Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

giao an lop 3 hay tuyet cu meo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 17 trang )

Giáo án Bồi dỡng Lớp 3A
Tuần 16 Thứ bảy ngày 6 tháng 12 năm 2008
Toán

I/ Mục tiêu
- HS biết cách mở rộng kiến thức tính giá trị của biểu thức. Vận dụng làm một số bài
tập có liên quan.
II/ Các hoạt động dạy học
1. ổ n định lớp:
2. Giới thiệu bài :
- Trực tiếp và ghi tên bài
3. Bài mới: ( Toán nâng cao) Tiết 77, 78
* Ghi nhớ:
? Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện nh thế
nào?
- Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các
phép tính nhân, chia trớc rồi thực hiện các phép tính cộng trừ sau.
* á p dụng bài tập:
Bài 3: (T77) Tính giá trị biểu thức:
a) 125 : 5 + 75 :5 b) 5 x 3 + 7 x 8
c) 30 : 3 + 7 x 8 c) 24 x 3 2 x 6
d) 18 x 4 126 : 3
e) 28 x 4 + 22 x 4
H ớng dẫn :
- Trớc hết thực hiện các phép tính nhân, chia trớc rồi thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
Chẳng hạn: a) 125 : 5 + 75 :5
= 25 + 15
40
Bài 5:(T77) +, -, x, : ?
Nguyễn Thị Sinh Tiểu học Hải Ninh
35


Giáo án Bồi dỡng Lớp 3A
1 1 1 1 = 0 1 1 1 1 = 0
1 1 1 1 = 0 1 1 1 1 = 0
1 1 1 1 = 0 1 1 1 1 = 0
Bài 3: (T78)
< 16 x 3 + 17 x 3 33 x 3
= ? 24 x 3 12 x 3 12 x 3
> 48 : 6 + 36 : 6 80 : 6
32 : 2 18 : 2 32 18 : 2
Bài 4: (T78) Có 16 bạn nữ và 24 bạn nam, chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao
nhiêu bạn? ( giải bằng 2 cách)
H ớng dẫn:
Cách 1: Tính tổng số bạn nữ và nam rồi tính mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
Cách 2: Tính mỗi tổ có bao nhiêu bạn nữ, bao nhiêu bạn nam rồi tính mỗi tổ có bao
nhiêu bạn?
- Yêu cầu HS tự giải chữa bài
4. Củng cố dặn dò:
- Xem lại dạng toán tính giá trị biểu thức.
______________________________________________
Tiếng việt:
I/ Mục tiêu
- Củng cố cho HS mở rộng vốn từ về chủ đề thành thị nông thôn và dấu phảy ngăn
cách bộ phận đồng chức.
- Giúp HS áp dụng để làm các bài tập.

II/ Các hoạt động dạy - học
Nguyễn Thị Sinh Tiểu học Hải Ninh
36
Giáo án Bồi dỡng Lớp 3A
1. Giới thiệu bài :

- Trực tiếp và ghi tên bài
2. Bài mới:
Bài 1: Chia các từ ngữ dới đây thành các nhóm và đặt tên cho các nhóm đó.
Đờng phố, đại lộ, mái đình, bờ tre, giếng nớc, vỉa hè, phố xá, xe buýt, xe tăc-xi, cái cày,
cái bừa, cái cào cỏ, nhà máy, xí nghiệp, công viên, ô tô, rạp xiếc, máy cày, cái liềm, cái
hái, cây đa, cánh đồng, vờn tợc, làng mạc, xích lô, xe lam, cung văn hoá, đài truyền
hình.
H ớng dẫn
nhóm Tên nhóm Từ ngữ
1 Cơ sở vật chất ở thành phố
đờng phố, đại lộ, nhà máy, xí nghiệp, công
viên, rạp xiếc, cung văn hoá, đài truyền
hình.
2 Phơng tiện giao thông
vỉa hè, phố xá, xe buýt, xe tăc-xi, ô tô,
xích lô, xe lam.
3 Cảnh vật nông thôn
mái đình, bờ tre, giếng nớc, cây đa, cánh
đồng, vờn tợc, làng mạc.
4 Công cụ sản xuất
cái cày, cái bừa, cái cào cỏ, máy cày, cái
liềm, cái hái.
Bài 2:
Đặt câu với mỗi từ sau để nói về hoạt động ở nông thôn.
Cày bừa, gieo mạ, cấy lúa, tát nớc, chống úng, chống hạn.
Bài 3:
Đặt dấu phảy vào những chỗ thích hợp trong đoạn văn sau.
Đến tra Mèo Mớp ngủ dậy. Đói bụng quá nó ra suối để câu cá. Nhng Mỡo Mớp ngồi
từ tra đến chiều mà chẳng câu đợc con cá nào . Bỗng nó thấy hoa mắt chóng
mặt rồi chẳng biết gì nữa Đúng lúc ấy Mèo Tam thể đi học về thấy Mèo M ớp ngất

sửu bên bờ suối. Nó vội cõng Mèo Mớp về nhà.
H ớng dẫn
Nguyễn Thị Sinh Tiểu học Hải Ninh
37
Giáo án Bồi dỡng Lớp 3A
- Yêu cầu HS đọc từng câu văn sau đó xác định đặt dấu phảy cho thích hợp
Bài 4:
Khoanh tròn vào chỗ đặt dấu phảy sai và chép lại câu văn đó sửa cho đúng.
a) Các bạn nhỏ dựng trại, bên hồ nớc trong xanh và múa hát thật vui vẻ.
b) Gà Tơ ấp úng xin lỗi cô giáo và hứa sẽ đi học, thật chăm.
c) Từ đó trở đi, chẳng phải đợi mẹ gọi, hôm nào Gà Tơ cũng dậy thật sớm, để đi học.
d) Hôm ấy, cô giáo chủ nhiệm, tổ chức cho cả lớp đi cắm trại.
H ớng dẫn
- Yêu cầu HS đọc từng câu văn rồi xác định chỗ đặt dấu phảy sai.
3. Củng cố dặn dò:
- Xem lại các dạng bài nh trên và làm lại.
BGH DUYệT:

Tuần 17 Thứ bảy ngày 13 tháng 12 năm 2008
Toán
Nguyễn Thị Sinh Tiểu học Hải Ninh
38
Giáo án Bồi dỡng Lớp 3A

I/ Mục tiêu
- HS biết cách mở rộng kiến thức tính giá trị của biểu thức. Vận dụng làm một số bài
tập có liên quan.
II/ Các hoạt động dạy học
1. ổ n định lớp:
2. Giới thiệu bài :

- Trực tiếp và ghi tên bài
3. Bài mới: ( Toán nâng cao) Tiết 80, 81
A. Kiến thức cần ghi nhớ:
* Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm:
- Muốn cộng tổng 2 số với một số thứ 3, ta có thể cộng số thứ nhất
với của số thứ 2 và số ..
a + b + c = (a x b ) + c = a + ( b + c)
- Muốn nhân một tích 2 số với số thứ 3, ta có thể nhân số thứ nhất với .
Của số thứ 2 và số ..
a x b x c = (a x b) x c = a x (b x c)
- Muốn cộng một số với một hiệu, ta có thể: Cộng số đó với số
Rồi trừ đi số hoặc lấy số đó trừ đi số ...rồi cộng với số
a + (b c) = (a + b) c = (a c) + b
- Khi chia một số cho một tích ta có thể .số đó cho một thừa số rồi lấy th -
ơng tìm đợc .tiếp cho thừa số còn lại của tích.
a : (b x c) = (a : b) : c
- Khi chia một tích cho một số ta có thể ..một thừa số cho số đó rồi lấy th ơng
tìm đợc thừa số còn lại của tích.
(a x b) : c = (a : c ) x b = a x (b : c)
B. á p dụng làm bài tập:
Bài 1: Tính theo cách hợp lí nhất
357 + 256 + 143 8 x 3 x 3
499 + (301 185) 72 : (8 x 3)
(573 + 427) 173 (72 x 9) : 8
Nguyễn Thị Sinh Tiểu học Hải Ninh
39
Giáo án Bồi dỡng Lớp 3A
Hớng dẫn HS áp dụng kiến thức cần ghi nhớ để thực hiện từng biểu thức
Bài 4: (T139) Tính giá trị của biểu thức
a) 3 x 15 + 18 : 6 + 3

b) 3 x 15 + 18 : (6 + 3)
c) (3 x 15 + 18) : (6 + 3)
d) 3 x( 15 + 18 : 6 + 3)
Chốt cách thực hiện
Bài 4: (T141) Điền thêm dấu ngoặc vào biểu thức để biểu thức có dấu ngoặc đó có giá
trị nh đã cho rồi viết lại, tính cụ thể biểu thức đó:
a) 3 x 15 + 18 : 6 + 3 = 47
b) 3 x 15 + 18 : 6 + 3 = 7
c) 3 x 15 + 18 : 6 + 3 = 63
Hớng dẫn:
- Dựa vào bài tập 3 ở trên để thực hiện
- Chốt cách thực hiện
4. Củng cố dặn dò:
- Xem lại các dạng bài nh trên và làm lại.
________________________________________
Tiếng việt:
I/ Mục tiêu
- Củng cố cho HS mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm và ôn mẫu câu: Ai thế nào?
- Giúp HS áp dụng để làm các bài tập.
II/ Các hoạt động dạy - học
1. Giới thiệu bài :
- Trực tiếp và ghi tên bài
2. Bài mới:
Nguyễn Thị Sinh Tiểu học Hải Ninh
40

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×