Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án môn Tập viết lớp 2 - học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.53 KB, 30 trang )

Trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ hoa P - Phong cảnh hấp dẫn
Lớp: 2 Tuần: 19
Môn: Tập viết Bài số: 19
1. Mục đích yêu cầu :
- Viết đúng chữ hoa P (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ Phong (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ). Câu ứng dụng: Phong cảnh hấp dẫn (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
o Mẫu chữ P đặt trong khung chữ.
o Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ :Phong cảnh hấp dẫn.
Học sinh: V
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài mới
1.Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ P hoa
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ P hoa
- Gv đa chữ P hoa gắn lên bảng.
- Gv chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình viết.
- Gv viết lại chữ P trên bảng lớp, kết hợp nhắc lại 1
lần cách viết để Hs theo dõi.
2.2: Hớng d ẫn Hs viết trên bảng con
Gv chú ý nhận xét kỹ và có sự so sánh giữa các Hs
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
Phong cảnh hấp dẫn: Phong cảnh đẹp khiến ai cũng


muốn đến thăm
3.2: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét
- Độ cao của các con chữ?
- Cách đặt dấu thanh?
3.2: Hớng dẫn Hs viết chữ Phong vào bảng con
- Hs chuẩn bị đồ dùng
học tập.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát, nêu nhận
xét của mình, cả lớp bổ
sung.
-Hs viết chữ P hoa 2-3
lần
- 1-2 Hs đọc lại.
- 1-2 Hs nhắc lại.
- Hs viết chữ Phong cỡ
GV: Lờ Th Hng
- Gv viết mẫu chữ Phong lên bảng lớp.
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét
6. Củng cố dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
vừa và cỡ nhỏ.
- Hs viết 2 lần cụm từ
ứng dụng.
- Hs lấy vở viết.
GV: Lờ Th Hng
Trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy

Tên bài dạy: Chữ hoa Q - Quê hơng tơi đẹp
Lớp: 2 Tuần: 20
Môn: Tập viết Bài số: 20
1. Mục đích yêu cầu :
- Viết đúng chữ hoa Q (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ Quê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ). Câu ứng dụng: Quê hơng tơi đẹp (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:Mẫu chữ Q đặt trong khung chữ.
o Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ :Quê hơng tơi đẹp.
Học sinh: V
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết lại chữ hoa P cỡ nhỏ
- Viết chữ Phong.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ Q hoa
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ Q hoa
- Gv đa chữ Q hoa gắn lên bảng.
- Gv chốt lại ý đúng.
- Gv chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình
viết.
2.2: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
- Gv viết lại chữ Q trên bảng lớp, kết hợp nhắc lại
1 lần cách viết để Hs theo dõi.

3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
Quê hơng tơi đẹp: Đất nớc tơi đẹp, thanh bình.
3.2: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét
- 2 HS lên bảng viết, lớp
viết bảng con.
- Hs chuẩn bị đồ dùng
học tập.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát, nêu nhận
xét của mình, cả lớp bổ
sung.
Hs viết chữ Q hoa 2-3 lần
- 1-2 Hs đọc lại.
- 1-2 Hs nhắc lại.
- HS quan sát cụm từ
ứng dụng và trả lời câu
hỏi gợi ý nhận xét.
GV: Lờ Th Hng
- Độ cao của các con chữ?
- Cách đặt dấu thanh?
- Cách đặt dấu : dấu nặmg dới con chũ e.
- Mỗi chữ trong câu cách nhau 1 con chữ o.
- Điểm đặt bút của con chữ u nối vào điểm dừng
bút của con chữ Q .
- Gv viết mẫu chữ Quê bảng lớp.
3.2: Hớng dẫn Hs viết chữ Quê vào bảng con
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
- Chấm 5 -> 7 bài và nhận xét.

6. Củng cố dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
- Hs viết chữ Quê cỡ
vừa và cỡ nhỏ.
- Hs viết 2 lần cụm từ
ứng dụng.
- Hs lấy vở viết.
GV: Lờ Th Hng
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ hoa R - Ríu rít chim ca
Lớp: 2 Tuần: 21
Môn: Tập viết Bài số: 21
1. Mục đích yêu cầu :
- Viết đúng chữ hoa R (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ Ríu (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ). Câu ứng dụng: Ríu rít chim ca (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
o Mẫu chữ R đặt trong khung chữ.
o Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Ríu rít chim ca.
Học sinh: V
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết lại chữ hoa Q cỡ nhỏ
- Viết chữ Quê.
- Gv nhn xột, chm im

B. Bài mới
2. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ R hoa
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ R
hoa
- Chữ R cao 5 li, gồm 2 nét : nét 1 là nét
móc ngợc trái; nét 2 là nét kết hợp của nét
cong trên và nét móc ngợc phải, hai nét nối
với nhau tạo thành vòng xoắn giữa thân chữ.
- Gv chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy
trình viết.
2.2: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
- Gv viết lại chữ R trên bảng lớp, kết hợp
nhắc lại 1 lần cách viết để Hs theo dõi.
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con.
- Hs chuẩn bị đồ dùng học tập.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát, nêu nhận xét của
mình, cả lớp bổ sung.
Hs viết chữ R hoa 2-3 lần,
GV: Lờ Th Hng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
Ríu rít chim ca: Tiếng chim hót trong trẻo,
nối liền nhau không dứt tạo cảm giác vui tơi.
3.2: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét
- Độ cao của các con chữ?
- Cách đặt dấu thanh?
- Chữ cái cao 1 li là: i, u, m, c, a.

- Chữ cái cao 1,5 li là: t.
- Chữ cái cao 2, 5 li là: R, h.
- Cách đặt dấu : dấu sắc trên con chữ i.
- Mỗi chữ trong câu cách nhau 1 con chữ o.
- Điểm đặt bút của con chữ i nối vào điểm
dừng bút của con chữ R .
3.2: Hớng dẫn Hs viết chữ Ríu vào bảng con
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
- 1-2 Hs đọc lại.
- 1-2 Hs nhắc lại.
- HS quan sát cụm từ ứng dụng
và trả lời câu hỏi gợi ý nhận xét.
- Hs viết chữ Ríu cỡ vừa và cỡ
nhỏ.
- Hs viết 2 lần cụm từ ứng
dụng.
Hs lấy vở viết
GV: Lờ Th Hng
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ hoa S Sáo tắm thì m a
Lớp: 2 Tuần: 22
Môn: Tập viết Bài số: 22
1. Mục đích yêu cầu :
- - Viết đúng chữ hoa S (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ Sáo (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ). Câu ứng dụng: Sáo tắm thì ma (3 lần)
2. Đồ dùng dạy học:

Giáo viên
o Mẫu chữ S đặt trong khung chữ.
o Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Sáo tắm thì ma.
Học sinh: V
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết lại chữ hoa R cỡ nhỏ
- Viết chữ Ríu.
- Gv nhn xột, chm im
B. Bài mới
3. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ S hoa
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ S hoa
- Chữ S cao 5 li, gồm 1 nét liền là sự kết hợp của
2 nét cơ bản: Nét cong dới và nét móc ngợc nối liền
nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, cuối nét
móc lợn vào trong.
- Quy trình viết: Đặt bút tại giao điểm của
ĐKN6 và ĐKD4, sau đó viết nét cong dới, lợn từ d-
ới lên rồi dừng bút tại ĐK6. Từ điểm trên, đổi chiều
bút viết tiếp nét móc ngợc trái đuôi nét lợn cong vào
trong và dừng bút ở ĐKN 2.
2.2: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
- 2 HS lên bảng viết, lớp
viết bảng con.
- Hs chuẩn bị đồ dùng

học tập.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát, nêu nhận
xét của mình, cả lớp bổ
sung.
Hs viết chữ S hoa 2-3 lần
GV: Lờ Th Hng
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
Sáo tắm thì ma: Một câu tục ngữ về kinh nghiệm
sản xuất nông nghiệp của ngời xa: Hễ thấy sáo tắm
là sắp có ma.
3.2: Hớng dấn Hs quan sát và nhận xét
- Độ cao của các con chữ?
- Cách đặt dấu thanh?
3.2: Hớng dấn Hs viết chữ Sáo vào bảng con
- Gv viết mẫu chữ Sáo bảng lớp.
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
1-2 Hs đọc lại
- 1-2 Hs nhắc lại.
HS quan sát cụm từ ứng
dụng và trả lời câu hỏi gợi
ý nhận xét.
- Hs viết chữ Sáo cỡ vừa và
cỡ nhỏ.
- Hs viết 2 lần cụm từ
ứng dụng.

- Hs lấy vở viết.
GV: Lờ Th Hng
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ hoa T Thẳng nh ruột ngựa
Lớp: 2 Tuần: 23
Môn: Tập viết Bài số: 23
1. Mục đích yêu cầu :
- - Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ Thẳng (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ). Câu ứng dụng: Thẳng nh ruột ngựa (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
o Mẫu chữ T đặt trong khung chữ.
o Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Thẳng nh ruột ngựa.
Học sinh: V
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết lại chữ hoa S cỡ nhỏ
- Viết chữ Sáo.
- Gv nhn xột, chm im
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ T hoa
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ T hoa
- Gv đa chữ T hoa gắn lên bảng.
- Quy trình viết: Đặt bút tại ĐKD5 và giữa

ĐKN5 với ĐKN4, từ điểm này ta viết nét cong trái
nhỏ, Dừng bút tại ĐKN6. Từ điểm dừng bút của
nét 1, ta viết nét lợn ngang từ trái sang phải. Điểm
dừng bút của nét này nằm trên ĐKN6. Từ điểm
dừng bút của nét 2, viết nét cong trái to, nét cong
trái này cắt nét lợn ngang tạo thành một vòng xoắn
nnhỏ nằm dới ĐKN6 rồi vòng xuống dới, cuối nét
chữ vòng vào trong, dừng bút trên ĐKN2.
- 2 HS lên bảng viết, lớp
viết bảng con.
- Hs chuẩn bị đồ dùng học
tập.
Hs quan sát.
- Hs quan sát, nêu nhận
xét của mình, cả lớp bổ
sung.
GV: Lờ Th Hng
2.2: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
Thẳng nh ruột ngựa: Một câu thành ngữ nói về
những ngời thẳng thắn, không để bụng.
3.2: Hớng dấn Hs quan sát và nhận xét
- Gv viết mẫu chữ Thẳng bảng lớp.
- Độ cao của các con chữ?
3.2: Hớng dẫn Hs viết chữ Thẳng vào bảng con
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.

Hs viết chữ S hoa 2-3 lần,
- 1-2 Hs đọc lại.
- 1-2 Hs nhắc lại.
- HS quan sát cụm từ ứng
dụng và trả lời câu hỏi gợi ý
nhận xét.
- Hs viết chữ Thẳng cỡ vừa
và cỡ nhỏ.
- Hs viết 2 lần cụm từ ứng
dụng.
Hs lấy vở viết.
GV: Lờ Th Hng
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ hoa U, Ư Ươm cây gây rừng
Lớp: 2 Tuần: 24
Môn: Tập viết Bài số: 24
1. Mục đích yêu cầu :
- Viết đúng chữ hoa U, Ư (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ Ươm (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ). Câu ứng dụng: Ươm cây gây rừng (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
o Mẫu chữ U, Ư đặt trong khung chữ.
o Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Ươm cây gây rừng.
Học sinh: V
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết lại chữ hoa T cỡ nhỏ
- Viết chữ Thẳng.
- Gv nhn xột, chm im
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ P hoa
2.1: Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ U
hoa
- Gv đa chữ U, Ư hoa gắn lên bảng.
- Quy trình viết: Đặt bút trên ĐKN5, giữa
ĐKD 2 và 3 viết nét móc 2 đầu, dừng bút tại ĐKD
5, giữa ĐKN 2 và 3. Sau đó đặt bút nằm tại giao
điểm của ĐKN6 Và ĐKD5 viết nét móc ngợc
phải, dừng bút tại ĐKN2.
- Chữ Ư hoa: Cách viết giống chữ U hoa nhng
có thêm dấu móc giống chữ Ơ hoa đã học.
- 2 HS lên bảng viết, lớp
viết bảng con.
- Hs chuẩn bị đồ dùng học
tập.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát, nêu nhận
xét của mình, cả lớp bổ
sung.
GV: Lờ Th Hng
2.2: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
Ươm cây gây rừng: công việc mà tất cả mọi ngời

cần tham gia để bảo vệ môi trờng, chống hạn hán
và lũ lụt.
3.2: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét
- Độ cao của các con chữ?
- Cách đặt dấu thanh?
3.2: Hớng dẫn Hs viết chữ Ươm vào bảng con
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
Hs viết chữ U, Ư hoa 2-3
lần,
- 1-2 Hs đọc lại.
- 1-2 Hs nhắc lại.
- HS quan sát cụm từ ứng
dụng và trả lời câu hỏi gợi ý
nhận xét.
- Hs viết chữ Ươm cỡ vừa và
cỡ nhỏ.
- Hs lấy vở viết.
GV: Lờ Th Hng
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ hoa V V ợt suối băng rừng
Lớp: 2 Tuần: 25
Môn: Tập viết Bài số: 25
1. Mục đích yêu cầu :
- - Viết đúng chữ hoa V(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ Vợt (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ). Câu ứng dụng: Vợt suối băng rừng (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:

Giáo viên
o Mẫu chữ V đặt trong khung chữ.
o Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Vợt suối băng rừng.
Học sinh: V
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết lại chữ hoa U, Ư cỡ nhỏ
- Viết chữ Ươm.
- Gv nhn xột, chm im
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
- Hôm nay cô dạy cả lớp viết chữ V trong câu ứng
dụng Vợt suối băng rừng.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ P hoa
2.1: Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ V hoa
- Gv đa chữ V hoa gắn lên bảng.
- Quy trình viết: Đặt bút trên ĐKN5, giữa ĐKD
2 và 3 viết nét lợn ngang, dừng bút tại ĐKD 3, giữa
ĐKN 6. Sau đó đổi chiều bút viết nét sổ thẳng,
dừng bút nằm trên ĐKN1. Từ điểm dừng bút của
nét 2, đổi chiều bút viết nét xuôi phải. Điểm dừng
bút trên ĐKN5.
- 2 HS lên bảng viết, lớp
viết bảng con.
- Hs chuẩn bị đồ dùng
học tập.

- Hs quan sát.
- Hs quan sát, nêu nhận xét
của mình, cả lớp bổ sung.
Hs viết chữ V hoa 2-3 lần
GV: Lờ Th Hng
2.2: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
Vợt suối băng rừng: là vợt qua nhhững đoạn đòng
khó khăn vất vả.
3.2: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét
- Độ cao của các con chữ?
- Cách đặt dấu thanh?
3.2: Hớng dẫn Hs viết chữ Vợt vào bảng con
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
1-2 Hs đọc lại
- 1-2 Hs nhắc lại.
- HS quan sát cụm từ ứng
dụng và trả lời câu hỏi gợi
ý nhận xét.
- Hs viết chữ Vợt cỡ vừa
và cỡ nhỏ.
- Hs viết 2 lần cụm từ
ứng dụng.
- Hs lấy vở viết.
GV: Lờ Th Hng
trờng t h Thanh Trì Ngày:

Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ hoa X Xuôi chèo mát mái
Lớp: 2 Tuần: 26
Môn: Tập viết Bài số: 26
1. Mục đích yêu cầu :
- Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ Xuôi (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ). Câu ứng dụng: Xuôi chèo mát mái (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Mẫu chữ X đặt trong khung chữ.
Học sinh: V
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết lại chữ hoa V cỡ nhỏ
- Viết chữ Vợt.
- Gv nhn xột, chm im
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ P hoa
2.1: Hớng d ẫn HS quan sát và nhận xét chữ X
hoa
- Gv đa chữ X hoa gắn lên bảng.
- Quy trình viết: Đặt bút trên ĐKN5 viết nét
móc hai đầu bên trái sao cho lng chạm vào đ-
ờng kẻ dọc 3, lợn cong về đờng kẻ 1 viết tiếp
nét xiên lợn từ trái sang phải, từ trên xuống dới
cuối nét uốn vào trong, điểm dừng bút ở giữa

ĐKN2 và ĐKD3.
2.2: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát, nêu nhận xét
của mình, cả lớp bổ sung.
- HS viết chữ X hoa 2-3 lần
GV: Lờ Th Hng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
Xuôi chèo mát mái: gặp nhiều thuận lợi.
3.2: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét
- Độ cao của các con chữ? - Cách đặt dấu
thanh?
3.2: Hớng dấn Hs viết chữ Xuôi vào bảng con
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết
- 1-2 Hs đọc lại.
- 1-2 Hs nhắc lại.
Hs viết chữ Xuụi 2-3 lần
- Hs lấy vở viết.
GV: Lờ Th Hng
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ hoa y Yêu luỹ tre làng
Lớp: 2 Tuần: 28
Môn: Tập viết Bài số: 28

1. Mục đích yêu cầu :
- - Viết đúng chữ hoa Y (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ Yêu (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ). Câu ứng dụng: Yêu luỹ tre làng (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
o Mẫu chữ X đặt trong khung chữ.
o Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Yêu luỹ tre làng.
Học sinh: V
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết lại chữ hoa V cỡ nhỏ
- Viết chữ Vợt.
- Gv nhn xột, chm im
B. Bài mới
2. Giới thiệu bài.
- 2. Hớng dẫn Hs viết chữ P hoa
2.1: Hớng dấn HS quan sát và nhận xét chữ Y hoa
- Gv đa chữ Y hoa gắn lên bảng.
- Quy trình viết: Đặt bút trên ĐKN5 viết nét
móc hai đầu bên trái giống chữ U hoa, dừng bút tại
ĐKD5, ĐKN2 và 3. Lia bút lên ĐKN 6 và ĐKD5
- 2 HS lên bảng viết, lớp
viết bảng con.
- Hs chuẩn bị đồ dùng học
tập.
Hs quan sát

- Hs quan sát, nêu nhận
xét của mình, cả lớp bổ
GV: Lờ Th Hng
viết nét khuyết dới ( kéo xuống 3 ly) dừng bút tại
ĐKN2.
2.2: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
Yêu lũy tre làng: Luỹ tre làng là biểu tợng của
làng quê Việt Nam. Vì vậy ngời dân Việt Nam rất
yêu cây tre, gần gũi với luỹ tre làng.
3.2: Hớng dấn Hs quan sát và nhận xét
- Độ cao của các con chữ?
- Cách đặt dấu thanh?
3.2: Hớng dấn Hs viết chữ Yêu vào bảng con
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
sung.
Hs viết chữ Y hoa 2-3 lần
- 1-2 Hs đọc lại.
- 1-2 Hs nhắc lại.
HS quan sát cụm từ ứng
dụng và trả lời câu hỏi gợi ý
nhận xét
- Hs viết chữ Yêu 2-3 lần
Hs lấy vở viết
GV: Lờ Th Hng
trờng t h Thanh Trì Ngày:

Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ A ( kiểu 2)
Lớp: 2 Tuần: 29
Môn: Tập viết Bài số: 29
1. Mục đích yêu cầu :
- Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ Ao (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ). Câu ứng dụng: Ao liền ruộng cả (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
o Mẫu chữ A đặt trong khung chữ.
o Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Ao liền ruộng cả
Học sinh: V
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A . Kiểm tra bài cũ
Chữ Y, Yêu, Yêu luỹ tre làng
Gv nhõn xột, chm im
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ A hoa
2.1: Hớng dấn Hs quan sát và nhận xét chữ A
hoa
4 Hs lên bảng viết.
- Cả lớp viết bảng con.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát, nêu nhận xét
của mình, cả lớp bổ sung.

GV: Lờ Th Hng
- Gv hỏi: Chữ A hoa (kiểu 2) cao mấy li? Đợc
viết bởi mấy nét?
- Gv chốt lại ý đúng.
- Gv chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình
viết
2.2: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
- Gv viết lại chữ A trên bảng lớp, kết hợp
nhắc lại 1 lần cách viết để Hs theo dõi.
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
- Gv đọc cụm từ ứng dụng và giảng giải.
3.2: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét
- Gv hỏi: Những chữ cao 1 li là chữ nào?
Chữ cao 2,5 li là chữ nào? Cách đặt dấu thanh
nh thế nào? khoảng cách chữ trong câu cách
nhau nh thế nào?
3.2: Hớng dấn Hs viết chữ Ao vào bảng con
- Gv viết mẫu chữ Ao lên bảng.
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
Hs viết chữ A hoa 2-3 lần,
- 1-2 Hs nhắc lại.
- Cả lớp đọc đồng thanh cụm
từ ứng dụng.
-HS trả lời
- Hs viết vào bảng con chữ
Ao

Hs lấy vở viết
GV: Lờ Th Hng
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ M ( kiểu 2)
Lớp: 2 Tuần: 30
Môn: Tập viết Bài số: 30
1. Mục đích yêu cầu :
- - Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ Mắt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ). Câu ứng dụng Mắt sáng nh sao (3 lần).
3. 2.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
o Mẫu chữ M đặt trong khung chữ.
o Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Mắt sáng nh sao
Học sinh: V
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A . Kiểm tra bài cũ
Chữ A, Ao, Ao liền ruộng cả.
- Gv nhn xột, chm im
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài.
4 Hs lên bảng viết.
- Cả lớp viết bảng con.
GV: Lờ Th Hng
2. Hớng dẫn Hs viết chữ M hoa
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ M

- Gv đa chữ M ( kiểu 2) hoa gắn lên bảng.
- Gv hỏi: Chữ M hoa (kiểu 2) cao mấy li? Đợc
viết bởi mấy nét?
- Gv chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình
viết.
2.2: Hớng dẫn Hs viết trên bảng con
- Gv viết lại chữ M trên bảng lớp, kết hợp nhắc
lại 1 lần cách viết để Hs theo dõi.
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
- Gv đọc cụm từ ứng dụng và giảng giải.
3.2: Hớng dấn Hs quan sát và nhận xét
- Gv hỏi: Những chữ cao 1 li là chữ nào? Chữ
cao 2,5 li là chữ nào? Cách đặt dấu thanh nh
thế nào? khoảng cách chữ trong câu cách nhau
nh thế nào?
3.2: Hớng dấn Hs viết chữ Mắt vào bảng con
Gv viết mẫu chữ Mắt lên bảng
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát, nêu nhận xét
của mình, cả lớp bổ sung.
Hs viết chữ M hoa 2-3 lần
- 1-2 Hs nhắc lại.
- Cả lớp đọc đồng thanh cụm
từ ứng dụng.
- Hs viết vào bảng con chữ

Mắt
Hs lấy vở viết.
GV: Lờ Th Hng
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ N ( kiểu 2)
Lớp: 2 Tuần: 31
Môn: Tập viết Bài số: 31
1. Mục đích yêu cầu :
- Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ Ngời (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ). Câu ứng dụng: Ngời ta là hoa đất (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
o Mẫu chữ N đặt trong khung chữ.
o Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Ngời ta là hoa đất
Học sinh: V
3.Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A . Kiểm tra bài cũ
Chữ M, Mắt, Mắt sáng nh sao.
- Gv nhn xột, chm im
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ N hoa
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ N
- 4 Hs lên bảng viết.
- Cả lớp viết bảng con.

- Hs quan sát.
- Hs quan sát, nêu nhận xét
GV: Lờ Th Hng
hoa
- Gv đa chữ N ( kiểu 2) hoa gắn lên bảng.
- Gv hỏi: Chữ N hoa (kiểu 2) cao mấy li? Đợc
viết bởi mấy nét?
- Gv chỉ trên chữ mẫu, nêu cách viết, quy trình
viết.
2.2: Hớng dấn Hs viết trên bảng con
- Gv viết lại chữ N trên bảng lớp, kết hợp nhắc
lại 1 lần cách viết để Hs theo dõi.
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1: Giới thiệu câu ứng dụng
- Gv đọc cụm từ ứng dụng và giảng giải
-
3.2: Hớng dấn Hs quan sát và nhận xét
- Gv hỏi: Những chữ cao 1 li là chữ nào? Chữ
cao 2,5 li là chữ nào? Cách đặt dấu thanh nh
thế nào? khoảng cách chữ trong câu cách nhau
nh thế nào?
Hớng dấn Hs viết chữ Ngời vào bảng con
- Gv viết mẫu chữ Ngời lên bảng.
4. Hớng dẫn Hs viết vào vở tập viết
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố dặn dò
Luyện viết phần về nhà trong vở tập viết.
của mình, cả lớp bổ sung.
Hs viết chữ N hoa 2-3 lần
- 1-2 Hs nhắc lại.

- Cả lớp đọc đồng thanh cụm từ
ứng dụng.
- Hs viết vào bảng con chữ
Ngời
Hs lấy vở viết.
GV: Lờ Th Hng
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chữ Q ( kiểu 2)
Lớp: 2 Tuần: 32
Môn: Tập viết Bài số: 32
1. Mục đích yêu cầu :
- Viết đúng chữ hoa Q (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ Quân (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ). Câu ứng dụng: Quân dân một lòng (3 lần).
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Mẫu chữ Q đặt trong khung chữ.
Bảng phụ viết sẵn câu ứng dựng cỡ chữ nhỏ Quân dân một lòng
Học sinh: V
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A . Kiểm tra bài cũ
Chữ N, Ngời, Ngời ta là hoa đất.
- Gv nhn xột, chm im
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn Hs viết chữ Q hoa
2.1: Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ Q hoa

- Gv hỏi: Chữ Q hoa (kiểu 2) cao mấy li? Đợc viết bởi
- 4 Hs lên bảng viết.
- Cả lớp viết bảng con.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát, nêu nhận
xét của mình, cả lớp bổ
GV: Lờ Th Hng

×