Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giao an lop 3 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.26 KB, 29 trang )

TUN 6
Th hai ng y th ỏng n m 2009
T p c - K chuy n
Bài tập làm văn
I. Mục tiêu.
*Tập đọc.
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ khó: Làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủi
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy toàn bài, bắt đầu phân biệt đợc giọng các nhân vật.
2. Đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa từ: Khăn mùi xoa, viết lia lịa, ngắn ngủi.
- hiểu nội dung và ý nghĩa của câu chuyện của bạn Cô-li-a. Tác giả muốn
khuyên các em lời nói phải đi đôi với việc làm. Đã nói phải cố làm đợc
những gì mình nói.
*Kể chuyện .
- Biết sắp xếp lại các bức tranh minh họa theo trình tự câu chuyện sau đó dựa
vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại đợc một đoạn bằng lời của mình.
Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn nội dung cần hớng dẫn:
Một chiếc khăn mùi xoa.
2. HS: Vở ghi, SGK, vở bài tập, đọc trớc bài.
III. Hoạt động dạy học.
* Tập đọc: ( 10).
1. ổn định: (1).
2. Kiểm tra bài cũ: (4).
- H/s đọc bài: Cuộc họp chữ viết.
- Trả lời câu hỏi nội dung bài.
- GV: Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới: (76).


3.1 Giới thiệu bài:
- GV ghi đầu bài.
3.2 Luyện đọc.
a. GV đọc mẫu.
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài:
+ Gọng n/v Tôi nhẹ nhàng hồn nhiên,
H/s đọc bài, trả lời câu hỏi.
H/s nhận xét.
Theo dõi.
Mỗi h/s nối tiếp nhau đọc từng câu.
giọng Mẹ ấm áp dịu dàng.
b. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
* Hớng dẫn đọc từng câu và phát âm
từ khó.
- Hớng dẫn đọc từ khó.
- Hớng dẫn đọc từng đoạn:
Bài chia làm 4 đoạn, khi đọc chú ý
ngắt giọng ở các dấu chấm, dấu phẩy
cho chính xác.
- Giải nghĩa từ: Cho h/s xem khăn mùi
xoa .
- ? Đây là khăn gì.
- Lia lịa, ngắn ngủn.
- ? Đặt câu với từ ngắn ngủn.
3.3 Tìm hiểu bài: (18).
- Hãy tìm tên ngời kể lại câu chuyện
này.?
- ? Cô giáo ra cho lớp đề văn nh thế
nào.

- ? Vì sao Cô- li- a thấy khó viết bài
tập làm văn.
- Giáo viên giảng: Cô- li-a thấy khó
làm bài tập làm văn kể về những việc
em đã giúp mẹ, vì ở nhà mẹ thờng làm
mọi việc cho em. thỉnh thoảng mẹ
bận, định bảo em giúp mẹ việc này,
việc kia nhng thấy em đang học mẹ lại
thôi. Thế nhng, Cô- li-a vẫn cố viết bài
văn của mình đợc dài hơn.
- ? Vậy Cô-li-a đã làm cách nào,
chúng ta cùng tìm hiểu tiếp bài.
- ? Thấy các bạn viết nhiều, Cô-li-a đã
làm cách gì để bài viết dài hơn.
-? Vì sao mẹ bảo Cô-li-a đi giặt quần
áo.
a: Lúc đầu Cô-li-a ngạc nhiên.
b: Sau đó, Cô-li-a vui vẻ làm theo lời
mẹ.
- ? Em học đợc điều gì từ bạn Cô-li-a.
Giáo viên chốt lại: Điều cần học ở Cô-
Mỗi h/s đọc từng đoạn, đọc nối tiếp, đọc
trong nhóm,.
Khăn mùi xoa: Loại khăn nhỏ, mỏng dùng
để lau mặt.
Viết rất nhanh và liên tục.
Rất ngắn, có ý chê.
Mẩu bút chì ngắn ngủn.
Là Cô-li-a.
Cô giáo ra đề văn: Em đã làm :gì để giúp đỡ

bố mẹ.
Vì ở nhà mẹ thờng làm mọi việc.
Cô-li-a đã cố nhớ lại những việc mình đã làm
và viết cả những việc mình cha làm. Cô-li-a
còn viết rằng: Em muốn giúp mẹ nhiều hơn
để mẹ đỡ vất vả.
Khi mẹ bảo oô-li-a giặt quần áo, lúc đầu em
rất ngạc nhiên vì cha bao giờ em phải giặt
quần áo. Mẹ luôn làm giúp bạn, đây là lần
đầu tiên mẹ bảo bạn giặt quần áo.
Cô-li-a vui vẻ nhận lời vì bạn nhớ ra đó là
li-a là biết nhận lời vì lời nói phải đi
đôi với việc làm.
3.4 Luyện đọc lại.
- Gọi h/s luyện đọc đoạn 3&4 của bài.
Yêu cầu dọc tiếp nối trong nhóm.
- GV: Gọi vài nhóm đọc.
* Kể chuyện: ( 20).
1. Xác định yêu cầu:
- Gọi h/s đọc yêu cầu.
Hớng dẫn:
1.1. để sắp xếp đợc các tranh theo
đúng nội dung chuyện, em cần quan
sát tranh và xác định nội dung mà
tranh đó minh họa là của đoạn nào.
Sau khi đã xác định nội dung của từng
tranh, ta mới sắp xếp chúng lại theo
trình tự của câu chuyện.
1.2. Sau khi sắp xếp xong tranh theo
nội dung câu chuyện, các em chọn kể

một đoạn bằng lời của mình, tức là
chuyện lời của Co-li-a trong chuyện
thành lời của em.
1.3. Kể trớc lớp:
Gọi 4 h/s kể trớc lớp, mỗi h/s kể một
đoạn.
1.4. Kể theo nhóm:
GV chia lớp thành các nhóm 4: Yêu
cầu mỗi h/s chọn một đoạn kể cho các
bạn trong nhóm cùng nghe.
1.5. Kể trớc lớp:
- Tổ chức cho h/s thi kể chuyện.
- Tuyên dơng nhóm kể tốt.
2. Củng cố, dặn dò:
- Liên hệ.
? Em đã làm giúp bố mẹ những việc
gì.
- Nhận xét tiết học.
việc bạn viết trong bài tập làm văn của mình.
H/s thi luyện đọc theo nhóm đôi.
Sắp xếp lại các tranh theo thứ tự trong câu
chuyện bài tập làm văn.
4 h/s kể chuyện.
Lớp theo dõi, nhận xét.
Các nhóm kể chuyện.
H/s thi kể chuyện.
Lớp bình chọn bạn kể tốt nhất.
==============================
Toỏn
Luyện tập

I- Mục tiêu:
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- áp dụng bảng chia 6 để giải bài toán có liên quan
II- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, vở ghi.
B/ Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức (1')
II- Kiểm tra bài cũ: (4')
Gọi học sinh nêu qui tắc:
? Muốn tìm một phấn mấy của một số
ta làm nh thế nào.
GV: Nhận xét, ghi điểm.
III- Bài mới: (30')
1- Giới thiệu bài:
- Tiết hôm nay chúng ta luyện tập.
2- Hớng dẫn làm bài
Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu của
bài.
Yêu cầu học sinh làm bài
Gv nhận xét, chữa bài
? Khi đã biết 6 x 9 = 54 có thể ghi
ngay kết quả của 54 : 6 = 9. Vì sao
Bài 2 Gọi học sinh đọc bài toán
Yêu cầu học sinh làm bài
GV chữa bài, nhận xét, ghi điểm.
Học sinh nêu qui tắc.
Bài giải: Số mét vải cửa hàng đã bán là:
40 : 8 = 5 (m)
Đáp số: 5 (m)

a- Tìm 1/2 của 12cm, 18 kg, 10 lít.
b- Tìm 1/6 của 24m, 30 giờ, 54 ngày.
Bài giải:
a- 6cm, 9 kg, 5 lít.
b- 4m, 5 giờ, 9 ngày.
Tóm tắt: 30 bông : tặng 1/6 bông
Tặng: ? bông
Bài giải: Số bông hoa vân tặng bạn là:
30 : 6 = 5 (bông)
Đáp số: 5 (bông)
Tóm tắt: 28 học sinh: 1/4 3A
3 A: ? học sinh.
Bài giải: Số học sinh lớp 3 A là:
28 : 4 = 7 (học sinh)
Đáp số: 7 (học sinh)
Bài 3: Gọi học sinh tóm tắt bài.
? Bài toán cho biết gì.
? Bài toán hỏi gì.
? Muốn tính số học sinh lới 3A ta làm
nh thế nào.
Yêu cầu học sinh làm bài
Bài 4: GVvẽ hình .
- Yêu cầu học sinh đếm các ô vuông
để tìm 1/5 số ô vuông.
- Xác định đã tô mầu hình 2,4
Học sinh đếm ô vuông
Học sinh tô mầu
VI- Củng cố, dặn dò (5')
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh làm bài tập theo vở bài tập, chuẩn bị bài học sau.

Th d c
ôn đi vợt chớng ngại vật thấp
:
I- Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn tập luyện hàng ngangm, dóng hàng, quay phải, quay trái. yêu cầu biết thực hiện
ở mức tơng đối chính xác.
- Ôn đi chớng ngại vật (thấp) yêu cầu thực hiện tơng đối đúng
- Chơi trò chơi Mèo đuổi chuột, yêu cầu bớc đầu biết tham gia chơi.
Ii - Địa điểm- ph ơng tiện
1- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo điều kiện luyện tập
2- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân chơi, dụng cụ cho đi chớng ngại vật
III- Các hoạt động dạy học:
1- Phần mở đầu:(5') GV nhận lớp, phổ
biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Cho học sinh giậm chân tại chỗ vỗ tay,
hát
- Yêu cầu học sinh chạy chậm một vòng
quanh sân.
Cho học sinh chơi trò chơi " Chui qua
Cán sự tập hợp lớp và báo cáo sĩ số.
Giậm chân tại chỗ chỗ vỗ tay, hát
Chạy chậm trên sân
Học sinh chơi.
hầm"
2- Phần cơ bản (25')
a- ôn tập hàng ngang, dóng hàng, điểm
số, quay trái, quay phải.
- Yêu cầu học sinh tập theo tổ và thay
nhau làm chỉ huy.
- GV đến từng tổ quan sát, nhắc nhở.

b- Ôn đi chớng ngại vật thấp:
- Yêu cầu tập theo đội hình hàng dọc,
cách tập theo dòng nớc chảy.
c- Chơi trò chơi "Mèo đuổi chuột"
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi.
- GV giám sát kịp thời nhắc nhở học
sinh đảm bảo an toàn khi chơi.
3- Phần kết thúc (5')
- Học sinh đi thờng theo vòng tròn, vừa
đi vừa thả lỏng, hít thở sâu.
- GV cùng học sinh hệ thống lại bài học
- GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
- Học sinh ôn luyện đi chớng ngại vật
Ôn đội hình đội ngũ
Học sinh luyện tập theo tổ. Do cán sự
chỉ huy.
Học sinh vợt chớng ngại vật
Học sinh nghe phổ biến
- Đi chớng ngại vật thấp
- Học sinh chơi trò chơi "Mèo đuổi
chuột"
Học sinh đi thả lỏng, hít thở sâu.
Th ba ngy thỏng n m 2009
o c
: T LM LY VIC CA MèNH
(Tit 2)
I. MC TIấU
a. K c mt s vic m HS lp 3 cú th t lm ly .
b. Nờu c ớch li ca vic t lm ly vic ca mỡnh .

c. Bit t lm ly nhng vic ca mỡnh nh , trng .
II. CHUN B
- Tranh minh ha tỡnh hung.
- Phiu tho lun, mt s vt cn cho trũ chi úng vai.
- Phiu hc tp cỏ nhõn.
- Mt s vt cn cho trũ chi úng vai.
- Giy kh to in ni dung Phiu bi tp(4 t) (Hot ng- Tit 2).
III. CC HOT NG DY- HC CH YU

Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c (5)
Bi c: "T lm ly vic ca mỡnh"
- GV gi 2 HS lm bi tp 1, 2 / 85
(VBT)
- GV nhn xột, ghi im.
2. Bi mi
Hot ng 1: Gii thiu bi.
+ Em ó t mỡnh lm nhng vic gỡ?
+ Em cm thy nh th no sau khi
hon thnh cụng vic?
- GV kt lun: Khen ngi nhng em ó
bit t lm ly vic ca mỡnh v khuyn
khớch nhng hc sinh khỏc noi theo.
Hot ng 2: úng vai.
- GV giao vic cho HS.
- GV kt lun:
+ Khuyờn Hnh nờn t quột nh.
+ Xuõn nờn t lm trc nht lp v cho
bn mn chi.
Hot ng 3:

- Tho lun nhúm Xem sỏch GV.
1) GV phỏt phiu hc tp cho HS.
4) GV kt lun theo tng ni dung.
- Kt lun chung:
Cng c - Dn dũ:
-Dn xem li bi nh
-Nhn xột tit hc
- HS tr li bi tp 2 trang 9 v
bi tp o c.
+ T mỡnh lm Toỏn v cỏc bi
tp Ting Vit.
+ Em cm thy vui v t ho vỡ ó
t mỡnh lm.
* Mt na s nhúm tho lun x
lý tỡnh hung 1, 1 na cũn li tho
lun x lý tỡnh hung 2 ri th
hin qua trũ chi úng vai (xem
SGV trang 39).
* Cỏc nhúm HS c lp lm vic.
* Theo tng tỡnh hung, mt s
nhúm trỡnh by trc lp
2) Tng HS c lp lm vic.
3) HS nờu kt qu trc lp.
* Trong hc tp, lao ng v sinh
hot hng ngy, em hóy t lm ly
cụngvic ca mỡnh, khụng nờn da
dm vo ngi khỏc
Th c ụng
gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng
( Tiết 2)

I/ Mục tiêu:
- HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và làm đợc lá cờ đỏ sao vàng
đúng qui trình
- Yêu thích lá cờ tổ quốc
II/ Chuẩn bị:
- GV: + Mẫu lá cờ đỏ sao vàng bằng giấy thủ công
+ Giấy thủ công, giấy nháp, kéo, hồ dán, bút chì,...
+ Tranh qui trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng
- HS : + Giấy thủ công màu đỏ, vàng
+ Kéo thủ công, hồ dán, bút chì, thớc kẻ,....
III/ Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu các bớc cắt ngôi sao 5 cánh
- Kiểm tra đồ dùng chuẩn bị của HS,
nhận xét
3. Bài mới:
- GV treo tranh qui trình lên bảng, gọi
HS nêu lại các bớc gấp
- Tổ chức cho HS thực hành gấp
- GV giúp đỡ những HS còn yếu
- Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm
- GV hớng dẫn, HS nhận xét
- GV đánh giá sản phẩm của HS , nhận
xét
- 2 HS nêu:
+ B1: Gấp giấy để cắt ngôi sao
+ B2: Cắt ngôi sao
+ B3: Dán ngôi sao....
- 2 HS nhìn lại vào qui trình và nêu các bớc gấp,

cắt, dán
- HS thực hành
- HS trình bày sản phẩm
- HS nhận xét: + Đúng kĩ thuật
+ Cân đối
+ Trình bày đẹp
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét thái độ tinh thần học tập của HS
- Chuẩn bị cho bài sau: Gấp, cắt, dán bông hoa.
-------------------------o0o------------------------
Chớnh t (Nghe viết)
Bài tập làm văn
I- Mục tiêu:
- Nghe viết lại chính xác đoạn văn tóm tắt truyện. Bài tập làm văn ,
viết đúng tên riêng ngời nớc ngoài.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
II- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Giáo án, Sách giáo khoa, Bảng phụ viết sẵn bài tập
2- Học sinh: - Sách , vở , đồ dùng học tập
C- Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức (1')
II- Kiểm tra bài cũ:(3')
? Đọc cho học sinh lên bảng viết:
- GV: nhận xét, ghi điểm.
III- Bài mới: (29')
1- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
2- Hớng dẫn viết chính tả.
a- Tìm hiểu nội dung baì:
- Giáo viên đọc bài
? Cô-li-a đã giặt quần áo bao giờ cha.

?Vì sao Cô-li-a lại vui vẻ đi giặt quần
áo
b- Hớng dẫn cách trình bày.
? Đoạn văn có mấy câu.
? Trong đoạn văn có những từ nào cần
phải viết hoa.
c- Hớng dẫn viết từ khó.
GV đọc cho học sinh viết bảng.
d- Viết chính tả, soát lỗi.
GV đọc cho học sinh viết bài, đọc
cho học sinh soát lỗi.
e- Chấm bài:
GV thu bài chấm .
Học sinh hát
Học sinh viết bài:
Cơm nếp, nắm gạo, lo lắng.
Cha bao giờ Cô-li-a giặt quần áo
- Vì đó là việc bạn nói đã làm trong bài tập
làm văn.
4 câu
- Chữ đầu câu và tên riêng.
Làm văn, Cô-li-a, lúng túng.
Học sinh viết bài.
a- Kheo chân
b- Ngời lẻo khoẻo
c- Ngoéo tay.
Giầu còn mắt, đôi tay.
Tay xiêng làm lụng mắt hay kiếm tìm
Hai cn mắt mở ta nhìn
Chu sâu cho sáng mà tin cuộc đời

Xuân Diệu
3- Luyện tập
Bài 2 /:
Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống.
GV yêu cầu 3 học sinh lên bảng tìm
từ và điền từ.
GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3
Điền vào chỗ trống s / x.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài
GV chốt lại lời giải đúng
IV- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhận xét tiết học;
- Yêu cầu học sinh học về viết lại bài, làm bài trong bở bài tập.
- Học sinh về nhà chuẩn bị trớc bài học sau.
Toỏn
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
I- Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số chia hết ở
các lợt chia.
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, vở ghi.
B/ Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức (1')
II- Kiểm tra bài cũ: (4')
Yêu cầu học sinh làm bài tập 1

GV: Nhận xét, ghi điểm.
Học sinh làm bài
a- Tìm 1/2 của 12cm, 18 kg, 10 lít.
b- Tìm 1/6 của 24m, 30 giờ, 54 ngày.
Bài giải: a- 6cm, 9 kg, 5 lít.
b- 4m, 5 giờ, 9 ngày.
III- Bài mới: (30')
1- Giới thiệu bài: Giờ học hôm nay
chúng ta tìm hiểu về phép chia số có
hai chữ số cho số có một chữ số.
2- Hớng dẫn thực hiện.
GV: Nêu bài toán.
? Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu
con gà chúng ta phải làm gì.
- GV: Ghi phép chia.
? Muốn thực hiện phép chia ta phải
đặt tính nh thế nào.
- GV: Đặt tính
? Cột dọc biểu thị cho dấu chia, dấu
gạch ngang biểu thị cho dấu bằng.
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ, thực
hiện.
Học sinh nghe giới thiệu
- Phải thực hiện phép tính chia.
96 3 9 chia cho 3 đợc 3
3 nhân 3 bằng 9
32
- GV: Thực hiện chia từ trái qua phải
bắt đầu từ hàng chục sau đó mới tới
hàng đơn vị

9 chia cho 3 đợc mấy.
3 là chữ số thứ nhất của thơng và cũng
là thơngtrong lần chia thứ nhất.
Chúng ta tìm số d trong lần chia thứ
nhất:
3 nhân 3 bằng mấy.
Viết 9 thẳng cột với hàng chục và thực
hiện trừ.
9 trừ 9 bằng 0 viết o thẳng cột với 9
- Tiếp theo chia hàng đợn vị của số bị
chia.
- Hạ 6: 6 chia 3 đợc 2 viết 2.
Hãy tìm số d trong lần chia thứ hai
vậy ta nói: 96 : 3 = 32.
3- Luyệt tập
Bài 1: Tính.
Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
Yêu cầu học sinh làm bài.
GV: Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Học sinh đọc bài.
Yêu cầu học sinh làm bài.
9 chia cho 3 đợc 3 viết vào thơng
3 nhân 3 bằng 9
Học sinh thực hiện phép chia 96 : 3 = 32
48 4 84 2 66 6
4 12 8 42 6 11
08 04 06
0 4 6
a- Tím 1/3 của 96 kg, 36 m, 93 lít
= 23 kg, 121m, 31 lít.

B- Tìm 1/2 của 24 giờ, 48 phút, 44 ngày.
= 12 giờ, 24 phút, 22 ngày.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×