Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

Thiết kế nhà máy sản xuất rượu etylic từ rỉ đường năng suất tính theo cồn tinh chế 30000lít ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.7 KB, 103 trang )

Âäư ạn täút nghiãûp Trang 1
Måí âáưu
Ngy nay ngnh thỉûc pháøm phạt triãøn mảnh trãn thãú giåïi . Cng nhỉ åí nỉåïc
ta , nhàòm âạp ỉïng këp nhu cáưu cüc säúng con ngỉåìi . Trong âọ ngnh cäng nghãû lãn
men sn xút rỉåüu Etylic l mäüt âiãøn hçnh .
Tỉì xa xỉa con ngỉåìi â lm âỉåüc nỉåïc úng cọ rỉåüu tỉì phỉång phạp lãn
men, v ngun liãûu l cạc loải chỉïa hydrocacbon, âãún thãú k XII ngỉåìi ta måïi phạt
hiãûn ra rỉåüu Etylic, sn pháøm chỉng cáút tỉì rỉåüu vang v nh mạy rỉåüu Etylic âáưu
tiãn ca thãú giåïi ra âåìi tải H Lan nàm 1800.
ÅÍ ViãûtNam nghãư náúu rỉåüu cng cọ tỉì láu âåìi trong nhán dán, nháút l vãư
phỉång diãûn phong tủc táûp quạn v cạc mủc âêch khạc .
Rỉåüu Etylic l mäüt sn pháøm âỉåüc tiãu thủ mảnh, nọ âỉåüc sỉí dủng trong
nhiãưu mủc âêch khạc nhau nhỉ trong cäng nghiãûp nàûng, cäng nghãû cao su v âäüng
lỉûc.
Trong cäng nghãû hoạ cháút :lm dung mäi cho cạc phn ỉïng hoạ hc, lm
ngun liãûu.
Âäúi våïi qúc phng rỉåüu Etylic âỉåüc dng lm thúc sụng khäng khọi,
nhiãn liãûu ho tiãùn.
Trong y tãú, rỉåüu Etylic l cháút sạt trng hồûc pha thúc.
Trong cäng nghiãûp, rỉåüu cn dng lm thúc trỉì sáu. Âäúi våïi ngnh dãût
rỉåüu cn dng lm thúc nhüm, tå nhán tảo, dng lm sån vecni trong chãú biãún gäù.
Âäúi våïi ngnh thỉûc pháøm, rỉåüu Etylic l ngun liãûu chênh âãø sn xút mi,
dáúm v cạc loải thỉûc pháøm khạc.
Chênh sỉû cáưn thiãút âọ nãn cäng nghãû sn xút rỉåüu Etylic â âem lải thu
nháûp âạng kãø, gọp pháưn quan trng trong nãưn kinh tãú qúc dán. Vç thãú, viãûc ra âåìi
mäüt nh mạy sn xút rỉåüu Etylic l ph håüp våïi âiãưu kiãûn hiãûn nay.
Trãn cå såí âọ, em âỉåüc giao nhiãm vủ “Thiãút kãú nh mạy sn xút rỉåüu
Etylic tỉì rè âỉåìng . Nàng sút tênh theo cäưn tinh chãú 30000lêt/ngy” bàòng phỉång
phạp lãn men liãn tủc.
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU
TỈÅÌNG - LÅÏP 97H


2
A
Âäư ạn täút nghiãûp Trang 2
PHÁƯN I.
LÁÛP LÛN KINH TÃÚ
I.u cáưu:
Thiãút kãú nh mạy sn xút rỉåüu Etylic våïi nàng xút 30.000 lit/ngy (cäưn
96%V) tỉì rè âỉåìng .
Táûn dủng ngưn ngun liãûu táûp trung , r tiãưn , hiãûu qu kinh tãú cao.
II.Âàûc âiãøm v âiãưu kiãûn tỉû nhiãn ca nh mạy :
Âàût nh mạy phêa bàõc thnh phäú Vinh (Nghãû An) , åí âáy gáưn 2 nh mạy
âỉåìng Säng Lam v nh mạy âỉåìng Nghãû An . Nåi âáy l vng âáút cao êt ngáûp
nỉåïc , màût bàòng räüng êt gäư ghãư , thäng thoạng .
Nhiãût âäü trung bçnh cao nháút :36
0
C
Nhiãût âäü trung bçnh c nàm : 26
0
C
Âäü áøm trung bçnh cao nháút : 81%
Âäü áøm trung bçnh tháúp nháút : 89%
Âäü áøm trung bçnh c nàm : 85%
Hỉåïng giọ ch âảo : Âäng-Nam.
III.Ngưn ngun liãûu :
Táûn dủng ngưn rè âỉåìng åí cạc nh mạy âỉåìng . Nghãû An l mäüt tènh näng
nghiãûp , träưng lụa v mêa cọ hai nh mạy sn xút âỉåìng nhỉng hiãûn nay chỉa cọ
nh mạy sn xút cäưn nãn thûn tiãûn cho viãûc mua ngun liãûu . Ngoi ra cn cọ
nh mạy âỉåìng Thanh Hoạ .
IV.Håüp tạc hoạ :
Nh mạy âàût trãn âëa bn khạ thûn låüi tỉì viãûc mua thu ngun liãûu , cng

nhỉ viãûc tiãu thủ sn pháøm chênh , sn pháøm phủ v cạc phãú liãûu . Cọ thãø håüp tạc
våïi cạc nh mạy chãú biãún thỉïc àn gia sục hay cạc âån vë chàn ni âãø tiãu thủ b,
ngoi ra cn cọ thãø liãn hãû våïi tènh bản âãø häø tråü vãư màût âáưu tỉ trang thiãút bë v trao
âäøi sn pháøm .
V.Ngưn âiãûn nàng v nhiãût nàng :
Âiãûn nàng : láúy tỉì lỉåïi âiãûn qúc gia dng sinh hoảt trong nh mạy nhỉng cọ
làõp mạy phạt âiãûn dỉû phng .
Nhiãût nàng : láúy tỉì l håi , dng ngun liãûu âäút l dáưu diezen.
VI.Giao thäng váûn ti v thë trỉåìng tiãu thu :
Nh mạy nàòm trãn qúc läü 8 cạch qúc läü 1A 2km .
Dng giãúng láúy nỉåïc cung cáúp cho nh mạy sn xút v sinh hoảt ca cäng
nhán.
Xỉí l nỉåïc thi : dng bãø xỉí l nỉåïc thi sau âọ cho chy ra säng .
VII. Ngưn nhán lỉûc:
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU
TỈÅÌNG - LÅÏP 97H
2
A
ọử aùn tọỳt nghióỷp Trang 3
khu vổỷc lỏn cỏỷn nhaỡ maùy , nguọửn cọng nhỏn rỏỳt dọửi daỡo bao gọửm qua õaỡo
taỷo vaỡ chổa qua õaỡo taỷo .
Caùn bọỹ kyợ thuỏỷt lión hóỷ trổỷc tióỳp vồùi caùc ngaỡnh cuớa trổồỡng HKT aỡ Nụng
trổồỡng HBK Haỡ Nọỹi , trổồỡng cao õúng kyợ thuỏỷt III Nghóỷ An.
Caùn bọỹ quaớn lyù :trổồỡng aỷi hoỹc kờnh tóỳ aỡ Nụng , trổồỡng aỷi hoỹc kinh tóỳ
quọỳc dỏn Haỡ Nọỹi .
2002 THIT K NHAè MAẽY SAN XUT CệN TRệN HặẻU
TặèNG - LẽP 97H
2
A
Âäư ạn täút nghiãûp Trang 4

PHÁƯN II.
GIÅÏI THIÃÛU NGUN LIÃÛU SN XÚT V SN
PHÁØM
I. Giåïi thiãûu ngun liãûu sn xút :
Trong cäng nghãû sn xút rỉåüu Etylic bàòng phỉång phạp lãn men cọ thãø sỉí
dủng ráút räüng ri cạc ngun liãûu chỉïa âỉåìng lãn men âỉåüc nhỉ rè âỉåìng , nỉåïc qu ,
chỉïa tinh bäüt nhỉ gảo , ngä , khoai , sàõn , nọi chung l cạc ngun liãûu chỉïa
hydratcacbon cao.
Rè âỉåìng l ngun liãûu chỉïa cạc loải âỉåìng khäng tinh khiãúït thu âỉåüc trong
quạ trçnh sn xút âỉåìng , t lãû rè âỉåìng chiãúm 3 - 3,5 % trng lỉåüng nỉåïc mêa .
Rè âỉåìng cn dng lm thỉïc àn gia sục , dng trong cạc ngnh cäng nghiãûp
khạc . Nhỉng âãø gii quút lỉåüng rè âỉåìng ca nh mạy âỉåìng thç ch úu âãø sn
xút rỉåüu Etylic .
Thnh pháưn ca rè âỉåìng gäưm cọ :
- Nỉåïc chiãúm 18 - 20 % (ty theo phỉång phạp sn xút , tu theo âiãưu kiãûn
bo qun rè âỉåìng v váûn chuøn)
- Cháút khä 80 - 82 % . Trong âọ 60% l âỉåìng gäưm : 40% l âỉåìng sacaroza ,
20% l âỉåìng glucoza + fructoza v 40% l thnh pháưn khäng phi âỉåìng gäưm :
8 - 10% l håüp cháút vä cå v 30 - 32% l håüp cháút hỉỵu cå .
H
2
O : 70,4 % MgO : 0,4%
N
2
O : 11,1% SO
3
: 2,8%
CaO : 3,5% Cạc cháút khạc :0,5%
( Theo P.M.XiLin )
Trong rè âỉåìng lỉåüng P

2
O
5
chiãúm 0,02 - 0,05 % , P
2
O
5
ráút cáưn cho sỉû phạt triãøn
ca náúm men .
Ngoi ra trong rè âỉåìng cn chỉïa cạc cháút dinh dỉåỵng nhỉ : Biotin , inozit ,
acide , pantotetic, cạc ngun täú vi lỉåüng ( coban , âäưng v mäüt säú nguyen täú vi
lỉåüng khạc ) âọng vai tr quan trng trong sỉû dinh dỉåỵng ca tãú bo náúm men.
Håüp cháút hỉỵu cå gäưm håüp cháút cọ âảm v khäng cọ âảm .
Håüp cháút khäng gäưm cọ Pectin v nhỉỵng sn pháøm phán hu ca Pectin ,
chiãúm 3% trng lỉåüng máût rè. Sn pháøm phán hu ca âỉåìng nghëch âo, Caramen,
melanoit , cạc acide hỉỵu cå : A.acetic , A.formic , A.oxalic , säú lỉåüng sn pháøm ny
chiãúm 2,5% trong lỉåüng cháút khä ca máût rè .
Håüp cháút cọ âảm :thỉåìng gàûp åí dảng protit , acide v aminoacide
(a.aspuraxic , a.glutamic , bucin , izoleuxin , betain ) .
Theo C.A Konäbaläúp lỉåüng âảm chung åí rè âỉåìng cọ 1,68-2,33% trong âọ :
Amin : 13,02 - 18,33 %
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU
TỈÅÌNG - LÅÏP 97H
2
A
Âäư ạn täút nghiãûp Trang 5
Amiac : 2,73%
Amit : 6,07%
Protit : 17,26%
Lỉåüng âảm v men úm khê âäưng hoạ âỉåüc l 26,2 % so våïi lỉåüng âảm cọ

trong rè âỉåìng .
Ngoi ra trong rè âỉåìng cn cọ cạc loải vi sinh váût gáy n hỉåíng rạt låïn âãún
cháút lỉåüng ca rè âỉåìng . Âiãưu nguy hải nháút l rè âỉåìng bë nhiãùm trng , loải vi
khøn sinh keo ( t
0
C = 26 - 28 ) v âäi khi cọ loải vi khøn sinh acide theo sỉû nhiãùm
trng , P.B Ghivatäpski chia rè âỉåìng lm 3 loải :
Loải Lỉåüng vi sinh váût trong 1 gam.
I 10 - 90 nghçn.
II 150 - 500 nghçn
III 1000 - 8000 nghçn (loải ny cáưn sn
xút rỉåüu ngay).
Tọm lải rè âỉåìng l ngưn ngun liãûu chênh âãø sn xút rỉåüu , nọ ph håüp
våïi 5 âiãưu kiãûn âãø sn xút rỉåüu :
1. Giạ r.
2. Sn lỉåüng nhiãưu.
3. Sỉí dủng tiãûn låüi.
4. Ngưn cung cáúp phäø biãún.
5. Khäng hải âãún nãưn kinh tãú qúc dán , khäng nh báút låüi âãún nãn kinh tãú
qúc dán .
Váûy viãûc sỉí dủng rè âỉåìng âãø sn xút rỉåüu l täúi ỉu , mäüt màût sỉí dủng triãût
âãø phãú liãûu , màût khạc hản chãú viãûc sỉí dủng cạc loải lỉång thỉûc chỉïa tinh bäüt nhỉ:
sàõn , ngä , khoai âãø sn xút rỉåüu .
II. Bo qun rè âỉåìng :
Âäúi våïi nh mạy sn xút rỉåüu rè âỉåìng âỉåüc bo qun trong cạc thng sàõt
hçnh trủ hồûc trong cạc bäưn bàòng bãtäng cäút thẹp , thãø têch cạc thng chỉïa phi bo
âm cho nh mạy sn xút trãn 3 thạng.
Trong cạc thng chỉïa rè âỉåìng cọ cạc thiãút bë kiãøm tra , phao bạo mỉïc , nhiãût
kãú Dỉåïi âạy thng cọ làõp âàût hãû thäúng dáùn ra båm âãø váûn chuøn rè âỉåìng âãún nåi
sn xút . Vãư ma âäng khi rè âỉåìng bë sạnh lải khäng thãø båm âỉåüc nãn phi thiãút

kãú hãû thäúng håi gia nhiãût gáưn âỉåìng äúng båm . Màût khạc quạ trçnh bo qun rè
âỉåìng khäng âäưng nháút v cháút lỉåüng trong sút vủ ma khäng âäưng âãưu nãn cáưn
phi cọ hãû thäúng båm räün rè âỉåìng trong thng trỉåïc khi âỉa ra sn xút .
Theo A.M .Mankäúp täøn tháút rè âỉåìng hng thạng khong 0,2% khäúi lỉåüng
sỉû täøn tháút ny ch úu l do sỉû bäúc håi nỉåïc .Theo nghiãn cỉïu ca O.A.BaKuSin
trong quạ trçnh bo qun rè âỉåìng cọ hiãûn tỉåüng kãút tinh nhỉỵng máưm tinh thãø nh , nãúu
säú lỉåüng ny khäng vỉåüt quạ 15000tinh thãø /1g thç hng thạng täøn tháút 0,02-0,04%
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU
TỈÅÌNG - LÅÏP 97H
2
A
Âäư ạn täút nghiãûp Trang 6
khäúi lỉåüng rè âỉåìng . Khi trong 1g rè âỉåìng cọ tåïi 100000 tinh thãø thç coi nhỉ viãûc
bo qun rè âỉåìng khäng täút .
Khi hm lỉåüng cháút khä trong rè âỉåìng âảt 75-80% thç lỉåüng náúm men dải,
vi khøn tảo thnh acide ráút êt , bo âm cháút lỉåüng rè âỉåìng trong sút tråìi gian bo
qun , sỉû thay âäøi khäng âạng kãø . Khi säú lỉåüng vi khøn cọ 50.000 tãú bo /1g rè
âỉåìng thç sỉû täøn tháút âỉåìng Sacaroza lãn tåïi 1,3% so våïi khäúi lỉåüng rè âỉåìng . Nãúu
trong rè âỉåìng cọ sàơn náúm men thç lỉåüng âỉåìng täøn tháút cng nhiãưu , sỉû täøn tháút
âỉåìng tàng lãn khi hm lỉåüng cháút khä trong rè âỉåìng l 40% . Ngoi ra trong quạ
trçnh bo qun âỉåìng cng xy ra phn ỉïng , phn ỉïng giỉỵa âỉåìng khỉí v acide
amin tảo thnh melanoit vỉìa lm täøn tháút âỉåìng vỉìa gáy khọ khàn cho viãûc lãn men
sau ny .
Âãø trạnh hiãûn tỉåüng vi sinh váût phạt triãøn , trong quạ trçnh bo qun phi giỉỵ
pH > 6,8 , dng cạc cháút sạt trng nhỉ Na
2
SiO
6
foocmol våïi t lãû 0,015-0,02% so
våïi khäúi lỉåüng rè âỉåìng . Cạc thng bo qun phi âáûy kên , hản chãú viãûc dng nỉåïc

âãø rỉía thng vç nhỉ váûy s lm long rè âỉåìng .
Qua âọ ta tháúy viãûc bo qun rè âỉåìng cọ nhiãưu nh hỉåíng âãún quạ trçnh sn
xút sau ny .
III. Sn xút rỉåüu Etylic:
1.Tênh cháút váût l :
Rỉåüu Etylic ngun cháút l cháút lng khäng mu , nhẻ hån nỉåïc v cọ mi âàûc
trỉng , vë cay , hụt áøm mảnh , dãù bay håi.
Rỉåüu Etylic ho tan trong nỉåïc åí báút k t lãû no km theo sỉû to nhiãût v co
thãø têch . Rỉåüu Etylic ho tan âỉåüc nhiãưu cháút vä cå nhỉ : CaCl
2
, MgCl
2
, KOH
v nhiãưu cháút khê nhỉ : H
2
, N
2
, O
2
, NO , NO
2
, H
2
O , CO nhỉng khäng ho tan
âỉåüc tinh bäüt v disacarit.
Rỉåüu ngun cháút cọ cạc thäng säú :
d
20
= 0,7894 M[C
2

H
5
OH] = 46
t
0
säi
= 78,32 t
0
bàõt lỉía
= 12
0
C (ạp sút khê quøn ).
Nàng sút to nhiãût : q = 6642-7100 (Kcal/Kg).
Nhiãût âäü âäúng bàng : t
0
âb
C = -117.
Khi chỉng cáút dung dëch gäưm hai cáúu tỉí (rỉåüu-nỉïåc) våïi näưìng näü rỉåüu 95,57%
khäúi lỉåüng v 9,43% nỉåïc thç âiãøm säi chung l 78,15
0
C gi âiãøm âàóng phê . Vç thãú
khäng thãø dng phỉång phạp chỉng cáút âãø thu âỉåüc rỉåüu cọ âäü tinh khiãút låïn hån
95,57% khäúi lỉåüng , tỉång våïi 92,7%V.
2.1 Tạc dủng våïi äxy:
Tu theo cỉåìng âäü äxy tạc dủng m cho nhỉỵng phn ỉïng khạc nhau .
2C
2
H
5
OH + O

2
2CH
3
CHO + H
2
O (nhẻ)
C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H
2
O (â)
C
2
H
5
OH + O
2
2CO
2
+ 3H
2
O + 326 Kcal. ( mảnh)
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU
TỈÅÌNG - LÅÏP 97H

2
A
Âäư ạn täút nghiãûp Trang 7
2.2 .Tạc dủng våïi kim loải kiãưm v kim loải kiãưm thäø :
Trong trỉåìng håüp ny rỉåüu Etylic dỉåüc xem l acide úu , tham gia trong phn
ỉïng våïi kim loải kiãưm v kim loải kiãưm thäø tảo thnh alcolat .
C
2
H
5
OH + M C
2
H
5
OM + 1/2H
2
O
2.3.Tạc dủng våïi NH
3
:
2.4 Tạc
dủng våïi acide:
Rỉåüu Etylic tạc dủng våïi acide tảo thnh Este .
C
2
H
5
OH + CH
3
COOH CH

3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
C
2
H
5
OH + H
2
SO
4
(C
2
H
5
)
2
SO
4
+ 2H
2
O
Phn ỉïng Este hoạ cháûm khi cọ màûy acide hỉỵu cå v vä cå úu , xy ra nhanh
khi cọ màût aide vä cå mảnh.
3.Tênh cháút sinh l:

Rỉåüu Etylic cọ tênh cháút sạt trng , nháút l åí näưng âäü 70% åí näưng 5-10% ỉïc chãú
sỉû phạt triãøn v lm úu âi sỉû hoảt âäüng ca náúm men , náúm mäúc .
IV.Phỉång ạn sn xút :
Hiãûn nay ngỉåìi ta sỉí dủng hai phỉång ạn âãø sn xút cäưn Etylic .
- Phỉång phạp lãn men bàòng vi sinh váût .
- Phỉång phạp täøng håüp hoạ hc.
1.Phỉång phạp lãn men bàòng vi sinh váût :
Phỉång phạp ny ngỉåìi ta sỉí dủng cạc cháút men (
enzym
) ca vi sinh váût m
trong âọ ch úu l cạc loải náúm mäúc , náúm men v vi khøn âãø chuøn hoạ gluxit
hồûc xenluloza thnh âỉåìng khỉí v tỉì âỉåìng khỉí thnh rỉåüu , chỉng cáút tinh chãú ta
âỉåüc cäưn Etylic .
Trãn thãú giåïi ngỉåìi ta â sỉí dủng nhiãưu phỉång phạp khạc nhau âãø chuøn hoạ
gluxit v xenlulo thnh âỉåìng khỉí . Do âọ sn xút rỉåüu theo phỉång phạp lãn men
bàòng vi sinh váût lải cọ nhiu tãn gi khạc nhau , tãn gi âọ thỉåìng l tãn ca cạc
phỉång phạp chuøn hoạ tinh bäüt.
1.1 Phỉång phạp Maltaza:
Phỉång phạp ny âỉåüc ạp dủng âáưu tiãn trong sn xút rỉåüu . Ngỉåìi ta låüi dủng
enzym
(ch úu l
α
.
amylaza
v
β
.
amylaza
ca thọc máưm ) âãø chuøn hoạ tinh
bäüt thnh âỉåìng lãn men .

Phỉång phạp ny cọ ỉu âiãøm l :
- Thåìi gian âỉåìng hoạ ngàõn .
- Cháút lỉåüng rỉåüu khäng bë nh hỉåíng m thỉåìng tảo ra nhỉỵng hỉång vë âàûc trỉng
dãù chëu.
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU
TỈÅÌNG - LÅÏP 97H
2
A
xt
250
0
C
C
2
H
5
OH + NH
3
C
2
H
5
NH
2
+ H
2
O
Âäư ạn täút nghiãûp Trang 8
- Êt bë nhiãùm khøn .
Tuy váûy phỉång phạp ny cng cọ nhỉỵng nhỉåüc âiãøm :

- Hiãûu sút âỉåìng hoạ khäng cao , khäng triãût âãø , vç phỉïc hãû men amylaza trong
men Malt khäng hon chènh.
- Chè ạp dủng våïi cạc nỉåïc xỉï lảnh . Vç âiãưu kiãûn träưng v náøy máưm âải mảch âi
hi nhiãût âäü tháúp.
- Giạ thnh sn pháøm cao , nháút l åí cạc nỉåïc khäng sn xút âỉåüc thọc máưm m
phi nháûp tỉì nỉåïc ngoi .
- T lãû Malt sỉí dủng so våïi hm lỉåüng tinh bäüt cọ trong ngun liãûu cao (8-20%).
- Chênh vç thãú trong nhỉỵng nàm gáưn âáy ngỉåìi ta â nghiãn cỉïu bäø sung hồûc thay
thãú dáưn phỉïc hãû men amylaza ca náúm mäúc hồûc vi khøn vo phỉång phạp
Maltaza
1.2.Phỉång phạp :
Dng acide vä cå mảnh âãø thu phán tinh bäüt thnh âỉåìng ( thỉåìng dng
acide H
2
SO
4
hồûc HCl ) , theo giai âoản ny náúu v âỉåìng hoạ xy ra âäưng thåìi , kãút
qu thu âỉåüc l häùn håüp cạc âỉåìng khỉí.
• Ỉu âiãøm : Hiãûu sút thu häưi âỉåìng cao do chuøn hoạ triãût âãø , ngoi ra con
chuøn hoạ âỉåüc Xenluloza v Hemixenluloza.
• Nhỉåüc âiãøm : Trong quạ trçnh thu phán ngoi cạc âỉåìng lãn men cn cọ cạc
âỉåìng khäng lãn men . Mäüt säú acide amin bë phạ hu , âàûc biãût l Triptopan bë phạ
hu mảnh lm cho quạ trçnh lãn men cháûm lải.
Sau khi thu phán âi hi phi cọ quạ trçnh trung ho do âọ cọ thãø tảo ra mäüt säú
múi tan hồûc khäng tan âãưu nh hỉåíng xáúu âãún quạ trçnh lãn men , b rỉåüu sau ny
khọ sỉí dủng . Thiãút bë sỉí dủng phi âỉåüc chãú tảo tỉì cạc thiãút bë chëu acide , thiãút bë
ny âàõt gáúp 5-10 láưn so våïi thiãút bë thäng thỉåìng . Vç thãú , phỉång phạp ny khäng sỉí
dủng âäúi våïi nhỉỵng ngun liãûu giu tinh bäüt, m chè sỉí dủng cho nhỉỵng ngun liãûu
giu xenluloza v hemenluloza.
1.3 Phỉång phạp men thúc bàõc:

Âáy l phỉång phạp m náúm mäúc v náúm men ni cáúy cng mäüt lục trãn mäi
trỉåìng tinh bäüt säúng cọ bäø sung thãm cạc vë thúc bàõc hồûc thúc nam, lạ cáy. . .
Mäi trỉåìng dinh dỉåỵng chênh l mäi trỉåìng tinh bäüt, mäüt êt âỉåìng v cạc
ngun täú vi lỉåüng cọ trong tinh bäüt. Cạc vë thúc trãn cọ tạc dủng kêch thêch men
rüu phạt triãøn, hản chãú cạc vi sinh váût lả, âäưng thåìi tảo ra hỉång vë thåm ngon cho
rỉåüu.
Ngun liãûu chỉïa tinh bäüt khäng nháút thiãút phi häư hoạ thnh dung dëch m chè
cáưn chên nhỉ kiãøu náúu cåm, xäi. Vç váûy, nãúu hản chãú tạc dủng ca
enzim
Amylaza lãn
mảch tinh bäüt dáùn tåïi hiãûu sút âỉåìng hoạ khäng cao.
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU
TỈÅÌNG - LÅÏP 97H
2
A
Âäư ạn täút nghiãûp Trang 9
Quạ trçnh âỉåìng hoạ v rỉåüu hoạ tiãún hnh cng mäüt lục nhỉng 48
÷
72 giåì âáưu háưu
nhỉ quạ trçnh âỉåìng hoạ chiãúm tuût âäúi. Quạ trçnh âỉåìng hoạ phi cho thãm nỉåïc lm
sảch ngáûp khäúi ngun liãûu, âãø tảo mäi trỉåìng úm khê. Trong sn xút låïn, åí qui mä
cäng nghiãûp, ngỉåìi ta thỉåìng bäø sung thãm dëch náúm men â âỉåüc ni cáúy thưn
khiãút âãø náng cao hiãûu sút lãn.
 Ỉu âiãøm : Rỉåüu cọ hỉång vë thåm ngon, dãù thỉûc hiãûn trong gia âçnh.
 Nhỉåüc âiãøm: Dãù bë nhiãùm tảp do hãû vi sinh váût phỉïc tảp dãù bë nhiãùm men dải. Âäü
axit trong dëch lãn men cao (10 g/lêt theo axit axetic) ỉïc chãú quạ trçnh lãn men tảo
nhiãưu sn pháøm phủ . Tãú bo tinh bäüt chỉa phạ hu triãût âãø , dáùn tåïi tinh bäüt bë sọt
nhiãưu lm gim hiãûu sút thu häưi thỉåìng chè âảt 50
÷
69% so våïi l thuút .

1.4 .Phỉång phạp Amylomyces Rouxii :
Do cạc nh bạc hc ngỉåìi phạp l : Calmette , Rouxii , Corlltle , Boidin , â
nghiãn cỉïu tçm ra náúm mäúc dng âãø sn xút rỉåüu . Loải náúm tçm âỉåüc cọ kh nàng
âỉåìng hoạ nhanh v âảt hiãûu xút cao , theo phỉång phạp ny chè láúy mäüt êt náúm mäúc
vo dëch chạo âãø náúm mäúc vỉìa phạt triãøn vỉìa thu phán tinh bäüt , sau âọ cáúy men vo
cho lãn men .
 Ỉu âiãøm :
- Chu k sn xút kẹo di (tỉì 8-10 ngy ).
- Ngun liãûu phi giu dinh dỉåỵng.
- Âi hi vä trng tuût âäúi nãn khọ thỉûc hiãûn.
- Tiãu hao nhiãưu âiãûn , nỉåïc , håi , khê nẹn .
1.5.Phỉång phạp Myco-Malt :
Náúm mäúc âỉåüc chøn bë riãng theo phỉång phạp bãư màût hay bãư sau , sau âọ dỉûa
vo dëch chạo âãø thu phán tinh bäüt . Amylaza ca náúm mäúc l
α
.
Amylaza
Glucoamylaza v Dextrinaza , sn pháøm quạ trçnh âỉåìng hoạ l häùn håüp cạc Dextrin
cúi , Maltoza , Glucoza (trong âọ ch úu l Glucoza ) .
 Ỉu âiãøm :
- Rụt ngàõn âỉåüc thåìi gian sn xút .
- Thåìi gian âỉåìng hoạ ngàõn , kh nàng âỉåìng hoạ cao nãn cọ thãø dng nhiãưu
ngưn ngun liãûu tinh bäüt khạc nhau âãø sn xút rỉåüu .
- Khi lãn men khäng âi hi vä trng tuût âäúi m hiãûu sút váùn cao.
 Nhỉåüc âiãøm .
- Giai âoản sn xút náúm mäúc khọ cå giåïi hoạ .
- Cáưn diãûn têch màût bàòng räüng v âi hi nhiãưu cäng nhán .
2.Sn xút cäưn Etylic bàòng phỉång phạp täøng håüp :
Ngun liãûu chênh âãø täøng håüp cäưn Etylic l Etylen.
2.1.Phỉång phạp täøng håüp cäưn Etylic bàòng acide H

2
SO
4
:
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU
TỈÅÌNG - LÅÏP 97H
2
A
Âäư ạn täút nghiãûp Trang 10
cäưn Etylen thnh mono v dietylensunfat , tiãúp sau âọ thu phán chụng âãø
nháûn âỉåüc Etylic v acide sunfuric . Cho âãún nay sn xút cäưn bàòng phỉång phạp
ny coi nhỉ cäø âiãøn .
Sn pháøm thu âỉåüc l rỉåüu thä sau âọ tiãúp tủc tinh chãú rỉåüu thä âãø âỉåüc sn
pháøm rỉåüu tinh chãú .
2.2.Phỉång phạp thu phán trỉûc tiãúp Etylen .
Phỉång phạp ny thỉûc hiãûn phn ỉïng giỉỵa pha håi trãn bãư màût cháút ràõn xục
tạc . Cháút ràõn xục tạc âỉåüc ỉïng dủng räüng ri trong trỉåìng håüp ny l acide
Phäútphoric . Thåìi gian hoảt âäüng kẹo di âãún 500 giåì .
2.Phỉång ạn sn xút .
ngun liãûu sn xút l âi tỉì rè âỉåìng nãn khäng cọ giai âoản âỉåìng hoạ , tạc
nhán lãn men l náúm men , chng náúm men âỉåüc âỉa vo lm tạc nhán l náúm men
T (tråìi) v MTB (men thúc bàõc).
- Lãn men : Chn lãn men kiãøu 1 näưng âäü , lãn men liãn tủc .
- Chỉng cáút v tinh chãú : Chn så âäư chỉng cáút 3 thạp giạn tiãúp 1 dng .
- Thnh pháøm : Cäưn 96% V .
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU
TỈÅÌNG - LÅÏP 97H
2
A
ọử aùn tọỳt nghióỷp Trang 11

PHệN III.
CHOĩN VAè THIT DY CHUYệN SAN XUT
Saớn xuỏỳt cọửn tổỡ rổồỹu õổồỡng gọửm 4 giai õoaỷn .
- Xổớ lyù rố õổồỡng .
- Gỏy men.
- Lón men.
- Chổng cỏỳt vaỡ tinh chóỳ .
A.Quy trỗnh saớn xuỏỳt cọửn tổỡ rố õổồỡng :
2002 THIT K NHAè MAẽY SAN XUT CệN TRệN HặẻU
TặèNG - LẽP 97H
2
A
Mỏỷt rố
Pha loaợng sồ bọỹ
Acide hoaù
Dởch õổồỡng cồ baớn
Men giọỳng saớn xuỏỳt
Lón men
Dỏỳm chờn
Gia nhióỷt
Thaùp thọ
Laỡm laỷnh cọửn õỏửu
Thaùp trung gian
Cọửn õaợ taùch cọửn õỏửu
Thaùp tinh
Laỡm laỷnh
Cọửn thaỡnh phỏứm
Kho baớo quaớn
H
2

SO
4
Men giọỳng PTN
Hồi
Hồi
Hồi
Taùch boỹt
Baợ rổồỹu
Cọửn õỏửu
Dỏửu fusel
Âäư ạn täút nghiãûp Trang 12
B.Thuút minh quy trçnh :
I . Xỉí l rè âỉåìng :
1.Rè âỉåìng :
Máût mêa khäng kãút trong quạ trçnh sn xút âỉåìng gi l rè âỉåìng ,rè
âỉåìng chiãúm 3
÷
3,5% trng lỉåüng mêa , cọ thãø âãø rè âỉåìng våïi hm lỉåüng 55
÷
80%
cháút khä (80
÷
90
0
BX ) hồûc pha long så bäü xúng 45
÷
60
0
BX räưi tiãún hnh xỉí l .
Nãúu âãø åí näưng âäü cao thç tảp cháút s låïn nãn kh nàng diãût khøn v loải tảp cháút

kẹm , nhỉng nãúu pha long âãún näưng âäü tháúp thç s täøn tháút thiãút bë , täún håi nhỉng diãût
âỉåüc nhiãưu tảp khøn , tảp cháút tạch khi dëch dãø dng hån , trong thỉûc tãú âãø åí näưng âäü
50
÷
55
0
BX tiãún hnh xỉí l thç hiãûu qu l täút nháút.
2.Pha long :
Trong rè âỉåìng cọ hm lỉåüng cháút khä v hm lỉåüng âỉåìng cao v chỉïa nhiãưu
tảp khøn , trong máût rè thỉåìng chỉïa tỉì 100.000 âãún 500.000 /g cạc tảp khøn khäng
nha bo v khong 150.000 âãún 50.000 /g tảp khøn cọ nha bo . Trong âiãưu kiãûn cháút
khä trong máût rè låïn hån 75% chụng khäng sinh trỉåíng v phạt triãøn nhỉng váùn bo vãû
âỉåüc sỉû säúng . Khi pha long âãún näưng âäü tháúp chụng s bàõt âáưu phạt triãøn v lm tiãu
hao âỉåìng trong máût rè , do âọ phi xỉí l . Mỉïc âäü pha long âãún näưng âäü no l tu
theo phỉång phạp lãn men , theo så âäư lãn men mäüt näưng âäü hay hai näưng âäü . ÅÍ âáy
ta sỉí dủng phỉång phạp lãn men hai näưng âäü , våïi phỉång phạp lãn men liãn tủc .V åí
âáy ta pha long rè âỉåìng âãún 52
0
BX åí näưng âäü ny hiãûu sút acide hoạ cao .
3 .Acide hoạ :
Âãø acide hoạ mäi trỉåìng cọ thãø dng HCl hồûc H
2
SO
4
. Nãúu dng HCl âãø acide
hoạ mäi trỉåìng thç 2Cl
-
kãút håüp våïi Ca
2+
tảo thnh CaCl

2
s ho tan , khäng tảo càûn nãn
khäng nh hỉåíng âãún thiãút bë chỉng cáút sau ny . Nhỉng thiãút bë lải bë àn mn nhiãưu
hån v do tảo thnh CaCl
2
tan nãn âäü tinh khiãút ca âỉåìng gim .
Trỉåìng håûp dng H
2
SO
4
thç tàng âỉåüc âäü tinh khiãút cho dëch âỉåìng do tảo
thnh kãút ta CaSO
4
, MgSO
4
v lm cho cạc tảp cháút khạc kãút ta theo . Nhỉng nh
hỉåíng xáúu âãún cháút lỉåüng b v âọng càûn thiãút bë liãưu lỉåüng H
2
SO
4
1% cáưn khong
23,5 kg /1000lit cäưn thnh pháøm . Khi acide cọ thãø chuøn mäüt pháưn âỉåìng khọ lãn
men thnh âỉåìng dãù lãn men , tảo mäi trỉåìng acide cọ âäü pH = 4,5
÷
5.
2.Bäø sung cháút sạt trng , cháút dinh dỉåỵng :
Trong rè âỉåìng chỉïa nhiãưu vi sinh váût tảp nãn nh hỉåíng âãún quạ trçnh lãn
men do âọ cáưn phi sạt trng. Âãø sạt trng dëch âỉåìng cọ thãø dng : Pentaclorophenol ,
formalin , clorua väi . ÅÍ âáy dng Silico florua natri (Na
2

SiF
6
) våïi näưng âäü 0,2%. Màût
khạc âãø phạt triãøn thãm dinh dỉåỵng cho quạ trçnh sinh trỉåíng ca náúm cáưn phi thãm
âảm v phäútpho . Thäng thỉåìng nháút l dng Amäni sunphạt v Ure , nãúu dng Ure thç
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU
TỈÅÌNG - LÅÏP 97H
2
A
Âäư ạn täút nghiãûp Trang 13
lỉåüng Ure cáưn bäø sung l 0,5 g/lit , âäúi våïi phätpho sỉí dủng Surpe photpho , lỉåüng
H
3
PO
4
tiãu hao l 1,3 g/lêt cäưn . Lỉåüng acide ny âỉåüc bäø sung vo rè âỉåìng âãø phạt
triãøn náúm men . Sau âọ häùn håüp âỉåüc giỉỵ ngun trong 1
÷
4 (h) tu theo mỉïc âäü cáưn
tạch càûn , nãúu rè âỉåìng bë nhiãùm khøn nàûng phi gia nhiãût rè âỉåìng âãún 85
÷
90
0
C . Vç
åí nhiãût âäü ny tảp khøn s bë diãût v cho phẹp tàng hiãûu sút lãn 1% , màût khạc åí
nhiãût âäü trãn CaSO
4
kãút ta nhiãưu hån , khäng cáưn thåìi gian làõng , sau khi xỉí l xong
chuøn sang giai âoản gáy men .
I. Gáy men:

1. Náúm men dng trong sn xút :
1.1 Âàûc tênh chung:
Náúm men (Yeast ; Levure ) dng âãø chè nhọm náúm thỉåìng , cáúu tảo âån bo
sinh säi ny nåí bàòng cạch ny chäưi . Tãú bo náúm men cọ hçnh thại v kêch thỉåïc
khạc nhau tu tỉìng loải , tu giäúng , tu âiãưu kiãûn dinh dỉåỵng cạc loải náúm men
thỉåìng dng trong sn xút rỉåüu cọ kêch thỉåïc khong 4
÷
7
µ
m,hçnh dảng tãú bo
ca náúm men cọ thãø l hçnh báưu dủc , hçnh cáưu , hçnh trỉïng , hçnh qu chanh , hçnh
äúng Khi quan sạt tãú bo náúm men dỉåïi kênh hiãøn vi âiãûn tỉí cọ thãø phán biãût âỉåüc :
mng tãú bo ,Proto plasma (ngun sinh cháút , hay cn gi l Cyto plasma) , nhán
(hảch) plastic , nhiãùm sàõc thãø (chrämmäzän ) , cạc cháút dỉû trỉỵ , khäng bo .
Protoplasma , nhán , Plastic v nhiãùm sàõc thãø l nhỉỵng thnh pháưn chênh . Tênh
cháút vãư sỉû säúng ca tãú bo phủ thüc theo thỉï tỉû ca cạc cháút ny, v chụng thỉåìng
kãút håüp lải trong nghéa ca tỉì Protolasma . Nhỉỵng cháút cn lải l sn pháøm hoảt
âäüng säúng ca tãú bo .
Mng tãú bo tr ráút mng , åí tãú bo gi tháúy ráút r âỉåìng viãưn ca mng tãú bo
v khi tãú bo ráút gi tháúy r hai nẹt , mng tãú bo khäng cọ diãûp lủc täú . Protoplasma
ca tãú bo tr l mäüt khäúi trong sút , âng nháút v nháưy , åí tãú bo gi nọ biãøu diãùn
trảng thại hảt . Náúm men gi Protoplasma l nhỉỵng hảt låïn . Sỉû âọng củc ca
Protoplasma l âàûc trỉng ca sỉû chãút hồûc biãún cháút khi tủ lải mäüt củc åí trung tám ca
tãú bo . Nhỉỵng hảt Protoplasma låïn l biãøu hiãûn ca sỉû phạt triãøn trong âiãưu kiãûn
khäng bçnh thỉåìng .
Nhán âọng vai tr báûc nháút âäúi våïi sỉû phạt triãøn ca náúm men . Plastic cọ thãø
säúng dảng hảt , låïn lãn v phạt triãøn bàòng chia càõt , trong plastic cọ nhiãưu cháút bẹo
hån.
Nhiãùm sàõc thãø l dảng ca cháút dỉû trỉỵ , nọ cọ tênh truưn liãn quan âãún
plastic .Nhiãùm sàõc thãø v plastic thỉåìng kãút håüp lải våïi nhau thnh mäüt cháút gi l

nhiãùm sàõc täú , nọ l ngưn gäúc ca cạc quạ trçnh täøng håüp . Ngoi ra cn cọ cạc cháút
dỉû trỉỵ , glucogen , volutin .
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU
TỈÅÌNG - LÅÏP 97H
2
A
Âäư ạn täút nghiãûp Trang 14
I.2.Chng náúm men :
Khi chn mäüt chng náúm men âỉa vo sn xút phi cọ cạc tênh cháút cå bn sau :
- Täúc âäü phạt triãøn nhanh.
- Lãn men âỉåüc nhiãưu loải âỉåìng khạc nhau v âảt täúc âäü lãn men nhanh .
Chëu âỉåüc näưng âäü lãn men cao âäưng thåìi êt bë ỉïc chãú båíi nhỉỵng sn pháøm ca
sỉû lãn men tỉïc l lãn men âảt näưng âäü rỉåüu cao .
- Thêch nghi våïi nhỉỵng âiãưu kiãûn khäng thûn låüi ca mäi trỉåìng , Dàûc biãût l
âäúi våïi cạc cháút sạt trng . Riãng âäúi våïi nỉåïc ta âi hi lãn men âỉåüc åí nhiãût
âäü tỉång âäúi cao (

35
0
C).
Âãø cọ âỉåüc mäüt chng náúm men tha mn âỉåüc cạc âiãưu kiãûn trãn thỉåìng phi
tri qua quạ trçnh tuøn chn , thưn hoạ , âäüt biãún , lai ghẹp láu di , cäng phu v
phỉïc tảp , cng cọ thãø mäüt chng náúm mäúc no âọ trong thåìi k âáưu âảt kãút qu lãn
men ráút täút nhỉng qua thåìi gian cn lải lãn men kẹm do â bë thoại hoạ . Tuy nhiãn cho
âãún nay trong sn xút rỉåüu lãn men tỉì rè âỉåìng v dëch hoạ tinh bäüt thỉåìng sỉí dủng
mäüt trong nhỉỵng chng sau âáy :
Náúm men chng II ( Sacchromyces cerevisiac Rasse II ) sinh sn trong mäi
trỉåìng nỉåïc âỉåìng , thỉåìng tủ lải thnh âạm , sau mäüt thåìi gian làõng xúng ,âàûc âiãøm
ca loải ny l trong tãú bo cọ nhiãưu glycogen , khäng bo låïn , hçnh thnh bo tỉí näüi
sinh êt v cháûm , sinh bt nhiãưu v thêch nghi åí âäü acide tháúp , cọ sỉïc khạng cäưn cao .

- Náúm men chng VII (Saccharomyces cerevisiac Rasse XII ) phán láûp âỉåüc åí
Âỉïc nàm 1902 , täúc â phạt triãøn nhanh , sau 24h mäüt tãú bo cọ thãø phạt triãøn
thãm 55 tãú bo måïi , khäng bo nh , êt sinh bt .
- Náúm men MTB Viãût Nam ( men thúc bàõc ) : âỉåüc phán láûp tỉì MTB tãú bo
hçnh báưu dủc kêch thỉåïc (3
÷
5)
×
(5
÷
8)
µ
m , l nhỉỵng náúm men âa bäüi cọ thãø hçnh
thnh 2-4 bo tỉí trong tãú bo . Cọ kh nàng lãn men âỉåüc âỉåìng glucoza,
sacharoza , Maltoza , fructoza , Rafinoza , Glactoza , lãn men dỉåüc åí nhiãût âäü : t
= 39
0
C
÷
40
0
C , chëu âỉåüc acide tỉång âäúi cao : 1
÷
1,5
0
C , näưng âäü rỉåüu cọ thãø
âảt 12
÷
14% qua nhiãưu nàm thưn hoạ náúm men ny â phạt triãøn v lãn men täút
åí mäi trỉåìng cọ 0,02

÷
0,025 % cháút sạt trng NaSiF
6
.
Mäüt säú chng náúm men thỉåìng dng âãø lãn men rè âỉåìng :
Náúm men 396 ca Trung Qúc (hồûc 2610) : phán láûp âỉåüc tỉì rè âỉåìng åí Trung
Qúc , cọ kh nàng lãn men âỉåìng : fructoza , glucoza , sacharoza , Maltoza , fructoza
, Rafinoza , Glactoza , manoza , khäng lãn men âỉåìng arabinoza , dextrin , Lcactoza .
Nhiãût âäü thêch håüp 33
0
C : pH = 4,5
÷
5 , chëu âỉåüc näưng âäü rỉåüu 10% (náúm men 2610
l loải náúm men âỉåüc thưn hoạ tỉì loải 396 ) .
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU
TỈÅÌNG - LÅÏP 97H
2
A
Âäư ạn täút nghiãûp Trang 15
Náúm Я Liãn Xä ( i-a) : Do_Ia_Cu_ bäp_Sky tçm ra thêch håüp cho lãn men rè âỉåìng ,
chëu âỉåüc ạp sút tháøm tháúu låïn , lãn men âỉåìng : fructoza , glucoza , sacharoza ,
Maltoza v 1/3 âỉåìng Raffinoza (raffinoza phán ly cho âỉåìng Fructoza v melibioza,
trong âọ melibioza khäng lãn men âỉåüc ).
Náúm men “T” Viãût Nam : phán lảp âỉåüc tỉì dung dëch rè âỉåìng âàûc 35
÷
40% v âàût
tãn l náúm men “T” (Tråìi ) . Lãn men åí nhiãût âäü cao (33
÷
37
0

C ) , pH = 4,5
÷
5 , näưng
âäü lãn men cọ thãø âảt tỉì 18-20% , chëu âỉåüc cháút sạt trng 0,02-0,025% thãø têch . Kêch
thỉåïc tãú bo (4
÷
5)
×
(6
÷
9)
µ
m dảng hçnh âỉïng , täúc âäü phạt triãøn nhanh . trong thỉûc
tãú âãù cäưn lãn men tỉì rè âỉåìng thỉåìng chëu sỉû kãút håüp hai loải náúm men Я v 2610 hồûc
náúm men T v MTB . ÅÍ âáy ta dng hai loải náúm men “T” (Tråìi) v MTB
( Men thúc bàõc ).
2. Mäi trỉåìng âãø phạt triãøn náúm men :
Näưìng âäü dëch rè âỉåìng : 12
÷
12,5% cháút khä.
Rè âỉåìng lm mäi trỉåìng phi l rè âỉåìng cọ cháút lỉåüng täút , êt bë nhiãùm tảp .
Bäø sung âáưy â cháút dinh dỉåỵng cho vo tênh theo pháưn tràm khäúi lỉåüng rè âỉåìng .
Acide photphoric (tênh theo 100%) : 0,06
Amon sunphạt : 0,1
÷
0,3
Ure : 0,0
÷
0,15
Cọ thãø thay thãú acide photphoric bàòng P

2
O
5
: 0,1
÷
0,15 .
Táút c cạc cháút cho ho tan trong nỉåïc mạy hồûc nỉåïc cáút cng täút , âun nọng
räưi lc qua bäng tháúm hồûc giáúy lc , âiãưu chènh näưng âảt 12,9
÷
13,8
0
BX cho acide
sunphuric v âãø cọ pH = 4
÷
4,5 , phán phäúi vo äúng 10 ml ,100 ml âem háúp tiãût trng
åí 0,5 at trong 20
÷
30 phụt bàòng näưi háúp .
3. Phỉång phạp ni cáúy :
Tỉì cạc äúng âãø thảch nghiãng â chn tiãún hnh ni cáúy trong mäi trỉåìng
lng 10 ml , t lãû 1 ml giäúng trãn 9 ml mäi trỉåìng : âãø giäúng phạt triãøn trong 12h ,
sau âọ phạt triãøn sang bçnh tam giạc 100 ml , tè lãû nhỉ trãn , ni trong 12h räưi phạt
triãøn sang bçnh 1000 ml , phạt triãøn trong 12h , räiư cho vo bçnh 10 lit phạt triãøn
trong 12h , tiãúp tủc cho vo thng phạt triãøn nh 420 lit ,lục ny näưng âäü cháút khä
gim xúng cn 9
÷
9,5
0
BX ,räưi chuøn sang thng phạt triãøn trung gian 4200 lit ,
sau mäüt thåìi gian näưng âäü cháút khä gim xúng 9,5

0
BX thç chuuøn sang thng
phạt triãøn låïn 42000 lit cọ dung lỉåüng 10
÷
15% thãø têch thng lãn men .
Khi sn xút giai âoản phạt triãøn tỉì äúng nghiãûm 10 ml sang 100 ml cọ thãø sỉí
dủng lải 3-5 láưn måïi thay thãú giäúng tỉì äúng cäú thãø . Tháûm chê åí giai âoản 4200 lit
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU
TỈÅÌNG - LÅÏP 97H
2
A
Âäư ạn täút nghiãûp Trang 16
sang thng phạt triãøn låïn cng cọ thãø sỉí dủng 2-3 láưn âeer gim båït thåìi gain chøn
bë náúm men v gim båït säú lỉåüng thiãút bë âãø áúy , váún âãư l phi kiãøm tra säú lỉåüng v
cháút lỉåüng tãú bo náúm men , hiãûn tỉåüng nhiãùm khøn åí giai âoản phạt triãøn tỉì 10 ml
sang 10 lit cọ thãø bäø sung thãm dëch âỉåìng hoạ bàòng ng cäúc .
4. u cáưu k thût cho ni cáúy sn xút :
Giai âoản âáưu ni trong äúng nghiãûm 10 ml ( phng thê nghiãûm ) . Trỉåïc khi
tiãúp giạp , näưng âäü Balling 12
÷
13
os
, pH = 4,575 nhiãût âäü ni cáúy 33
÷
35
0
C vo
ma h v 30
÷
32

0
C vo ma âäng , khäng bë nhiãùm tảp , thåìi gian ni cáúy l 24h,
khäng thäng khê .
Ni cáúy men giäúng trong bçnh 100ml ( phng thê nghiãûm ) sau khi äúng
nghiãûm 10 ml âảt u cáưu ta chuøn sang bçnh tam giạc 100ml . Thao tạc âỉåüc thỉûc
hiãûn trãn ngn lỉía ân cäưn .
Trỉåïc khi tiãúp giäúng âäü Balling : tỉì 12
÷
15
os
, pH = 4,5
÷
5 .
Nhiãût âäü ni cáúy 30-35
0
C âäúi våïi ma h v 30-32
0
C âäúi våïi ma âäng .
Thåìi gian ni cáúy 12
÷
16h , khäng thäng khê lỉåüng tãú bo âảt 10
6
÷
10
8
tãú bo/ml .
Ni cáúy men åí bçnh cáưu 1 lit (phng thê nghiãûm ) mäi trỉåìng dinh dỉåỵng gäưm hai
pháưn : mäüt nỉỵa l nỉåïc náúm vng , mäüt nỉỵa l dëch rè âỉåìng .
Trỉåïc khi tiãúp giäúng , âäü Balling 12
÷

14
os
, pH = 4,5
÷
5 .
Nhiãût âäü ni cáúy 30
÷
35
0
C âäúi våïi ma h v 30
÷
33
0
C âäúi våïi ma âäng.
Thåìi gian ni cáúy 12
÷
14h , khäng thäng khê lỉåüng tãú bo âảt 10
8
tãú bo/ml
Giai âoản ni cáúy 10lit , lục ny dung dëch rè âỉåìng chênh thỉïc , nhiãût âäü lục
ny khong 60
±
1
0
C âỉåüc cung cáúp tỉì håi nỉåïc , sau 10
÷
12h bàõt âáưu chuøn sang
giai âoản nhán giäúng sn xút .
Giai âoản ni cáúy nh 420 lit , âỉåüc ni trong hai thng , cọ hãû thäúng lm
ngüi , nãúu mäi trỉåìng dinh dỉåỵng khäng â cháút dinh dỉåỵng thç bäø sung thãm cạc

cháút dinh dỉåỵng (NH
4
)
2
SO
4
, Ure ni cáúy trong thåìi gian tỉì 10-12h thäng khê liãn
tủc.
Giai âoản ni cáúy dëch men giäúng trung gian (4200lit ) lục ny ta ni cáúy
trong 3 thng , mäi trỉåìng l dëch rè âỉåìng v thäng khê åí giai âoản ny l 3m
3
/m
3
mäi
trỉåìng.giåì , ni trong thåìi gian tỉì 10
÷
12h .
Giai âoản ni cáúy giäúng låïn (42000lit) . Ni cáúy trong 3 thng låïn âỉåüc
lm ngüi bàòng äúng xồõn rüt g , ni cáúy trong thåìi gian 10
÷
12h , thäng khê liãn
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU
TỈÅÌNG - LÅÏP 97H
2
A
Âäư ạn täút nghiãûp Trang 17
tủc 4
3
/m
3

mäi trỉåìng .giåì , sau khi kiãøm tra säú lỉåüng tãú bo náúm men âảt u cáưu ,
bàõt âáưu chøn bë cho viãûc âỉa giäúng vo thng lãn men .
III. Lãn men dëch rè âỉåìng :
Lãn men l quạ trçnh trao âäøi cháút , nhåì tạc dủng ca cạc cháút men tỉång ỉïng
( gi l cháút xục tạc sinh hoạ ) . Lãn men rỉåüu l giai âoản quan trng nháút trong
quạ trçnh sn xút rỉåüu , nọ nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún chu trçnh sn xút , nàng lỉûc
sn xút ca nh mạy , cháút lỉåüng sn pháøm v hiãûu sút täøng thu häưi .
Quạ trçnh lãn men rỉåüu cọ thãø chia thnh cạc giai âoản sau :
- Giai âoản âáưu : âáưu tiãn do xục tạc ca Coferment photphoryl hoạ cọ trong
náúm men (hồûc dëch Zymaza) Coferment photphoryl hoạ gi l hãû Aderilic .
Giai âoản ny gi l photphoryl hoạ âỉåìng .
- Giai âoản hai : lm âỉït mảch Hexo dỉåïi tạc dủng ca men aldolaza .
- Giai âoản ba : oxy hoạ aldehit räưi khỉí phäútpho ca aldehit .
- Giai âoản cúi : lãn men rỉåüu .
1.Cå chãú hoạ sinh hc ca lãn men rỉåüu :
Âáưu tiãn do xục tạc ca glucokinaza , glucoza kãút håüp våïi gäúc phäútphat ca
phán tỉí ATP ( Adelozin triphäútphat) trong tãú bo men âãø tảo thnh gluco _6 phäútphạt
v ADP: C
6
H
12
O
6
+ ATP CH
2
O (H
2
PO
3
) (CHOH)

4
CHO + ADP
1.2.Tiãúp âọ gluco_6 phäútphạt do tạc dủng ca Enzym âäưng phán gluco phäútphạt -
izomelaza s biãún thnh fructo phäútphạt :
CH
2
O (H
2
PO
3
) (CHOH)
4
CHO CH
2
O (H
2
PO
3
) (CHOH)
3
COCH
2
OH
1.3.Giai âoản ba :
Dỉåïi tạc dủng ca Enzym ca phäútphạt fructo kinaza phán tỉí ATP thỉï hai s
âênh thãm vo gäúc phäútphạt nỉỵa vo fructo_6 phäútphạt âãø tảo thnh
fructo 1,6 _diphäútphạt v phán tỉí ADP thỉï hai .
CH
2
O (H

2
PO
3
) (CHOH)
3
COCH
2
OH CH
2
O (H
2
PO
3
) COCH
2
O(H
2
PO
3
) + ADP
Sỉû tảo thnh 1,6 _diphäútphạt âạnh dáúu kãút thục giai âoản chøn bë ca lãn men
rỉåüu . Giai âoản thỉûc hiãûn chuøn hoạ cạc näúi liãn kãút cao nàng thnh dãù biãún âäøi dỉåïi
tạc dủng ca cạc Enzym.
1.4.Giai âoản bäún :
Giai âoản tiãúp theo quan trng l pháưn càõt mảch cạc leon cuat fructo diphäút
-phạt thnh hai phán tỉí trioza gäưm aldehit phäút pho glyceric v phäútpho
dioxyaceton.
Phn ỉïng ny âỉåüc xục tạc båíi aldolaza :
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU
TỈÅÌNG - LÅÏP 97H

2
A
Âäư ạn täút nghiãûp Trang 18
CH
2
O (H
2
PO
3
) CO(CHOH)
3
CH
2
O(H
2
PO
3
)
CH
2
O (H
2
PO
3
) COCH
2
OH + CH
2
O (H
2

PO
3
) CHOHCHO
Vai tr ch úu trong cạc biãún âäøi tiãúp theo ca quạ trçnh lãn men rỉåüu l aldehit ,
phäútpho glyceric , nhỉng trong dich chỉa lãn men chụng chỉïa ráút êt .
1.5.Giai âoản tiãúp theo :
L hai phán tỉí aldehit triphotpho glyceric lải oxy hoạ . Phn ỉïng ny cọ sỉû tham gia
ca acide photphoric trong canh trỉåìng nhåì xục tạc ca enzym triphotphat
dehironaza . Coenzym ca nọ l NAD :
2CH
2
O (H
2
PO
3
) CHOHCHO + 2H
3
PO
4
+ 2NADH
+

2CH
2
O (H
2
PO
3
) CHOHCOO ~ H
2

PO
3
+ 2NAD.H
2
1.6.Tiãúp theo våïi sỉû tham gia ca photpho glyceratkynaza gäúc photphat chỉïa cao
nàòng ca acide 1,3_diphotphoglyceric s chuøn vo phán tỉí ADP . Kãút qu
3_phätphatglyceric âỉåüc tảo thnh cn ADP nháûn thãm nàng lỉåüng v biãún thnh
ATP
2CH
2
O (H
2
PO
3
) CHOHCOOH ~ H
2
PO
3
+ 2ADP
2CH
2
O (H
2
PO
3
) CHOHCOOH + 2ATP
sau âọ dỉåïi tạc dủng ca enolaza , acide 2_photpho glyceric s máút nỉåïc v biãún thnh
acide photpho pirovic
2CH
2

OHCHOH(H
2
PO
3
) COOH 2CH3CO (H
2
PO
3
) COOH + 2H
2
O
Sau âọ acide photphopirovic khäng bãưn nãn dãù bë máút gäúc acide photphoric do
enzym pirorat kinaza v do âọ acide pyruric âỉåüc tảo thnh :
CH
2
O CO~ ( H
2
PO
3
)COOH + ADP CH
3
CO
COOH + ATP
1.7.Giai âoan tiãúp theo acide pyruric lải decacboxyl âãø tảo thnh aldehit axetic :
2CH
3
CO COOH 2CH
3
CHO + CO
2

1.8. Giai âoản cúi cung ca lãn men rỉåüu l aldehit axetic bë khỉí båíi NAD.H
2
:
2CH
3
CHO + NADH
2
2CH
3
CH
2
OH + 2NAD.
Phỉång trçnh täøng quạt ca lãn men rỉåüu nhỉ sau :
C
6
H
12
O
6
2CH
2
CH
3
OH + 2CO
2
Trong quạ trçnh lãn men rỉåüu mäùi phán tỉí gam glucoza s gii phọng ra khong
50Kcal . Nàng lỉåüng ny âỉåüc náúm men sỉí dung chỉìng 20Kcal , säú cn lải s tảo ra
canh trỉåìng do âọ lm tàng nhiãût âäü dëch men lãn , nhiãût ny chiãúm 28Kcal /phán tỉí
gam glucoza.
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU

TỈÅÌNG - LÅÏP 97H
2
A
Zymaza
ọử aùn tọỳt nghióỷp Trang 19
2.Phổồng phaùp lón men :
Phổồng phaùp lón men rố õổồỡng lión tuỷc theo sồ õọử mọỹt nọửng õọỹ . Sồ õọử xổớ lyù vaỡ lón
men lión tuỷc rố õổồỡng nhổ hỗnh 1 :
2002 THIT K NHAè MAẽY SAN XUT CệN TRệN HặẻU
TặèNG - LẽP 97H
2
A
Âäư ạn täút nghiãûp Trang 20
Rè âỉåìng trong thng chỉïa (1) âỉåüc båm ràng khêa (3) båm lãn thng (7) chỉïa
rè âỉåìng cho ngy sn xút , cháút sạt trng åí thng (4) v acide åí thng (5) nhåì bäü
âënh lỉåüng (6) cho vo ho träün våïi rè âỉåìng , rè âỉåìng tải (7) cho vo båm (3) âỉa lãn
pha long liãn tủc tải (14) , tỉì (14) rè âỉåìng chy xúng cạc thung phạt triãøn náúm men
(11,12,13) v liãn tủc chuøn xúng thng lãn men âáưu dáy ca dy thng lãn men (8).
Khi quạ trçnh kãút thục nhåì båm ly tám (9), båm qua phán xỉåíng chỉng cáút v tinh chãú.
Quạ trçnh lãn men liãn tủc nhỉ sau :
Dëch náúm men ngun chng cho vo thng lãn men âáưu dáy t lãû 10
÷
15% so
våïi thãø têch , tiãúp âọ båm liãn tủc , âãưu dàûn dëch rè âỉåìng vo thng âãún âáưy . Màût khạc
váùn tiãúp tủc cho thäng khê nẹn vo âáưu dáy âáưy , måí van äúng chy chuưn sang thng
lãn men tiãúp theo , cỉï nhỉ thãú cho âãún khi thng cúi cng âáưy thç âỉa âi cáút rỉåüu .
Lục ny náúm men â àn hãút lỉåüng âỉåìng cọ trong rè âỉåìng , säú lỉåüng thng lãn men l
12 thng .
Âãø âm bo cháút lỉåüng náúm men åí thng âáưu dáy ta qui âënh ma h 32-36h
thay âáưu dáy v ma âäng 48

÷
52h , do âọ cháút lỉåüng náúm men tàng lãn r rãût , quạ
trçnh lãn men tỉång âäúi äøn âënh hån sau 62
÷
72h quạ trçnh lãn men kãút thục .
3.Phạ bt trong quạ trçnh lãn men :
Rè âỉåìng cọ nhiãưu tảp cháút dênh , âiãøn hçnh l pectin lm cho dung dëch tråí nãn
dênh , CO
2
khọ thoạt ra ngoi v tảo nãn nhỉỵng låïp bt dy trãn bãư màût lãn men v låïp
bt cng dy åí nhỉỵng thng lãn men âáưu .
Chn phỉång ạn phạ bt bàòng cå hc : trong cạc thng lãn men låïp bptj dy khong
0,3-0,5 mm , làõp trãn bãư màût dung dëch mäüt táúm gảt cọ thiãút diãûn låïn khi quay s quẹt
låïp bt lm våỵ tung ra .
4.Thu häưi rỉåüu trong CO
2
khi lãn men :
Quạ trçnh lãn men rỉåüu , lỉåüng CO
2
sinh ra 95% so våïi khäúi lỉåüng rỉåüu , CO
2

såïm bo ho trong dung dëch lãn men . Khi bay håi CO
2
mang theo mäüt lỉåüng Etylic .
Nãúu lãn men trong âiãưu kiãûn thng håí thç lỉåüng rỉåüu bay håi theo CO
2
nhiãưu hån so
våïi lãn men trong âiãưu kiãûn thng kên . Màût khạc lỉåüng rỉåüu bay håi theo CO
2

cn phủ
thüc vo näưng âäü rỉåüu trong dich lãn men v nhiãût âäü lãn men .
Âãø thu häưi rỉåüu trong CO
2
cọ thãø sỉí dủng cạc thiãút bë háúp thủ rỉåüu kiãøu thạp
âãûm hay thạp chọp .
V. Chỉng cáút v tinh chãú :
1. Mủc âêch :
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU
TỈÅÌNG - LÅÏP 97H
2
A
Âäư ạn täút nghiãûp Trang 21
Quạ trçnh chỉng cáút l quạ trçnh tạch cäưn cng cạc tảp cháút dãù bay håi ra khi
dáúm chên , kãút thục quạ trçnh ny ta thu âỉåüc cäưn thä.
Quạ trçnh tinh chãú l quạ trçnh tạch cạc tảp cháút ra khi cäưn thä v cúi cng
ta thu cäưn tinh chãú .
2. Ngun tàõc
Dỉûa vo nhỉỵng tênh cháút quan trng ca häùn håüp hai cáúu tỉí l rỉåüu Etylic v
nỉåïc nhỉ ạp sút håi bo ho , nhiãût âäü hoạ håi , nhiãût hoạ håi , nhiãût dung âãø ạp
dủng cạc quy trçnh chỉng cáút , åí nhiãût âäü báút k ạp sút håi bo ho ca rỉåüu låïn
hån ạp sút håi bo ho ca nỉåïc , do âọ khi åí cng mäüt ạp sút nhiẻt âäü säi ca
rỉåüu tháúp hån nhiãû âäü säi ca nỉåïc .
Âiãøm dàóng phê l giao ca âỉåìng cong cán bàòng våïi âỉåìng Ob , tải âiãøm
âàóng phê A näưng âäü ca rỉåüu trong pha lng bàòng näưng âäü ca rỉåüu trong pha håi
v bàòng 95,5% khäúi lỉåüng , hay bàòng 97,2 %(V) tỉång ỉïng våïi nhiãût âäü säi l
78,15
0
C . Vç váûy våïi phỉång phạp chỉng cáút thäng thỉåìng khäng cọ thãø âảt dỉåüc
näưng âäü rỉåüu låïn 95,57% theo khäúi lỉåüng . Tuy nhiãn quạ trçnh chỉng cáút cn phủ

thüc vo cháút khäng bay håi , cạc tảp cháút trong dáúm chên .
Theo âỉåìng cong cán bàòng ca häùn håüp rỉåüu - nỉåïc åí ạp sút thỉåìng , pháưn
âỉåìng cong åí trãn âỉåìng chẹo ob thç näưng âäü rỉåüu trong thãø têch pha håi låïn hån trong
thãø lng , pháưn âỉånìg cong dỉåïi âỉåìng chẹo thç näưng âäü rỉåüu trong pha håi nh hån
trong pha lng .
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU
TỈÅÌNG - LÅÏP 97H
2
A
a
Thnh pháưn rỉåüu trong thãø lng %
Thnh pháưn lng trong thãø håi %
b
0
Âäư ạn täút nghiãûp Trang 22
Dỉûa vo tênh cháút váût l ( nhiãût âäü chỉng cáút phán âoản ) ta chia 3 nhọm :
- Tảp cháút âáưu : gäưm cạc cháút cọ nhiãût âäü säi tháúp hån rỉåüu Etylic nhỉ Aldehit ,
acetic , etyl acetat cạc tảp cháút âáưu láúy ra åí sn pháøm âáưu gi l cäưn âáưu hay cäưn
k nghãû .
- Tảp cháút cúi : l tảp cháút cọ nhiãût âäü säi låïn hån nhiãût âäü säi ca rỉåüu v khọ
bay håi . Tảp cháút cúi bao gäưm cạc phán tỉí nhỉ : amylic , izoamylic , izo butylic ,
cạc tảp cháút ny êt hồûc khäng tan trong nỉåïc gi l dáưu fusel .
- Tảp cháút trung gian l nhỉỵng cháút phủ thüc vo näưng rỉåüu v tênh cháút váût l
ca håüp cháút m cọ thãø bay håi cng våïi tảp cháút ban âáưu , hay åí lải våïi tảp cháút
cúi . Khi näưng âäü rỉåüc thay âäøi thç âäü bay håi ca cạc tảp cháút ny thay âäøi theo,
do âọ chụng cọ thãø l tảp cháút âáưu hay tảp cháút cúi . Vç thãú m tảp cháút trung gian
khọ tạch ra khi rỉåüu Etylic khi tinh chãú . Cạc tảp cháút trung gian bao gäưm etyl
izobutyrat , etyl izovalianat
Tuy nhiãn âàûc tênh v hm cạc tảp cháút trong rỉåüu phủ thüc ráút nhiãưu vo
ngun liãûu v cháút lỉåüng ca ngun liãûu sỉí dủng , phỉång phạp sn xút v thiãút

bë cäng nghãû .
3.Tiãún hnh chỉng cáút tinh chãú rỉåüu tỉì rè âỉåìng : (Hçnh 2)
Ta sỉí dủng hãû thäúng chỉng cáút tinh chãú 3 thạp lm giạn tiãúp 1 dng :
A : Thạp thä
A
1
: Hám dáúm .
A
2
: Thiãút bë ngỉng tủ thạp thä.
A
3
: Thiãút bë l sảch cäưn âáưu .
B : Thạp trung gian .
B
1
: Thiãút bë ngỉng tủ häưi lỉu ca thạp trung gian .
B
2
: Thiãút bë ngỉng tủ v lm lảnh ca thạp trung gian .
C : Thạp tinh chãú .
C
1
: Thiãút bë ngỉng tủ v häưi lỉu ca thạp tinh chãú .
C
2
: Thiãút bë ngỉng tủ v lm lảnh ca thạp tinh chãú .
C
3
: Thiãút bë lm lảnh cäưn sn pháøm .

D : Thng chỉïa dáúm chên .
D
1
: Thiãút bë tạch CO
2
.
1 : Båm âãø båm dáúm chên .
2 : Thiãút bë lm lảnh rỉåüu fusel.
3 : Thiãút bë lm lảnh dáưu fusel.
• Quy trçnh hoảt âäüng :
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU
TỈÅÌNG - LÅÏP 97H
2
A
Âäư ạn täút nghiãûp Trang 23
Dëch dáúm chên âỉåüc bån Piston âỉa lãn thng dáúm chên D åí táưng trãn cng .
Sau âọ dáúm chên chy xúng thiãút bë hám dáúm A
1
âãø náng nhiãût âäü , sau âọ âãún
thiãút bë tạch håi D
1
, lục ny nhiãût âäü dáúm chên l : 70-75
0
C , v âỉåüc âỉa vo âènh
thạp thä . Håi säúng cọ ạp sút ( P = 1,5 Kg/cm
3
) âỉåüc cung cáúp vo âạy ca cạc
thạp A , B , C . ÅÍ thạp A pháưn lng chy tỉì trãn xúng dỉåïi v cọ näưng âäü gim dáưn
. Khi tåïi âạy thç näưng âäü âảt 0,004 % mol v âỉåüc thạo ra ngoi , cn pháưn nỉåïc
ngỉng âỉåüc táûp trung âỉa sang thạp trung gian.

Pháưn lng ngỉng tủ tỉì thạp thä âỉåüc táûp trung âãún thạp trung gian âãø loải b
tảp cháút cọ nhiãût âäü säi tháúp (aldehit, este ) tải thạp trung gian quạ trçnh lm viãûc
giäúng nhỉ åí thạp thä , pháưn håi trãn âènh thạp trung gian B âỉåüc ngỉng tủ 1 pháưn åí
thiãút bë ngỉng tủ B
1
, pháưn cn âỉåüc âỉa qua thiãút bë lm lảnh ngỉng tủ B
2
, khê thi
âỉåüc x ra ngoi , pháưn lng khäng ngỉng tủ tỉì B
1
, B
2
v pháưn rỉåüu khäng âảt tiãu
chøn åí thạp tinh âỉåüc dáùn vo thạp trung gian B .
Tải thạp tinh C quạ trçnh chuøn khäúi nhỉ åí hai thạp A v B , mủc âêch chênh
ca thạp C l tạch pháưn dáưu fusel , rỉåüu fusel v tiãúp tủc loải 1 säú tảp cháút dãù bay
håi âãø thu häưi cn thinh khiãút (96 % vol ) . Håi bay lãn åí âènh thạp C mäüt pháưn
âỉåüc ngỉng tủ åí âènh thạp C , pháưn khäng ngỉng tiãúp tủc âỉåüc âỉa qua thiãút bë
ngỉng tủ lm lảnh C
2
. Tải C
2
mäüt pháưn lng âỉa qua âènh thạp B , pháưn cn lải
âỉåüc häưi lỉu vãư âènh C .
Cäưn tinh khiãút (96% vol) âỉåüc láúy ra åí ngàn gáưn âènh âỉa qua lm lảnh åí
thiãút bë lm ngüi C
3
, räưi cho vo kho . Nhỉ váûy cäưn âáưu ch úu âỉåüc thu nháûn tỉì
thạp A , B v mäüt pháưn tỉì thạp tinh C . Ngoi ra åí thạp tinh C cn cọ dáưu fusel
âỉåüc thu nháûn åí dảng håi (åí cạc ngàn 4,5,6 tênh tỉì dỉåïi lãn ) . Sau âọ âỉåüc qua

ngỉng tủ phán ly räưi vo bçnh chỉïa .
2002 THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT CÄƯN TRÁƯN HỈỴU
TỈÅÌNG - LÅÏP 97H
2
A
ọử aùn tọỳt nghióỷp Trang 24
2002 THIT K NHAè MAẽY SAN XUT CệN TRệN HặẻU
TặèNG - LẽP 97H
2
A
A3
D
B
2
B
1
B
1
C
2
C
1
C
1
C
1
D1
A
1
A

B
C
C
3
A
1
3
Hồi
Baợ rổồỹu
2
Rổồỹu
fusel
Hồi
Nổồùc thaới
Dỏửu
fusel
Cọửn
saớn
phỏứm
Hỗnh 2 : Hóỷ thọỳng sồ õọử chổng cỏỳt tinh chóỳ 3 thaùp giaùn tióỳp
1 doỡng
ọử aùn tọỳt nghióỷp Trang 25
PHệN IV
TấNH CN BềNG VT CHT .
I . Bióứu õọử saớn xuỏỳt .
Nhaỡ maùy bừt õỏửu hoaỷt õọỹng vaỡo thaùng 12 , lỏỳy nguyón lióỷu tổỡ nhaỡ maùy
õổồỡng , õóỳn thaùng 11 nhaỡ maùy ngổỡng hoaỷt õọỹng õóứ kióứm tra , sổớa chổợa thióỳt bở vaỡ
laỡm vóỷ sinh cuọỳi muỡa , nhaỡ maùy laỡm vióỷc lión tuỷc mọựi ngaỡy 3 ca .
Ca 1 : 6 h saùng - 2 h chióửu .
Ca 2 : 2 h chióửu - 10h õóm .

Ca 3 : 10h õóm - 6 h saùng .
Ngaỡy Chuớ Nhỏỷt nghố õóứ vóỷ sinh tu bọứ thióỳt bở .
Bióứu õọử saớn xuỏỳt cuớa nhaỡ maùy :
Thaùng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Sọỳ ngaỡy laỡm
vióỷc
27 26 27 26 27 26 27 27 27 27 X 27
Sọỳ ca 81 78 81 78 81 78 81 81 81 81 X 81
Tổỡ bióứu õọử ta coù sọỳ ngaỡy laỡm vióỷc trong nm laỡ 294 ngaỡy .
II. Xaùc õởnh haỡm lổồỹng nguyón lióỷu mang vaỡo saớn xuỏỳt :
1 . Caùc sọỳ lióỷu õaợ bióỳt vaỡ õổồỹc choỹn :
- Nng suỏỳt nhaỡ maùy : 30.000 lit cọửn/ngaỡy (loaỷi 96 %vol).
- Lổồỹng cọửn tuyóỷt õọỳi trong õoù laỡ : 30.000
ì
96/100 = 28.800(lit cọửn tuyóỷt õọỳi /ngaỡy ).
- Khọỳi lổồỹng rióng cuớa cọửn 100% vol laỡ : d = 0,78934 (g/lit).
- Khọỳi lổồỹng cuớa cọửn : M = 28.800
ì
0,78943 = 22.732,99 (Kg).
- Lổồỹng dỏửu vaỡ rổồỹu fusel : 3% so vồùi cọửn thaỡnh phỏứm .
- Lổồỹng cọửn õỏửu : 5% so vồùi cọửn thaỡnh phỏứm .
- Baợ vaỡ nổồùc ngổng : 1% so vồùi cọửn thaỡnh phỏứm .
Ta choỹn :
+ Hióỷu suỏỳt lón men
lm

= 90 %
+ Hióỷu suỏỳt chổng cỏỳt , tinh chóỳ :
cctc


= 95%.
+ Hao huỷt caùc phỏửn khaùc xem nhổ khọng õaùng kóứ .
+ Rố õổồỡng ban õỏửu coù nọửng õọỹ laỡ : 82
0
Bx .
2 . Tờnh lổồỹng rố õổồỡng ban õỏửu :
QTLM coù :
lm

= 90 %

cctc

= 95%.
2002 THIT K NHAè MAẽY SAN XUT CệN TRệN HặẻU
TặèNG - LẽP 97H
2
A

×