Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

chuyên đề phương pháp giải bài tập về ancol phenol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.18 KB, 6 trang )

Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp

giải

bài

tập

ancol,



phenol
PHƯƠ
N
G PH
Á
P G
IẢI
B
ÀI
T

P
ANC
OL
-
PHE
N
OL
(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C

Đây



tài

liệu

tóm

lược

các

kiến

thức

đi

kèm

với

bài

giảng

“ P


hư ơn

g


p

háp


gi ả

i


b

ài


tập


a

n

c o

l



-


p

h e

nol”

thuộc

Khóa
h ọc


L T

ĐH


K I

T

- 1:


M ô


n


H ó

a


h



c


( T

hầy





K

hắc


N


g ọ

c)

tại

website

Hocmai.vn.

Để



thể

nắm

vững

kiến

thức

phần
“Phương

pháp


giải

bài

tập

ancol

-

phenol”,

Bạn

cần

kết

hợp

xem

tài

liệu

cùng

với


b

ài


g i ả

n

g


n à

y.
1. P
h

n

ứn
g
đ

t
c
h
áy
Tùy theo cấu tạo của
r

ượu
(
mạch C,
s
ố nhóm chức –
OH
,
)
mà ta có các dãy đồng đẳng khác nhau, t
r
ong
chương t
r
ình phổ thông, ta chủ yếu xét dãy đồng đẳng
r
ượu no, đơn chức, mạch hở, có các đặc điểm
s
au:
-

n
g thức dãy đồng đẳng: C
n
H
2n+2
O
-

K
hi đốt cháy:

n
C
O
2

<
n
H
2
O


n
a
n
co
l

=

n
H
2
O

-

n
C
O

2
-

K
hi tác dụng với kim loại kiềm:
n
a
n
c
o
l

=
2n
H
2
V
D:

X
là một ancol
(r
ượu
)
no, mạch hở.
Đ
ốt cháy hoàn toàn 0,05 mol
X
cần 5,6 gam oxi, thu được hơi
nước và 6,6 gam C

O
2
. Công thức của
X
là:
A
. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
7
OH C
. C
3
H
5
(OH)
3
D
. C
3
H
6
(OH)
2

(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2007
)
H
ư

n
g dẫ
n
giải
:
n
O
2
0,175 mol

;

n
CO
2
0,15 mol
S
ơ đồ cháy :

X
+
O
2
C
O
2
+
H
2
O
V
ì
X
là ancol no, mạch hở
n
H
2
O
n
X
n
CO
2
0,05

0,15 0,2 mol

Theo
Đ

LBT nguyên tố với
O
:
n
O(X)
2n
CO
2
n
H
2
O
2n 2.0,15

0,2

2.0,175 0,15 mol
2
N
hận thấy :
n
CO
2
3n
X
n
O(X)
3n
X
X

là C
3
H
5
(OH)
3
Đ
áp án
D
.
2. P
h

n

ứn
g
th
ế Hi
đ
ro li
nh

đ

n
g
H

r

o t
r
ong ancol, phenol có khả năng thế bởi ion kim loại và được gọi là “
H

r
o linh động”.
T
ổng quát
:
R
(
O
H)
n
+

n
N
a
n

H
2
+

R
(
O
N

a
)
n
V
D:
C
2
H
5
O
H

+
N
a
C
2
H
5
O
N
a

+

1

H
2
C

2
H
4
(
O
H)
2

+

2
N
a
C
2
H
4
(
O
N
a
)
2
+

H
2
C
3
H

5
(
O
H)
3

+

3
N
a
C
3
H
5
(
O
N
a
)
3
+

2

H
2

Các yêu cầu giải toán có liên quan
:

+
X
ác định
s
ố lượ
n
g nhóm –
OH
dựa vào tỷ lệ
s
ố mol
H
2
/ancol ban đầu
+
X
ác định các m

i liên hệ khối lượng t
r
ước và
s
au phản ứng dựa vào Bảo toàn khối lượng hoặc Tăng giảm
khối lượng
V
D
1
:
0,
2

ị ị ấ :
A
. 4,86 gam . B. 5,52 gam.
C
. 4,89 gam .
D
. 5,58 gam.
V
D
2
:
Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol
(r
ượu
)
đơn chức, kế tiếp nhau t
r
ong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
9,2 gam
N
a, thu được 24,5 gam chất
r
ắn.
H
ai ancol đó là:
A
. C
3
H
5

OH
và C
4
H
7
OH
. B. C
3
H
7
OH
và C
4
H
9
OH
.
C
. C
H
3
OH
và C
2
H
5
OH
.
D
. C

2
H
5
OH
và C
3
H
7
OH
.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học


trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

1

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:


Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phương

pháp

giải

bài

tập

ancol,

phenol
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH

– C
Đ
khối A – 2007
)
Á
p dụng phương
p
háp tăng giảm khối lượng.
M
chất
r
ắn giảm = 15,6 + 9,2 – 24,5 = 0,3g =
s
ố mol
H
được giải phóng =
s
ố mol
r
ượu phản ứng.
M
t
r
ung bình = 15,6/0,3 = 52
(
tính nhẩm
)
đáp án
D
.

V
D
3
:
Cho
N
a dư tác dụng hoàn toàn với 0,
1
mol hỗn hợp
r
ượu
X
, thu được 2,688 lít khí ở điều kiện tiêu
chuẩn. Biết cả 2
r
ượu t
r
ong
X
đều có khả năng hòa tan Cu
(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh thẫm và
khi đốt cháy mỗi
r
ượu đều thu được thể tích C
O
2
nhỏ hơn 4 lần thể tích
r

ượu bị đốt cháy.
S
ố mol của mỗi
r
ượu t
r
ong
X
là:
A
. 0,025 mol và 0,075 mol. B. 0,02 mol và 0,08 mol .
C
. 0,04 mol và 0,06 mol.
D
. 0,015 mol và 0,085 mol.
G
ọi CT
P
T t
r
ung
b
ình của
X
là:
R
(
O
H)
n

V
ì cả 2
r
ượu đều có khả năng hòa tan Cu
(OH)
2
n 2

V
ì cả 2
r
ượu đều có ít hơn 4C
n 3
Từ
g
iả thiết, ta có phản ứng:
R
(
O
H)
n
+

N
a
n

H
2
n


=
2,688
22,4
0,1
2
=

2,4
c
ã

1

r
î
u

l
¯

C
3
H
5
(
O
H)
3


v
¯

r
î
u

c
ß
n

l
¹
i

l
¯

2

c
h
ø
c
Á
p dụng phương
p
háp đường chéo, ta có:
(
n


=

2
)
n

=

2,4
C

H
5
(
O
H)

(
n

=

3
)
0,6 0,06
0,4 0,04
V
ậy đáp án đúng là C. 0,04 mol và 0,06 mol.
* R

ư
ợu còn lại có thể là etylen glicol C
2
H
4
(OH)
2
hoặc p
r
opan
-
1,2
-
điol C
3
H
6
(OH)
2
.
3. P
h

n

ứn
g
t
ác
h



ớc
-

P
hản ứng tách nước tạo anken:
T
ổng quát
:
C
n
H
2n
+
2
O
H
2
S
O
4,
®
170
o
C
C
n
H
2n

+

H
2
O
A
n
co
l
A
n
k
e
n

+

H
2
O
-

P
hản ứng tách nước theo kiểu thế nhóm –
OH
tạo ete:
T
ổng quát
:
2

C
n
H
2n
+
2
O
H
2
S
O
4,
®
1
4
0
o
C
C
n
H
2n
-
O
-
C
n
H
2n
+


H
2
O
2
A
n
co
l
1
E
t
e

+

1
H
2
O
V
D

:

Đ
un nóng hỗn hợp gồm hai
r
ượu
(

ancol
)
đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau t
r
ong dãy đồng đẳng với
H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C
.
S
au khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8
g
am nước.
Côn
g
thức phân tử của hai
r
ượu t
r
ên là:
A
. C
H
3
OH
và C

2
H
5
OH
. B. C
2
H
5
OH
và C
3
H
7
OH
.
C
. C
3
H
5
OH
và C
4
H
7
OH
.
D
. C
3

H
7
OH
và C
4
H
9
OH
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2008
)
V
D
2
:
Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp
X
gồm hai
r
ượu
A
và B ta được hỗn hợp
Y

gồm các ole
f
in.
N
ếu đốt
cháy hoàn toàn
X
thì thu được 1,76 gam C
O
2
.
V
ậy khi đốt cháy hoàn toàn
Y
thì tổng khối lượn
g
nước và
C
O
2
tạo
r
a là:
A
. 2,94 gam. B. 2,48 gam .
C
. 1,76 gam .
D
. 2,76 gam.
V

D
3
:

Đ
un nóng một
r
ượu
(
ancol
)
đơn chức
X
với dung dịch
H
2
SO
4
đặc t
r
ong điều kiện nhiệt độ thích hợp
s
inh
r
a chất hữu cơ
Y
, tỉ khối hơi của
X

s

o với
Y
là 1,6428. Công thức phân tử của
Y
là:
A
. C
4
H
8
O
. B. C
3
H
8
O
.
C
. C
H
4
O
.
D
. C
2
H
6
O
.

(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2008
)
d
(X/Y)
= 1,6428 > 1
M
X
>
M
Y
phản ứng tách nước tạo anken.
X
: C
n
H
2n+2
O Y
: C
n
H
2n
H o


cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900


58-58-12
-

Trang

|

2

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc


Ngọc) Phương

pháp

giải

bài

tập

ancol,

phenol
d
14n

18
1,6428
18
0,6428
Y
4. P
h

n

ứn
g oxi
h
óa

kh
ô
n
g
h

n

t

n
N
hững
r
ượu mà C mang nhóm –
OH
còn
H

s
ẽ dễ bị oxh không hoàn toàn bởi Cu
O
:
T
ổng quát
:
R
C
H(
O

H)
R'
+

C
u
O
t
o R
C
O
R'
+

C
u

+

H
2
O
+
R


H
:
R
C

H
2
O
H

+

C
u
O
t
o
R
C
H
O

+

C
u

+

H
2
O
A
n
co

l

b
Ë
c

I
A
n
®
e
h
i
t

V
D:
2
C
H

C
H
2
O
H
C
u
O
,


t
o
C
H

C
H
O
+
R

là gốc hiđ
r
ocacbon:
R
C
H(
O
H)
R'

+

C
u
O
t
o
R

C
O
R'

+

C
u

+

H
2
O
A
n
co
l

b
Ë
c

II
X
e
t
o
n


V
D:
C
H
3
C
H(
O
H)
C
H
C
u
O
,

t
o
C
H
3
C
O
C
H
3
V
D
1
:

Cho m gam một ancol
(r
ượu
)
no, đơn chức
X
qua bình đựng Cu
O

(

)
, nung nóng.
S
au khi phản ứng
hoàn toàn, khối lượng chất
r
ắn t
r
ong bình giảm 0,32 gam.
H
ỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđ
r
o là
15,5.
G
iá t
r
ị của m là
(

cho
H
= 1, C =12,
O
= 16
)
:
A
. 0,92 . B. 0,32.
C
. 0,64.
D
. 0,46.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2007
)
V
D
2
:

O
xi hoá ancol đơn chức
X

bằng Cu
O

(
đun nóng
)
,
s
inh
r
a một
s
ản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton
Y
(
tỉ khối hơi của
Y

s
o với khí hiđ
r
o bằng 29
)
. Công thức cấu tạo của
X
là:
A
. C
H
3

-
C
HOH-
C
H
3.
B. C
H
3
-
C
H
2
-
C
HOH-
C
H
3.
C
. C
H
3
-
C
O-
C
H
3.
D

. C
H
3
-
C
H
2
-
C
H
2
-OH
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng– 2008
)
V
D
3
:

H
ỗn hợp
X
gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau t
r
ong dãy đồng đẳng.
O

xi hoá hoàn
toàn 0,2 mol hỗn
h
ợp
X
có khối lượng m gam bằng Cu
O
ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp
s
ản phẩm
hữu cơ
Y
. Cho
Y
tác dụng với một lượng dư dung dịch
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
, thu được 54 gam
A
g.
G
iá t
r


của m là:
A
. 15,3. B. 13,5.
C
. 8,1.
D
. 8,5.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2009
)
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c ma i

. vn
H o

cm a

i. v

n




Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|


3

-

×