Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bài giảng chia đa thức một biến đã sắp xếp hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 17 trang )

1. Làm tính chia
? Phát biểu quy tắc chia một đa thức A cho một đơn thức B ( trong
trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A chia hết cho B).
(2x
4
- 13x
3
+ 15x
2
) : x
2
2. Làm tính : x
2
- 4x - 3
2x
2
- 5x + 1
x
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử
của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử
của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau.
= 2x
2
- 13x +15
2
x 4x 3- -
3 2
5x 20x 15x- + +
4 3 2
2x 8x 6x- -
4 3 2


2x 13x 15x 11x 3- + + -
+
V y:ậ (x
2
- 4x - 3)(2x
2
- 5x + 1) = 2x
4
- 13x
3
+ 15x
2
+ 11x - 3

962
26
78
182
0
-
182
-
37
Vậy : 962 : 26 = 37
hay 962 = 37. 26
Tiết 17 :
? Đặt tính rồi tính:
962:26
2x
4

– 13x
3
+ 15x
2
+ 11x -3
x
2
- 4x - 3
2x
4
: x
2
=
2x
2
2x
4
- 8x
3
- 6x
2
- 5x
3
-
?2x
2
2x
2
. x
2

=
?
2
x
4
2x
2
. (-4x) = ?- 8x
3
2x
2
. (-3) = ?- 6x
2
+ 21x
2
- 5x
- 5x
3
+ 20x
2
+ 15x
x
2
-
- 4x - 3
+ 1
x
2
- 4x - 3
-

0
Dư T1:
Dư T2:
Dư cuối cùng:
Ta có ( 2x
4
– 13x
3
+15x
2
+11x -3) : ( x
2
-4x -3) = 2x
2
– 5x +1
+ 11x -3
Đặt phép chia
1.Phép chia hết
* Phép chia có dư cuối cùng bằng 0 gọi là phép chia hết.
Tiết 17 :
2x
4
– 13x
3
+ 15x
2
+ 11x -3
x
2
- 4x - 3cho đa thức(1) (2)

Hãy thực hiện phép chia đa thứcVí dụ 1:
? Kiểm tra lại tích có bằng
hay không.
Tiết 17 :
1.Phép chia hết
Ví dụ 1:
Ta có ( 2x
4
– 13x
3
+15x
2
+11x -3) : ( x
2
-4x -3) = 2x
2
– 5x +1
=
Ta thấy:
-
Nếu A là đa thức bị chia
B là đa thức chia (B 0)
Q là thương
thì A = B.Q

* Tổng quát:
1. Phép chia hết
Tiết 17 :
Ví dụ 1:
2x

4
– 13x
3
+ 15x
2
+ 11x -3
x
2
- 4x - 3cho đa thức
(1)
(2)
Hãy thực hiện phép chia
Ta có ( 2x
4
– 13x
3
+15x
2
+11x -3) : ( x
2
-4x -3) = 2x
2
– 5x +1
* Phép chia có dư cuối cùng bằng 0 gọi là phép chia hết.
Ví dụ 2: Thực hiện phép chia đa thức
cho đa thức
2. Phép chia có dư
5x
3
– 3x

2
+ 7
x
2
+ 1
- 3
5x
3
+5x
-
- 3x
2
- 5x + 7
-3x
2
- 3
-
- 5x + 10 (Đa thức dư)
Dư T1
Dư T2
x
2
5x
3

3 2
5x : x =
2
5x.x =
5x.1=

3
5x
?
?
?5x
5x
5x
2. Phép chia có dư
1. Phép chia hết
Thực hiện phép chia đa thức
cho đa thức
Phép chia trong trường hợp này được gọi là phép chia có dư,
-5x + 10 gọi là dư.
Tiết 17 :
Ví dụ 2:
5x
1. PhÐp chia hÕt
VÝ dô 2: Thùc hiÖn phÐp chia: (5x
3
- 3x
2
+ 7) : (x
2
+ 1)
5x
3
- 3x
2
+ 7 x
2

+ 1
-
5x
+ 5x
5x
3
- 3
- 3x
2
- 5x + 7
- 3x
2
- 3
- 5x + 10
2. PhÐp chia cã d
§a thøc d
Ta viÕt
5x
3
- 3x
2
+ 7 = (x
2
+ 1)(5x - 3) + (-5x + 10)
®a thøc
bÞ chia
( A )
®a thøc
chia
( B )

®a thøc
th ¬ng
( Q )
®a thøc
d
( R )
-
A = B.Q + R
- Với hai đa thức A, B tùy ý của cùng một biến
Tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q, R sao cho:
A = B.Q + R
R = 0, ta có phép chia hết.
, ta có phép chia có dư.(bậc của R nhỏ hơn bậc của B)
1. Phép chia hết
2. Phép chia có dư
Tiết 17 :
* Phép chia có dư cuối cùng bằng 0 gọi là phép chia hết.
Ví dụ 2:
*Chú ý:
Ta có : 5x
3
- 3x
2
+ 7 = (x
2
+ 1)(5x – 3) – 5x +10
Ta có ( 2x
4
– 13x
3

+15x
2
+11x -3) : ( x
2
-4x -3) = 2x
2
– 5x +1
Ví dụ 1:
1. PhÐp chia hÕt
2. PhÐp chia cã d
VÝ dô 2: Thùc hiÖn phÐp chia: (5x
3
- 3x
2
+ 7) : (x
2
+ 1)
5x
3
- 3x
2
+ 7 x
2
+ 1
-
5x
+ 5x
5x
3
- 3

- 3x
2
- 5x + 7
- 3x
2
- 3
- 5x + 10
-
1. PhÐp chia hÕt
2. PhÐp chia cã d
VÝ dô 2: Thùc hiÖn phÐp chia:
(5x
3
- 3x
2
+ 7) : (x
2
+ 1)
5x
3
- 3x
2
+ 7 x
2
+ 1
-
5x
+ 5x
5x
3

- 3
- 3x
2
- 5x + 7
- 3x
2
- 3
- 5x + 10
-
-
VÝ dô 1: Thùc hiÖn phÐp chia:
(2x
4
- 13x
3
+ 15x
2
+ 11x - 3):(x
2
- 4x - 3)
2x
4
- 13x
3
+ 15x
2
+ 11x - 3
x
2
- 4x - 3

2x
2
2x
4
-
8x
3
-
6x
2
- 5x
3
+ 21x
2
+ 11x - 3
- 5x
-
- 5x
3
+ 20x
2
+ 15x
x
2
- 4x
- 3
x
2
- 4x
-

3
-
0
+ 1
VËy: 5x
3
- 3x
2
+ 7
= (x
2
+ 1)(5x - 3) - 5x + 10
2x
4
- 13x
3
+ 15x
2
+ 11x – 3
= (x
2
- 4x – 3).( )
2x
2
- 5x
+ 1
VËy:
Bài 67 Tr31(SGK)
Sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm
phép chia :

Tiết 17 :
Tồn tại duy nhất Q, R sao cho: A = B.Q + R
R = 0, ta có phép chia hết.
- Với A, B tùy ý của cùng một biến
, ta có phép chia có dư.(bậc của R nhỏ hơn bậc của B)
b, (2x
4
– 3x
3
– 3x
2
– 2 + 6x) : (x
2
– 2)
a, (x
3
– 7x + 3 – x
2
) : (x – 3)
Bài 67 Tr31(SGK)
Sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm
phép chia :
a, (x
3
– 7x + 3 – x
2
) : (x – 3)
= (x
3
– x

2
– 7x + 3): (x – 3)
x
3
– x
2
– 7x + 3 x – 3

x
3
- 3x
2
-
2x
2
– 7x + 3
2x
2
– 6x
-
- x + 3
- x + 3
-
0
x
2
+ 2x - 1
Bài 67b, (2x
4
– 3x

3
– 3x
2
– 2 + 6x) : (x
2
– 2)
2x
4
– 3x
3
– 3x
2
+ 6x – 2 x
2
– 2
- 3x
3
+ 6x
x
2
– 2
x
2
– 2
0
2x
2
- 3x + 1
2x
4

- 4x
2
- 3x
3
+ x
2
+ 6x – 2
-
-
-
Bài tập 69(sgk/31):
563
34
++= xxxA
Cho hai đa thức:
.1
2
+= xB

Tìm d R trong phép chia A cho B
rồi viết A d ới dạng A = B.Q + R
34
3 xx +
Giải
.1
2
+x
4
3x

56 x
2
3x
2
3x+
-
3
x
2
3x
x6+
5
x+
3
x
x+
-
2
3x
x5+
5
3
2
3x
3
-
x5
2
Vậy
563

34
++ xxx
2
3( x
x+
)3
)1(
2
+= x
x5+
2
Bài tập 68(sgk/31):
áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ
để thực hiện phép chia:
)(:)2/(
22
yxyxyxa +++
)1125/(
3
+xb
)15(: +x
)(:)2/(
22
xyyxyxc +
Giải
)(:)2/(
22
yxyxyxa +++
2
)( yx +=

)(: yx +
yx +=
)1125/(
3
+xb
)15(: +x
)15( += x
)1525(
2
++ xx
)15(: +x
1525
2
++= xx
)(:)2/(
22
xyyxyxc +
)(:)(
2
xyxy =
xy =
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
-
Đọc lại SGK, nắm vững “thuật toán” chia đa thức một biến đã
sắp xếp
-
Học thuộc phần chú ý
(sắp xếp đa thức sau đó mới thực hiện phép chia theo cột dọc hoặc
áp dụng phân tích hai đa thức thành nhân tử và áp dụng chú ý
A=B.Q+RA:B=Q dư R)

-
BTVN: Làm bài 68, 69 SGK/31
49;50;52 SBT/8
HD: Bài 68/SGK Áp dụng cách phân tích đa thức thành nhân tử
và chú ý: A=B.Q A:B=Q
-
Giờ sau: Luyện tập
Tiết 17 :

×