I
Ngân hàng
cho nh
m t mát
kho n ti n công. Nh
t m t công vi c r
n là
gi
vật
i ch sở h
tránh gây
i ch sở h u ph i tr
i
gi m t
i gửi
vật c n gử
i di n cho các vật có giá tr
ậy là ti n
ti n cho
nh
i có ti n.
Khi xã h i phát tri
i phát tri
doanh, nh
i gi ti n
n y ra nhu c u cho vay s ti
ng ti n trong
tay họ không ph i bao gi
b
ù
t th i gian (t
chênh
l
ng ti n c n gử
ng ti n c n rút c
i ch sở h u
nhu c u vay
cho vay ti n phát sinh. T
pv
n nh t c a ngân
hàng nói chung,
ng v n và cho vay v n.
ở
ọ
ậ
Trang 1
cs
ng dẫn, chỉ b o c a cô Th.S
cùng s nhi t tình
o và Phịng
c a Phịng Giao d ch Nguyễn
Ngân hàng Liên doanh Vi t - Nga Chi nhánh
ỡc
Thái Họ
chọ
làm
ậ
ậ
c a mình.
này
ng th i nêu lên nh ng nhận xét v
a lý thuy
ọc v i th c t công vi c
Phịng Giao d ch
cơng tác
Nguyễn Thái Học.
ậ
ử
Trong ậ
b c c c a bài bao g
:
ti p cận th c t
n mở
4
u, k t luận, ph l c, tài li u tham kh o thì
:
ễ
- Nga
ở
:
ọ
.
ậ
.
:
ễ
ọ
- Nga
.
4:
ễ
ọ
- Nga
.
Trong quá trình th c hi n ậ
em r t mong nhậ
c s góp ý t
ễ
ọ
ậ
c hồn thi
này khơng th
c nh ng thi u sót,
ng dẫn và các anh ch
- Nga
!
Sinh viên
Trang 2
CHƯƠNG 1
GI I HI
H NG GI
CH NG
N H IH C
NG N H NG I N
NH I
- NGA CHI NH NH
1.1 . GI I HI
CH NG
NG N H NG I N
C H
NG
C
NH I T - NGA
: Ngân hàng Liên doanh Vi t - Nga
Tên ti ng Anh: Vietnam - Russia Joint Venture Bank
Tên gọi t t: VRB
Mã giao d ch SWIFT: VRBAVNVX
V
u l : 168 tri u 500 nghìn USD
a chỉ:
1 ph Y
Quận Hoàn Ki m, Hà N i
Quy n Ch t ch H
ng Thành viên: Ông Chumakovskiy Sergey Olegovich
Quy n T
c: Ông Ph
c Ấn
n tho i: 84.4.3 942 6668
Fax: 84.4.3 942 6669
Email:
Website: www.vrbank.com.vn
:
ở
ậ
-
- Nga (VRB)
0102100878 do Sở K ho
0
c thành lập theo gi y ch ng nhận
VRB
ễ
ậ
30
nay, VRB có 6 Chi nhánh, Sở Giao d ch ở các vùng kinh t trọ
mc
Hà N i, H
ẵ
i di n và Ngân hàng 100% thu c sở h u v n c a VRB t i Liên bang Nga.
Ngân hàng Liên doanh
ậ
n
c:
Trang 3
(sau
.
ù
ở
ậ
ở
1.1.1. M c tiêu ho
ộng
ậ
ỉ
ở
ở
ớ
1.1.2. Cam k t của
n khách hàng
ậ
VRB cam
:
.
ĩ
1.1.3.
ực ho
ộng chính
ư
Trang 4
ư
1.1.4. Sản phẩm, dịch v
:
ử
;
;
;
;
:
:
;
;
.
1.2. GI I HI
NG
NG N H NG I N
NH
I
- NGA CHI NHÁNH
: Ngân hàng Liên doanh Vi t - Nga C
Tên ti ng Anh: Vietnam - Russia Joint Venture Bank, Vung Tau Branch
Tên gọi t t: VRB - Vung Tau Branch
ỉ:
–
: 4
4 – 064.3.512.741 – 064.3.512.742
Fax: 064.3.512.748
–
Ngân hàng Liên doanh Vi t - Nga C
ậ
4
ở
–
4
- Nga C
i
u tiên c
c mở
–
c thành lập.
l
Trang 5
ậ
ậ
–
ở
–
:
ễ
ỉ: 4
ễ
: 4
Fax: 064.3.576.398
ọ
ọ
7, T
– 064.3.576.395
p
ở
ỉ:
ở
3, T
96 – 064.3.533.997
: 4
Fax: 064.3.576.397
p
ỉ:
: 4
Fax: 064.3.594.547
8, T
4 4 – 064.3.594.449
p
ỉ:
1, T
: 4
Fax: 064.3.513.434
4 4
1.3. GI I HI
H NG GI
H C NG N H NG LIÊN
NH I
:
p
ễ
iao
ỉ: 4
ễ
: 4
Fax: 064.3.576.398
CH NG
N H I H C
- NGA CHI NH NH
NG
C
ọ –
ọ
– 064.3.576.395
ị
ễ
ậ
ọ
ễ
4
ọ
c
–
Trang 6
ậ
ễ
VRB C
ử
ễ
PGD
ễ
iao
ọ –
ọ
ọ
ậ
ễ
ọ
ở
ậ
–
ậ
ử
ễ
ọ
–
ễ
ọ
N
a
N
a
:
- Gi y ch ng nhậ
ho
0
30/10/2006 do
ễ
0102100878 do Sở K
;
ậ
p;
ọ
:
Trang 7
a
ễ
Do
ọ
S n
ph m c a PGD chính là nh ng d ch v
n ti n t mà PGD cung c p cho
khách hàng nh
áp ng nhu c u c a họ. Quá trình s n xu t và tiêu dùng d ch v
PGD diễ
ng th i.
Cùng v
ng chung c a n n kinh t
trong m
ng h t s c gay g t, v
khơng ít r i ro nên
ễ
ọ
c nh tranh cao và ch
ễn ra
ng
thu
C
ộ
C
S
ả
ộ
Ga
ộ
:
-
Qu
N
H
G N
ọ
H
ả
C
N
ị
ủa
ả
ễ
a
u hành và ch u trách nhi m v hi u qu ho
- Lậ
n khai các k ho
u hành tr c ti p vi c duy trì và phát tri n các m i quan h v i khách hàng;
qu n lý l c l
bán hàng.
- Th c hi n phân tích tín d ng
)t
Trang 8
-
Phê duy t/khơng phê duy
iv ih
Ki m sốt, thanh tra ho
ng tín d ng t
Phát tri n, duy trì quan h v i khách hàng
à theo dõi tình hình sử d ng v n vay c a khách hàng.
Ki m sốt r i ro trong q trình tác nghi
m b o an toàn.
.
-
p/ti p nhận/xử lý các yêu c u c
diễn ra t
giao d ch.
Ki m soát và ki m tra các ho
d ch.
1.4 H NH H C
NH NH
NG
1.4
1.4
C
C
ng tác nghi p v i khách hàng t
N NG N H NG
NG
I N
NH
I
- NGA CHI
u t ch c bộ máy k tốn t i Phịng K tốn của VRB – C
u t ch c bộ máy k toán
–
t ch c b máy k tốn theo hình th c tập trung. Các
cơng vi c c a k
c tập trung xử lý t i Phịng K tốn c a C
ng t , s sách k
t i phịng k tốn c a C
ậ
n tr ở
ù
S
C
u t ch c bộ máy k toán t i VRB – CN
(Ngu n: Phịng k tốn c
–
Trang 9
1.4.1.2. Ch
m v của t ng phần hành k toán
ỉ
-
ẫ
ậ
ở
C
t
ẫ
-
ỉ
c ỉ
ù
-
ử
, Agribank, NHNN, HO.
:
ử
-
ậ
Trang 10
ậ
ỉ ù
(CBCNV).
ậ
ở
ậ
-
ẫ
ỉ
ậ
ậ
-
ậ –
ả
ị
ẩ
ẩ
ậ
-
ậ
ộ
-
ẫ
ộ
ỉ
ậ
Trang 11
-
ậ
ậ
ậ
1.4.2. Hình th c k
ậ
– CN
áp d ng
Hình th c k tốn VRB áp d ng là hình th c k
n tử. VRB sử d ng
ph n m m k tốn Oracle FLEXCUBE Universal Banking Solution
Flexcube) trên máy vi tính.
H
Giao di n chính của phần m m k tốn Oracle FLEXCUBE Universal
Banking Solution
(Ngu n: Phịng k tốn c
–
ng hình th c s k tốn là hình th c Nhậ
c
n c a hình th c k tốn Nhậ
t c các nghi p v kinh t , tài
c ghi vào Nhậ
th i gian phát sinh và
theo n i dung kinh t
nh kho n k toán) c a nghi p v
y s li u trên
các Nhậ
ghi S Cái theo t ng nghi p v phát sinh.
Trang 12
Hàng ngày, k
theo các b ng, bi
vào ch ng t k
nhập d li u vào ph n m m
c thi t k sẵn trên ph n m m k toán.
ậ
ậ
ậ
S
1.3 S
h ch tốn theo hình th c Nhậ
phần m m k
tốn Oracle FLEXCUBE Universal Banking Solution
(Ngu n: Phịng k tốn c
–
Trang 13
1.5 NH NG H N
I
NG
N H IH C
H
ậ
ễ
H N C
ọ
H NG GI
CH
ở
ậ
ù
Flexcube
c coi là ph n m m gi i pháp trọng y u, ng d ng thích h p nhi u ho t
ng c a ngân hàng,
tri n khai các d ch v ngân hàng hi
i
th ng ATM, Telephone Banking, Internet Banking và cho phép tri n khai các
s n ph m m
ch v m i m
).
ù
– Nga,
ậ
ễ
ọ
ậ
ễ
ọ
:
- Do là ngân hàng m i thành lập, v i ti m l
nh
tranh th p nên trong b i c nh mở cửa th
ng tài chính s
ng ngân
hàng có ti m l c m nh v tài chính, cơng ngh
qu n lý làm cho áp l c c nh
tranh
cao.
- Áp l c c i ti n công ngh và k thuậ
c nh tranh v i các ngân hàng l n
- H th ng pháp luậ
và còn nhi u b t cập là
i v i h th ng ngân hàng.
- Thói quen sử d ng ti n m t thay cho các d ch v ngân hàng vẫn còn ph bi n
t i Vi t Nam.
ậ
ỡ
ở
ù
p
ọ
ọ
ử
Trang 14
CHƯƠNG
CƠ S
N
S
NGHI
H I NI
H
HƯƠNG
CH NG
NG
NC
NG N H NG
I
NG N H NG
ộ
ậ
ậ
ử
ử
cho vay.
ử
ậ
ở
ở
ậ
ậ Vi t Nam.
ử
ậ
Ti n gửi là s ti n c a t ch c, cá nhân gửi t i t ch c tín d ng ho c các t
ch c khác có ho
i hình th c ti n gửi khơng kì h n, ti n gửi có kì
h n, ti n gửi ti t ki m và các hình th c khác. Ti n gử
ởng lãi ho c khơng
ởng lãi và ph
c hồn tr
i tr ti n.
ọ
Trang 15
a
ng
:
:
ẫ
ọ
ẫ
ẫ
ọ
:
ậ
ậ
ỉ
ẫ
ở
ở
ử
ậ
ở
ậ
:
ậ
:
:
ễ
ậ
ọ
Trang 16
:
ù
:
ở
ở
ở
4
ở
ễ
ậ
ậ
ỉ
ỉ
ở
H
NG H
NG
NC
NG N H NG HƯƠNG
I
ọ
ậ
ọ
:
ậ
ử
ử
ử
ỉ
ử
ử
ậ
ậ
Trang 17
N
NG C
NGHI
H
NG
N
ậ
ọ
ậ
ỉ
ở
ọ
:
-
ở
:
ọ
ọ
ù
lai.
ọ
ậ
-
ù
C C NGHI
2.4.1. V
ù
H
NG
NC
NG N H NG HƯƠNG
I
ộng t ti n g i
ử
m tỉ l l n nh t trong t ng ngu n v
Trang 18
ử
ọ
ử
ù
ử
ử
ử
ử
2.4.1.1. Ti n g i của t ch c kinh t
a
2.4.1.1.1. Ti n g i không kỳ h n (T
a)
ử
ử
ử
ử
ở
ở
ử
ử
ở
ù
ử
ử
ử
ử
ử
ử
ậ
ử
ở
ậ
ậ
b)
ủ
ả
ẫ
ẫ
ở
ử
ẫ
Trang 19
a
c)
ử
ử
ẫ
ử
ử
ậ
ử
:
2%
=
360
2.4.1.1.2. Ti n g i có kỳ h n
a)
ử
Ti n gửi có k h
ử
ỉ
ử
ậ
ậ
ỉ
ở
ở
ử
ậ
ử
ù
b)
ủ
ở
ả
ở
ử
ở
ỳ
c)
ử
ử
ù
ử
ử
ù
ù
ậ
ử
ử
ử
:
Trang 20
ử
ử
ử
:
ử
ử
ử
2.4.1.2. Ti n g i của
ử
ử
ậ
ử
:
ậ
ử
ử
2.4.2.2.1. Ti n g i ti t ki m
ử
ử
ử
ù
ậ
ỳ
a)
ị
ỳ
ử
ử
ử
ử
ử
ử
ở
ậ
ủ
ử
ử
ả
ẫ
ở
ử
ẫ
Trang 21
ỳ
ử
ử
:
b) C
ử
ử
ở
2.4.2.2.2. Ti n g i thanh toán
a)
ọ
ậ
ử
ở
ử
ử
ử
ử
ử
ở
ử
ử
trong kinh doanh.
ử
ử
ử
ủ
b)
ả
ẫ
ở
ẫ
a
c)
L
ử
l
ử
ử
Trang 22
ậ
ử
:
=
360
2.4.1.3. Ti n g i khác
ử
ử
:
ử
ử
ử
ử
-
ử
ọ
ọ
:
ử
ở
ử
ộng thông qua phát hành gi y tờ có giá
2.4.2. V
ử
ử
ỉ
ỉ
ù
ậ
ử
ử
ử
ọ
ễ
Trang 23
ậ
ử
ậ
ử
ẫ
ọ
ở
ở
ù
a
2.4.3. V
ử
ử
ở
ở
ậ
ở
2.4.3.1. V n vay của t ch c tín d ng khác
ở
ở
ậ
ậ
ở
ỉ
2.4.3.2. V n vay của
ù
ậ
:
.
Trang 24
ù
ậ
ọ
ở
ử
2.4.4. Ngu n v n khác
ậ
:
:
:
ở
ử
-
ậ
ậ
ở
.
ử
Trang 25