i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan:
Đây là công trình nghiên cứu độc lập của riêng tôi, không sao chép.
Các số liệu và kết quả trong luận án này là hoàn toàn trung thực và có nguồn
gốc rõ ràng.
Nghiêncứusinh
NguyễnThịHồngMai
ii
GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
CLDV: Chấtlượngdịchvụ
CNVC: Côngnhânviênchức
CSHT: Cơsởhạtầng
GTĐT: Giaothôngđôthị
GTVT: Giaothôngvậntải
GTVTCC: Giaothôngvậntảicôngcộng
GTVTĐT: Giaothôngvậntảiđôthị
DN: Doanhnghiệp
ĐSĐT: Đườngsắtđôthị
HK: Hànhkhách
KHCN: Khoahọccôngnghệ
PTCC: Phươngtiệncôngcộng
PTCGCN: Phươngtiệncơgiớicánhân
PTCN: Phươngtiệncánhân
PTVT: Phươngtiệnvậntải
PTVTHK: Phươngtiệnvậntảihànhkhách
PTVTHKCC:
Phươngtiệnvậntảihànhkháchcôngcộng
QL: Quảnlý
VTHK: Vậntảihànhkhách
VTHKCC: Vậntảihànhkháchcôngcộng
TNHH: Tráchnhiệmhữuhạn
TP: Thànhphố
TƯ: Trungương
UBND: Ủybannhândân
iii
MỤC LỤC
LỜICAMĐOAN i
GIẢITHÍCHCÁCTHUẬTNGỮVIẾTTẮT ii
DANHMỤCBẢNG,BIỂU vi
DANHMỤCHÌNHVẼ,SƠĐỒ,BIỂUĐỒ viii
PHẦNMỞĐẦU 1
TỔNGQUANVỀVẤNĐỀNGHIÊNCỨU 5
CHƯƠNG1:CƠSỞLÝLUẬNVÀTHỰCTIỄNNÂNGCAOHIỆUQUẢHOẠT
ĐỘNGCỦAHỆTHỐNGVTHKCCTRONGĐÔTHỊ 12
1.1ĐÔTHỊVÀHỆTHỐNGGTVTĐÔTHỊ 12
1.1.1Đôthị-Đôthịhóa 12
1.1.2Nhucầuđilạitrongđôthị 15
1.1.3Hệthốnggiaothôngvậntảiđôthị 18
1.2HỆTHỐNGVTHKCCTRONGĐÔTHỊ 19
1.2.1Mộtsốkháiniệm 19
1.2.2VaitròcủaVTHKCCtrongđôthị 21
1.2.3CácphươngthứcVTHKCCcósứcchứalớntrongđôthị 22
1.3CƠSỞLÝLUẬNVỀHIỆUQUẢCỦAHỆTHỐNGVTHKCCTRONGĐÔ
THỊ 24
1.3.1Lýluậnchungvềhiệuquả 24
1.3.2HiệuquảVTHKCCtrongđôthị 27
1.3.3CáchtiếpcậnvềnângcaohiệuquảhoạtđộngVTHKCCbằngxebuýt 46
1.4KINHNGHIỆMVỀNÂNGCAOHIỆUQUẢHOẠTĐỘNGVTHKCCTẠI
MỘTSỐĐÔTHỊLỚNTRÊNTHẾGIỚI 49
1.4.1ThủđôTOKYO-NhậtBản 49
1.4.2ThủđôBắcKinh-TrungQuốc 50
1.4.3ThủđôSEOUL-HànQuốc 51
1.4.4ThủđôPARIS-Pháp 52
1.4.5ThủđôBOGOTA-Colombia 52
1.4.6BàihọckinhnghiệmvềnângcaohiệuquảhoạtđộngVTHKCCtừcácđô
thịlớntrênthếgiới 53
iv
CHƯƠNG2:PHÂNTÍCHĐÁNHGIÁHIỆNTRẠNGHIỆUQUẢHOẠTĐỘNG
HỆTHỐNGVTHKCCTẠITHỦĐÔHÀNỘI 56
2.1.HIỆNTRẠNGVTHKCCTRONGCÁCĐÔTHỊVIỆTNAM 56
2.1.1HiệntrạngVTHKCCtạicácđôthịđặcbiệt 56
2.1.2HiệntrạngVTHKCCtạicácđôthịloại1 59
2.1.3HiệntrạngVTHKCCởcácđôthịkhác 60
2.1.4ĐánhgiáchungvềhiệntrạngVTHKCCtạicácđôthịViệtNam 61
2.2HIỆNTRẠNGHỆTHỐNGVTHKCCTẠITHỦĐÔHÀNỘI 62
2.2.1HiệntrạngmạnglướituyếnxebuýttạiHàNội 63
2.2.2Hiệntrạngphươngtiệnhoạtđộngtrêncáctuyến 65
2.2.3Hiệntrạngcơsởhạtầngphụcvụhoạtđộngxebuýt. 66
2.2.4HiệntrạngtổchứcquảnlíđiềuhànhVTHKCCtạiHàNội 67
2.2.5Hiệntrạnghệthốngvé 70
2.2.6KếtquảhoạtđộngVTHKCC 71
2.3ĐÁNHGIÁHIỆUQUẢHOẠTĐỘNGCỦAHỆTHỐNGVTHKCCTẠIHÀ
NỘI 72
2.3.1Quanđiểmđánhgiá 72
2.3.2ĐánhgiáhiệuquảhoạtđộnghệthốngVTHKCCbằngxebuýttạiHàNội.74
2.3.3 Những tồn tại của hệ thống tác động tiêu cực tới hiệu quả hoạt động
VTHKCCbằngxebuýt 93
CHƯƠNG3:NÂNGCAOHIỆUQUẢHOẠTĐỘNGCỦAHỆTHỐNGVTHKCC
TRONGĐÔTHỊ 97
3.1ĐỊNHHƯỚNGPHÁTTRIỂNHỆTHỐNGGTVTVÀHỆTHỐNGVTHKCC
TRONGCÁCĐÔTHỊLỚNVIỆTNAM 97
3.1.1Địnhhướngpháttriểngiaothôngvậntảiđôthị 97
3.1.2ĐịnhhướngpháttriểnVTHKCCtrongđôthị 99
3.1.3ĐịnhhướngpháttriểnVTHKCCHàNội 100
3.2CƠSỞNÂNGCAOHIỆUQUẢHOẠTĐỘNGCỦAHỆTHỐNGVTHKCC
103
3.2.1Đặctínhnhucầuvàphươngtiệnđilại 103
3.2.2NhữngvấnđềcầntriểnkhaikhitổchứchệthốngVTHKCC 104
3.2.3LuậncứnângcaohiệuquảhoạtđộngVTHKCCbằngxebuýt 105
v
3.3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THÓNG
VTHKCCBẰNGXEBUÝT 107
3.3.1.Nhómgiảiphápvềcơsởhạtầng 107
3.3.2.Nhómgiảipháptổchứcquảnlývậnhành 119
3.3.3.Nhómgiảiphápvềphươngtiện 132
3.3.4Nhómgiảipháphạnchếphươngtiệncánhân 140
3.4.ĐÁNHGIÁHIỆUQUẢCỦAGIẢIPHÁP 143
3.4.1.Hiệuquảkinhtế 143
3.4.2.Hiệuquảxãhội 144
3.4.3Hiệuquảvềmôitrường 145
KẾTLUẬNVÀKIẾNNGHỊ 146
vi
DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Bảng1.1:PhânloạiđôthịtạiViệtNam 13
Bảng1.2:Quimôđôthịvàphươngtiệnđilạichính 24
Bảng1.3:CácquanniệmvềhiệuquảVTHKCC 28
Bảng1.4:Mộtsốchỉtiêuphảnánhmứcđộtincậy 40
Bảng1.5:Mộtsốchỉtiêuphảnánhmứcđộthuậntiện 41
Bảng2.1:KếtquảhoạtđộngVTHKCCbằngxebuýtTPHCM(2002-2011) 58
Bảng2.2:KếtquảhoạtđộngVTHKCCbằngxebuýttạicácThànhphốtrựcthuộc
Trungương 61
Bảng2.3:MộtsốchỉtiêumạnglướituyếnxebuýttạiHàNộinăm2012 63
Bảng2.4.MộtsốđoạntuyếncóhệsốtrùnglặptuyếnlớntạiHàNội 64
Bảng2.5:CơcấuphươngtiệnbuýtHàNộitheosứcchứaquacácnăm 65
Bảng2.6.Phântíchmứcđộsửdụngsứcchứaphươngtiệnvàogiờcaođiểm 66
Bảng2.7:Mộtsốchỉtiêukhaithácphươngtiệnbìnhquântrêntoànmạnglưới 67
Bảng2.8:CácloạivésửdụngtrongVTHKCCbằngxebuýttạiHàNội 70
Bảng2.9:KếtquảhoạtđộngcủaxebuýttạiHàNộitrêncáctuyếntrợgiá 73
Bảng2.10:MứcđộđápứngnhucầuđilạicủangườidânHàNội 75
Bảng2.11.MốiquanhệgiữaDoanhthu,Chiphí,Trợgiá 77
Bảng2.12:Diệntíchchiếmdụngđộngcủacácloạiphươngtiện 79
Bảng2.13:Lượngxemáylưuthôngtrênđườnggiảmdosửdụngxebuýt 80
Bảng2.14:Xácđịnhmứctiêuhaonhiênliệucho1chuyếnđi 81
Bảng2.15.Lợiíchdotiếtkiệmnhiênliệu 81
Bảng2.16:Lượngkhíxảchomộtchuyếnđiứngvớitừngphươngtiện 82
Bảng2.17:Lượngkhíxả-Chiphíxửlýkhíxảgiảmbớtkhicóhệthốngbuýt 82
Bảng2.18:HiệuquảhoạtđộngbuýtHàNộimanglạichoxãhội 83
Bảng2.19:Chiphíchochuyếnđisửdụngxemáy 85
Bảng2.20:Tổnghợpchiphíchuyếnđisửdụngôtôcon 86
Bảng2.21:SosánhvềthờigianvàchiphíđilạigiữaPTCNvàPTCC 87
Bảng2.22:Mốiquanhệgiữathờigianđibộvàthờigianchờđợi 89
Bảng2.23:Hệsốtươngquancủacácnhântố 91
Bảng2.24:BảngýnghĩacâutrảlờicủathangđoLikert-5bậc 92
Bảng2.25:TiêuchíđánhgiámứcCLDVdựavàothangđoLikert 92
vii
Bảng2.26:TínhtoánmứcchấtlượngdịchvụbuýttạiHàNội 93
Bảng3.1:Địnhhướngpháttriểnchocácphươngthứcvậntảitrongđôthị 98
Bảng3.2:ĐịnhhướngpháttriểncủavậntảixebuýttạiHàNội 102
Bảng3.3:Khoảngcáchtừnútgiaothôngđếnvịtríđiểmdừngtheotốcđộdòng 113
Bảng3.4:Cácthôngsốvậnhànhchotrướctrêntuyến32 124
Bảng3.5:Nghiệmcácthôngsốvậnhànhtốiưutrêntuyến32 125
Bảng3.6:Cácchỉtiêuvậnhànhcơbảntrêntuyến32 126
Bảng3.7:MứcphátthảicủaxebuýtđộngcơdieseltheocáctiêuchuẩnEURO 134
Bảng3.8:MứcphátthảikhíCO
2
theoloạinhiênliệu 134
Bảng3.9:Tổnghợpchiphíkhaitháctrêncáctuyếnchocácloạixe 137
Bảng3.10:Lượngkhíthảidotấtcáccácxebuýtthảiratrong1nămtrêntuyến 138
Bảng3.11:Chiphíxửlýkhíthảidocácxebuýtthảiratrêntuyến 138
viii
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Hình1.1:Nhucầuđilạitheophươngthứcthựchiện 16
Hình1.2:HệthốngGTVTđôthị 18
Hình1.3:CácyếutốcủahệthốngVTHKCC 20
Hình1.4:Sơđồphânloạihiệuquả 26
Hình1.5:HệthốngchỉtiêuđánhgiálợiíchvàchiphíchođầutưGTĐT 31
Hình1.6:SơđồtổngquátđánhgiáhiệuquảVTHKCCĐôThị 32
Hình1.7:MôphỏnghoạtđộngVTHKCCởgócđộNhànước 33
Hình1.8:MôphỏnghoạtđộngVTHKCCởgócđộdoanhnghiệp 36
Hình1.9:MôphỏnghoạtđộngVTHKCCởgócđộhànhkhách 38
Hình2.1.Phânloạituyếnxebuýt 64
Hình2.2:MôhìnhquảnlýVTHKCCbằngxebuýttạiHàNội 68
Hình2.3:Năngsuấtngàyxevậndoanhbìnhquânquacácnăm 72
Hình2.4:TỷlệđápứngnhucầuđilạicủaVTHKCCHàNội 75
Hình2.5:Biểuđồchiphí-Doanhthu-Trợgiáquacácnăm 76
Hình2.6:Doanhthu,chiphívàtrợgiábìnhquâncho1HKquacácnăm 77
Hình2.7:Năngsuấtchuyếnxe-hệsốlợidụngsứcchứabìnhquân 78
Hình2.8:Đặcđiểmđốitượngsửdụngxebuýt 88
Hình2.9:Cơcấuthờigianchuyếnđicủahànhkhách 88
Hình2.10:MốiquanhệgiữathờigianO-Dvàthờigianđibộ 89
Hình2.11:MốiquanhệgiữathờigianO-Dvàthờigianchờđợi 89
Hình2.12:Cơcấucácloạithờigianchuyếnđicủahànhkhách 90
Hình3.1:MôhìnhcácyếutốnângcaohiệuquảvậnhànhcủaVTHKCC 106
Hình3.2.CácgiảiphápnângcaohiệuquảhoạtđộngVTHKCCbằngxebuýt 107
Hình3.3:ĐiềuchỉnhlộtrìnhtuyếnbuýtvớiĐSĐT/BRT 111
Hình3.4:Quytrìnhxácđịnhvịtrícácđiểmdừngxebuýt. 112
Hình3.5:Vịtríđiểmdừngtạigiaocắt 113
Hình3.6:Xácđịnhvịtríđiểmdừngdọctuyến 114
Hình3.7:Bốtríkếtcấuhạtầngtạiđiểmtrungchuyểncấp1 116
Hình3.8:Bốtríchongườiđibộvàngườikhuyếttậtquađường 117
Hình3.9:Bốtrítạinhàchờxebuýt 118
Hình3.10:Khoảngnghiệmtốiưuparetochotuyến32 125
ix
Hình3.11:MôhìnhcơsởdữliệuVTHKCCHàNội 129
Hình3.12:Hệthốngthôngtinxebuýtđặctrưng 131
Hình3.13:Bảngthôngtinthờigianthựctạiđiểmdừngxebuýt 131
Hình3.14:Hệthốngquảnlýxebuýtđặctrưng 132
Hình3.15:Xebuýtchongườikhuyếttật 139
Hình3.16:Bốtríthôngtinbênngoàixebuýt 140
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1- LÝ DO LỰA CHỌN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
Đôthịhoálàmộtxuhướngtấtyếucủaquátrìnhcôngnghiệphoávàhiệnđại
hoáđấtnước.Đốivớicácnướcđangpháttriểnquátrìnhđôthịhoácùngvớiquátrình
cơgiớihóadiễnrahếtsứcmạnhmẽtrongđócóViệtNam.
Saugần30nămđổimớiViệtNamđãđạtđượcnhữngthànhtựutolớnvềphát
triểnkinhtếxãhội.Tốcđộtăngtrưởngkinhtếbìnhquânhàngnămxấpxỉ7,6%,tốc
độđôthịhóatạicácđôthịlớnlêntới3,4%/năm[31].Sựtăngtrưởngkinhtếcùngvới
tốcđộđôthịhóanhanhkéotheosựbùngnổvềnhucầuđilạitrongcácđôthị,nhấtlà
cácđôthịđặcbiệtlớn.Đểđápứngnhucầuđilạicácphươngtiệnvậntảipháttriển
khôngngừng,đâythựcsựlàmộttháchthứcvớihệthốnggiaothôngđôthị.Sựgia
tăngnhanhchóngcủaphươngtiệncánhânlàmộttrongnhữngnguyênnhândẫnđến
tìnhtrạngùntắcgiaothông,ônhiễmmôitrườngvànhiềuvấnđềkháccủacácđôthị
đặc biệtnhưHà Nội vàthành phố Hồ Chí minhđangphải đối đầu[27]. Chính phủ
cùngvớiChínhquyềncácđôthịđãvàđangnỗlựctìmkiếmcáccôngcụđểgiảiquyết
tìnhtrạngnày,trongđópháttriểnVTHKCCđượcxemlàgiảipháphữuhiệu,trọng
tâm[28][33].
Hơnmộtthậpkỷqua,haiđôthịđặcbiệtlàThủđôHàNộivàThànhphốHồ
Chí Minh đã có những bước đi nhảy vọt và và chính sách ưu đãi để phát triển
VTHKCC,tuynhiênthựctếchothấymứcđápứngnhucầucủalựclượngnàycònhạn
chế(HàNộikhoảng10%,thànhphốHồChíMinh<10%nhucầuđilại),trongkhiđó
ởcácthànhphốtươngtựtrênthếgiớitỷlệđápứnglàrấtcao.Cónhiềunguyênnhân
kháchquanvàchủquankhácnhaudẫnđếntìnhtrạngnày,trongđóphảikểđếnsự
pháttriểnkhôngđồngbộcủamạnglướigiaothôngđôthị,sựyếukémcủahệthốngcơ
sởhạtầngphụcvụchoVTHKCC,lựclượngphươngtiệnchưatươngxứngvớinhu
cầuđilạicủathịdân.Bêncạnhđó,việctổchứcquảnlý,giámsátđiềuhànhhoạtđộng
củaphươngtiệnvàngườiđiềukhiểnphươngtiệntrênđườngchưatốt,dẫnđếnchất
lượngdịchvụ chưacao,làmgiảmtínhhấp dẫncủa dịchvụnênchưathuhútđược
đôngđảongườidânsửdụng.
SốlượngngườidânsửdụngdịchvụVTHKCCthấpđồngnghĩavớihiệuquảhệ
thốngVTHKCCmanglạichưacao.Trongbốicảnhđó,làmthếnàođểnângcaohiệu
quảhoạtđộngVTHKCCnhằmthỏamãnnhucầuđilạicủathịdânvàđápứngđược
2
cácmụctiêupháttriểnbềnvữngkinhtếxãhộiđôthịlàvấnđềquantâmhàngđầucủa
cácChínhquyềnđôthị.
Đãcónhiềuchươngtrình,dựánnghiêncứuvềpháttriểnVTHKCCtạiThủđô
Hà Nộivà Thành phố Hồ Chí Minh do các tổ chức trong và ngoàinước thực hiện
trongthờigianqua.Bêncạnhđócũngđãcónhữngđềtàinghiêncứuvềhệthốngchỉ
tiêuvàphươngphápđánhgiáVTHKCCvàhiệuquảVTHKCCtrongcácđôthịcủa
ViệtNam.Tuynhiên,chưacómộtcôngtrìnhnàonghiêncứumộtcáchhệthống,đầy
đủvàchitiếtvềthựctiễnhiệuquảhoạtđộngcủahệthốngVTHKCCtạicácđôthị
Việt Nam, chỉ ra nhữngđiểmđãlàmđược vàđặcbiệt là nhữngbất cập tronghoạt
độngcủahệthống.Từđó,đưaracácđịnhhướngcũngnhưcácgiảiphápđểnângcao
hiệuquảhoạtđộngcủahệthốngVTHKCC,nhằmđápứngđượccácmụctiêuđặtra,
khuyếnkhíchcácđơnvịthamgiavàohoạtđộngcungcấpdịchvụVTHKCCcũngnhư
thuhútngàycàngnhiềungườidânsửdụng.
Từnhữngvấnđềcấpthiếtđặtracủathựctiễncũngnhưyêucầuphảihoànthiện
lýluậnvềhiệuquảhoạtđộngcủaVTHKCC,tácgiảđãlựachọnđềtàicủaluậnán:
" Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống VTHKCC trong các đô thị ".
2- MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN
HệthốnghóavàlàmsángtỏthêmcơsởlýluậnvềhệthốngVTHKCCvàhiệu
quảhoạtđộngcủahệthốngVTHKCCđặcbiệtlàhệthốngVTHKCCbằngxebuýt.
PhântíchđánhgiáthựctrạnghoạtđộngVTHKCCbằngxebuýtvàhiệuquả
hoạtđộngcủahệthốngVTHKCCbằngxebuýttạiThủđôHàNội,từđóchỉrađược
nhữngtồntạilàmgiảmhiệuquảhoạtđộngcủahệthống.
Đề xuấtcác giảipháp nâng cao hiệu quả hoạt độngcủa hệ thốngVTHKCC
bằngxebuýtchoThủđôHàNộitrongđóluậnántậptrungđisâuvàocácgiảipháp
nângcaohiệuquảvậnhànhcủahệthốngVTHKCCbằngxebuýt.
3- ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Về đối tượng nghiên cứu:
NghiêncứuhệthốngVTHKCCtrongđôthị,trọngtâmlàhiệuquảhoạtđộng
củahệthốngVTHKCCbằngxebuýtnhư:Kháiniệm,phânloạihiệuquả;Cácyếutố
ảnhhưởng,cácchỉtiêuđánhgiá,cácphươngphápđánhgiáhiệuquảVTHKCC,cũng
như các vấn đề có liên quan đến việc nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống
VTHKCCbằngxebuýt.
3
Về phạm vi nghiên cứu:
- Phạm vi về lĩnh vực nghiên cứu:
HệthốngVTHKCCgồm:VTHKCCsứcchứalớn(Tàuđiệnbánhsắt,tàuđiện
bánhhơi,tàuđiệnngầm,Monorail,đườngsắtđôthị,xebuýt,BRT…)vàVTHKCC
sứcchứanhỏ(Taxi,xelam,xelôi,xíchlô ).Hiệnnay,tạicácđôthịcủaViệtNam
mớichỉcóloạihìnhVTHKCCsứcchứalớn duynhấtlàxebuýtđangkhaithácsử
dụng, với mụctiêu chính của luận ánlànângcao hiệuquả vận hành của hệ thống
VTHKCC,chínhvìvậyluậnántậptrungchủyếuvàonghiêncứuhệthốngVTHKCC
bằngxebuýtvàhiệuquảhoạtđộngcủanó.
- Phạm vi về không gian:
HiệnnaytạiViệtNamcó5đôthịtrựcthuộcTrungương,trongđócóhaiđôthị
đặcbiệtlàThủđôHàNộivàThànhphốHồChíMinh.Mỗiđôthịcóđặcthùriêngvề
quymô,sựpháttriểncủaxebuýt,khảnăngtrợgiácủaChínhquyềnđôthịcũngnhư
đặcđiểmđilạicủahànhkhách.Dohạnchếvềthờigian,vềnguồntưliệucũngnhưđể
đảmbảotínhchuyênsâu,khônggiannghiêncứuluậnánhướngvàođôthịđặcbiệttại
ViệtNam,cụthểlàThủđôHàNội.
- Phạm vi về thời gian:
Các sốliệuthực tếluậnánsử dụngđể nghiên cứuđánh giátrong giaiđoạn
2002-2012.CácchỉtiêuđịnhhướngcủaChínhphủcũngnhưcủaThủđôHàNộiđến
năm2020,tầmnhìnđếnnăm2030.
4- Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA LUẬN ÁN
Về mặt khoa học:
LuậnánđãhệthốnghóavàlàmphongphúhơncơsởlýluậnvềVTHKCCtrong
đôthịvàhiệuquảhoạtđộngcủahệthốngVTHKCCtrongđôthị.Phântíchlàmrõcác
quanđiểmvềhiệuquảhoạtđộngcủahệthốngVTHKCC,cácchỉtiêuđánhgiácụthể
trêntừngquanđiểmvàcácyếutốảnhhưởngtớinó.Luậnáncũngđãluậncứnângcao
hiệuquảhoạtđộngVTHKCCbằngxebuýt,kếthợpvớitìnhhìnhthựctếvềhoạtđộng
VTHKCCbằngxebuýttạiThủđôHàNộiđểđềxuấtcácgiảiphápnângcaohiệuquả
hoạtđộngchohệthốngbuýtphùhợpvớigiaiđoạnđếnnăm2020.
Về mặt thực tiễn:
Luậnán đã đánh giáhiệuquả màhoạtđộng buýt manglại, cũngnhư chỉ ra
đượcnhữngbấtcậptronghoạtđộngcủahệthốngVTHKCCbằngxebuýttạiThủđô
HàNội.Bêncạnhđó,luậnánđãnghiêncứuđúcrútkinhnghiệmtừcácđôthịlớntrên
4
thếgiớiđểnângcaohiệuquảhoạtđộngcủahệthốngVTHKCCnóichungvàhệthống
buýtnóiriêng.Từđóđềxuấtcácgiảipháp,cáckhuyếnnghịchocácdoanhnghiệp
khaithácnângcaohiệuquảvậnhành,giúpcácchínhquyềnđôthịtriểnkhaihoạtđộng
củahệthốngmộtcáchcóhiệuquả,thuhútngàycàngnhiềungườidânđôthịsửdụng
dịchvụ.
5
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1- Phân tích đánh giá những công trình nghiên cứu trong nước
Chođếnthời điểmnày, nhữngnghiêncứu vềVTHKCC,hiệuquảhoạtđộng
củahệthốngVTHKCCởnướctathườngcónguồngốctừcácđềtàikhoahọc,các
côngtrìnhdựánquyhoạchGTVTĐTvàmộtsốluậnán.
Những nghiên cứu về VTHKCC trong đô thị Việt Nam được khởi đầu vào
nhữngnăm90củathếkỷ20vớichươngtrìnhnghiêncứukhoahọccôngnghệcấpNhà
nướcmangmãsốKC10-02củaBộGiaothôngvậntải vàdonhómchuyêngiacủa
trườngđạihọcGTVTtiến hành”Xây dựng luận cứ khoa học phát triển và tổ chức
mạng lưới GTVT Thủ đô Hà Nội”.Chươngtrìnhnghiêncứuvềmạnglướigiaothông
vậntảiđôthịvàđưarađịnhhướngquyhoạchchungvềmạnglướigiaothôngvậntải
HàNộitrongđócómạnglướiVTHKCC[32].TuynhiênvấnđềvềhiệuquảVTHKCC
chưađượcđềcậpnhiều.
VấnđềpháttriểnVTHKCCđượcđềcậpmộtcáchtươngđốihệthốngtrongđề
tài khoahọccôngnghệcấpnhànước KHCN 10-02(1997-2000)dotrườngđạihọc
Giaothôngvậntảichủtrìthựchiện.Kếtquảtrựctiếpcủađềtàilàquyhoachhệthống
VTHKCCbằngxebuýttạihaiđôthịlớncủaViệtNamlàThủđôHàNộivàThành
phố Hồ Chí Minh. Trong các bản quy hoạch đócó đề cập đến vai trò, lợi ích của
VTHKCCcũngnhưnhữngđánhgiásơbộvềhiệuquảcủaVTHKCCởmứcđộđịnh
tính[33].
Những kết quả nghiên cứu của các cơ quan và chuyên gia nước ngoài về
VTHKCCtrongđôthịcũngđãcóđềcậpđếnhiệuquảcácdựánpháttriểnVTHKCC
như:DựánnghiêncứuhỗtrợgiaothôngđôthịViệtNamcủaSIDA(ThụyĐiển)năm
1994[21];QuyhoạchtổngthểgiaothôngđôthịHàNộivàThànhphốHồChíMinh
doJICA(NhậtBản)tiếnhành[37][38].Tuynhiên,vấnđềhiệuquảđượcđềcậptrong
nhữngdựánnàycònrờirạc,chủyếulàđánhgiáhiệuquảtàichínhcủadựánphát
triểnVTHKCChoặcviệcđánhgiáhiệuquảkinhtếxãhộichỉmangtínhđịnhtính.
MộtsốnghiêncứuchuẩnbịdựánpháttriểnGTĐTtạiHàNội[39]vàThành
phốHồChíMinhdoNgânhàngthếgiớitiếnhànhtronggiaiđoạn2004-2007;Đềán
phát triển VTHKCC bằng xe buýt tại Hà Nội(Giai đoạn 2010-2020)[12] và Đềán
pháttriểnVTHKCCtạiThànhphốHồChíMinhđãlênphươngánquyhoạchtổng
thểhệthốngVTHKCCchocácđôthịnày,trongđóđãcónhữngđánhgiákhátoàn
diệnvềhiệuquảkinhtế,xãhộivàmôitrườngcủaviệcđầutưxâydựnghệthống.
6
Tuy nhiên nhữngđánh giá nàymangtínhchấttổnghợpchungchưa đánh giá theo
cácchỉtiêucụthể.
Bêncạnhnhữngđềtàikhoahọc,cáccôngtrìnhnghiêncứu,cũngcómộtsố
luận án có đề cập đến vấn đề hiệu quả VTHKCC ở khía cạnh này hay khía cạnh
khác,đólà:
(1)LuậnántiếnsỹcủatácgiảNguyễnThịThựcnăm2006vớiđềtài“Nghiên
cứuhoànthiệnphươngthứctrợgiáchoxebuýtcôngcộngởcácđôthị”[30].Luậnán
đãxácđịnhđơngiáđịnhmứcđểtínhtoántrợgiávàphươngthứcnghiệmthuthanh
quyếttoántrợgiáchocácđơnvịvậnhànhxebuýt.Kếtquảcủaluậnánlàcơsởđể
nângcaohiệuquảsửdụngchiphínóiriêngvàhiệuquảhoạtđộngcủahệthốngbuýt
nóichung.
(2)LuậnántiếnsỹcủatácgiảNguyễnThanhChươngnăm2007vớiđềtài“
NghiêncứuphươngphápđánhgiáhiệuquảVTHKCCbằngxebuýt”[9].Luậnánđã
hệthốnghóanhữnglýluậncơbảnvềhiệuquảVTHKCC,xâydựngmộtsốchỉtiêu
đánhgiáhiệuquảVTHKCCbằngxebuýtcũngnhưphươngphápđánhgiáhiệuquả
VTHKCCbằngxebuýt.Kếtquảnghiêncứucủaluậnáncóthểvậndụngđểđánhgiá
thựctrạnghoạtđộngbuýttạiViệtNam,từđólàmcơsởđềxuấtgiảiphápnângcao
hiệuquảhoạtđộngbuýt.
(3)LuậnántiếnsỹcủatácgiảNguyễnVănĐiệpnăm2011vớiđềtài“Nghiên
cứuhệthốngchỉtiêuđánhgiáVTHKCCbằngxebuýt”[13].Cácchỉtiêuvàphương
phápđánhgiácủatácgiảđềxuấtcóthểthamkhảođểđánhgiáhiệuquảhoạtđộngcủa
hệthốngVTHKCCtrongcácđôthịởViệtNam.
(4)LuậnántiếnsỹcủatácgiảVũHồngTrườngnăm2013vớiđềtài“Nghiên
cứumôhìnhquảnlýVTHKCCtrongcácthànhphốViệtNam”[35].Luậnánđãchỉra
đượcnhữngbấtcậpcủacácmôhìnhquảnlýVTHKCCởcácthànhphốViệtNam
hiệnnay,từđóxâydựngcácmôhìnhquảnlýNhànướcvềVTHKCCtrongcácthành
phốphùhợpvớiđiềukiệnvàtiếntrìnhpháttriểncủađôthịViệtNamđếnnăm2020.
Nhữngnghiêncứucủaluậnánlàmộttrongnhữngcơsởđểnângcaohiệuquảcôngtác
quảnlýđiềuhànhhoạtđộngbuýtnóiriêngvàhoạtđộnghệthốngbuýtnóichung.
2- Các nghiên cứu trên thế giới có liên quan đến luận án
HệthốngVTHKCCđôthịhiệnđạitrênthếgiớicólịchsửhìnhthànhvàphát
triểnhàngtrămnămnay,cùngvớisựrađờicủaloạihìnhvậntảiđườngsắtđôthịvà
sauđólàcácphươngthứcvậntảikhác,đểđápứngnhucầuđilạingàymộttăngcủa
7
ngườidân.Từđó,córấtnhiềucácnghiêncứuvềhoạtđộngvàhiệuquảhoạtđộngcủa
hệthốngVTHKCCđượcthựchiệnbởicáctácgiảvàcáctổchứckhácnhaucủacác
quốcgiatrênthếgiới.
HiệuquảVTHKCCcóliênquanđếnnhiềumặtvàđãđượcđềcậpbởinhiềutác
giảkhácnhau.Liênquanđếnvấnđềkinhtế,theotácgiảMcCrosson(1978),Talley
(1988), Giuliano (1981) thì hiệu quả có liên quan với sản lượng tiêu thụ ; Theo
Fieldingetal.(1978)hiệuquảlàsựsosánhsảnlượngsảnxuấtvớisảnlượngdựkiến
hoặcmụctiêu;TheoKecketal.(1980),Fieldingetal.(1985a),Takyi(1993),Lemet
al.(1994)hiệuquảlàmứcđộmàkếtquảđầurađượctiêuthụ[46].Liênquanđếncác
mụctiêuđặtra,theotácgiảDajaniandGilbert(1978)thìhiệuquảlàmứcđộmàdịch
vụvận tải thỏa mãnđược các mụctiêu cá nhân và cộngđồng;Theo Fieldingand
Lyons(1981)hiệuquảlàmứcđộdịchvụđãtiêuthụtươngứngvớicácmụctiêucủa
chínhphủđặtra;HaytheoGleasonandBarnum(1982)hiệuquảlàmứcđộmàmột
mụctiêuđãđạtđược.Liênquanđếnngườisửdụngdịchvụlàhànhkhách,TheoYeh
etal. (2000)hiệuquảlàmứcđộ màcácdịchvụvậntảiđápứngnhu cầucủahành
khách; Theo Hensher and Prioni (2002) hiệuquảchongười sửdụngchínhlà chất
lượngdịchvụ[47][62].
Nhưvậy,hiệuquảVTHKCCđượcnhìnnhậntrêncácgócđộkhácnhau,đãcó
nhiềunghiêncứu vềđánh giáhiệuquảVTHKCCđượcthựchiệnbởinhiềutác giả
trongnhữngnămqua.HaitácgiảRichardLayardvàStephenGlaisterđãnghiêncứu
vềphântíchlợiíchvàchiphí(CostBenefitAnalysis-CBA)trongđócóđềcậpđến
đánhgiávậntảihànhkháchtrongđôthị[60].Lợiíchvàchiphíđượccáctácgiảtính
toánxemxétngoàichỉtiêukinhtếbaogồmcảchỉtiêuvềkinhtếvàxãhội.Cáclợi
íchmàVTHKCCmanglạibaogồmlợiíchkinhtế(Tiếtkiệmthờigianchuyếnđi;
Tiếtkiệmnhiên liệu ; Giảmchiphí khaithác) vàlợi íchxã hội (Giảmùntắc giao
thông;Giảmtainạngiaothông;Cácảnhhưởngtốtchoxãhội).Đểđạtđượclợiích
đóthìchiphíphảibỏraởđâybaogồm:Chiphíkinhtế(Chiphíđầutư;Chiphíkhai
thác;Chiphíbảodưỡngsửachữa)vàchiphíxãhội(Chiphíxửlýtiếngồn;Chiphí
xửlýônhiễmkhôngkhívàcáchiệuứngxấuđốivớiconngười).Cácchỉtiêuđánhgiá
cũngxemxétđếnmứcđộhiệntạihóa(NetPresentValue-NPV)haytươnglaihóa
(NetFutureValue-NFV).
CáctácgiảGeoffreyGardner(Anh)nghiêncứuphântíchchiphívàlợiíchđể
lựachọnphươngtiệnVTHKCCsứcchứalớn[50],tácgiảBrunoDeBorger(Bỉ)và
nhómnghiêncứulạiđưaramôhìnhphântíchchiphíxãhộicủaVTHKCC.Phântích
8
đachỉtiêu(MultiCriteriaAnalysis-MCA)củatácgiảNijkampvàBlaasnăm1993
cókếthợpvớiphântíchlợiích-chiphí[58].Đểđánhgiámộtcáchđầyđủhơncáctác
giảDimitriosTsamboulavàGeorgeMikroudisđưaraphươngphápđánhgiátổnghợp
(EFECT-EvaluationFrameworkofEnvironmentalimpactsandCostofTransport)là
sựkếthợpcủaphươngphápphântíchđachỉtiêu(MCA)vàphươngphápphântíchlợi
ích-chiphí(CBA),xemxéttổnghợpcácchỉtiêucóthểmôtảquasơđồsau[41]:
Sơ đồ đánh giá tổng hợp hiệu quả
Bêncạnhđó,việcđánhgiáhiệuquảcụthểhoạtđộngcủaVTHKCCcũngđược
thựchiệnquamộtsốnghiêncứunhư:TácgiảVukanRVuchic[64]-trìnhbàytrong
quyểnGiaothôngvậntảiđôthị:Vậnhành,QuihoạchvàKinhtế[65]đãđánhgiáhiệu
quảkhaithácphươngtiệnđểsosánhlựachọnphươngtiệntheocácmứcđộkhaithác
khácnhau,đánhgiáxemxétlợiíchcủaphươngánquihoạchkhilựachọngiữaloại
phươngthứcvậntảinhưxebuýtthường,xebuýthaitầng,tàuđiệnnhẹtrêncao,tàu
điệnngầmtrongđôthị.
TácgiảJohanHolmgrennghiêncứuđánhgiáhiệuquảvậnhànhvậntảicông
cộng bằng phương pháp phân tích biến ngẫu nhiên[52]: Nghiên cứu đã sử dụng
phươngphápphântíchbiếnngẫunhiên(SFA)vớisốliệuhàngnăm,quaviệcsửdụng
1hàmchiphíđểthểhiệnmứcchiphínhỏnhấtlàmộthàmcủamứcđộđầuravớigiá
cácloạichiphíđầuvào:C=C(W,Q),trongđóWlàgiácácyếutốđầuvào,Qlàmức
chấtlượngdịchvụđầuravàgiảđịnhrằngcáchoạtđộngđượcthựchiệncóhiệuquả
vớiđiềukiệnchiphínhỏnhất,cóthểkhôngphảilàtrườnghợpxảyratrongthựctế.
GọiC
i
làtổngchiphícủatấtcảcácđơnvịraquyếtđịnhI,Nlàđầuvàokhácnhau
trongquátrìnhsảnxuấtcủaMđầura,d
i
làđịnhlượngcủasựkhônghiệuquảtrong
quyếtđịnhthứIvà1giátrịnhiễubấtkỳε
i
, khiđócóhàmchiphínhưsau:
Đánh giá tổng thể
Đánhgiátácđộngmôitrường
(MCA)
Đánhgiácácchỉtiêukinhtế
(CBA)
Môi trường tự
nhiên
-Khôngkhí
-Tiếngồn
-Nước
-Tàinguyên
Môi trường
nhân tạo
-Sửdụngđất
-ÔnhiễmK.Khí
-TainạnGT
-Sứckhỏe
Các chỉ tiêu
- NPV
- IRR
- B/C
9
C
i
=C(w
1i,
w
2i,…,
w
Ni,
q
1i,
q
2i,…,
q
Ni
)+d
i
+ε
i
Tổngchiphíchovậntảicôngcộngtạinămthứtcủakhuvựciđượckýhiệu
(C
i,t
)Kếtquảđầurađượcđánhgiálàsốlượngchuyếnđiđượcthựchiện(q
i,t
).Cácyếu
tốđầuvàođượcđánhgiálàlươngláixe(w
1
i,t
),chiphínhiênliệu(w
2
i,t
)vàchiphívốn
đầutư(w
3
i,t
)đượcxácđịnhbằnglãisuấttráiphiếuchínhphủ.Từđóchỉrahiệuquả
vậnhànhhệthốngvận tảicôngcộngđãđượcthayđổi nhưthếnàotrongthờigian
đánhgiá.Cáckếtquảnàyđượcsắpxếpvàhìnhthành1cơsởđiểmchuẩnđểđánhgiá
hiệuquảvậntảihànhkháchcôngcộng.
Nghiêncứuphântíchđánhgiáhiệuquảhoạtđộngcủahệthốngvậntảicông
cộngcủatácgiảSampaioetal.(2008)[45]:Nghiêncứuđãthựchiệntrên12hệthống
VTHKCCcủaChâuÂuvà7hệthốngVTHKCCcủaBraxin.Cáchệthốngnàyđược
đặctrưngbởicấutrúcnănglựccũngnhưcấutrúc giávékhácnhau.Mộthệthống
đượccoilàhiệuquảnếuphânbổnănglựccôngbằnghơngiữacácnhómdâncưcũng
nhưthiếtlậpmộthệthốnggiávérộngrãihơn.Chấtlượngvàhiệuquảtronghệthống
vậntảicôngcộngđượcphântíchvàđánhgiáquamộtsốmặtnhưsau:(Khảnăngtiếp
cậnhệthống;Thờigianchuyếnđi;Độtincậy;Tầnsuấthoạtđộng;Hệsốsửdụng
sứcchứatốiđacủaphươngtiện;Đặctrưngkỹthuậtphươngtiện;Thôngtinchính
xácvàtrangthiếtbịhỗtrợnhưnhàchờ,thờigianbiểuvàbiểuđồvậnhành,chỉdẫn
trựcquanvềnhàga,phươngtiện;Mứcđộlinhđộngcủahệthống).Nghiêncứuchỉra
rằngcócàngnhiềubênthamgiavàtỷlệphânbổnănglựccàngđềunhauthìhệthống
càngcóxuhướnghiệuquảhơn.
Tómlại,nghiêncứuvềhệthốngVTHKCCnóichungvàhiệuquảhoạtđộng
củahệthốngVTHKCCnóiriêngtrênthếgiớinhấtlàởcácnướcpháttriểnkháđầy
đủ.Nhiềunộidungcóthểthamkhảotrongnghiêncứucủaluậnánnhư:Quanđiểmvề
hiệuquả,đánhgiáhiệuquả và mộtsốchỉtiêuđánhgiátrêntừngquanđiểm;Các
phươngphápđánhgiáhiệuquả;Luậncứcơbảnđểnângcaohiệuquảnóichungvà
hiệuquảhoạtđộngcủahệthốngVTHKCCnóiriêng.
Kết luận rút ra:
Đánh giá hiệu quả vận tải công cộng là một lĩnh vực quan trọng trong các
nghiêncứuvềquyhoạchvàtổchứcgiaothông,cóvaitròquantrọngtrongviệctổng
kết,sosánhcũngnhưrútrakinhnghiệmtrongxâydựngvàtổchứcvậnhànhhệthống
VTHKCC.Quađó,ảnhhưởngđếnquyếtđịnhlựachọnđầutư,phươngántổchứcvận
hànhchonhữngdựánmớihoặcquyếtđịnhnhằmcảithiện,nângcaohiệuquả,chất
10
lượngcủanhữnghệthốngđangvậnhành.Đãcónhữngnghiêncứucảtrongvàngoài
nướcliênquanđếnvấnđềnày.
Từ những kết quả nghiên cứu trong nước có thể rút ra một số nhận xét như sau:
- Cácphân tíchđánhgiáhiệuquảVTHKCCcủacáccôngtrình,dựántrong
nướccònmangtínhrờirạc,cáchđánhgiáhiệuquảchỉlàmộtphầnnhỏtrongnhững
vấnđềnghiêncứu,chưacótínhtoàndiệnvàquanđiểmđánhgiáchung.Cácđánhgiá
chủyếulàsửdụngphântíchtàichínhdựán,cònđánhgiákinhtế,xãhộithìchỉdừng
lạiởviệcchỉracácchỉtiêuđịnhtính,mứcđộlượnghóachưađềcậpnhiều.
-CácluậnánnghiêncứutrongnướcđãđềcậpđếnhiệuquảVTHKCCởkhía
cạnhnàyhaykhíacạnhkhác,hoặcđãđưarađượccácchỉtiêuvàphươngphápđánh
giáhiệuquảVTHKCC.Tuynhiên,chưacócôngtrìnhnghiêncứunàoởtrongnước
vậndụngđánhgiáhiệuquảhoạtđộngcụthểcủahệthốngVTHKCCtrongđôthịtại
ViệtNam,đưarađịnhhướng,giảiphápđểnângcaohiệuquảhoạtđộngcủahệthống.
Từ những kết quả nghiên cứu trên thế giới nhận thấy:
-Cácnghiêncứuchủyếutậptrungnhiềuvềvấnđềhiệuquảtrênchiphíđầutư,
chiphí vậnhành, sosánh vàđánh giákết quảhoạtđộng vớinhữngmứcđầutư và
chínhsáchhỗtrợVTHKCC.Trongkhíacạnhnày,vấnđềvềcấutrúcđôthị,phânphối
quyềnlựcgiữacácnhómlợiích,cácvấnđềvềcạnhtranhcũngnhưnhữngràngbuộc
tạorasựkhácbiệtgiữachiphíthựctếvàchiphítốiưucủaphươngánđầutưcũng
nhưhànhvilựachọncủangườisửdụngđãđượcnghiêncứu,xemxét.Ngoàira,đánh
giáhiệuquảVTHKCCcònđượcchúývềmặtphânphốilợiíchcôngcộngchonhững
nhómđốitượng“dễbịtổnthương”trongxãhộinhưngườithunhậpthấp,ngườithất
nghiệp,ngườigià,ngườikhuyếttật
-VấnđềvềnghiêncứucấutrúcmạnglướituyếnVTHKCC,cáchìnhthứckết
nối,phốihợpthôngquahệthốngđiểmtrungchuyểnvàphâncấpnănglựctuyếnđểtối
ưuhóanănglựcvậnchuyểncủahệthống,nângcaokhảnăngkếtnối,đadạnghóakhả
nănglựachọnhànhtrìnhchohànhkháchthìhiệnvẫncònthiếu,chưađượcnghiêncứu
kỹcàng.Ngoàira,cácvấnđềvềđánhgiátácđộngmôitrường,xãhội,xemxétnhững
nhóm đối tượng được hưởng lợi và những nhóm bị thiệt hại khi vận hành tuyến
VTHKCC,vậnhànhđiểmtrungchuyểncũngchưađượcxemxétcụthể.
3- Mục tiêu nghiên cứu của luận án
- Trêncơ sởtiếp thu nhữngkếtquả nghiên cứu trong vàngoàinước có liên
quan,luậnántiếptụcbổxungvàhoànthiệncảvềcơsởlýluậncũngnhưthựctiễnvề
hiệuquảhoạtđộngcủahệthốngVTHKCCtrongcácđôthị.
11
- Nghiên cứu nhữngbấtcập làm suy giảmhiệu quả hoạt độngcủahệ thống
VTHKCCbằngxebuýthiệnnay.
-ĐềxuấtmộtsốgiảiphápnângcaohiệuquảhoạtđộngcủahệthốngVTHKCC
trongđôthị,trêncơsởkếthợpgiữaluậncứnângcaohiệuquảhoạtđộngvớinhững
nhậnđịnhtừphântíchđánhgiáhiệuquảhoạtđộngthựctếcủahệthốnghiệnnay.
4- Phương pháp nghiên cứu
Luận án đã sử dụng một số phương pháp nghiên cứu chung phổ biến như:
phươngphápluậncủachủnghĩaduyvậtbiệnchứngvàduyvậtlịchsửđểnghiêncứu
cácvấnđềmộtcáchkháchquanvàtoàndiện.Trênnguyêntắctiếpcậnhệthốngluận
án sử dụng các phương pháp nghiên cứu chuyên ngành để làm rõ bản chất của hệ
thốngVTHKCCvàhiệuquảhoạtđộngcủanó.Cácphươngphápnghiêncứucụthể:
Phầncơsởlýluận,luậnánnghiêncứu,hệthốnghóacác tàiliệu,giáotrình,
thamkhảocáccôngtrìnhnghiêncứuđãcôngbốcóliênquanđếnlĩnhvựcnghiêncứu
củaluậnán.
Trongphầnphântíchđánhgiáthựctrạng,luậnánsửdụngphươngphápphân
tích,tổnghợp,sosánh,đánhgiátrêncơsởcácsốliệuđượccôngbốcũngnhưcácsố
liệuthuthậpđượctừcơquanquảnlýNhànướcvềVTHKCC.Ngoàira,luậnánđãsử
dụngphươngphápđặcthùđólàphươngphápđiềutra,khảosátkếthợpvớiphỏngvấn
hànhkháchđểthuthậpdữliệuvàsốliệulàmcơsởđánhgiátrênquanđiểmcủahành
khách.
Đểđềxuấtcácgiảipháp,luậnánsửdụngcácphươngpháp:Phươngphápphân
tíchtínhtoán,phươngphápchuyêngia,đặcbiệt,luậnánsửdụngphươngpháptốiưu
hóatrongxâydựngmộtsốmôhìnhtoánhọcnhằmnângcaohiệuquảhoạtđộngcủa
hệthốngVTHKCCtrongđôthị.
5- Kết cấu và nội dung của luận án
Luậnánđượctrìnhbàytrong149trangvới42bảngbiểuvà37hìnhvẽsơđồ.
Ngoàiphầnmởđầu,nghiêncứutổngquanvàkếtluậnkiếnnghị,nộidungluậnánbao
gồm3chương:
Chương 1:Cơsởlýluậnvàthựctiễnvềnângcaohiệuquảhoạtđộngcủahệ
thốngVTHKCCtrongđôthị;
Chương 2: Phân tích đánh giá hiện trạng hiệu quả hoạt động của hệ thống
VTHKCCtạiThủđôHàNội;
Chương 3:NângcaohiệuquảhoạtđộngcủahệthốngVTHKCCtrongđôthị.
12
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN NÂNG CAO HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG VTHKCC TRONG ĐÔ THỊ
1.1 ĐÔ THỊ VÀ HỆ THỐNG GTVT ĐÔ THỊ
1.1.1 Đô thị - Đô thị hóa
1.1.1.1 Khái niệm và phân loại đô thị
a- Khái niệm
Đôthịđượchìnhthànhxuấtpháttừlịchsửpháttriểnkinhtếxãhội,dosựphân
cônglaođộngxãhội màchủ yếulàthayđổicơcấu kinhtế,chuyểndịchlaođộng
trongnôngnghiệpsanglaođộngphinôngnghiệp.Xãhộipháttriểnnhucầungàycàng
cao,mộtbộphậnlao độngxãhộitách khỏi sảnxuất nôngnghiệpđểlàmnghềthủ
công,buônbán,quảnlýxãhộivàcùngtậptrungsốngtạicácđiểmdâncưvớihình
thứccưtrúmớilaođộngvàsinhhoạtmangtínhchuyênmônhóacaotạoracácđiểm
dâncưđôthị.
Đô thị là điểm tập trung dân cư với mật độ cao, chủ yếu là lao động phi nông
nghiệp, người dân sống và làm việc theo lối sống thành thị, là trung tâm tổng hợp hay
trung tâm chuyên ngành có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, của
một miền lãnh thổ, một tỉnh, một huyện hoặc một vùng trong tỉnh hoặc trong huyện.
b- Phân loại đô thị
ViệcphânloạiđôthịtrênthếgiớivàViệtNamcónhữngsựkhácbiệtnhấtđịnh.
Trênthếgiớiđôthịđượcphânloạichủyếudựavàoquymôdânsố,cònởViệtNam
đôthịđượcphânloạicăncứvàorấtnhiềutiêuthức.Sauđâyluậnántrìnhbàycách
phânloạiđôthịởtrênthếgiớivàtạiViệtNam.
* Phân loại đô thị trên thế giới: Theoquymôdânsốcácđôthịtrênthếgiới
đượcphânlàmsáuloạinhưsau:
-Siêuđôthịcódânsốtrên10triệungười
-ĐôthịloạiI:Dânsố≥1triệungười
-ĐôthịloạiII:0,5triệungười≤Dânsố<1triệungười.
-ĐôthịloạiIII:0,25triệungười≤Dânsố<0,5triệungười.
-ĐôthịloạiIV:0,1triệungười≤Dânsố<0,25triệungười.
-ĐôthịloạiV:Dânsố<0,1triệungười[40].
13
* Phân loại đô thị tại Việt Nam:
ỞViệtNamđôthịlàcácthànhphố,thịxã,thịtrấnvàthịtứcódânsốtừ4000
ngườitrởlên,65%làlaođộngphinôngnghiệp[8]vàđượcphânloạinhưsau:
Bảng 1.1: Phân loại đô thị tại Việt Nam
Loại
đô
thị
Chức năng
Đặc điểm
Tỷ lệ
LĐ
phi
nông
nghiệp
Quy
mô
dân số
Mật độ
dân số
(Ng/km
2
)
Đô
thị
đặc
biệt
Làthủđô hoặc cóchứcnăng l
à trung
tâmkinhtế,chínhtrị,văn hóa,xãh
ội,
khoa h
ọc kỹ thuật, du lịch dịch vụ,
GTVT,côngnghiệpthươngmại
vàgiao
lưuquốctế,cóvaitròthúcđ
ẩysựphát
triểncủacảnước.
Có CSHT k
ỹ thuật
và mạng lư
ới công
trình công c
ộng
đư
ợcxâydựngđồng
bộ và cơ bản ho
àn
chỉnh.
>90%
>1,5
triệu
người.
Đô
thị
loạiI
Lành
ữngđôthịrấtlớn,trungtâmkinh
tế,chínhtrị,vănhóa,xãh
ội,khoahọc
k
ỹthuật,dulịchdịchvụ,GTVT,công
nghiệpthươngmạivàgiaolưuqu
ốctế,
cóvaitròthúcđ
ẩysựpháttriểncủacả
nước.
Có CSHT k
ỹ thuật
và mạng lư
ới công
trình công c
ộng
đư
ợcxâydựngđồng
bộ.
>85%
≥1triệu
người
Đô
thị
loạiII
Lành
ữngđôthịlớn,trungtâmkinhtế,
vănhóa,xãh
ội,dulịchdịchvụ,GTVT,
công nghiệp thương mại v
à giao lưu
quốctế,cóvaitròthúcđ
ẩysựpháttriển
củamộtvùnglãnhthổ.
Có CSHT k
ỹ thuật
và mạng lư
ới công
trình công c
ộng
đư
ợc xây dựng
nhi
ều mặt tiến tới
đồngbộ.
>80%
≥30
vạn
người
Đô
thị
loại
III
Là những đô thịtrung bình l
ớn,trung
tâmkinhtế,vănhóa,xãhội,lànơit
ập
trung công nghiệp, tiêu th
ủ công
nghiệp,dulịch,dịchvụ,cóvaitr
òthúc
đẩysựpháttri
ểncủamộttỉnhhoặctừng
lĩnhvựcđốivớimộtvùnglãnhthổ.
Có CSHT k
ỹ thuật
và mạng lư
ới công
trình công c
ộng
đư
ợcxâydựngtừng
phần.
>75%
≥15
vạn
người
Đô
thị
loại
IV
Là đô thị trung bình nh
ỏ, trung tâm
chính trị, văn hoá xã hội, ho
ặc trung
tâmchuyên s
ảnxuấtcôngnghiệp,tiểu
thủcôngnghiệpcóvaitròthúcđ
ẩysự
pháttriểncủamộttỉnhhoặcmộtv
ùng
trongtỉnh.
Đã và đang đầu t
ư
CSHT kỹ thuật v
à
các công trìnhcông
cộngtừngphần.
>70%
≥5vạn
người
Đô
thị
loại
V
Làđôth
ịnhỏ,trungtâmtổnghợpkinh
tế-xãhội,hoặctrungtâmchuyêns
ản
xuất tiểu thủ công nghiệp, th
ương
nghiệpcóvaitròthúcđ
ẩysựpháttriển
của một huyện, một vùng trong t
ỉnh
hoặcmộtvùngtronghuyện.
Bư
ớcđầu xâydựng
một số công tr
ình
công cộng và h
ạ
tầngkỹthuật.
>65%
≥4000
người
[25]
14
Các đô thị từ loại III trở lên được gọi là thành phố.Trênthếgiớitiêuthứccơ
bảnđểphânloạiđôthịlàdựavàoquymôdânsố,còntạiViệtNamđôthịvừađược
phânloạitheoquymôdânsốvừatheocấpquảnlý,vìvậycóđôthịvềcấpquảnlýthì
caonhưngquymôdânsốlạithấp.
1.1.1.2 Đô thị hóa
Đôthịhóalàmộtquátrìnhbiếnđổicáckhuvựclãnhthổtrởthànhđôthị.Nólà
quátrìnhtậptrungdânsốvàocácđôthị,làsựhìnhthànhnhanhchóngcácđiểmdân
cưđôthịtrêncơsởpháttriểnsảnxuấtvàđờisống[40].
Đôthịhoálàmộtquátrìnhchuyểndịchlaođộngtừhoạtđộngsơkhainhằmkhai
tháctàinguyênthiênnhiênsẵncónhưnông,lâm,ngưnghiệp,khaikhoáng,phântán
trênmộtdiệntíchrộng khắphầunhưtoànquốc,sanghoạtđộngtậptrunghơn như
côngnghiệpchếbiến,sảnxuất,xâydựngcơbản,vậntải,sửachữa,dịchvụthương
mạitàichính,vănhoáxãhội,khoahọckỹthuật cũngcóthểnóilàchuyểndịchtừ
hoạtđộngnôngnghiệpphântánsanghoạtđộngphinôngnghiệptậptrungtrênmộtsố
địabànthíchhợp[40].
Đôthịhoákéotheonhữngbiếnđổilớntrongđờisốngxãhội,cụthểlà[43]:
-Sựgiatăngcảvềsốlượng,quymôvàdânsốđôthị.
-Đôthịhoálàmthayđổivềcơcấulaođộngvàngànhnghềcủadâncư.
- Làmthayđổivềchứcnăngcủacácđiểmdâncưvàvùnglãnhthổ.
- Kíchthíchsựgiatăngcủadịchchuyểndâncưvàlaođộng.
Tómlại,đôthịhoálàmộtxuthếtấtyếukháchquantronglịchsửpháttriển
củaxãhội.Tuynhiên,bêncạchnhữngmặttíchcựccủanólàhàngloạtnhữngvấnđề
phứctạp,nhữngmặttiêucựcnảysinhcầnphảiđượcnghiêncứugiảiquyếtnhư:
+Vấnđềcungứngdịchvụhànghoácôngcộngchongườidânđôthị;
+Vấnđềnhàởvàviệclàm;
+Vấnđềgiaothôngvậntải;
+Vấnđềvệsinhvàmôitrườngsinhthái;
+Cáctệnạnxãhội
Trongcácvấnđềnêutrên,giảiquyếtviệcđilạitrongđôthịlàmộttrongnhững
vấnđềphứctạpđượcđặtrahàngđầuvớitấtcảcácđôthịlớntrênthếgiớihiệnnay.
Vớixuthếđôthịhoánóichung,mỗiđôthịngàycàngpháttriểncảvềlãnhthổ
vàdânsố,điềuđótạorasựđilạitậptrungvớimậtđộcaotrongđôthị.Quathốngkê
tìnhhìnhđilạicủangườidânởcácthànhphốtrênthếgiới,ngườitađãrútrakếtluận
sau:Dânsốđôthịcànglớnthìnhucầuđilạitănglêncảvềsốlượngchuyếnđivàcự
15
lyđilạibìnhquân.Cùngvớiquátrìnhđôthịhoá,việcpháttriểnhệthốnggiaothông
vậntảiđôthịđểgiảiquyếtnhucầuđilạicàngtrởnênkhókhănvàluônlàmộtthách
thứclớnđốivớitấtcảcácđôthịtrênthếgiới[6].
1.1.2 Nhu cầu đi lại trong đô thị
1.1.2.1 Khái niệm, phân loại nhu cầu đi lại
Nhucầuđilạilàsốlượngchuyếnđibìnhquâncủamộtngườitrongmộtđơnvị
thờigian.Chuyếnđilàsựdichuyểncómụcđíchvớicựly≥500mét.
Sốchuyếnđibìnhquâncủamộtngườitrongmộtngàyđượcgọilàhệsốđilại,hệ
sốnàythườngxácđịnhtrongthờigianlà1ngàyđêm.
365
cđ
đl
Q
K
(1-1)
Trong đó:
K
đl
:Hệsốđilạicủangườidân(Chuyến/ngày)
Q
cđ
:Tổngsốchuyếnđicủa1ngườitrongnăm.
Nhucầuđilạicóthểđượcphânloạitheomộtsốtiêuthứccơbảnsau:
-Theomụcđíchchuyếnđi:
+Đihọc +Đidulịch
+Đilàm +Đimuasắm
+Đichơi +Đithămthân
+Đivềnhà +Mụcđíchkhác
-Theogiớihạnhànhchính:
+Chuyếnđitrongthànhphố +Chuyếnđiliêntỉnh
+Chuyếnđingoạiô +Chuyếnđiliêntỉnhgần
-Phânloạitheotínhchấtchuyếnđi
+Chuyếnđithườngxuyên
+Chuyếnđikhôngthườngxuyên
-Phânloạitheocựlychuyếnđi
+0,5-5km:cựlyngắn +5-20km:cựlytrungbình
+Trên20km:cựlydài
Khinghiêncứunhucầuđilạicủathịdân,ngườitaphânbiệtcáckháiniệm:
- Nhu cầu đi lại có thể:Làsốchuyếnđilớnnhấtcóthểcủamộtngườidântrong
nămđểphụcvụmụcđíchsảnxuất,họctập,vuichơi,giảitrí…
- Nhu cầu đi lại thực tế:Làsốchuyếnđithựctếcủangườidântrongnămđể
thỏamãncácnhucầuthuộclĩnhvựcsảnxuất,đờisốngvàsinhhoạt.Trongthựctếthì
16
sốlượngnhucầuđilạithựctếnhỏhơnsốlượngnhucầuđilạicóthểvìcósựtrùng
lặpcủacácchuyếnđi(Cácchuyếnđinhiềumụcđích).
- Nhu cầu đi lại bằng phương tiện vận tải gọi tắt là nhu cầu vận tải là số
chuyếnđilạithựctếcủangườidânbằngPTVT.Trongthựctếkhôngphảitấtcảmọi
ngườiđềusửdụngPTVTđểthỏamãnnhucầuđilại,nênsốchuyếnđicủamộtngười
dântrongnămcósửdụngPTVTluônnhỏhơnchuyếnđithựctếcủangườiđótrong
mộtnăm.Tạicácnướcpháttriển,cácchuyếnđibộchiếmtỷlệkhálớn(Cóthểlêntới
30%)vàxuhướngcácchuyếnđisửdụngphươngtiệnphicơgiớingàymộttănglên.
Hình 1.1: Nhu cầu đi lại theo phương thức thực hiện
1.1.2.2 Đặc điểm của nhu cầu đi lại
Nhucầuđilạicónhữngđặcđiểmcơbảnsauđây:
- Nhu cầu đi lại là một nhu cầu phát sinh:Nhucầuđilạikhôngphảilànhucầu
nguyênsinhmàlàkếtquảcủacácnhucầukhácthuộclĩnhvựcsảnxuấtvàđờisống.
Dovậyquiluậtbiếnđộngvềnhucầuđilạiphụthuộcvàoquiluậtbiếnđổicủahàng
loạtcác"cầu"khácđượcgọilàcácnhântốlàmphátsinhchuyếnđi.
- Nhu cầu đi lại có thể được thực hiện bằng các loại phương tiện khác nhau:
Nhucầuđilạicủahànhkháchtrongphạmvithànhphốthườngđượcthoảmãnbằng
cácPTVTthuộcsởhữu khácnhaunhư: PTVTcánhân,phươngtiệncủalựclượng
VTHKCC.Từđặcđiểmnàytathấysảnphẩmvậntảiđápứngnhucầusẽđượctiêuthụ
hếtngaysaukhinhucầuđượcthỏamãnhaynóikhácđinhucầuvậntảikhôngcósản
phẩmdựtrữ.Nhưngthựctếnócóthểdựtrữbằngnănglựcvậntải.
- Nhu cầu đi lại ít có khả năng thay thế:thườngchỉcósựthaythếvềphương
thứcvậntải.Bởivậy,việcpháttriểnphươngthứcvậntảinàysẽtácđộngtrựctiếpvới
mộtmứcđộnhấtđịnhđếncầuvớiphươngthứcvậntảikhác.
Nhu cầu đi lại
(T
ổngsốchuyếnđicủang
ư
ời
dân
)
Chuyếnđibộ ChuyếnđibằngPTVT
PTVTcơgiới PTVTphicơgiới
PTVTHKCC PTVTcánhân
PTVTbáncôngcộng