing football.
. N4: Tranh d
HS1: Do you like playing hide - and -
seek?
HS2: Yes, I do.
. N5: Tranh e
HS1: Do you like playing chess?
HS2: Yes, I do.
10
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức

gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc cách hỏi
và trả lời về các đồ vật ở số nhiều.
Bổ sung




.
Thứ t, ngày 25 tháng 12 năm 2013
Tiết 71: Unit 10: Our Break Time Lesson 3 (Period 2- 3, 4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good morning, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng viết:
HS1: Viết sang tiếng Anh.
A: Bạn có thích chơi cờ không?
B: Có, mình thích.
HS2: Viết sang tiếng Việt.
A: Do you like playing badminton?
B: No, I dont. I like playing football.
- Gv đọc: Do you like playing hide-and-
seek?
Yes, I do.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài

bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Write.
Aim: HS biết viết các từ và câu xin phép.
? Phần này yc gì?
- Good morning, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: A: Do you like playing chess?
B: Yes, I do.
HS2: A: Bạn có thích chơi cầu lông không?
B: Không, mình không thích. Mình
thích chơi đá bóng.
- Lớp viết bảng con:

- Nx

- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Viết.
11
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T71 và
nx nd tranh.
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm.
- Yc hs đọc các câu còn thiếu, thảo luận
theo cặp dự đoán các thông tin có thể điền
vào chỗ trống.
- Yc hs làm việc cá nhân: điền thông tin

vào chỗ trống.
1. I like playing badminton.
2. I dont like playing football. I like
playing chess.
3. ________________________________.
4. ________________________________.
________________________________.
- Gọi 1 số hs đọc kết quả bài làm của
mình, hs khác nx.
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s sing.
Aim: HS biết hát bài hát Hide-and-Seek.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát phần 4 -SGK- T71.
- Gv hd và giải thích nd bài hát.
- Chép bài hát lên bảng.
- Bật băng.
- Bật từng câu.
- Ghép các câu.
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát phần này em thấy có 4 tranh:
. Tranh a: 2 bạn nói chuyện về cầu lông.
. Tranh b: 2 bạn nói chuyện về chơi cờ.
. Tranh c: 2 bạn nói chuyện về chơi trốn
tìm.

. Tranh d: 2 bạn nói chuyện về chơi ô chữ.
- Nghe
- Hs thảo luận nhóm đôi, dự đoán các
thông tin có thể điền vào chỗ trống.
- Hs làm việc cá nhân: điền thông tin vào
chỗ trống.
1. I like playing badminton.
2. I dont like playing football. I like
playing chess.
3. I like playing hide-and-seek.
4. I don t like chating with friends . I like
doing puzzles.
- 1 số hs đọc kết quả bài làm của mình, hs
khác nx.
- Qua phần 3 củng cố cho em kĩ năng viết
các câu thích và không thích các trò chơi.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Chúng ta cùng hát.
- Quan sát, nx nd tranh: Quan sát tranh
phần này em thấy có các bạn Linda, Mary,
Tom và Tony đang chơi trốn tìm.
- Hs nghe.
- Nghe, hát theo
- Hát cả bài.
- Qua phần 4 em đã khắc sâu đợc kĩ năng
nghe các câu và hat bài hát trò chơi trốn
tìm.
12
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt

về nhà.
Bổ sung





Thứ sáu, ngày 27 tháng 12 năm 2013
Tiết 72: Luyện tập - Unit 10: Our Break Time
I. The aims and asks.
- Hs vận dụng các kiến thức đã học ở unit 10 về ngữ âm, từ vựng, mẫu câu và các kĩ
năng đọc viết để làm các bài tập trong SBT.
II. Teach and learn s tools.
- SBT (unit 8 trang 40, 41, 42, 43)
III. Teach and learn s activities.
Teachs activities Learns activities.
A. Warm up.
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s leson.
- Gọi 2 hs lên bảng viết:
HS1: Viết sang tiếng Anh.
Tôi thích chơi cầu lông.
HS2: Viết sang tiếng Việt.
I dont like playing football. I like
playing chess.
- Gv đọc: I like playing puzzles.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson.

- Giới thiệu bài.
- Phát triển bài.
* PHONICS
Exercise (SBT-40): Complete each word.
Say it aloud.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: I like playing badminton.
HS2: Tôi không thích chơi bóng đá. Tôi
thích chơi cờ.
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Hoàn thành mỗi từ. Đọc to
chúng.
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ và các tranh.
13
A
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
gì?
- Yc hs đọc lại các từ và nối.
- Hd hs làm bài.
1. _ _eak
2. _ _own
3. _ _ane
4. _ _ay

5. _ _ead
* VOCABULARY
Exercise 1 (SBT-40): Reorder the letters.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu và các từ.
- Hd hs làm bài.
1. folotabl
2. nbadtmnio
3. sehcs
4. tblaskebal
Exercise 2 (SBT-41): Look at the pictures.
Circle the words.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các từ.
- Hd hs làm bài.
*SENTENCE PATTERNS
Exercise 1:(SBT-42): Match the questions
to the answers.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ và nhận biết đợc các tranh.
- Hs đọc các từ và nối.

- Hs đọc và làm bài.
1. break
2. brown
3. plane
4. play
5. bread

- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Sắp xếp các chữ cái.
- 1 HSTL: Bài cho biết các chữ cái lộn xộn.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ và nhận dạng các tranh.
- Hs đọc các câu và các từ.
- Hs đọc và làm bài.
1. football
2. badminton
3. chess
4. basketball
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Nhìn vào bức tranh. Khoanh
tròn các từ
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ và các cột.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ.
- Hs đọc các từ.
- Hs đọc và làm bài.
1. badminton
2. chess
3. hide-and-seek
4. puzzle

- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Nối các câu hỏi với câu trả lời.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu hỏi và các
câu trả lời.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
14
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
gì?
- Yc hs đọc lại các câu hỏi và các câu trả
lời.
- Hd hs làm bài.
1. Do you like playing chess?
2. Is your break time long?
3. What do you like playing?
4. May I play footbball?
5. What do you do at break time?
a) Yes, it is.
b) I play hide - and - seek.
c) Yes, you can.
d) No, I dont.
e) I like playing badminton.
Exercise21:(SBT-42): Look at the picture
and tick the correct answer.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu hỏi và các câu trả
lời.
- Hd hs làm bài.

1. Do you like playing football?
A. Yes, I do.
B. No, I dont.
2. Do you like playing chess?
A. No, I dont. I like playing hide-and-
seek.
B. No, I dont. I like playing football.
3. Do you like playing badminton?
A. No, I dont. I like playing chess.
B. Yes, I do.
4. What do you do at break time?
A. I play chess.
B. I play badminton.
* READING
Exercise (SBT-43): Complete the
sentences.
? Bài yc gì?
các câu hỏi và các câu trả lời.
- Hs đọc các câu hỏi và các câu trả lời.
- Hs đọc và làm bài.
1. Do you like playing chess?
d) No, I dont.
2. Is your break time long?
a) Yes, it is.
3. What do you like playing?
e) I like playing badminton.
4. May I play footbball?
c) Yes, you can.
5. What do you do at break time?
b) I play hide - and - seek.

- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Hãy nhìn vào tranh và đánh dấu
vào câu trả lời đúng.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu hỏi, các câu
trả lời và các tranh.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các câu hỏi và các câu trả lời.
- Hs đọc các câu hỏi và các câu trả lời.
- Hs đọc và làm bài.
1. Do you like playing football?
A. Yes, I do.
B. No, I dont.
2. Do you like playing chess?
A. No, I dont. I like playing hide-
and-seek.
B. No, I dont. I like playing football.
3. Do you like playing badminton?
A. No, I dont. I like playing chess.
B. Yes, I do.
4. What do you do at break time?
A. I play chess.
B. I play badminton.
- 2 hs đọc đề bài.
15
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các câu.
- Hd hs làm bài.

1. A: Do you like playing chess?
B: No, __________. I like __________.
2. A: Do you like playing ___________?
B: Yes, __________.
3. A: Do you like playing football?
B: ______, I dont. I like __________.
4. A: Do you like playing ____________?
B: __________, I do.
* WITTING
Exercise (SBT-43): Reorder the words.
? Bài yc gì?
? Bài cho biết gì?
? Muốn làm đợc bài tập này em phải làm
gì?
- Yc hs đọc lại các từ.
- Hd hs làm bài.
1. chess / like / I / playing / .
2. break / do / I / puzzles / at / time / .
3. like / badminton / girls / The / playing/ .
4. hide-and-seek / you / Do /like/playing/?
5. at / friends / chat / with / I / break/time/.
Chấm bài, chữa bài.
D. To consolidate the lesson.
- Nx bài làm của hs, tuyên dơng những hs
làm bài tốt, đạt điểm cao,phê bình, nhắc
nhở những hs cần cố gẵng.
- Nx tiết học, giao bài tập về nhà.
- 1 HSTL: Hoàn thành các câu.
- 1 HSTL: Bài cho biết các câu còn thiếu.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của

các câu và các từ cần điền.
- Hs đọc các câu.
- Hs đọc và làm bài.
1. A: Do you like playing chess?
B: No, I don t . I like football.
2. A: Do you like playing hide-and-seek?
B: Yes, I do.
3. A: Do you like playing football?
B: No, I dont. I like playing badminton.
4. A: Do you like playing chess?
B: Yes, I do.
- 2 hs đọc đề bài.
- 1 HSTL: Sắp xếp các từ.
- 1 HSTL: Bài cho biết các từ.
- 1 HSTL: Phải đọc, hiểu đợc nghĩa của
các từ.
- Hs đọc các từ câu và các từ.
- Hs đọc và làm bài.
1. I like playing chess.
2. I do puzzles at break time.
3. The girls like playing badminton.
4. Do you like playing hide-and-seek?
5. I chat with friends at break time.
- Nghe
Bổ sung
Trờng Tiểu học
Lê Lợi
Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I: Năm học 2012 - 2013
Môn tiếng Anh : Lớp 3 - Phần nghe
Thời gian làm bài 20 phút

Họ và tên:.Lớp: 3 Trờng: Tiểu học..
Bài 1 (1 điểm): Nghe và nối. (Theo mẫu)
16
Gi¸o ¸n- TiÕng Anh- Líp 3 (s¸ch míi) (2014 - 2015)
0. A.
1. B.
2. C.
3. D.
4. E.
Bµi 2 (1 ®iÓm): Nghe vµ ®iÒn dÊu . (Theo mÉu)
0. A. Who’s that?
B. How do you spell your name?
C. How are you?
1. A. I’m fine, thank you.
B. I’m fine, thank you. And you?
2. A. He’s my friend.
B. She’s my friend.
17
Tom
Ann
Tony
Alex
Mai
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
C. Im fine, thanks. C. Its my pen.
3. A. Its my sister.
B. Its my teacher.
C. Its my doctor.
4. A. Thats my pencil sharpener.
B. Those are my pencil.

C. Thats my pencil case.
Bài 3 (1 điểm): Nghe và đánh số. (Theo mẫu)
0. A. This is my classroom.
B. Look at this photo.
C. These are my teachers.
D. Those are my friends.
1. A. This is my school.
B. This is my school bus.
C. This is my classroom.
D. This is my teacher.
Bài 4 (2 điểm): Nghe và điền từ vào chỗ trống. (Theo mẫu)
0. Hi, .! Mary Lee Becky Jane
Hi, Mary!
1. Listen and . . tick repeat say match
2. Look and . . match tick talk say
3. The boy is . . Bill Tom Bob Tony
4. Lets . . swim swing ring sing
5. Im . . Alex Tony Tom Bob
6. Bye, . . Jill Laura Lisa Linda
7. Thanks, . . Jimmy Johny Kim Becky
8. . and match. Listen Read Sing Write
Trờng Tiểu học
Lê Lợi
Đáp án Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I: Năm học 2012 - 2013
Môn tiếng Anh : Lớp 3 - Phần nghe
Thời gian làm bài 20 phút
Bài 1 (1 điểm): Nghe và nối. (Theo mẫu)
- Mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm.
0. A.
18

2
Tom
3
1
4
Gi¸o ¸n- TiÕng Anh- Líp 3 (s¸ch míi) (2014 - 2015)
1. B.
2. C.
3. D.
4. E.

Bµi 2 (1 ®iÓm): Nghe vµ ®iÒn dÊu . (Theo mÉu)
- Mçi c©u ®óng ®îc 0,25 ®iÓm.
0. A. Who’s that?
B. How do you spell your name?
C. How are you?
1. A. I’m fine, thank you.
B. I’m fine, thank you. And you?
C. I’m fine, thanks.
2. A. He’s my friend.
B. She’s my friend.
C. It’s my pen.
3. A. It’s my sister.
B. It’s my teacher.
4. A. That’s my pencil sharpener.
B. Those are my pencil.
19
Ann
Tony
Alex

Mai
Gi¸o ¸n- TiÕng Anh- Líp 3 (s¸ch míi) (2014 - 2015)
C. It’s my doctor. C. That’s my pencil case.
Bµi 3 (1 ®iÓm): Nghe vµ ®¸nh sè. (Theo mÉu)
- Mçi c©u ®óng ®îc 0,25 ®iÓm.
0. A. This is my classroom.
B. Look at this photo.
C. These are my teachers.
D. Those are my friends.
1. A. This is my school.
B. This is my school bus.
C. This is my classroom.
D. This is my teacher.
Bµi 4 (2 ®iÓm): Nghe vµ ®iÒn tõ vµo chç trèng. (Theo mÉu)
- Mçi c©u ®óng ®îc 0,25 ®iÓm.
0. Hi, …………! Mary Lee Becky Jane
Hi, Mary!
1. Listen and repeat. tick repeat say match
2. Look and say. match tick talk say
3. The boy is Tom. Bill Tom Bob Tony
4. Let’s sing. swim swing ring sing
5. I’m Tony. Alex Tony Tom Bob
6. Bye, Linda. Jill Laura Lisa Linda
7. Thanks, Kim . Jimmy Johny Kim Becky
8. Read and match. Listen Read Sing Write
Néi dung bµi nghe
Bµi 1 (1 ®iÓm): Nghe vµ nèi. (Theo mÉu)
0. Hi. I’m Alex. A-L-E-X.
2. Hi. I’m Tom. T-O-M.
4. Hi. I’m Mai. M-A-I.

1. Hi. I’m Ann. A-N-N.
3. Hi. I’m Tony. T-O-N-Y.
Bµi 2 (1 ®iÓm): Nghe vµ ®iÒn dÊu . (Theo mÉu)
0. A: How do you spell your name?
B: L-U-C-Y.
1. A: Hi, Mai. How are you?
B: I’m fine, thank you. And you?
A: Fine, thanks.
3. A: Who’s that?
B: It’s my teacher.
2. A: Who’s that?
B: It’s Kim. He’s my friend.
4. A: What’s that?
B: It’s my pencil case.
Bµi 3 (1 ®iÓm): Nghe vµ ®¸nh sè. (Theo mÉu)
0. 1. Look at this photo.
2. This is my classroom.
3. These are my teachers.
4. Those are my friends.
1. 1. This is my school.
2. This is my school bus.
3. This is my classroom.
4. This is my teacher.
Bµi 4 (2 ®iÓm): Nghe vµ ®iÒn tõ vµo chç trèng. (Theo mÉu)
0. Hi, Mary! Mary Lee Becky Jane
1. Listen and repeat. tick repeat say match
2. Look and say. match tick talk say
20
2
3

1
4
1
2
3
4
Gi¸o ¸n- TiÕng Anh- Líp 3 (s¸ch míi) (2014 - 2015)
3. The boy is Tom. Bill Tom Bob Tony
4. Let’s sing. swim swing ring sing
5. I’m Tony. Alex Tony Tom Bob
6. Bye, Linda. Jill Laura Lisa Linda
7. Thanks, Kim. Jimmy Johny Kim Becky
8. Read and match. Listen Read Sing Write
21

×