Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

giáo án lớp 3 sách mới (hay) unit 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.26 KB, 8 trang )

Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Week 32
Thứ hai, ngày 7 tháng 4 năm 2014
Tiết 125: Unit 19: Our Pets
Lesson 2 (Period 1- 1, 2)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.
Tôi có 1 con mèo.
HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.
I havent got a bird.
- Gv đọc: Ive got a rabbit.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
1 Listen and repeat.
Aim: HS biết nghe và nhắc lại đợc câu
vừa nghe.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T62
và nx nd tranh.
- Gv yc hs quan sát 2 chữ cat và dog chú
ý các chữ cái khác màu trong 2 từ.
- Yc hs đọc chữ c trong từ cat và chữ g
trong từ dog.
- Yc hs phân biệt 2 âm c và g
- Gv mở băng hoặc đọc, yc hs nghe và
nhắc lại.


- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Listen and number.
Aim: HS nghe và đánh số vào các tranh.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T62
- Yc hs thảo luận nhóm dự đoán những gì
cần nghe?
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: I have got a cat.
HS2: Tôi không có 1 con chim.
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và nhắc lại.
- Quan sát tranh phần này em thấy có 1 con
mèo đang chạy đuổi theo 1 con chuột.
- 1 số hs đọc.
- Nghe và nhắc lại từng câu.
- Qua phần 1 giúp em luyện kĩ năng nghe.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và đánh số tranh đợc nói
tới.
- Quan sát em thấy có 4 tranh:
. Tranh a: Bạn Peter có 1 con chó.
. Tranh b: Bạn Linda có 1 con mèo.
. Tranh c: Bạn Nam có 1 con chim.
. Tranh c: Bạn Mai có 1 con cá.

1
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Bật băng (đọc) 2 lần.
1. A: Have you got a dog?
B: No, I havent but Ive got a cat.
A: Youve got a cat?
B: Yes, I have.
2 A: Have you got a cat?
B: No, I havent but Ive got a dog.
A: Youve got a dog?
B: Yes, I have.
3. A: Have you got a bird?
B: No, I havent but Ive got a fish.
A: Youve got a fish?
B: Yes, I have.
4. A: Have you got a fish?
B: No, I havent but Ive got a bird.
A: Youve got a bird?
B: Yes, I have.
- Yc hs đọc kết quả.
- Đọc lại bài nghe 1 lần.
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- Thảo luận, nghe xem từng bạn có con vật
gì?
- Nghe, đánh số.

1. b
2. a
3. d
4. c
- Hs đọc kết quả, hs khác nx.
- Nghe kiểm tra lại kết quả bài nghe.
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc kĩ năng
nghe và nhận biết các con vật cng.
- Nghe
Thứ ba, ngày 8 tháng 4 năm 2014
Tiết 126: Unit 19: Our Pets
Lesson 2 (Period 2- 3, 4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, teacher.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.
A: Con mèo của bạn ở đâu?
B: Nó đang rợt đuổi 1 con chuột.
HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.
A: Where is your dog?
B: Hes chasing a frog.
- Gv đọc: Ive got a bird but I havent got a
fish.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: A: Where is your cat?
B: Hes chasing a rat.

HS2: A: Con chó của bạn ở đâu?
B: Nó đang rợt đuổi 1 con ếch.
- Lớp viết bảng con:

2
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Read and complete.
Aim: HS biết đọc bài đọc và nối với các
tranh phù hợp.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T63 và
nx nd tranh.
- Yc hs đọc bài đọc sau đó nói với tanh phù
hợp.
Nam, Quan, Nga and Mai love pets.
Nam has got two dogs.
Quan has got two cats.
Mai has got three birds.
And Nga has got a fish.
- Gọi 1 số hs đọc bài làm của mình.
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s sing.
Aim: Hs biết hát bài hát Three Little
Kittens Jumping on the Bed Ba con

mèo nhảy lên giờng.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 4- SGK- T63
- Gv hd và giải thích nd bài hát.
Three Little Kittens Jumping on the
Bed
Three Little Kittens Jumping on the Bed
One fell and bumped his head.
Mamma called the doctor, and the doctor
said,
No more kittens jumping on the bed!
- Bật băng.
- Bật từng câu.
- Ghép cả bài.
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Đọc và nối.
- Quan sát phần này em thấy có 1 bài đọc
và 4 tranh: . tranh a: con cá
. tranh b: 2 con chó
. tranh c: 2 con mèo
. tranh d: 3 con chim
- Đọc và nối.
1. Quan - Tranh c
2. Nga - Tranh a
3. Mai - Tranh d
4. Nam - Tranh b
- 1 số hs đọc, hs khác nghe, nx.

- Qua phần 3 giúp em luyện kĩ năng đọc
hiểu và nối với tranh phù hợp.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Cùng nhau hát.
- Quan sát , nx
- Nghe
Ba con mèo nhảy lên giờng
Ba con mèo nhảy lên giờng
Một con bị ngã và đầu nó đập mạnh vào
thành giờng.
Mỡo mẹ gọi điện cho bác sĩ, và bác sĩ bảo,
Không cho những chú mèo nhảy lên giờng
nữa!
- Nghe
- Nghe, hát theo
- Hát theo cả bài.
- Qua phần 4 em đã khắc sâu cho em kĩ
năng nghe.
3
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
Bổ sung



.
.

**********************************************************************
Thứ t, ngày 9 tháng 4 năm 2014
Tiết 127: Unit 19: Our Pets
Lesson 3 (Period 1- 1, 2)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good morning, class. Sit down, please!
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.
Nam, Quan, Nga and Mai yêu những
con vật cng.
HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.
Nam has got two dogs.
- Gv đọc: Mai has got three birds.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
1 Listen and repeat.
Aim: HS nghe và nhắc lại.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T64 và
nx nd tranh.
- Theo em họ đang nói với nhau về chuyện
gì?
- Bây giờ các bạn sẽ nghe xem bạn 2 bạn
- Good morning, teacher!

- 2 hs lên bảng:
HS1: Nam, Quan, Nga and Mai love pets.
HS2: Nam có 2 con chó.
- Lớp viết bảng con:

- Nx

- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và nhắc lại.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát tranh phần này em thấy trong
tranh có 2 bạn Mai và Nam đang nói
chuyện và có 3 con rùa.
- Các bạn đang nói chuyện với nhau về
những con rùa.
4
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
nói chuyện với nhau nh thế nào nhé?
- Bật băng (Đọc mẫu)
- Đọc từng câu
- Cho HS thực hành đọc theo cặp
- Gọi đại diện một số cặp thực hiện
- Gv giải thích mẫu câu.
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Look and say
Aim: HS làm quen với mẫu câu hỏi và trả
lời về số lợng?
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T64 (a,

b, c, và d) và trả lời
- Đó là gì?
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm: yc hs thảo luận
nhóm đôi 1 bạn nói câu hỏi về số lợng các
con vật cng, 1 bạn trả lời về số lợng các
con vật cng sử dụng mẫu câu:
How many ____________ have you got?
Ive got ____________.
- Gọi đại diện một số nhóm thực hiện
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Nghe
=> Nghe - Đọc
- Đọc đồng thanh
- Đọc cá nhân
- Đọc theo cặp:
HS1: How many tortoises have you got?
HS2: Ive got three tortoises.
- Nghe
- Qua phần 1 giúp em ghi nhớ câu hỏi và
trả lời về số lợng?
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn và nói.
- Quan sát - TL: Phần này có 4 tranh:
. Tranh a: 4 con mèo.
. Tranh c: 3 con chim.
. Tranh d: 5 con cá.
. Tranh e: 2 con chó.
- TH nhóm 2 thực hiện hỏi và trả lời về các

tranh.
- 4 nhóm t. hiện, mỗi nhóm 1 tranh =>
nhóm khác nghe và cho n. xét
. N1: Tranh a
HS1: How many cats have you got?
HS2: Ive got four cats.
. N2: Tranh b
HS1: How many birds have you got?
HS2: Ive got three birds.
. N3: Tranh c
HS1: How many fish have you got?
HS2: Ive got five fish.
. N4: Tranh d
HS1: How many dogs have you got?
HS2: Ive got two dogs.
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc cách hỏi
và trả lời về số lợng các con vật cng.
5
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
Bổ sung



.
.
**********************************************************************
Thứ sáu, ngày 11 tháng 4 năm 2014

Tiết 128: Unit 19: Our Pets
Lesson 3 (Period 2- 3, 4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.
A: Bạn có bao nhiêu con mèo?
B: Tôi có 4 con mèo.
HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.
A: How many birds have you got?
B: Ive got three birds.
- Gv đọc: How many fish have you got?
Ive got five fish.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Write.
Aim: HS biết viết các câu trả lời về số l-
ợng.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T65 và
nx nd tranh.
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm.
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:

HS1: A: How many cats have you got?
B: Ive got four cats.
HS2: A: Bạn có bao nhiêu con chim?
B: Tôi có 3 con chim.
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Viết.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát phần này em thấy có 4 tranh:
1. Bạn Mai có 2 con mèo.
2. Bạn Nam có 2 con chó.
3. Bạn Nam có 3 con chim.
- Nghe
6
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Yc hs đọc các câu còn thiếu, thảo luận
theo cặp dự đoán các thông tin có thể điền
vào chỗ trống.
- Yc hs làm việc cá nhân: điền thông tin
vào chỗ trống.
1. Ive got ______________ .
2. Ive got ______________ .
3. Theyve got ___________.
- Gọi 1 số hs đọc kết quả bài làm của
mình, hs khác nx.
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s chant.

Aim: HS biết đọc bài thơ theo nhịp điệu.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát phần 4 -SGK- T65.
- Gv hd và giải thích nd bài hát.
Pets! Pets! Pets!
Weve got pets.
Ive got a dog.
He hasnt got a dog.
Hes got a big cat
And a small cat.
Pets! Pets! Pets!
Weve got pets.
- Bật băng.
- Bật từng câu.
- Ghép cả bài.
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- Hs thảo luận nhóm đôi, dự đoán các
thông tin có thể điền vào chỗ trống.
- Hs làm việc cá nhân: điền thông tin vào
chỗ trống.
1. Ive got two cats.
2. Ive got two dogs.
3. Theyve got three birds.
- 1 số hs đọc kết quả bài làm của mình, hs
khác nx.

- Qua phần 3 củng cố cho em kĩ năng viết
các câu trả lời về số lợng các con vật.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Chúng ta cùng nhau đọc thuộc
bài thơ theo nhịp điệu.
- Quan sát, nx nd tranh: Quan sát tranh
phần này em thấy có 1 con chó đang ăn 1
con cá và có 2 con mèo đang chơI với
nhau.
- Nghe
Những con vật cng! Những con vật cng!
Những con vật cng!
Chúng tôi có những con vật cng.
Tôi có 1 con chó.
Anh ấy kgoong có con chó nào.
Anh ấy có 1con mèo lớn
Và 1 con mèo nhỏ.
Những con vật cng! Những con vật cng!
Những con vật cng!
Chúng tôi có những con vật cng.
- Nghe
- Nghe, hát theo
- Hát theo cả bài.
- Qua phần 4 em đã khắc sâu cho em kĩ
năng nghe.
Bổ sung
7
Gi¸o ¸n- TiÕng Anh- Líp 3 (s¸ch míi) (2014 - 2015)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
**********************************************************************
8

×