Tải bản đầy đủ (.doc) (492 trang)

Trọn bộ giáo án lớp 4 cho tất cả các môn in dùng luôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.72 MB, 492 trang )

Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
PHN PHI CHNG TRèNH TUN 1
Th Tit Mụn Ni dung
2
1 Cho c
2 M thut
3 Tp c D mốn bờnh vc k yu
4 Toỏn ễn tp cỏc s n 100 000
5 a lý Lm quen vi bn
3
1 Toỏn ễn tp cỏc s n 100 000 (t)
2 Chớnh t Nghe-vit: D mốn bờnh vc k yu
3 LT&C Cu to ca ting
4 K chuyn S tớch h ba b
5 Lch s Mụn Lch s v a lý
4
1 Tp c M m
2 Toỏn ễn tp cỏc s n 100 000 (t)
3 K thut Vt liu, dng c ct, khõu, thờu
4 a lý Lm quen vi bn
5 Tp lm vn Th no l k chuyn
5
1 Toỏn Biu thc cú cha mt ch
2 Lch s Mụn Lch s v a lý
3 Khoa hc Trao i cht ngi
4 Nhc
5 LT&C Luyn tp v cu to ca ting
6
1 m nhc
2 Toỏn Luyn tp
3 Tp lm vn Nhõn vt trong truyn


4 a lý Lm quen vi bn
5 Sinh hot
Giỏo viờn thc hin : 1
Giaùo aùn lôùp 4 Naêm hoïc 2012 - 2013
TUẦN 1
Ngày soạn : 18/08/2012
Ngày dạy : 20/08/2012
Thứ hai ngày 20 tháng 08 năm 2012
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Mỹ thuật (giáo viên bộ môn dạy)
Tiết 3: TẬP ĐỌC
BÀI: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU :
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng dọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò,
Dế Mèn)
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực người yếu.
- Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của dế mèn; bước đầu biết
nhận xét một nhân vật trong bài
- Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa.
* Các KNS được giáo dục:
-Thể hiện sự cảm thông: Biết cách thể hiện sự cảm thông giúp đỡ mọi người gặp khó
khăn, hoạn nạn.
- Xác định giá trị: Nhận biết được ý nghĩa của tấm lòng nghĩa hiệp biết bảo vệ, bênh vực
lẽ phải trong cuộc sống.
- Tự nhận thức về bản thân:
- Biết được những việc làm đúng, sai của bản thân để có lời nói, hành động đúng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A – ỔN ĐỊNH :(1’)
B –MỞ ĐẦU: (1’)
- GV giới thiệu 5 chủ điểm của SGK/ TV4,
tập 1.
- GV yêu cầu cả lớp mở Mục lục SGK.
- GV gọi HS đọc tên 5 chủ điểm, GV kết
hợp giải thích nội dung từng chủ điểm.
C – BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài: (1’)
- GV giới thiệu qua tranh vẽ
2. Luyện đọc: (10’)
- GV chia bài 4 đoạn, y/c HS đọc tiếp nối.
- GV theo dõi
- H/d HS phát âm đúng từ khó.
- Giải nghĩa từ khó hiểu
- Y/cầu HS đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc cả bài
- GV đọc mẫu lần 1
3) Tìm hiểu bài (10’)
- HS hát.
- HS theo dõi.
- HS thực hiện.
- HS đọc.
- HS theo dõi.
- HS nối tiếp nhau đọc 3 lượt
- HS đọc
- HS đọc phần chú giải
- HS đọc bài theo cặp
- 1HS đọc cả bài
Giáo viên thực hiện : 2

Giáo án lớp 4 Năm học 2012 - 2013
- Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hồn cảnh như
thế nào?
- Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò
rất yếu ớt?
- Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe dọa như
thế nào?
- Những lời nói cử chỉ nào nói lên tấm long
nghĩa hiệp của Dế Mèn?
- Nêu một hình ảnh nhân hóa mà em thích ?
4) Hướng dẫn đọc diễn cảm (10’)
5) Củng cố, dặn dò: (2’)
- GV hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học
- Dế Mèn thấy Nhà Trò đang gục đầu
khóc tỉ tê bên tảng đá cụội
- Chị Nhà Trò thân hình bé nhỏ, gầy
yếu, người bự những phấn như mới lột.
cánh chị mỏng, ngắn chùn chùn, q
yếu, lại chưa quen mở. Vì ốm yếu nên
chị lâm vào cảnh nghèo túng
- Trước đây, mẹ Nhà Trò có vay lương
ăn của bọn nhện. Sau đấy chưa trả được
thì đã chết. Nhà Trò ốm yếu, kiếm
khơng đủ ăn, khơng trả được nợ. Bọn
nhện đã đánh Nhà Trò mấy bận. Lần
này chúng chặn đường, đe bắt chị ăn
thịt.
- Lời nói: Em đừng sợ hãy trở về cùng
với tơi đây

- Hình ảnh Dế Mèn xòe cả hai càng ra,
bảo vệ Nhà Trò.
- HS luyện đọc 4 đoạn
- HS thi đọc nhóm đơi.
- Vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
TIẾT 4: TỐN
BÀI: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000.

I. MỤC TIÊU: Giúp hs ơn tập về:
- Đọc, viết được các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số
- Rèn ký năng đọc, viết các số trong phạm vi 100 000
II. ĐỒ DỤNG HỌC TẬP : Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra:
- Kiểm tra sách vở của hs.
3. Bài mới:
HĐ1: Ơn lại cách đọc số , viết số và các
hàng.
* Gv viết bảng: 83 251
* Gv viết:
83 001 ; 80 201 ; 80 001
* Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề?
* Nêu VD về số tròn chục?
- Hs trình bày đồ dùng , sách vở để gv
kiểm tra.
- Hs đọc số nêu các hàng.
- Hs đọc số nêu các hàng.
- 1 chục = 10 đơn vị

1 trăm = 10 chục.
- 4 hs nêu.
10 ; 20 ; 30…
Giáo viên thực hiện : 3
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
trũn trm?
trũn nghỡn?
trũn chc nghỡn?
- Nhn xột
H 2 :Thc hnh:
Bi 1: Gv chộp lờn bng (Vit s thớch
hp vo tia s )
Bi 2:Vit theo mu.
- Gv treo bng ph.
- T chc cho hs lm bi theo nhúm
- Cha bi, nhn xột.
Bi 3:Vit mi s sau thnh tng.
a. Gv hng dn lm mu.
8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
b. 9000 + 200 + 30 + 2 = 923
- Gv nhn xột.
4. Cng c:
- H thng ni dung bi.
5. Dn dũ, Nhn xột gi hc .
100 ; 200 ; 300
1000 ; 2000 ; 3000
10 000 ; 20 000 ; 30 000
- Hs c bi.
- Hs nhn xột v tỡm ra quy lut ca dóy s
ny.

- Hs lm bi vo nhỏp, 1 hs lờn bng.
20 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000.
- Hs phõn tớch mu.
- Hs lm bi theo nhúm.
- Chớn mi mt nghỡn chớn trm linh
chớn.
- Mi sỏu nghỡn hai trm mi hai.
- 8 105
- 70 008 : by mi nghỡn khụng trm linh
tỏm.
- Hs c bi.
- Hs lm bi vo v, 3 hs lờn bng.
9171 = 9000+ 100 + 70 + 1
3082 = 3000+ 80 + 2
TIT 5: A Lí
BI : LM QUEN VI BN
I. MC TIấU :
Hc xong bi ny, HS bit
- nh ngha n gin v bn (Bn l hỡnh v thu nh mt khu vc hay ton b b mt
Trỏi t theo mt t l nht nh)
- Mt s yu t v bn : tờn, phng hng, t l, kớ hiu bn
II. DNG DY HC
- Bn t nhiờn Vit Nam, th gii, chõu lc
III. CC HOT NG DY HC (35)
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
Hot ng 1: Lm vic c lp
- GV treo cỏc loi bn lờn bng theo
th t lónh th tự ln n nh
- GV sa cha v giỳp HS hon thin
cõu tr li.

- HS c tờn cỏc bn treo trờn bng
- HS nờu phm vi lónh th dc th
hin trờn mi bn .
Giỏo viờn thc hin : 4
Giáo án lớp 4 Năm học 2012 - 2013
Kết luận: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một
khu vực hay tồn bộ bề mặt Trái Đất theo
một tỉ lệ nhất định.
Hoạt động 2: Một số y tố của bản đồ
- GV nêu câu hỏi sgk

Hoạt động 4: Thực hành vẽ một số kí
hiệu bản đồ
- Hai em thi đố cùng nhau: Một em vẽ
kí hiệu, 1 em nói kí hiệu đó thể hiện cái
gì.
-HS thảo luận-trả lời
- Các yếu tố của bản đồ là: tên của bản
đồ, phương hướng, tỉ lệ và kí hiệu của bản
đồ
- HS quan sát bảng chú giải ở hình 3 và
vẽ kí hiệu một số đối tượng địa lí như:
đường biên giới quốc gia, núi sơng, thủ đơ,
thành phố…
* Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài “Làm quen với bản đồ” (t)
…………………………………………………………
Ngày soạn : 19/08/2012
Ngày dạy : 21/08/2012

Thứ ba ngày 21 tháng 08 năm 2012
Tiết 1: TỐN
BÀI: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Tính cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân chia số có đến năm chữ số với số có một chữ
số.
- So sánh, xếp thứ tự (đến 4 chữ số) các số đến 100 000.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ :
- 2 HS lên bảng làm bài 3
2. Bài mới :
a) Giơí thiệu bài: (1’) Ghi tên bài
b) Luyện tính nhẩm (5’)
-GV cho HS nhẩm các phép tính đơn giản
-GV theo dõi nhận xét
c) Luyện tập thực hành (32’)
Bài 1: GV cho HS tính
nhẩm và nêu kết quả vào vở
- GV nhận xét
Bài 2a: GV cho HS tự làm
từng bài (đặt tính rồi tính).
- Làm mẫu:
-HS thực hiện tính nhẩm
HS tính nhẩm –làm bài tiếp sức

- Gọi Hs nêu kết quả.
- Cả lớp thống nhất kết
quả
7000 + 2000=9000 9000 – 3000 = 6000

8000 : 2 = 4000 3000 x 2 = 6000
- HS làm bài còn lại vào bảng con.
Giáo viên thực hiện : 5
-
7035
231
6804
x
325
3
975
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
- GV nhn xột
Bi 3: GV cho mt Hs nờu
cỏch so sỏnh hai s 5870 v
5890.
- GV thu chm mt s bi.
Bi 4b : Hs t lm bi.
-Nhn xột-sa cha
Bi 5 (Dựng cho hc sinh
khỏ, gii):
- GV cho Hs khỏ, gii c
v hng dn cỏch lm, yờu
cu Hs tớnh ri vit cỏc cõu
tr li.
3. Cng c, dn dũ :(1)
- Lm li cỏc bi tp
- Nhn xột tit hc
- HS quan sỏt ri nờu cỏch so sỏnh so
sỏnh

5870 < 5890 65300 > 9530
- HS so sỏnh ri lm cỏc bi dũng 1 v
dũng 2 vo v.
- HS lm bi vo v
b) 92678; 82679; 79862; 62978
- HS khỏ, gii c tớnh ri
vit cõu tr li.
- Hs thc hin phộp tr ri vit cõu tr li
TIT 2: CHNH T (Nghe - vit)
BI: D MẩN BấNH VC K YU
I. MC TIấU
- Nghe - vit v trỡnh by ỳng chớnh t. Khụng mc quỏ 5 li
- Lm ỳng cỏc bi tp ( 2b) phõn bit ting cú õm u, cú vn d ln an/ang; l
- Trỡnh by sch p.
II. DNG DY HC:
-Vit sn ni dung BT 2b-vb
III. CC HOT NG DY- HC
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA TRề
1) M u:(1)
- Giỏo viờn nhc li mt s im cn lu ý
v yờu cu ca gi chớnh t, dựng cho
gi hc.
2 ) Bi mi : a) Gii thiu bi: (1)
b) Hng dn tỡm hiu bi v vit ỳng:
(8)
- Gi 1HS c on s vit.
- on trớch cho em bit iu gỡ?
-Yờu cu HS nờu cỏc t khú, d ln khi vit
-Y. cu HS c v vit cỏc t va tỡm c
- 1HS c , c lp lng nghe.

- hon cnh D Mốn gp Nh Trũ;
hỡnh dỏng ca Nh Trũ.
- C xc, t tờ, chựn chựn, khe
- 3HS lờn bng vit, lp vit vo v
nhỏp.
b1) Vit chớnh t : (12)
- Giỏo viờn c cho hc
sinh vit bi
- Nhc nh hc sinh cỏch
trỡnh by.
-HS vit bi
Giỏo viờn thc hin : 6
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
- Chm bi v cha li :
Giỏo viờn hng dn hc
sinh cha li trong bi vit
ca mỡnh
b2. Luyn tõp:(7)
Bi 2b: - GV gi ý H dn
- i v nhau soỏt li bng bỳt chỡ.

- GV cht ý ỳng: ngan,
dn, ngang, giang , mang
3) Cng c, dn dũ (1) :
- Nhn xột tit hc, nhc HS vit sai CT ghi
nh sa cha
- HS lm bi tip sc
- Cỏc nhúm gii cõu
TIT 3: LUYN T & CU
BI: CU TO CA TING

I. MC TIấU :
- Bit c cu to c bn ca ting gm 3 b phn : õm u, vn , thanh.
- in c cỏc b phn cu to ca tng ting trong cõu tc ng bi tp 1.
II. DNG DY HC :
- Bng ph v sn s cu to ca ting.
- Cỏc th cú ghi cỏc ch cỏi v du thanh
III. CC HOT NG DY HC
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1) Kim tra s chun b ca HS(2)
2) Bi mi:
a) Gii thiu bi (1)
- Ghi tờn bi
b) Tỡm hiu vớ d:(10)
- GV yờu cu HS c thm v m xem
cõu tc ng cú bao nhiờu ting.
+ GV ghi bng cõu th.
Bu i thng ly bớ cựng
Tuy rng khỏc ging nhng chung mt
gin
-Yờu cu HS ỏnh vn thm v ghi li
cỏch ỏnh vn ting bu.
+ Yờu cu 1 HS lờn bng ghi cỏch ỏnh
vn. HS di lp ỏnh vn thnh ting.
+GV nhn xột,dựng phn mu ghi s :
+ Kt lun: Ting Bu gm ba b phn:
õm u, vn, thanh.
-Yờu cu HS phõn tớch cỏc ting cũn li
trong cõu tc ng.
* Ting no cú cỏc b phn ?
* Ting no khụng cỏc b phn ?

- GV nhn xột rỳt ra kt lun.
c. Ghi nh:(3)
HS a dựng ra.
- HS c thm v m s ting. Sau ú, 2
HS tr li: Cõu tc ng cú 14 ting
+Tt c HS ỏnh vn
+1HS lờn bng ,c lp ghi cỏch ỏnh vn
vo bng con.
b- õu-bõu- huyn- bu
- HS phõn tớch ghi kt qu vo v.
- HS tr li.
Giỏo viờn thc hin : 7
Giáo án lớp 4 Năm học 2012 - 2013
-u cầu HS đọc ghi nhớ trong SGK
d. Luyện tập(17’)
Bài 1 :GV gọi 1 HS đọc u cầu.
- u cầu HS làm bài vào vở sau đó trình
bày
- Nhận xét-chữa bài
Bài 2: (dành co học sinh khá, giỏi):
Cho HS đọc câu đố
- Chốt ý: sao-ao-sao
3) Củng cố-dặn dò:(1’)
- Hệ thống bài
- Nhận xét tiết học
- HS đọc
- HS làm bài.
- HS đọc y/c rồi giải câu đố
TIẾT 4: KỂ CHUYỆN
BÀI: SỰ TÍCH HỒ BA BỂ

I. MỤC TIÊU
- Nghe – kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa, kể nối tiếp được tồn bộ câu
chuyện.
- Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể. Qua đó, ca ngợi
những con người giàu lòng nhân ái.
* KNS: giáo dục học sinh:
-Ý thức bảo vệ mơi trường, khắc phục hậu quả do thiên nhiên gây ra (lũ lụt)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các tranh minh họa câu chuyện trong SGK
- Các tranh cảnh về hồ Ba Bể hiện nay.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS(1’)
2. Dạy học bài mới
a) Giới thiệu bài mới.(1’)
b) GV kể chuyện(10’)
(GV kể lần 1:
(GV kể lần 2 : Vừa kể vừa chỉ vào tranh
minh họa phóng to trên bảng.
- Dựa vào tranh minh họa, hướng dẫn
HS nắm câu chuyện
+ Bà cụ ăn xin xuất hiện như thế nào ?
+ Mọi người đối xử với bà cụ ra sao ?
+ Ai đã cho bà cụ ăn và nghỉ ?
+ Chuyện gì đã xảy ra trong đêm?
+ Khi chia tay bà cụ dặn dò mẹ con bà
gố điều gì?
+ Trong đêm lễ hội, chuyện gì đã xảy
- HS tiếp nối nhau trả lời .
+ Bà khơng biêt từ đâu đến. Trơng bà gớm

ghiếc, người gầy còm, lở lt, xơng lên mùi
hơi thối. Bà ln miệng kêu đói.
+ Mọi người đều xua đuổi bà.
+ Mẹ con bà góa đưa bà về nhà, lấy cơm cho
bà ăn và mời bà nghỉ lại.
+ Chỗ bà cụ ăn xin nằm sáng rực lên. Đó
khơng phải là bà cụ mà là một con giao long
lớn.
+ Bà cụ nói sắp có lụt và đưa cho mẹ con bà
góa một gói tro và hai mảnh vỏ trấu.
Giáo viên thực hiện : 8
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
ra?
+ M con b gúa ó lm gỡ ?
+ H Ba B c hỡnh thnh nh th
no?
(Hng dn k tng on)(7)
- Chia nhúm HS yờu cu HS da vo
tranh minh ha v cỏc cõu hi tỡm hiu, k
li tng on cho cỏc bn nghe.
- K trc lp: Yờu cu cỏc nhúm c
i din lờn trỡnh by.
+ Yờu cu HS nhn xột sau mi Hs k
c) H. dn k ton b cõu chuyn (8)
- Yờu cu HS k ton b cõu chuyn
trong nhúm
- T chc cho HS thi k trc lp
- Yờu cu Hs nhn xột v tỡm ra bn k
hay nht lp.
- Ghi im HS k tt

3. Cng c, dn dũ(2)
+ Cõu chuyn cho em bit iu gỡ?
+ Theo em ngoi gii thớch s hỡnh
thnh h Ba B, cõu chuyn cũn mc ớch
gỡ khỏc khụng?
- Nhn xột tit hc
- Dn HS v nh k li cõu chuyn S
tớch h Ba B cho ngi thõn nghe.
+ Lt li xy ra, nc phun lờn. Tt c mi
vt u chỡm nghm.
+ M con b dựng thuyn t hai v tru i
khp ni cu ngi b nn
+ Ch t st l h Ba B, nh hai m con
thnh mt hũn o nh gia h.
- Chia nhúm 4 HS, ln lt tng em k tng
on
Khi 1 HS k cỏc em khỏc lng nghe, gi ý,
nhn xột li k ca bn
- i din cỏc nhúm lờn trỡnh by. Mi nhúm
ch k 1 tranh.
- Nhn xột li k ca bn. theo cỏc tiờu chớ:
K cú ỳng ni dung, ỳng trỡnh t khụng?
Li k ó t nhiờn cha?
- K trong nhúm.
- 2 - 3 Hs k cõu chuyn trc lp.
- Nhn xột
+ Cho em bit s hỡnh thnh ca h Ba B.
+ Ngoi gii thớch s hỡnh thnh h Ba B ,
cõu chuyn cũn ca ngi nhng con ngi
giu lũng nhõn ỏi, bit giỳp ngi khỏc s

gp nhiu iu tt lnh.
TIT 5: LCH S
BI : MễN LCH S V A Lí
I. Mc tiờu:
- Bit mụn Lch s v a lớ lp 4 giỳp cỏc em hiu bit v thiờn nhiờn v con ngi
Vit Nam, bit cụng lao ca ụng cha ta trong thi kỡ dng nc v gi nc t thi Hựng
Vng n bui u thi Nguyn.
- Bit mụn lch s v a lý gúp phn giỏo dc HS tỡnh yờu thiờn nhiờn, con ngi v t
nc Vit nam.
II. dựng dy hc :
- Hỡnh sgk.
- VBT lch s.
III. Cỏc hot ng dy hc :
1. Kim tra:1
- Kim tra sỏch v dựng ca hs.
2. Bi mi : 32
a- Gii thiu bi.
- Hs trỡnh by dựng hc tp
- Hs theo dừi.
Giỏo viờn thc hin : 9
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
H1: Lm vic c lp.
- Gv gii thiu v trớ ca t nc ta v c dõn
sng mi vựng.
- Yờu cu hs ch v trớ t nc ta trờn bn .
H2:Lm vic theo nhúm.
- Gv phỏt cho mi nhúm 1 tranh nh v cnh
sinh hot ca mt dõn tc ca mt s vựng.
- Yờu cu hs mụ t li cnh sinh hot ú.
*Gv kt lun: Mi dõn tc sng trờn t nc

Vit Nam cú nột vn hoỏ riờng xong u cú
chung mt T quc, mt lch s.
H3: Lm vic c lp.
- nc ta ti p nh ngy nay , ụng cha
ta ó tri qua hng ngn nm dng nc v
gi nc.Em hóy k mt s kin chng minh
iu ú?
3.Cng c dn dũ:2
- Hóy mụ t s lc cnh thiờn nhiờn v i
sng con ngi ni em ? chun b bi sau.
- Hs lng nghe.
- Hs ch bn nờu v trớ t nc ta
v xỏc nh tnh Lo Cai ni em sng.
- Nhúm 4 hs quan sỏt tranh,mụ t ni
dung tranh ca nhúm c phỏt.
- i din nhúm trỡnh by kt qu.
- Hs k s kin mỡnh bit theo yờu
cu.
- 2 - 3 hs k v quờ hng mỡnh.

Ngy son : 20/08/2012
Ngy dy : 22/08/2012
Th t ngy 22 thỏng 08 nm 2012
TIT 1: TP C
BI : M M
I. MC TIấU:
1. c :
- c rnh mch, trụi chy; Bc u bit c din cm 1, 2 kh th vi ging nh nhng,
tỡnh cm.
- Bit c din cm bi th-c ỳg nhp iu bi th, ging nh nhng tỡnh cm.

2. Hiu ni dung bi: Tỡnh cm yờu thng sõu sc, s hiu tho, lũng bit n ca bn nh
vi ngi m m.
3. Bi dng tỡnh cm yờu thng ngi thõn. HTL bi th.
* Cỏc k nng giỏo dc:
- Th hin s thụng cm.
- Xỏc nh giỏ tr.
- T nhn thc v bn thõn
II. DNG DY HC :
- Bng ph vit sn cõu th, kh th cn hng dn HS c.
III. CC HOT NG DY HC
Giỏo viờn thc hin : 10
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
A.n nh :(1)
B. Bi c:(4) 2HS ni tip nhau c bi D
Mốn bờnh vc k yu v tr li cõu hi v ni
dung bi hoc.
C. Bi mi :
1) Gii thiu bi :(1)
2) Hng dn luyn c v tỡm hiu bi :
a. Luyn c(10)
- Gi HS c ni tip bi th. GV kt hp
sa li phỏt õm, cỏch c cho cỏc em. c
2 3 lt.
- Gi 2 HS c li cỏc cõu sau v lu ý
cỏch ngt nhp.
Lỏ tru / khụ gia ci tau
Truyn Kiu / gp li trờn u by nay.
- Yờu cu HS tỡm hiu ngha ca nhng t
mớ c gii thiu phn chỳ gii.

- Cho HS luyn c theo cp.
- Mt em c li ton bi.
- GV c mu din cm vi ging nh
nhng, tỡnh cm.
c)Tỡm hiu bi:(10)
- Bi th cho chỳng ta bit chuyn gỡ?
- Cho HS c thm 2 kh th u v tr li
cõu hi: Em hiu nhng cõu th sau mun
núi iu gỡ?
- Yờu cu HS c thm kh 3 v tr li cõu
hi: S quan tõm chm súc ca xúm lng
i vi m ca bn nh c th hin qua
nhng cõu th no?
- Nhng vic lm ú cho em bit iu gỡ?
- Yờu cu HS c thm ton bi th, tr li
cõu hi: Nhng chi tit no trong bi th
bc l tỡnh yờu thng sõu sc ca bn nh
i vi m?
d) c din cm v HTL bi th (10)
- Gi 3 HS tip ni nhau c bi th
- Hng dn HS c din cm kh 4, 5
- GV c din cm mu kh 4, 5.
- Yờu cu HS c theo cp.
- 2hs c
- HS ni tip c bi, mi HS c mt
kh th.
- 2 HS c trc lp, HS c lp theo dừi
bi trong SGK.
- 1 HS c thnh ting trc lp.
- Luyn c theo cp.

- 1HS c ton bi.
- Theo dừi GV c mu.
- Bi th cho bit chuyn m bn nh b
m, mi ngi rt quan tõm lo lng cho
m, nht l bn nh.
- c thm v tr li: Lỏ tru khụ vỡ m
m khụng n c, Truyn Kiu gp li
vỡ m khụng c c, rung vn vng
búng m vỡ m m khụng lm lng c.
- c v suy ngh: Cụ bỏc n thm;
Ngi cho trng, ngi cho cam; Anh y
s ó mang thuc vo.
-Tỡnh ngha xúm lng tht sõu nng, m
, y nhõn ỏi.
- HS ni tip nhau t li. Mi HS ch núi
1 ý
- 3HS c ni tip
- Lp lng nghe tỡm ging c phự hp
vi tng kh th.
- HS c din cm theo cp
Giỏo viờn thc hin : 11
Giaùo aùn lôùp 4 Naêm hoïc 2012 - 2013
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bài
thơ. Nhận xét, cho điểm HS
3. Củng cố, dặn dò :(2’)
- Trong bài thơ em thích nhất khổ thơ nào?
Vì sao?
- Nhận xét tiết học.
- HS thi đọc trước lớp.
- HS trả lời

Giáo viên thực hiện : 12
Giáo án lớp 4 Năm học 2012 - 2013
TIẾT 2: TỐN
BÀI: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số
- Nhân, chia số có năm chữ số với số có 1 chữ số.
- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A.Ổn định :(1’)
B. Bài cũ:(4’):
- Gọi HS lên làm bài 2b
- GV nhận xét
C. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :Tiết học hơm nay, các
em tiếp tục ơn tập các kiến thức đã học
về các số trong phạm vi 100 000.
2) Luyện tập thực hành(30’)
Bài 1 : GV cho Hs tính
nhẩm
- GV nhận xét
Bài 2b : GV cho Hs tự
tính và chữa bài.
-GV và HS nhận xét
Bài 3(a, b):Tính giá trị của biểu thức
- Gọi 2 HS lên bảng cả lớp làm vào vở.
3) Củng cố, dặn dò :(1’)
- Hệ thống nội dung bài học

- Nhận xét tiết học
- HS nêu kết quả và thống nhất cả lớp
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp
làm bảng con.
- Cả lớp thống nhất cách
tính và kết quả tính giá trị
của từng biểu thức (chú ý
nhấn mạnh qui tắc thức
hiện thứ tự của các phép
tính)
TIẾT 3: KĨ THUẬT
BÀI : Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu,
dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu
2. Kỹ năng: thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ
3.GD: Giáo dục ý thức thực hiện an tồn lao động
II. Đồ dùng dạy – học:
- Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu:
+ Một số mẫu vải và chỉ khâu chỉ thêu các màu.
+ kim khâu, kim thêu các cỡ.
+ kéo cắt vải, khung thêu cầm tay, phấn màu, thước dẹt, thước dây.
+ Một số sản phẩm may, khâu, thêu.
III. Các hoạt động dạy- học
Giáo viên thực hiện : 13
Giaùo aùn lôùp 4 Naêm hoïc 2012 - 2013
Giáo viên thực hiện : 14
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
1. Gii thiu bi:
- GV gii thiu mt s sn phm may, khõu, thờu.

- GV nờu mc ớch bi hc.
2. Hng dn tỡm hiu bi
Hot ng 1: GV hng dn hc sinh quan sỏt v nhn xột v vt liu khõu thờu
a.Vi:
- HS c ni dung a SGK, quan sỏt mu sc, hoa vn, dy mng ca mt s mu vi
nờu nhn xột v c im ca vi.
- GV nhn xột v kt lun:Vi l vt liu chớnh may, khõu, thờu thnh qun, ỏo v
nhiu sn phm cn thit khỏc cho con ngi.
- GV hng dn HS chn vi khõu, thờu ( vi si bụng, vi si pha).
b. Ch:
- HS c mc b SGK tr li cõu hi theo hỡnh 1 SGK
- GV gii thiu mt s mu ch khõu, ch thờu.
- Kt lun: Ch khõu, ch thờu c lm t nguyờn liu nh si bụng,si lanh, si hoỏ
hc,t v c nhum thnh nhiu mu hoc trng.
Hot ng 2: GV hng dn HS tỡm hiu c im v cỏch s dng kộo
- HS quan sỏt hỡnh 2 SGK nờu c im cu to ca kộo ct vi; so sỏnh vi kộo ct ch.
- GV thc hnh s dng kộo ct vi, kộo ct ch cho HS quan sỏt.
- GV gii thiu thờm v lu ý khi s dng kộo ct vi
- HS quan sỏt hỡnh 3 nờu cỏch cm kộo ct vi
- GV hng dn HS cỏch cm kộo ct vi
- 1, 2 HS thc hin thao tỏc cm kộo ct vi, cỏc em khỏc theo dừi nhn xột
3. Nhn xột - dn dũ
- GV nhn xột tit hc
- Dn HS tỡm hiu trc cỏch s dng kim
TIT 4: A Lí
(ó son tit 5, th 2 ngy 20 thỏng 08 nm 2012)
TIT 5: TP LM VN
TH NO L K CHUYN?
I. MC TIấU:
- Hiu c c im c bn ca vn k chuyn.

- Bc u bit k li mt cõu chuyn ngn cú u, cú cui, liờn quan n 1, 2 nhõn vt
v núi lờn c mt iu cú ý ngha.
II. DNG DY HC :
- Giỏo viờn : Vit sn bi vn h Ba B vo bng
III. CC HOT NG DY HC:
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1) Kim tra s chun b ca HS (2)
2) Bi mi:
a) Gii thiu bi (1)-ghi tờn bi
b) Nhn xột (15)
Bi 1 : Gi HS c yờu cu. - 1 HS c yờu cu trong SGK
- 1 n 2 HS k vn tt cõu chuyn S
Giỏo viờn thc hin : 15
Giaùo aùn lôùp 4 Naêm hoïc 2012 - 2013
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và thực hiện
các yêu cầu ở bài 1.
- Yêu cầu các nhóm dán kết quả thảo luận
lên bảng.
- Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ sung kết
quả làm việc để có câu trả lời đúng.
-Hs đọc kết quả
- GV ghi bảng
Bài 2 : GV lấy ra bảng phụ đã chép bài Hồ
Ba Bể
- Yêu cầu 2 HS đọc thành tiếng
- Hỏi: GV ghi nhanh câu trả lời của HS
+ Bài văn có những nhân vật nào?
+ Bài văn có kể các sự việc xảy ra đối với
nhân vật không?
+ Bài văn giới thiệu những gì về hồ Ba Bể?

- So sánh bài Hồ Ba Bể với bài sự tích hồ
Ba Bể ?
+ Theo em, thế nào là kể chuyện?
- GV Kết luận.
c) Ghi nhớ (2’)
- Gọi HS đọc phần Ghi nhớ
d) Luyện tập (15’)
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Y/c HS suy nghĩ và tự làm bài
- Gọi 3 đến 5 HS đọc câu chuyện của mình.
- Cho điểm HS
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét kết luận
3. Củng cố, dặn dò : (1’)
-Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học
thuộc phần ghi nhớ,
tích hồ Ba Bể, cả lớp theo dõi.
- Chia nhóm, nhận đồ dùng học tập.
- Thảo luận trong nhóm, ghi kết quả thảo
luận phiếu
- Dán kết quả thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi
+ Bài văn không có nhân vật.
+ Bài văn không có sự kiện nào xảy ra.
+ Bài văn giới thiệu về vị trí, độ cao,
chiều dài, địa hình, cảnh đẹp của hồ Ba
Bể.
+ Bài Sự tích hồ Ba Bể là văn kể chuyện,

vì có nhân vật, có cốt truyện, có ý nghĩa
câu chuyện. Bài Hồ Ba Bể không phải là
văn kể chuyện mà là bài văn giới thiệu về
hồ Ba Bể.
+ Kể chuyện là kể lại một sự việc có
nhân vật, có cốt truyện, có các sự kiện
liên quan đến nhân vật. Câu chuyện đó
phải có ý nghĩa.
- Lắng nghe
- HS đọc phần Ghi nhớ
- HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK.
- 3 đến 5 HS đọc câu chuyện của mình.
- HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK.
- HS trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe.
Giáo viên thực hiện : 16
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
Ngy son : 21/08/2012
Ngy dy : 23/08/2012
Th nm ngy 23 thỏng 08 nm 2012
TIT 1: TON
BI: BIU THC Cể CHA MT CH
I. MC TIấU : Giỳp HS:
- Bc u nhn bit biu thc cú cha mt ch.
- Bit cỏch tớnh giỏ tr ca biu thc khi thay ch bng s c th.
II. DNG DY HC:
- Bng ph ghi vớ d sgk
III. CC HOT NG DY HC
HOT NG CA
GIO VIấN

HOT NG CA HC SINH
A. Bi c :(4) Gi HS lờn lm bi 2b
- GV nhn xột
B. Bi mi :(1)
1. Gii thiu bi:(1)
2. Ging bi:(30)
Biu thc cú cha mt ch
- GV nờu vớ d (Trỡnh by vớ d trờn bng).
GV t vn , a ra tớnh hung nờu trong vớ
d, i dn t cỏc trng hp c th n biu
thc 3 + a.
- HS t cho cỏc s khỏc nhau ct Thờm
ri ghi biu thc tớnh ct Tt c.
- GV nờu vn : Nu thờm a quyn v, Lan
cú tt c bao nhiờu quyn v?
- GV gii thiu : 3 + a l biu thc cú cha
mt ch, ch õy l ch a.
* Giỏ tr ca biu thc cú cha mt ch
- Nu a = 1 thỡ 3 + a = 3 + 1 = 4
GV nờu : 4 l mt giỏ tr ca biu thc 3 + a
- Sau ú nhn xột: Mi ln thay ch a bng s
ta tớnh c mt giỏ tr ca biu thc 3 + a.
* Luyn tp thc hnh
Bi 1: GV cho HS lm chung phn a, thng
nht cỏch lm v kt qu
Bi 2a: GV k bng gi 2 HS
lờn lm
GV cho HS nhn xột thng
nht cỏch lm.
Bi 3a, 3b: HS t lm, GV

theo dừi v giỳp HS
- 2 HS lờn bng
- C lp chỳ ý theo dừi vớ d
3 +1
.
.
3+a
- HS nhc li
- HS lm tng t vi cỏc trng hp
:
a = 2, a = 3.
- HS nờu li
- HS t lm cỏc phn cũn li. Cui
cựng c lp thng nht kt qu.
b)Nu c= 7 thỡ 115 - c = 115 -7 =108
- 2Hs lờn bng c lp lm vo v.
Sau ú c lp thng nht kt qu.
- C lp lm vo v
+Vi m=10 thỡ 250+m=250+10=260
+Vi m=0 thỡ 250+m= 250+0 = 250
Giỏo viờn thc hin : 17
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
3) Cng c, dn dũ (1) : ra bi
tp v nh, nhn xột tit hc.
TIT 2: LCH S
(ó son tit 5, th ba ngy 21 thỏng 08 nm 2012)
TIT 3: HOA HC
BI: TRAO I CHT NGI
I MC TIấU
- Nờu c mt s biu hin v s trao i cht gia c th ngi vi mụi trng nh :

Ly vo khớ oxi, thc n, thc ung ; thi ra khớ cỏc bụ nic, phõn v nc tiu.
- Hon thnh s s trao i cht gia c th ngi vi mụi trng.
* KNS : giỏo dc hc sinh
- Mi quan h gia con ngi vi mụi trng : Con ngi cn n khụng khớ, thc n, nc
ung t mụi trng.
II DNG DY- HC
- Hỡnh trang 6,7 SGK.
- Giy kh A4 hoc kh A0 hoc v bi tp; bỳt v.
III - HOT NG DY HC
HOT NG CA
GIO VIấN
HOT NG CA HC SINH
A. Bi c: Gi 2 HS hi:
- Con ngi cn gỡ sng?
- GV nhn xột
B. Bi mi :1Giớự thiu bi(1)
2. Ni dung:(30)
* Hot ng 1:Tỡm hiu s trao i cht
ngi.
-Trc ht k tờn nhng gỡ c v
trong hỡnh 1 trang 6 SGK.
- Cựng tỡm xem c th ngi phi ly
nhng gỡ t mụi trng v thi ra mụi
trng nhng gỡ trong quỏ trỡnh sng.
- Trao i cht l gỡ ?
- Nờu vai trũ ca s trao i cht i vi
con ngi, thc vt v ng vt.
* Kt lun:
- Hng ngy, c th ngi phi ly t
- HS quan sỏt v tho lun theo cp: Sau ú

phỏt hin ra nhng th úng vai trũ quan
trng i vi s sng ca con ngi c
th hin trong hỡnh (ỏnh sỏng, nc, thc n,
- yu t cn cho s sng ca con ngi m
khụng th hin c qua hỡnh v nh khụng
khớ
- Con ngi cn ly thc n, nc ung t
mụi trng
- Con ngi phi thi ra hng ngy nh
phõn, nc tiu, khớ cỏc-bụ-nớc.
- HS tho lun tr li
- HS lng nghe
Giỏo viờn thc hin : 18
Giaùo aùn lôùp 4 Naêm hoïc 2012 - 2013
môi trường thức ăn, nước uống, khí ô-xi
và thải ra phân, nước tiểu, khí các-bô-
níc để tồn tại.
Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy thức
ăn, nước, không khí từ môi trường và
thải ra môi trường những chất thừa, cặn
bã.
Con người, thực vật và động vật có trao
đổi chất với môi trường thì mới sống
được.
* Hoạt động 2: Thực hành viết hoặc vẽ
sơ đồ sự trao đổi chất giữa con người
với môi trường.
- HS thực hành vẽ -Trình bày sản phẩm
LẤY VÀO THẢI RA
Khí ô-xi Khí các-bô-níc

Thức ăn Phân
Nước Nước tiểu
3. Củng cố, dặn dò :(1’)
- Nhận xét tiết học, dặn dò bài về nhà
TIẾT 4: ÂM NHẠC
(Có giáo viên bộ mô Âm nhạc dạy)
TIẾT 5: LUYỆN TỪ & CÂU
BÀI: LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I. MỤC TIÊU :
- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phân đã học (âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu BT1.
- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3.
- Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1. Giáo viên : Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ : Kiểm tra và chữa bài tập ở
nhà.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài :(1’)
b) Hướng dẫn làm bài tập (30’)
Bài 1: - Chia HS thành các nhóm nhỏ
- Yêu cầu HS đọc đề bài và mẫu. - 2 HS đọc trước lớp.
- Phát giấy khổ to đã kẻ sẵn bảng cho
các nhóm. - Nhận đồ dùng học tập.
- Nhận xét bài làm của HS - Làm bài trong nhóm.
- Nhận xét.
Bài 2 :Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - 1 Hs đọc trước lớp.
- Hỏi:

Giáo viên thực hiện : 19
CƠ THỂ NGƯỜI
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
+ Cõu tc ng c vit theo th th
no?
+ Cõu tc ng c vit theo th th lc bỏt.
+ Trong cõu tc ng, hai ting no bt
vn vi nhau?
+ Hai ting ngoi- hoi bt vn vi nhau,
ging nhau cựng cú vn oai.
Bi 3:
- Gi HS c yờu cu - 2 HS c to trc lp.
- Yờu cu HS t lm bi. - T lm bi vo v. 2 HS lờn bng lm bi.
- Gi HS nhn xột v cht li li bi
gii ỳng.
- Nhn xột li gii ỳng l:
+ Cỏc cp ting bt vn vi nhau: Lot chot
thon thot, xinh xinh nghờnh nghờnh.
+ Cỏc cp cú vn ging nhau hon ton:
Chot thot.
+ Cỏc cp cú vn ging nhau khụng hon
ton: xinh xinh nghờnh nghờnh.
Bi 4:
- Hi : Qua bi tp trờn, em hiu th
no l 2 ting bt vn vi nhau?
- HS tip ni nhau tr li cho n khi cú cõu
tr li ỳng: Hai ting bt vn vi nhau l 2
ting cú phn vn ging nhau hon ton hoc
khụng hon ton.
- Nhn xột v cõu tr li ca HS v kt

lun.
- Lng nghe.
- Gi HS tỡm cỏc cõu tc ng , ca dao,
th ó hc cú cỏc ting bt vn vi
nhau.
- Vớ d:
Lỏ tru khụ gia ci tru
Truyn Kiu gp li trờn u by nay.

Bi 5:
- Gi HS c yờu cu - 1 HS c to trc lp.
- Yờu cu HS t lm: HS no xong gi
tay, GV chm bi.
- Nờỳ HS khú khn trong vic tỡm ch
thỡ GV cú th gi ý
- T lm bi
Dũng1: ch bỳt bt u thnh ch ỳt
Dũng 2: u uụi b ht thỡ thnh ch ỳ
Dũng 3, 4: nguyờn thỡ ú l ch bỳt.
+ õy l cõu tỡm ch ghi ting.
+ Bt u cú ngha l b õm u, b
uụi cú ngha l b õm cui.
- GV nhn xột.
3. Cng c, dn dũ: (2)
-Ting cú cõu to nh th no? Ly vớ
d v ting cú 3 b phn v ting
khụng cú 3 b phn.
-Nhn xột tit hc.
-Dn HS v nh lm bi tp v tp tra
t in bit ngha ca cỏc t bi 2

trang 17
.
Ngy son : 22/08/2012
Ngy dy : 24/08/2012
Giỏo viờn thc hin : 20
Giaùo aùn lôùp 4 Naêm hoïc 2012 - 2013
Thứ sáu ngày 24 tháng 08 năm 2012
TIẾT 1: ÂM NHẠC
(Có giáo viên bộ môn Âm nhạc dạy)
Giáo viên thực hiện : 21
Giáo án lớp 4 Năm học 2012 - 2013
TIẾT 2: TỐN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ : (4’) 2 HS lên bảng làm bài 4
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài: (1’) Giờ tốn hơm nay
các em sẽ tiếp tục làm quen với biểu thức
có chứa một chữ và thực hiện tính giá trị
của biểu thức theo các giá trị cụ thể của
chữ.
b) Luyện tập thực hành (30’)
Bài 1 : GV cho HS đọc
và nêu cách làm phần a.

- Gv nhận xét.
Bài 2: GV cho HS tự làm
bài tập 2a, 2b, sau đó cả
lớp thống nhất kết quả.
Bài 4: Xây dựng cơng
thức tính : Trước tiên GV
vẽ hình vng lên bảng,
sau đó cho HS nêu quy
tắc tính chu vi hình
vng.
- GV nhấn mạnh cách
tính chu vi, và xây dựng
cơng thức :P = a x 4. Sau
đó cho Hs tính chu vi
hình vng có độ dài
cạnh là 3cm.
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò :(2’)
- Làm bài tập còn lại
- Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe
- HS nêu giá trị của biểu thức
6
×
a với a = 5 là 6
×
5 = 30.
Rồi làm tương tự với các bài
còn lại.
- GV cho HS làm tiếp các bài

tập phần b, c và d, một vài
HS nêu kết quả.
+ Với m = 9 thì 168 - m x 5
=168-9 x 5=123
+ Với y = 9 thì 37x(18:y ) =
37x(18:9) = 74
- HS làm bài vào vở.
- HS nêu cách tính chu vi của hình vng.
- a = 3cm .p = a x 4
= 3 x 4 = 12cm
TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN
BÀI: NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN
I. MỤC TIÊU
Giáo viên thực hiện : 22
Giaùo aùn lôùp 4 Naêm hoïc 2012 - 2013
- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật.
- Nhận biết được tính cách của từng người cháu trong câu chuyện Ba anh em.
- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Bảng phụ phân loại theo yêu cầu BT1
- HS: Sách, vở
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ :(4’)
- Hỏi : Đặc điểm cơ bản nhất của văn
kể chuyện là gì ?
2. Bài mới
a) Giới thiệu b ài:(1’)
b) Tìm hiểu ví dụ:(12’)

Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu
- Trả lời: Là chuỗi các sự việc liên quan đến
một hay nhiều nhân vật.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- GV và HS theo dõi
- Hỏi: Các em vừa học những câu
chuyện nào?
- Truyện: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Sự tích hồ
Ba Bể.
- Hỏi: Nhân vật trong truyện có thể là
ai?
- Nhân vật trong truyện có thể là người, con
vật.
Bài 2:GV gọi 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- Yêu câu HS thảo luận cặp đôi - 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận .
- Gọi HS trả lời câu hỏi. - HS tiếp nối nhau trả lời đến khi có câu trả lời
đúng.
- Hỏi: Nhờ đâu mà em biết tính cách
của nhân vật?
- Nhờ hành động , lời nói của nhân vật nói lên
tính cách của nhân vật ấy.
- Kết luận: Tính cách của nhân vật
bộc lộ qua hành động, lời nói, suy
nghĩ của nhân vật.
- Lắng nghe.
c) Ghi nhớ:(2’)
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
- Hãy lấy ví dụ về tính cách của nhân
vật trong những câu chuyện mà em đã

được đọc hoặc nghe.
d) Luyện tập(15’)
Bài 1: Gọi HS đọc nội dung.
- Hỏi : Câu chuyện ba anh em có
- 3 đến 4 HS đọc thành tiếng phần ghi nhớ.
- 3 đến 5 HS lấy ví dụ theo khẩ năng ghi nhớ
của mình.
- Thỏ trong truyện rùa và thỏ là con vật có tính
kiêu ngạo, huênh hoang, coi thương người
khác khi chế nhạo thách đấu rùa……
- 2 HS đọc thành tiếng trước lớp. Cả lớp theo
dõi.
+ Câu chuyện ba anh em có các nhân vật: Ni-
những nhân vật nào?
- Nhìn vào tranh minh họa em thấy ba
anh em có gì khác nhau?
ki-ta, Gô-sa, Chi-ôm-ca, bà ngoại
+ Ba anh em tuy giống nhau nhưng hành động
sau bữa ăn lại rất khác nhau
- Yêu cầu HS đọc thầm câu chuyện
và trả lời câu hỏi.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
Giáo viên thực hiện : 23
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
+ B nhn xột v tớnh cỏch ca tng
chỏu nh th no? Da vo cn c
no m b nhn xột nh vy?
- HS tip nhi nhau tr li , mi HS ỷ núi v 1
nhõn vt.
+ Ba anh em tuy ging nhau nhng hnh ng

sau ba n li rt khỏc nhau.
* Ni-ki-ta ham chi, khụng ngh n ngi
khỏc, n xong l chy tút i chi.
* Gụ-ra hi lỏu vỡ lộn ht nhng mu bỏnh vn
xung t.
* Chi-ụm-ca thỡ bit giỳp b v ngh n chim
b cõu na, nht mu bỏnh vn cho chim n.
+ Theo em nh õu b cú nhn xột
nh vy?
+ Nh quan sỏt hnh ng ca ba anh em m
b a ra nhn xột nh vy.
+ Em cú ng ý vi nhng nhn xột
ca b v tớnh cỏch ca tng chỏu
khụng? Vỡ sao?
+ Em ng ý vi nhn xột ca b v tớnh cỏch
tng chỏu. Vỡ qua vic lm ca tng chỏu. ó
bc l tớnh cỏch ca mỡnh.
Bi 2:
- Gi HS c yờu cu - 2 Hs c yờu cu trong SGK
- Yờu cu HS tho lun v tỡnh hung
tr li cõu hi:
+ Nu l ngi bit quan tõn n
ngi khỏc bn nh s lm gỡ?
- HS tho lun trong nhúm nh v tip ni
nhau phỏt biu.
+ Nu l ngi bit quan tõm n ngi khỏc,
bn nh s: chy li, nõng em bộ dy, phi bi
v bn trờn qun ỏo ca em, xin li em, d em
nớn khúc, a em v lp, r em cựng chi
nhng trũ chi khỏc

+ Nu l ngi khụng bit quan tõm
n ngi khỏc bn nh s lm gỡ?
+ Nu l ngi khỏc khụng bit quan tõm ờns
ngi khỏc bn nh s b chy tip tc nụ
ựa, c vui chi m chng ý gỡ ti em bộ c.
- GV kt lun v hai hng k - Suy ngh v lm bi c lp
chuyn. Chia lp thnh 2 nhúm yờu
cu mi nhúm k thao mt hng.
- Gi HS tham gia thi k . Sau khi
mi HS k GV gi HS khỏc nhn xột
v cho im tng HS.
3. Cng c, dn dũ(2) :Nhn xột tit
hc, dn HS v nh hc thuc phn ghi
nh, vit li bi tp vo v v chun b
bi sau.
- 10 HS tham gia thi k.
TIT 4: A L
(ó son tit 5, ngy 20 thỏng 08 nm 2012)
Giỏo viờn thc hin : 24
Giáo án lớp 4 Năm học 2012 - 2013
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TUẦN 2
Thứ Tiết Mơn Nội dung
2
1 Chào cờ
2 Lịch sử Làm quen với bản đồ (TT)
3 Tập đọc Dế mèn bênh vực kẻ yếu
4 Tốn Các số có sáu chữ số
5 Địa lý
3
1 Tốn Luyện tập

2 Chính tả Nghe – viết : mười năm cõng bạn đi học
3 LT&C Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – đồn kết
4 Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc
5 Lịch sử Làm quen với bản đồ (TT)
4
1 Tập đọc Truyện cổ nước mình
2 Tốn Hàng và lớp
3 Kĩ thuật Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (t2)
4 Địa lý Dãy Hồng Liên Sơn
5 Tập làm văn Kể lại hành động của nhân vật
5
1 Tốn So sánh các số có nhiều chữ số
2 Lịch sử Làm quen với bản đồ (TT)
3 Khoa học Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn
4 Nhạc
5 LT&C Dấu hai chấm
6
1 Âm nhạc
2 Tốn Triệu và lớp triệu
3 Tập làm văn
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện
4 Địa lí Dãy Hồng Liên Sơn
5 Sinh hoạt
Giáo viên thực hiện : 25

×