Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

danh pháp các hợp chất hữu cơ trong ôn thi hóa học đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.37 KB, 21 trang )

Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Danh

pháp

các

hợp

chất

hữu




DAN
H PH
Á
P
CÁC
HỢP
C
H

T
HỮ
U

C
Ơ (TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)
(Tài liệu dùng chung cho bài giảng số 1 và bài giảng số 2 thuộc chuyên
đề này) Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Đây




tài

liệu

tóm

lược

các

kiến

thức

đi

kèm

với

bài

giảng

“Da n

h





p

háp




c á

c




hợp




c

hất




h ữ


u




c

ơ




(P

hần




2)


thuộc

K

hóa

h ọc





L T

ĐH




K I

T

-1:




M ô

n




H ó

a





h ọ

c




( T

h ầ

y




V

ũ




K

hắc





N

g ọ

c)

tại

website

Hocmai.vn.

Để



thể
nắm

vững

kiến

thức

phần


“Danh

pháp

các

hợp

chất

hữu

cơ”,

Bạn

cần

kết

hợp

xem

tài

liệu

cùng


với

b

ài
g

i ản

g




n

à

y .
I
. TÊ
N
GỌ
I
H
IĐR
O
CAC
BO

N

N
O


CÁC
GỐ
C
H
IĐR
O
CAC
BO
N
TƯƠ
N
G

N
G 1. Tê
n
c

a
h
i
đ
rocac
b

o
n

n
o
m
ạc
h

th

n
g.
*Bốn hiđ
r
ocacbon đầu có tên là metan, etan, p
r
opan, butan.
*Tên các chất tiếp theo gồm:
P
hần nền để chỉ
s
ố lượng nguyên tử cacbon
(
n
)
và phần đuôi đặc
t
r
ưng cho hiđ

ro
cacbon no. Tên tổng quát của hiđ
r
ocacbon no mạch hở
(
thẳng hoặc nhánh
)

ankan.
n

n
1
M
etan
2 Etan
3
Pr
opan 4
Butan
5
P
entan 6
H
exan 7
H
eptan 8
O
ctan
9

N
onan
10
Đ
ecan
11
U
nđecan 12
Đ
ođecan 13
T
r
iđecan
n

n
14
Tet
r
ađecan 15
P
entanđecan 16
H
ecxađecan 17
H
eptađecan 18
O
ctađecan 19
N
onađecan 20

I
co
s
an
21
H
enico
s
an 22
Đ
oco
s
an
23 T
r
ico
s
an
24
Tet
r
aco
s
an 25
P
entaco
s
an
26
H

ecxaco
s
an
n

n
30
T
r
iacontan 31
H
et
r
iacontan 32
Đ
ot
r
iacontan 40
Tet
r
acontan 50
P
etacontan 60
H
ecxacontan 70
H
eptacontan 80
O
ctacontan 90
N

onacontan
100
H
ectan
125
P
entaco
s
ahectan 130
T
r
icontahectan 132
Đ
ot
r
icontahectan
2. Tê
n
c

a gốc
h
i
đ
rocac
b
o
n

n

o
m
ạc
h

th

n
g.
Tên gốc ankyl = tên ankan tương ứng thay đuôi a
n
bằng tiếp vĩ
ngữ
-
yl.
V
d:C
H
3
-
C
H
2
-
C
H
3


C

H
3
-
C
H
2
-
C
H
2
-
Pr
opan
p
r
opyl 3. Tê
n

h
i
đ
rocac
b
o
n
m
ạc
h

nh

á
nh
.
* Chọn mạch chính: Là mạch cacbon dài nhất.
K
hi độ dài mạch bằng nhau thì ta chọn mạch
nào có nhiều nhánh hơn.
*
Đ
ánh
s
ố thứ tự
(
bằng
s

Ar
ập
)
những nguyên tử cacbon mạch chính bắt đầu từ phía nào gần
nhánh hơn và
s
ao cho tổng chỉ
s
ố vị t
r
í của nhánh là nhỏ nhất.
*
G
ọi tên: T

r
ước hết gọi vị t
r
í, tên độ bội và tên của từng loại mạch nhánh theo vần a, b, c …
s
au
đó gọi tên mạch chính có tận cùng bằng đuôi –a
n
.
Chú
ý
:
+ Tiếp đầu ngữ chỉ độ bội: đi, t
r
i, tet
r
a… không đưa vào t
r
ình tự chữ cái khi
gọi tên. +
K
hi viết tên thì các chỉ
s
ố chỉ vị tí cách nhau bởi dấu phẩy “ , “ và các
chỉ
s
ố chỉ vị t
r
í
* Tiếp đầu ngữ i

s
o
-
biểu thị có 1 nhánh –C
H
3
liên kết với C thứ 2 t
r
ong mạch chính.
* Tiếp đầu ngữ neo
-
biểu thị có 2 nhánh –C
H
3
liên kết với C thứ 2 t
r
ong mạch
chính. 4. Tê
n
gốc c

a
h
i
đ
rocac
b
o
n


n
o
m
ạc
h

nh
á
nh

h

t
rị
I
.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường


chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

1

-
Khóa


học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Danh

pháp

các

hợp

chất

hữu



* Chọn mạch cacbon dài nhất
làm gốc c
h
ính và đánh
s
ố bắt đầu
từ nguyên tử cacbon hoá t
r
ị tự do,
s
au đó gọi tên mạch nhánh cùng
với vị t
r
í của chúng
(
như đối vói hiđ
r
ocacbon mạch nhánh
)

r
ồi đến tên gốc chính.
* T
r
ong t
r
ường hợp không có nhóm thế,
IUPA
C vẫn dùng các tên không hệ thống

II
. TÊ
N

CỦA
H
IĐR
O
CAC
BO
N
KHÔ
N
G
N
O M
ẠC
H HỞ

GỐ
C
H
IĐR
O
CAC
BO
N
TƯƠ
N
G


N
G.
1. Tê
n
gọi c

a
h
i
đ
rocac
b
o
n

m

t

h
ay
nh
iề
u

n
ối
đ
ôi.

*
X
uất phát từ tên của hiđ
r
ocacbon no mạch hở
(
ankan
)
tương ứng, thay đuôi “an” bằng đuôi “en”
(
nếu
có một nối đôi
)
“đien”
(
nếu có 2 nối đôi
)
, “at
r
ien”
(
nếu có 3 nối đôi
)
… có kèm theo chỉ
s
ố vị t
r
í của từng
nối đôi bắt đầu từ nguyên tử cacbon của mạch chính
s

ao cho tổng chỉ
s
ố vị t
r
í của vị t
r
í là nhỏ nhất.
*
M
ạch chính là mạch cacbon dài nhất có chứa nhiều nối đôi nhất và được đánh
s
ố bắt đầu từ phía nào
s
ao cho tổng chỉ
s
ố vị t
r
í của liên kết là nhỏ nhất.
* Theo quy định mới của
IUPA
C,
s
ố chỉ vị t
r
í của nối đôi được đặt t
r
ước tiếp vị ngữ
(
do th
ó

i quen có
thể đặt chỉ
s
ố vị t
r
í của nối đôi
s
au tiếp vị ngữ, nếu có mạch nhánh thì đặt
s
au mạch chính được dùng phổ
biến hơn
)
,
C
H
3
-
C
H
2
-
C
H
=C
H
2
But
-
1
-

en
C
H
2
=C
H-
C
H
=C
H
2
But
-
1,3
-
đien
C
H
2
=C
-
C
H
=C
H
2
2
-
metylpenta
-

1,3
-
đien hoặc i
s
op
r
en
C
H
3
Lưu ý: Các tên không hệ thống vẫn được
IUPA
C
s
ử dụng:
C
H
2
=C
H
2
Etilen
C
H
2
=C=C
H
2
A
nlen

2. Tê
n
c

a
h
i
đ
rocac
b
o
n
có 1
h
ay
nh
iề
u

n
ối 3.
* Tên của hiđ
r
ocacbon chứa một, hai, ba… nối ba cũng xuất phat từ tên của hiiđ
r
ocacbon no tương ứng,
chỉ đổi đuôi “ an “ bằng đuôi “ in “
(
một nối ba
)

, ađiin
(
hai nối ba
)
, at
r
iin
(
ba nối ba
)

V
iệc c
h
ọn mạch
chính, đánh
s
ố và gọi tên tương tự các t
r
ường hợp các hợp chất chứa nối đôi.
* Tên không hệ thống vẫn được
IUPA
C
s
ử dụng:
C
H

C
H A

xetilen
3. Tê
n
gọi c

a
h
i
đ
rocac
b
o
n
c
hứ
a
đ

n
g
th
ời
n
ối
đ
ôi và
n
ối
b
a.

*
M
ạch chính là mạch chứa nhiều liên kết bội nhất.
M
ạch của cacbon đánh
s

s
ao cho tổng các chỉ
s

của các nối đô
I
và nối ba là nhỏ nhất.
K
hi có
s
ự lựa chọn thì ưu tiên cho nối đô
I
có chỉ
s
ố thấp hơn.
4 3 2 1
*
K
hi gọi tên: Tên của nối đôi “ en “ gọi t
r
ước tên của nối ba “ in “, vị t
r
í của liên kết bội viết ngay

s
au
tên của chúng.
C

H



C− C

H

=

C

H
2
5 4 3 2 1
CH
3

−C

H

=

C


H

− C



C

H
6 5 4 3 2
1
CH



C− CH

=

CH−C

H

=

CH
2
Buten
-

1
-
in
-
3,
P
enten
-
3
-
in
-
1
H
ecxađien
-
1,3
-
in
-
5
H o

cm a

i. v

n




Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|


2

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Danh

pháp

các

hợp


chất

hữu


4. Tê
n
c

a gốc
kh
ô
n
g
n
o
h

t
rị
I
*
M
ạch chính là mạch cacbon
không no được đánh
s
ố bắt đầu
từ nguyên tử cacbon có hoá t
r


tự do.
* Tên gọi được thiết lập bằng cách thêm đuôi “ yl “ và tên của hiđ
r
ocacbon không no tương ứng.
D
o
vậy có tên tổng quát là ankenyl
(
một nối đôi
)
, ankinyl
(
có một nối ba
)
, ankanđienyl
(
hai nối đôi
)
,
ankađiinyl
(
có hai nối đôi
)
,…
C
H

C
-

Etinyl
C
H
3
-
C
H
=C
H- Pr
open
-
1
-
yl
C
H

C
-
C
H
2
- Pr
opin
-
2
-
yl
C
H

2
=C
H-
C
H
=C
H-
Butađien
-
1,3
-
yl
* Các tên thông thường
s
au vẫn được
IUPA
C
s
ử dụng:
C
H
2
=C
H- V
inyl
(
etenyl
)
C
H

2
=C
H-
C
H
2
- A
nlyl
(
p
r
open
-
2
-
yl
)
C
H
2
-
C
-
Is
op
r
penyl
(
1
-

metylvinyl
)
C
H
3
III
. TÊ
N
GỌ
I

CỦA
GỐ
C
H
IĐR
O
CAC
BO
N
M
ẠC
H HỞ
ĐA
HO
Á
T
RỊ
1. Tên của gốc có hai hoặc ba hoá t
r

ị tự do ở một nguyên tử cacbon được hình thành từ tên của gốc hoá t
r

một tương ứng bằng cách nối thêm “ iđen “
(
gốc hai hoá t
r

)
, “ iđin “
(
gốc ba hoá t
r

)
vào đuôi “ yl “ của
gốc
h
oá t
r
ị một
C
H
3
– C
H
= Etyliđen.
(
C
H

3
)
2
C=
Is
op
r
opyliđen.
C
H
2
=C=
V
inyliđen. C
H
3
– C

Elyliđin.
2. Tên của các gốc có hai hoá t
r
ị phân bố ở hai đầu mạch không nhánh:
-
C
H
2
– C
H
2
-

Etylen
-
C
H
2
– C
H
2
– C
H
2
-
T
r
imetylen
-
C
H
2

(
C
H
2
)
2
– C
H
2
-

Tet
r
ametylen
-
C
H
2

(
C
H
2
)
4
– C
H
2
-

H
exametylen
-
C
H
2
– C
H
=C
H- Pr
openylen

-
C
H
= C
H- V
inylen
3. Tên của gốc đa hoá t
r
ị chứa ít nhất ba nguyên tử cacbonmang hoá t
r
ị tự do được thiết lập bằng cách
thêm –t
r
iyl,
-
tet
r
ayl,
-
điyliđen . . . vào cuối tên hiđ
r
ocacbon tương ứng.
-CH
2

-

CH

-


CH
2

- Propantriyl

-

1,2,3
Propandiyl

-

1,2,3
IV
. TÊ
N
GỌ
I

CỦA
H
IĐR
O
CAC
BO
N
M
ẠC
H

V
Ò
N
G
N
O HO
ẶC
KHÔ
N
G
N
O


N
GỐ
C

TƯƠ
N
G Ứ
N
G
1. Tên gọi của hiđ
r
ocacbon đơn vòng no và không no, cũng như tên gọi của gốc hoá t
r
ị 1 tương ứng của
chúng được gọi bằng cách thêm tiếp đầu ngữ xiclo
-

vào tên hiđ
r
ocacbon mạch hở có cùng
s
ố lượng nguyên
tử cacbon
s
o với vòng.
Xiclopropan Xiclohexan
Xiclobutan
Xiclohexen
Xiclopentan
Xiclohexadien-1,3
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của


học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

3

-
3
3
4
Khóa


học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Danh

pháp

các

hợp

chất

hữu



*
N
ếu có nhóm thế liên kết với đơn vòng no thì
s
ố thứ tự cacbon t
r
ong vòng được đánh bắt đầu từ
một cacbon nhóm thế
s
ao cho tổng chỉ
s
ố vị t
r
í là nhỏ nhất.
*
N
ếu nhóm thế liên kết với đơn vòng không no thì
s
ố thứ tự của cacbon của vòng phải đánh bắt
đầu từ của cacbo
n
của liên kết đôi, chiều đánh
s
ố phải đi qua nối đôi và
s
ao cho tổng chỉ
s
ố vị t
r

í của nhánh
là n
h
ỏ nhất.
*
S
ố thứ tự của cacbon của gốc hiđ
r
ocacbon đơn vòng cũng đánh bắt đầu từ cacbon hoá t
r
ị tự do.
6
5
1

CH
3
6
CH
3
CH

1
2
4 2
1,1-dimetyl

xiclohexan
5
3

CH
3
1,3

-dimtyl

xiclohexan
CH
3
5
6
4
1
3
2
CH
3
2,5-dimetyl

xiclohecxadien-1,3
Xiclohecxyl Xiclopenten-2-yl
V
. TÊ
N
GỌ
I

CỦA
H
IĐR

O
CAC
BO
N
THƠM

GỐ
C
TƯƠ
N
G Ứ
N
G.
1. Tên tổng quátcủa hiđ
r
ocacbon thơm
(
đơn vòng hoặc đa vòng
)

Ar
en.
M
ột
s
ố tên thông thường vẫn
được
IUPA
C chấp nhận
V

d:
Benzen
Naphtalen
Antraxen
CH
3
H
3
C

CH
3
CH
CH
3
CH
2
-CH
3

CH
3
Toluen
Cumen
o-xilen
Stiren
2. Các hiđ
r
ocacbon thơm đơn vòng khác được gọi tên như những dẫn xuất thế của benzen.
N

ếu chỉ có hai
nhóm thế ở vị t
r
í 1,2 hoặc 1,4 hoặc 1,4 có thể thhay thế lần lượt bằng o –
(
o
r
tho
)
, m –
(
meta
)
, p –
(
pa
r
a
)
.
CH
2
CH
3
CH=CH
2
CH
2
CH
2

CH
3
CH
3
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
1-etyl-4-propyl

benzen
(p-etyl

propyl

benzen)
CH=CH
2
1,4-divinyl

benzen
1,2-dimetyl-3-propyl

benzen

(p-divinyl


benzen)
3. Tên thường gọi của một
s
ố gốc thơm hoá t
r
ị 1 và hoá t
r
ị 2 vẫn được
IUPA
C chấp nhận:
CH
2
CH
3
3
CH
CH
CH
3

Phenyl
Benzyl
o-Tolyl
m-Cumenyl
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c ma i

. vn
H o


cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900


58-58-12
-

Trang

|

4

Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc


Ngọc) Danh

pháp

các

hợp

chất

hữu


DAN
H PH
Á
P
CÁC
HỢP
C
H

T HỮ
U

C
Ơ
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các


bài

tập

trong

tài

liệu

này

được

biên

soạn

kèm

theo

bài

giảng

“ D a

nh





p

háp




c á

c




h ợ

p




c h



t





hữu




cơ ”

thuộc

Khóa




học
L T

ĐH




K I

T


- 1:




M ô

n




H ó

a




h ọ

c




(

T


hầy









K

hắc




Ngọ c

)

tại

website

Hocmai.vn

để

giúp


các

Bạn

kiểm

tra,

củng

cố

lại
các

kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt


trong

bài

giảng

tương

ứng.

Để

sử

dụng

hiệu

quả,

Bạn

cần

học

trước

bài
giảng


“D a

n h




p

háp




c á

c




hợp




ch ấ

t





hữu




cơ ”

sau

đó

làm

đầy

đủ

các

bài

tập

trong

tài


liệu

này.
C
â
u
1
:

H
ợp chất hữu cơ nào
s
au đây
kh
ô
n
g có đồng phân ci
s-
t
r
an
s
:
A
. 1,2
-
đicloeten. B. 2
-
metyl pent

-
2
-
en.
C
. but
-
2
-
en.
D
. pent
-
2
-
en.
C
â
u
2
:

H
ợp chất
(
C
H
3
)
2

C=C
H
C
(
C
H
3
)
2
C
H
=C
H
B
r
có danh pháp
IUPA
C là:
A
. 1
-
b
r
om
-
3,5
-
t
r
imetylhexa

-
1,4
-
đien. B. 3,3,5
-
t
r
imetylhexa
-
1,4
-
đien
-
1
-
b
r
om.
C
. 2,4,4
-
t
r
imetylhexa
-
2,5
-
đien
-
6

-
b
r
om.
D
. 1
-
b
r
om
-
3,3,5
-
t
r
imetylhexa
-
1,4
-
đien.
C
â
u
3
:

H
ợp chất
(
C

H
3
)
2
C=C
H-
C
(
C
H
3
)
3
có danh pháp
IUPA
C là:
A
. 2,2,4
-
t
r
imetylpent
-
3
-
en. B. 2,4
-
t
r
imetylpent

-
2
-
en.
C
. 2,4,4
-
t
r
imetylpent
-
2
-
en.
D
. 2,4
-
t
r
imetylpent
-
3
-
en.
C
â
u
4
:


H
ợp chất C
H
2
=C
H
C
(
C
H
3
)
2
C
H
2
C
H(OH)
C
H
3
có danh pháp
IUPA
C là:
A
. 1,3,3
-
t
r
imetylpent

-
4
-
en
-
1
-
ol. B. 3,3,5
-
t
r
imetylpent
-
1
-
en
-
5
-
ol.
C
. 4,4
-
đimetyl
h
ex
-
5
-
en

-
2
-
ol.
D
. 3,3
-
đimetylhex
-
1
-
en
-
5
-
ol.
C
â
u
5
:

H
ợp chất hữu cơ
X
có tên gọi là: 2
-
clo
-
3

-
metylpentan. Công thức cấu tạo của
X
là:
A
. C
H
3
C
H
2
C
H(
Cl
)
C
H(
C
H
3
)
2
.
B. C
H
3
C
H(
Cl
)

C
H(
C
H
3
)
C
H
2
C
H
3
.
C
. C
H
3
C
H
2
C
H(
C
H
3
)
C
H
2
C

H
2
Cl.
D
. C
H
3
C
H(
Cl
)
C
H
3
C
H(
C
H
3
)
C
H
3
.
C
â
u
6
:
2,2,3,3

-
tet
r
ametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và
H
t
r
ong phân tử:
A
. 8C,16
H
. B. 8C,14
H
.
C
. 6C, 12
H
.
D
. 8C,18
H
.
C
â
u
7
:
Tên gọi c

a ankan

(
C
H
3
)
2
C
H
C
H
2
C
(
C
H
3
)
3
là:
A
. 2,2,4
-
t
r
imetylpentan. B. 2,4
-
t
r
imetylpetan.
C

. 2,4,4
-
t
r
imetylpentan.
D
. 2
-
đimetyl
-
4
-
metylpentan.
C
â
u
8
:

K
hi cho 2
-
metylbutan tác dụng với Cl
2
theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo
r
a
s
ản phẩm chính là:
A

. 1
-
clo
-
2
-
metylbutan. B. 2
-
clo
-
2
-
metylbutan.
C
. 2
-
clo
-
3
-
metylbutan.
D
. 1
-
clo
-
3
-
metylbutan.
C

â
u
9
:

K
hi clo h
ó
a hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3
s
ản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan
đó là:
A
. etan và p
r
opan. B. p
r
opan và i
s
o
-
butan.
C
. i
s
o
-
butan và n
-
pentan.

D
. neo
-
pentan và etan.
C
â
u
10
:

K
hi b
r
om hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monob
r
om duy nhất có tỉ khối hơi đối với
hiđ
ro
là 75,5. Tên của ankan đó là:
A
. 3,3
-
đimetyl
h
ecxan.
C
. i
s
opentan.
B. 2,2

-
đimetyl
pr
opan.
D
. 2,2,3
-
t
r
imetylpentan.
C
â
u
11
:

K
hi cho ankan
X

(
chứa 83,72
%
cacbon về khối lượng
)
tác dụng với clo theo tỉ lệ
s
ố mol 1:1
(
t

r
o
n
g điều kiện chiếu
s
áng
)
chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của
X
là:
A
. 3
-
metylpentan. B. 2,3
-
đimetylbutan.
C
. 2
-
metylp
r
opan.
D
. butan.
C
â
u
12
:


K
hi tiến hành phản ứng thế giữa ankan
X
với khí clo có chiếu
s
áng người ta thu được hỗn hợp
Y
chỉ chứa hai chất
s
ản phẩm. Tỉ khối hơi của
Y

s
o với hiđ
r
o là 35,75. Tên của
X
là:
A
. 2,2
-
đimetyl
pr
opan. B. 2
-
metylbutan.
C
. pentan.
D
. etan.

C
â
u
13
:

A
nkan
Y
phản ứng với b
r
om tạo
r
a 2 dẫn xuất monob
r
om có tỷ khối hơi
s
o với
H
2
bằng 61,5. Tên
của
Y
là:
A
. butan. B. p
r
opan.
C
.

Is
o
-
butan.
D
. 2
-
metylbutan.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò


Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

5

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn


Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Danh

pháp

các

hợp

chất

hữu


C
â
u
14
:

H

ai xicloankan
M

N
đều có tỉ khối hơi
s
o với metan bằng 5,25.
K
hi tham gia phản ứng thế clo
(
có chiếu
s
áng, tỉ lệ mol 1:1
)

M
cho 4
s
ản phẩm thế còn
N
cho 1
s
ản phẩm thế. Tên gọi của các xicloankan
N

M
là:
A
. metyl xiclopentan và đimetyl xiclobutan.
B.

X
iclohexan và metyl xiclopentan.
C
.
X
iclohexan và n
-
p
r
opyl xiclop
r
opan.
D
. Cả
A
, B, C đều đúng.
2
C
â
u
15
:

(A)
là c
h
ất nào t
r
ong phản ứng dưới đây:
A

+

B
r →
B
r −
C
H
2


C
H
2


C
H
2


B
r
A
. p
r
opan. B. 1
-
b
r

omp
r
opan.
C
. xiclopopan.
D
.
A
và B đều đúng.
C
â
u
16
:

H

r
ocacbon
X
cháy cho thểtích hơi nước gấp 1,2 lần thểtích C
O
2
(
đo cùng đk
)
.
K
hi tác dụng với
clo tạo một dẫn xuất monoclo duy nhất.

X
cótên là:
A
. i
s
obutan. B. p
r
opan.
C
. etan.
D
. 2,2
-
đimetylp
r
opan.
C
â
u
17
:
Tên của anken
X
có công thức cấu tạo C
H
3
–C
H
2
–C

(
C
H
3
)
=C
H
–C
H
3
là:
A
. i
s
ohexan. B. 3
-
metylpent
-
3
-
en.
C
. 3
-
metylpent
-
2
-
en.
D

. 2
-
etylbut
-
2
-
en.
C
â
u
18
:
Cho các chất
s
au:
2
-
metylbut
-
1
-
en
(1)
; 3,3
-
đimetylbut
-
1
-
en

(
2
)
; 3
-
metylpent
-
1
-
en
(
3
)
; 3
-
metylpent
-
2
-
en
(
4
)
N
hững chất đồng phân của nhau là:
A
.
(
3
)


(
4
)
. B.
(
1
)
,
(
2
)

(
3
)
.
C
.
(
1
)

(
2
)
.
D
.
(

2
)
,
(
3
)

(
4
)
.
C
â
u
19
:

H
ợp chất nào
s
au đây có đồng phân hình học:
A
. 2
-
metylbut
-
2
-
en. B. 2
-

clo
-
but
-
1
-
en.
C
. 2,3
-
điclobut
-
2
-
en.
D
. 2,3
-
đimetylpent
-
2
-
en.
C
â
u
20
:
Cho các chất: xiclobutan, 2
-

metyl
pr
open, but
-
1
-
en, ci
s-
but
-
2
-
en, 2
-
metylbut
-
2
-
en.
D
ãy gồm các
chất
s
au khi phản ứng với
H
2
(
dư, xúc tác
N
i

,
t
o
)
, cho cùng một
s
ản phẩm là:
A
. xiclobutan, ci
s-
but
-
2
-
en và but
-
1
-
en.
B. but
-
1
-
en, 2
-
metylp
r
open và ci
s-
but

-
2
-
en.
C
. xiclobutan, 2
-
metylbut
-
2
-
en và but
-
1
-
en.
D
. 2
-
metylp
r
open, ci
s-
but
-
2
-
en và xiclobutan.
C
â

u
21
:

A
nken thích hợp để điều chế ancol
(
C
H
3
C
H
2
)
3
C
-OH
là:
A
. 3
-
etylpent
-
2
-
en. B. 3
-
etylpent
-
3

-
en.
C
. 3
-
etylpent
-
1
-
en.
D
. 3,3
-
đimetylpent
-
1
-
en.
C
â
u
22
:

H
ợp chất 2
-
metylbut
-
2

-
en là
s
ản p
h
ẩm chính của phản ứng tách từ chất nào dưới đây:
A
. 2
-
b
r
om
-
2
-
metylbutan. B. 2
-
metylbutan
-
2
-
ol.
C
. 3
-
metylbutan
-
2
-
ol.

D
. Tất cả đều đúng.
C
â
u
23
:
Cho hiđ
r
ocacbon
X
phản ứng với b
r
om
(
t
r
ong dung dịch
)
theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu

Y

(
chứa 74,08
%
B
r
về khối lượng
)

.
K
hi
X
phản ứng với
H
B
r
thì thu được hai
s
ản phẩm hữ
u
cơ khác
nhau. Tên gọi của
X
là:
A
. but
-
1
-
en. B. but
-
2
-
en.
C
.
Pr
opilen.

D
.
X
iclop
r
opan.
C
â
u
24
:
T
r
ong các hiđ
r
ocacbon
s
au: p
r
open, but
-
1
-
en, but
-
2
-
en, penta
-
1,4

-
đien, penta
-
1,3
-
đien
hiđ
ro
cacbon cho
đ
ược hiện tượng đồng phân ci
s
– t
r
an
s
:
A
. p
r
open, but
-
1
-
en. B. penta
-
1,4
-
dien, but
-

1
-
en.
C
. p
r
open, but
-
2
-
en.
D
. but
-
2
-
en,penta
-
1,3
-
đien.
C
â
u
25
:

A
nkađien
A

+b
r
om
(dd)


C
H
3
C
(
C
H
3
)
B
r
C
H
=C
H
C
H
2
B
r
.
V
ậy
A

là:
A
. 2
-
metylpenta
-
1,3
-
đien. B. 2
-
metylpenta
-
2,4
-
đien.
C
. 4
-
metylpenta
-
1,3
-
đien.
D
. 2
-
metylbuta
-
1,3
-

đien.
C
â
u
26
:

A
nkađien B +Cl
2


C
H
2
ClC
(
C
H
3
)
=C
H-
C
H
2
Cl
-
C
H

3
.
V
ậy
A
là:
A
. 2
-
metylpenta
-
1,3
-
đien. B. 4
-
metylpenta
-
2,4
-
đien.
C
. 2
-
metylpenta
-
1,4
-
đien.
D
. 4

-
metylpenta
-
2,3
-
đien.
C
â
u
27
:
Cho 1
A
nkađien
A
+b
r
om
(
dd
)



1,4
-
đib
r
om
-

2
-
metylbut
-
2
-
en.
V
ậy
A
là:
A
. 2
-
metylbuta
-
1,3
-
đien.
C
. 3
-
metylbuta
-
1,3
-
đien.
B. 2
-
metylpenta

-
1,3
-
đien.
D
. 3
-
metylpenta
-
1,3
-
đien.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của


học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

6

-
Khóa

học

LTĐH


KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Danh

pháp

các

hợp

chất

hữu


C
â
u

28
:
Cho ankin
X
có công thức cấu tạo
s
au:
C
H
3
C

C

C
H

C
H
3
C
H
3
A
. 4
-
metylpent
-
2
-

in. B. 2
-
metylpent
-
3
-
in.
C
. 4
-
metylpent
-
3
-
in.
D
. 2
-
metylpent
-
4
-
in.
C
â
u
29
:

H

ỗn hợp
X
gồm p
r
opin và một ankin
A
có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol
X
tác dụng với dung dịch
A
g
NO
3
/
NH
3
dư thuđược 46,2 gam kết tủa.
A
là:
A
. But
-
1
-
in. B. But
-
2
-
in.
C

.
A
xetilen.
D
.
P
ent
-
1
-
in.
C
â
u
30
:

Đ
ốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một hiđ
r
ocacbon
A

r
ồi cho
s
ản phẩm cháy đi qua bình
I

đ

ựng dung
dịch
H
2
SO
4
đặc, dư; bình
II
đựng dung dịch Ba
(OH)
2
dư thấy khối lượng bình
I
tăng 5,4 gam; bình
II
tăng
17,6 gam. Biết
A
không tác dụng với dung
d
ịch
A
g
NO
3
/
NH
3
.
A

là:
A
. But
-
1
-
in. B. But
-
2
-
in.
C
. Buta
-
1,3
-
đien.
D
. B hoặc C.
C
â
u
31
:
Chât cấ
u
tạo như
s
au có tên gọi là:
3

C H
CH
3
A
. o
-
xilen. B. m
-
xilen.
C
â
u
32
:
C
H
3
-
C
6
H
2
-
C
2
H
5
có tên gọi là:
A
. etylmetylbenzen.

C
. p
-
etylmetylbenzen.
C
â
u
33
:

(
C
H
3
)
2
C
H
C
6
H
5
có tên gọi là:
A
. p
r
opylbenzen.
C
. i
s

o
-
p
r
opylbenzen.
C
â
u
34
:
i
s
o
-
p
r
op
y
l benzen còn gọi là:
A
. Toluen. B.
S
ti
r
en.
C
â
u
35
:

Cấu tạo của 4
-
cloetylbenzen là:
C
2
H
5
C
2
H
5
C
. p
-
xilen.
B. metyletylbenzen.
D
. p
-
metyletylbenzen.
B. n
-
p
r
opylbenzen.
D
. đimetylbenzen.
C
. Cumen.
C

2
H
5
D
.1,5
-
đimetylbenzen.
D
.
X
ilen.
C
2
H
5
Cl
A
. B.
C
.
D
.
Cl
Cl
Cl
C
â
u
36
:


G
ốc C
6
H
5
-
C
H
2
-
và gốc C
6
H
5
-
có tên gọi là:
A
. phenyl và benzyl. B. vinyl và alyl.
C
. alyl và
V
inyl.
D
. benzyl và phenyl.
C
â
u
37
:


M
ột ankylbenzen
A
có công thức C
9
H
12
, cấu tạo có tính đối xứng cao.
V
ậy
A
là:
A
. 1,2,3
-
t
r
imetyl benzen. B. n
-
p
r
opyl benzen.
C
. i
s
o
-
p
r

opyl benzen.
D
. 1,3,5
-
t
r
imetyl benzen.
C
â
u
38
:

M
ột ankylbenzen
A

(
C
12
H
18
)
cấu tạo có tính đối xứng cao.
A
là:
A
. 1,3,5
-
t

r
ietylbenzen. B. 1,2,4
-
t
r
ietylbenzen.
H

SO

d
2

4
o
t
C
. 1,2,3
-
t
r
imetylbenzen.
D
. 1,2,3,4,5,6
-
hexaetylbenzen.
C
â
u
39

:
1 mol nit
r
obenzen +1 mol
HNO
3 đ
→
B +
H
2
O
. B là:
A
.
m-
đinit
r
obe
n
zen. B. o
-
đinit
r
obenzen.
C
. p
-
đinit
r
obenzen.

D
. B và C đều đúng.
C
â
u
40
:
Cho
s
ơ đồ phản ứng: C
2
H
2


A



B


m-
b
r
ombenzen.
A
và B lần lượt là:
A
. benzen, nit

r
obenzen. B. benzen, b
r
ombenzen.
C
. nit
r
obenze
n
, benzen.
D
. nit
r
obenzen, b
r
ombenzen.
C
â
u
41
:
Cho
s
ơ đồ phản ứng: Benzen


A




o
-
b
r
om
-
nit
r
obenzen.
A
là:
A
. nit
r
obenze
n
. B. b
r
ombenzen.
C
. aminobenzen.
D
. o
-
đib
r
ombenzen.
C
â
u

42
:
1 ankylbenzen
A(
C
9
H
12
)
,tác dụng với
HNO
3
đặc
(H
2
SO
4
đặc
)
theo tỉ lệ mol 1:1 tạo
r
a 1 dẫn xuất
mononit
r
o duy nhất.
V
ậy
A
là:
A

. n
-
p
r
opylbenzen. B. p
-
etyl,metylbenzen.
D
. i
s
o
-
p
r
opylbenzen
D
. 1,3,5
-
t
r
imetylbenzen.
H o

cm a

i. v

n




Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|


7

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Danh

pháp

các

hợp


chất

hữu


C
â
u
43
:

M
ột hợp chất hữu cơ có vòng benzen có CT
ĐGN
là C
3
H
2
B
r

M
= 236.
G
ọi tên hợ
p
chất này
biết
r

ằng hợp chất này là
s
ản phẩm chính t
r
ong phản ứng giữa C
6
H
6
và B
r
2
(
xúc tác
F
e
)
:
A
. o
-
hoặc p
-
đi
br
ombenzen. B. o
-
hoặc p
-
đib
r

omuabenzen.
C
.
m-
đib
r
omuabenzen.
D
.
m-
đib
r
ombenzen.
C
â
u
44
:

D
anh pháp
IUPA
C của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo : ClC
H
2
C
H(
C
H
3

)
C
H
ClC
H
3
là:
A
. 1,3
-
điclo
-
2
-
metylbutan. B. 2,4
-
điclo
-
3
-
metylbutan.
C
. 1,3
-
điclope
n
tan.
D
. 2,4
-

điclo
-
2
-
metylbutan.
C
â
u
45
:
Cho các chất
s
au: C
6
H
5
C
H
2
Cl ; C
H
3
C
H
ClC
H
3
; B
r
2

C
H
C
H
3
; C
H
2
=C
H
C
H
2
Cl. Tên gọi của các
chất t
r
ên lần lượt là:
A
. benzyl clo
ru
a; i
s
op
r
opyl clo
r
ua; 1,1
-
đi
br

ometan; anlyl clo
r
ua.
B. benzyl clo
r
ua; 2
-
clop
r
opan; 1,2
-
đib
r
ometan; 1
-
clop
r
op
-
2
-
en.
C
. phenyl clo
ru
a; i
s
op
r
opylclo

r
ua; 1,1
-
đib
r
ometan; 1
-
clop
r
op
-
2
-
en.
D
. benzyl clo
ru
a; n
-
p
r
opyl clo
r
ua; 1,1
-
đib
r
ometan; 1
-
clop

r
op
-
2
-
en.
C
â
u
46
:

S
ản phẩm chính của phản ứng tách
H
B
r
của C
H
3
C
H(
C
H
3
)
C
H
B
r

C
H
3
là:
A
. 2
-
metylbut
-
2
-
en. B. 3
-
metylbut
-
2
-
en.
C
. 3
-
metyl
-
but
-
1
-
en.
D
. 2

-
metylbut
-
1
-
en.
C
â
u
47
:

S
ản phẩm chính tạo thành khi cho 2
-
b
r
ombutan tác dụng với dung dịch
KOH
/ancol, đun nóng là:
A
. metylxiclop
r
opan. B. but
-
2
-
ol.
C
. but

-
1
-
en.
D
. but
-
2
-
en.
C
â
u
48
:

D
ẫn xuất halogen
X
có CT
P
T C
4
H
9
Cl.
S
ự tách hiđ
r
o halogenua của

X
cho
r
a 3 ole
f
in đồng
phân,
X
là:
A
. n
-
butyl clo
r
ua. B.
s
ec
-
butyl clo
r
ua.
C
. i
s
o
-
butyl clo
r
ua.
D

. te
r
t
-
butyl clo
r
ua.
C
â
u
49
:

Đ
un nó
n
g dẫn xuất halogen
X
với
d
ung dịch
N
a
OH
thu được anđehit axetic. Tên của hợp chất
X
là:
A
. 1,2
-

đib
r
ometan. B. 1,1
-
đib
r
ometa
n
.
C
. etyl clo
r
ua.
D
.
A
và đều B đúng.
C
â
u
50
:

X
là dẫn xuất clo của etan.
Đ
un nóng
X
t
r

ong
N
a
OH
dư thu được chất hữu cơ
Y
vừa tác dụng với
N
a vừa tác dụng với Cu
(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
V
ậy
X
là:
A
. 1,1,2,2
-
tet
r
acloetan. B. 1,2
-
đicloetan.
C
. 1,1
-
đicloetan.
D
. 1,1,1

-
t
r
icloetan.
C
â
u
51
:
Tên quốc tế của hợp chất có công thức C
H
3
C
H(
C
2
H
5
)
C
H(OH)
C
H
3
là:
A
. 4
-
etyl pentan
-

2
-
ol. B. 2
-
etyl butan
-
3
-
ol.
C
. 3
-
etyl hexa
n-
5
-
ol.
D
. 3
-
metyl pentan
-
2
-
ol.
o
C
â
u
52

:

A
ncol
X
đơn chức, no, mạch hở c
ó
tỉ khối hơi
s
o với hiđ
r
o bằng 37. Cho
X
tác dụng với
H
2
SO
4
đặc đun nóng đến 180 C thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất.
X
là:
A
. p
r
opan
-
2
-
ol. B. butan
-

2
-
ol.
C
. butan
-
1
-
ol.
D
. 2
-
metylp
r
opan
-
2
-
ol.
C
â
u
53
:

M
ột ancol đơn chức
X
mạch hở tác dụng với
H

B
r
được dẫn xuất
Y
chứa 58,4
%
b
r
om về khối
lượng.
Đ
un
X
với
H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C được 3 anken. Tên
X
là:
A
. pentan
-
2
-
ol. B. butan
-

1
-
ol.
C
. butan
-
2
-
ol.
D
. 2
-
metylp
r
opan
-
2
-
ol.
C
â
u
54
:

M
ột chất
X
có CT
P

T là C
4
H
8
O
.
X
làm mất màu nước b
r
om, tác dụng với
N
a.
S
ản phẩm oxi hóa
X
bởi Cu
O
không phải là anđehit.
V
ậy
X
là:
A
. but
-
3
-
en
-
1

-o
l. B. but
-
3
-
en
-
2
-
ol.
C
. 2
-
metylp
r
openol.
D
. tất cả đều
s
ai.
C
â
u
55
:
Bậc ancol của 2
-
metylbutan
-
2

-
ol là:
A
. bậc 4. B. bậc 1.
C
. bậc 2.
D
. bậc 3.
C
â
u
56
:

A
nken thích hợp để điều chế 3
-
etylpentan
-
3
-
ol bằng phản ứng hiđ
r
at hóa là:
A
. 3,3
-
đimetyl pent
-
2

-
en. B. 3
-
etyl pent
-
2
-
en.
C
. 3
-
etyl pent
-
1
-
en.
D
. 3
-
etyl pent
-
3
-
en.
C
â
u
57
:


H

r
at hóa 2
-
metyl but
-
2
-
en thu được
s
ản phẩm chính là:
A
. 2
-
metyl butan
-
2
-
ol. B. 3
-
metyl butan
-
1
-
ol.
C
. 3
-
metyl butan

-
2
-
ol.
D
. 2
-
metyl butan
-
1
-
ol.
C
â
u
58
:

H

r
at hóa p
r
open và một ole
f
in
A
thu được 3 ancol có
s
ố C t

r
ong phân tử không quá 4. Tên của
A
là:
A
. etilen. B. but
-
2
-
en.
C
. i
s
obutilen.
D
.
A
, B đều đúng.
C
â
u
59
:

X
làhỗ
n
hợp gồm hai anken
(
ở thể khí t

r
ong đk thường
)
.
H

r
at hóa
X
được hỗn hợp
Y
gồm 4
ancol
(
không cóancol bậc
III)
.
X
gồm:
A
. p
r
open vàbut
-
1
-
en. B. etilen vàp
r
open.
H o


cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900


58-58-12
-

Trang

|

8

-
Khúa

hc

LTH

KIT-1:

Mụn

Húa

hc

(Thy

V

Khc


Ngc) Danh

phỏp

cỏc

hp

cht

hu

c
C
. p
r
open vabut
-
2
-
en.
D
. p
r
open v 2
-
metylp
r
open.

C
õ
u
60
:

A
laancol n chc co
%

O

(
theo khụi lng
)
l 18,18
%
.
A
cho phan ng tach nc tao 3 anken.
A
cotờn la:
A
.
P
entan
-
1
-
ol. B. 2

-
metylbutan
-
2
-
ol.
C
. pentan
-
2
-
ol.
D
. 2,2
-
imetyl p
r
opan
-
1
-
ol.
C
õ
u
61
:

D
óy cỏc chõt no di õy khi tach nc ch to

r
a 1 anken duy nhõt:
A
.
M
etanol ; etanol ; butan
-
1
-
ol.
B. Etanol; butan
-
1,2
-
iol ; 2
-
metylp
r
opan
-
1
-
ol.
C
.
Pr
opanol
-
1; 2
-

metylp
r
opan
-
1
-
ol; 2,2 imetylp
r
opan
-
1
-
ol.
D
.
Pr
opan
-
2
-
ol ; butan
-
1
-
ol ; pentan
-
2
-
ol.
C

õ
u
62
:


t chỏy hon ton 0,2 mol mt ancol
X
no, mch h cn va 17,92 lớt khớ
O
2
(


ktc
)
.
M
t
khỏc, nu cho 0,
1
mol
X
tỏc dng va vi m gam Cu
(OH)
2
thỡ to thnh dung dch cú mu
x
anh lam.
G

iỏ t
r
ca m v tờn gi ca
X
tng ng l:
A
. 9,8 v p
r
opan
-
1,2
-
iol. B. 4,9 v p
r
opan
-
1,2
-
iol.
C
. 4,9 v p
r
opan
-
1,3
-
iol.
D
. 4,9 v glixe
r

ol.
(Tr
ớch thi tuyn
s
inh
H
C

khi A 2009
)
C
õ
u
63
:

A
nken
X
cú cụng thc phõn t l C
5
H
10
.
X
khụng cú ng phõn hỡnh hc.
K
hi cho
X
tỏc dng vi

KM
n
O
4
nhit thp thu c cht hu c
Y
cú cụng thc phõn t l C
5
H
12
O
2
.
O
xi húa nh
Y
bng
Cu
O
d thu c cht hu c Z. Z khụng cú phn ng t
r
ỏng gng.
V
y
X
l:
A
. 2
-
metyl buten

-
2. B. But
-
1
-
en.
C
. 2
-
metyl but
-
1
-
en.
D
. But
-
2
-
en.
C
õ
u
64
:

(
C
H
3

)
2
C
H
C
HO
cú tờn l:
A
. i
s
obuty
r
anehit. B. anehit i
s
obuty
r
ic.
C
. 2
-
metyl p
r
opanal.
D
.
A
, B, C u ỳng.
C
õ
u

65
:

H
p cht C
H
3
C
H
2
(
C
H
3
)
C
H
2
C
H
2
C
H(
C
2
H
5
)
C
OOH

cú tờn quc t l:
A
. axit 2
-
etyl
-
5
-
metyl hexanoic. B. axit 2
-
etyl
-
5
-
metyl nonanoic.
C
. axit 5
-
etyl
-
2
-
metyl hexanoic.
D
. tờn gi khỏc.
C
õ
u
66
:



t chỏy hon ton x mol axit cac
b
oxylic E, thu c y mol C
O
2
v z mol
H
2
O

(
vi z = y x
)
.
Cho x mol E tỏc
d
ng vi
N
a
H
C
O
3
(
d
)
thu c y mol C
O

2
. Tờn ca E l:
A
. axit
f
omic. B. axit ac
r
ylic.
C
. axit oxalic.
D
. axit aipic.
(Tr
ớch thi tuyn
s
inh
H
C

khi A 2011
)
C
õ
u
67
:
Cho
s
phn ng:
+


H
C
N
t
r
ù
ng

h

p
đ
ồng

t
r
ù
ng

h

p
C
H



C
H




X
;

X



p
o
li
m
e

Y
;

X

+

C
H
2
=
C
H-
C

H
=
C
H
2


p
o
li
m
e

Z
Y
v Z ln lt dựng ch to vt liu polime no
s
au õy:
A
. T nit
r
on v cao
s
u buna
-S
.
C
. T nilon
-
6,6 v cao

s
u clo
r
op
r
en.
B. T cap
r
on v cao
s
u buna.
D
. T olon v cao
s
u buna
-N
.
(Tr
ớch thi tuyn
s
inh
H
C

khi A 2011
)
C
õ
u
68

:

Y
v Z ln lt dựng ch to vt liu polime no
s
au õy:
A
. T nit
r
on v cao
s
u buna
-S
. B. T cap
r
on v cao
s
u buna.
C
. T nilon
-
6,6 v cao
s
u clo
r
op
r
en.
D
. T olon v cao

s
u buna
-N
.
K
O
H/
C

H

OH
+
C

H
+
B
r

,
a
s
(Tr
ớch thi tuyn
s
inh
H
C


khi A 2011
)

C
õ
u
69
:
Cho dóy chuyn hoỏ
s
au:
2

5
2

4 2
o o
t

l

m
o
l
1
:
1
x
t

,
t t
B
e
n
z
e
n



X



Y



Z (tr
o
ng
đ
ó
X
,

Y
,


Z
l
à s

n
p
h

m
c
h
í
nh
)
Tên gọi của
Y
, Z lần lượt là:
A
. 2
-
b
r
om
-
1
-
p
h
enylbenzen và
s

ti
r
en. B. 1
-
b
r
om
-
2
-
phenyletan và
s
ti
r
en.
C
. 1
-
b
r
om
-
1
-
p
h
enyletan và
s
ti
r

en.
D
. benzylb
r
omua và toluen.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2011
)

C
â
u
70
:
Cho
s
ơ
đ
ồ chuyển hoá
s
au :
  
2
Toluen

+
Br

(1:1mol),Fe,t
0

→X
+
NaOH(d
ö
),t
0
,p
→Y
+
HCl(d
ö
)
→Z
T
r
ong đó
X
,
Y
, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm
H o

cm a


i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-


Trang

|

9

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Danh


pháp

các

hợp

chất

hữu


A
.
m-
metylphenol và o
-
metylphenol. B. benzyl b
r
omua và o
-
b
r
omtoluen.
C
. o
-
b
r
omtoluen và p
-

b
r
omtoluen.
D
. o
-
metylphenol và p
-
metylphenol.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2008
)

C
â
u
71
:
Cho
s
ơ đồchuyển hoá
s
au:
0

0
+H

,t
xt,t +Z
2
0
Pd,PbCO
t

,xt,p
3
C
2
H
2

→X →Y →Caosu buna − N
Các chất
X
,
Y
, Zlần lượt là:
A
. benzen; xiclohexan; amoniac B. axetanđehit; ancol etylic; buta
-
1,3
-
đien
C

. vinylaxetilen; buta
-
1,3
-
đien;
s
ti
r
en
D
. vinylaxetilen; buta
-
1,3
-
đien; ac
r
ilonit
r
in
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2010
)
Z là C
H

2
=C
H
C
N

(
ac
r
ilonit
r
in
)
. Chỉ có đáp án
D
thỏa mãn
C
â
u
72
:
T
r
ong các chất : xiclop
r
opan, benzen,
s
ti
r
en, metyl ac

r
ylat, vinyl axetat, đimetyl ete,
s
ốchất có
khả năng làm mất màu nước b
r
om là:
A
. 5 B. 4
C
. 6
D
. 3
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2010
)
C
â
u
73
:
Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4
-
metylpentan

-
2
-
ol chỉbằng phản ứng cộng
H
2
(
xúc tác
N
i, t
0
)
?:
A
. 3 B. 5
C
. 2
D
. 4
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2010
)
C
â

u
74
:
Cho các chất:
(
1
)
axit pic
r
ic;
(
2
)
cumen;
(
3
)
xiclohexanol;
(
4
)
1,2
-
đihiđ
r
oxi
-
4
-
metylbenzen;

(
5
)
4
-
met
y
lphenol;
(
6
)
α
-
naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A
.
(
1
)
,
(
3
)
,
(
5
)
,
(
6

)
B.
(
1
)
,
(
2
)
,
(
4
)
,
(
6
) C
.
(
1
)
,
(
2
)
,
(
4
)
,

(
5
) D
.
(
1
)
,
(
4
)
,
(
5
)
,
(
6
)

(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2010
)
C

â
u
75
:

H
ai hợp chất hữu cơ
X

Y
có cùng CT
P
T là C
3
H
7
NO
2
, đều là chất
r
ắn ở điều kiện thường. Chất
X
phản ứng với d
d

N
a
OH
, giải phóng khí. Chất
Y

có phản ứng t
r
ùng ngưng. Các chất
X

Y
lần lượt là:
A
. vinylamoni
f
omat và amoni ac
r
ylat.
B. amoni ac
r
ylat và axit 2
-
aminop
r
opionic.
C
. axit 2
-
aminop
r
opionic và amoni ac
r
ylat.
D
. axit 2

-
aminop
r
opionic và axit 3
-
aminop
r
opionic.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2010
)
C
â
u
76
:

H
ỗn hợp
X
gồm axit panmitic, axit
s
tea
r

ic và axit linoleic.
Đ
ể t
r
ung hòa m gam
X
cần 40 ml dung
dịch
N
a
OH
1
M
.
M
ặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam
X
thì thu được 15,232 lít khí C
O
2
(
đktc
)
và 11,7
gam
H
2
O
.
S

ố mol của axit linoleic t
r
ong m gam hỗn hợp
X
là:
A
. 0,015. B. 0,010.
C
. 0,020.
D
. 0,005.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2010
)
C
â
u
77
:

D
ãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng t
r
ùng hợp là:

A
. 1,1,2,2
-
tet
r
a
f
loeten; p
r
opilen;
s
ti
r
en; vinyl clo
r
ua.
B. buta
-
1,3
-
đien; cumen; etilen; t
r
an
s-
but
-
2
-
en.
C

.
s
ti
r
en; clobenzen; i
s
op
r
en; but
-
1
-
en.
D
. 1,2
-
điclop
ro
pan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2009
)
C
â

u
78
:

K
hi cho a mol một hợp chất hữu cơ
X

(
chứa C,
H
,
O)
phản ứng hoàn toàn với
N
a hoặc với
N
a
H
C
O
3
thì đều
s
inh
r
a a mol khí. Chất
X
là:
A

. etylen glicol B. axit ađipic
C
. axit 3
-
hiđ
r
oxip
r
opanoic
D
. ancol o
-
hiđ
r
oxibenzylic
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2009
)
C
â
u
79
:
Cho hiđ

r
ocacbon
X
phản ứng với b
r
om
(
t
r
ong dung dịch
)
theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu

Y

(
chứa 74,08
%
B
r
về khối lượng
)
.
K
hi
X
phản ứng với
H
B
r

thì thu được hai
s
ản phẩm hữ
u
cơ khác
nhau. Tên gọi của
X

A
. but
-
1
-
en B. but
-
2
-
en
C
. p
r
opilen
D
. xiclop
r
opan
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh

ĐH
– C
Đ
khối B – 2009
)
C
â
u
80
:

K
hi cho ankan
X

(
t
r
ong phân tử c
ó
phần t
r
ăm khối lượng cacbon bằng 83,72
%)
tác dụng với clo
theo tỉ lệ
s
ố mol 1:1
(
t

r
ong điều kiện chiếu
s
áng
)
chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng


đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

10

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa


học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Danh

pháp

các

hợp

chất

hữu


Tên của
X

(
Cho
H
= 1; C = 12; Cl = 35,5
)
A

. 2
-
metylp
r
o
p
an. B. 2,3
-
đimetylbutan.
C
. butan.
D
. 3
-
metylpentan.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng 2007
)
C
â
u
81
:
Chất
X
có công thức phân tử C
3
H

7
O
2
N
và làm mất màu dung dịch b
r
om. Tên gọi của
X
là:
A
. metyl aminoaxetat. B. axit
ϖ

-
aminop
r
opionic.
C
. axit
α

-
aminop
r
opionic.
D
. amoni ac
r
ylat.
(Tr

ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng 2009
)
C
â
u
82
:
Cho các hợp chất: xiclobutan, 2–metylp
r
open, but–1–en, ci
s
–but–2–en, 2– metylbut–2–en.
D
ãy
gồm các chất
s
au khi phản ứng với
H
2
(
dư, xúc tác
N
i, t
0
)
, cho cùng một
s
ản phẩm là:

A
. xiclobutan, ci
s
–but–2–en và but–1–en.
B. but–1–en, 2

metylbut–2–en và 2–metylbut–2–en.
C
. xiclobutan, 2–metylbut–2–en và but–
1
–en.
D
. 2–metylp
r
open, ci
s
–but–2–en và xiclobutan.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng 2009
)
C
â
u
83
:
Cặp chất nào
s
au đây

kh
ô
n
g phải là đồng phân của nhau:
A
.
A
ncol etylic và đimetyl ete. B.
G
lucozơ và
fr
uctozơ.
C
.
S
acca
r
ozơ và xenlulozơ.
D
. 2
-
metylp
r
opan
-
1
-
ol và butan
-
2

-
ol.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng 2010
)
C
â
u
84
:

O
xi hoá không hoàn toàn ancol i
s
op
r
opylic bằng Cu
O
nung nóng, thu được chất hữu cơ
X
. Tên
gọi của
X
là:
A
. metyl phen
y
l xeton . B. p

r
opanal.
C
. metyl vinyl xeton.
D
. đimetyl xeton.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng 2010
)
C
â
u
85
:

Đ
ốt chá
y
hoàn toàn một hiđ
r
ocac
b
on
X
thu được 0,11 mol C
O
2
và 0,132 mol

H
2
O
.
K
hi
X
tác
dụng với khí clo
(
theo tỉ lệ
s
ố mol 1:1
)
thu được một
s
ản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của
X
là:
A
. 2
-M
etylbutan. B. etan.
C
. 2,2

imetylp
r
opan.
D

. 2
-M
etylp
r
opan.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng 2008
)
C
â
u
86
:

H

r
at hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol
(r
ượu
)
.
H
ai anken đó là:
A
. eten và but
-
2

-
en. B. p
r
open và but
-
2
-
en.
C
. 2
-
metylp
r
open và but
-
1
-
en.
D
. eten và but
-
1
-
en.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C

Đ
khối A – 2007
)
C
â
u
87
:

K
hi tách nước từ ancol 3
-
metylbutan
-
2
-
ol,
s
ản phẩm chính thu được là:
A
. 2
-
metylbut
-
3
-
en. B. 3
-
metylbut
-

2
-
en.
C
. 3
-
metylbut
-
1
-
en.
D
. 2
-
metylbut
-
2
-
en.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2008
)
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c ma i


. vn
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài




vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

11

×