MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1
, m 3
2.1. 3
3
3
4
5
5
6
4.3. P 6
7
7
NỘI DUNG 9
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ VẤN ĐỀ PHÁT
TRIỂN CÂY CHÈ 9
9
9
9
10
10
10
12
12
13
13
13
CHƢƠNG 2. TIỀM NĂNG VÀ THỰC TRẠNG SẢN XUẤT CHÈ Ở YÊN
BÁI 15
15
15
16
16
2.1.2.2. Khí 16
2.1.2.3. 18
18
2.1.2.5. Sinh v 19
- 19
19
21
27
27
28
28
28
29
29
29
32
2.2 36
37
37
37
38
38
39
2.3.1. Tình hình 39
40
42
42
42
2.4.3. 43
CHƢƠNG 3. CÁC GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CHÈ Ở
TỈNH YÊN BÁI HIỆN NAY 44
44
44
44
44
45
45
45
45
48
49
ngành 51
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 55
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Nội dung
CN XD
- CP
GDP
UBND
CT
KH
DN
VSATTP
VITAS
VINATEA
PTNT
TBKT
EGCG
ng
DANH MỤC BẢNG BIỂU - HÌNH VẼ
Tên bảng biểu – hình vẽ
Trang
2012
2012
-2012
-2012
2005-2012
-2012
2005-2012
19
25
31
31
33
34
35
37
40
8
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
,
v
ng-
,
c
o
n
2
cao.
Tr
Tuy nhiên, dù
t
Yên Bái.
mình.
3
m-
"Tình hình phát triển cây chè ở tỉnh
Yên Bái "
2. Mục tiêu, nhiệm vụ và giới hạn nghiên cứu
2.1. Mục tiêu
ua quá trình
2.2. Nhiệm vụ
- .
-
- Phân
Bái.
-
tBái.
2.3. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu
-
- các
- 2012.
4
3. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
T
Camelia --> Thea fuinamia (chè Vân Nam lá
to) --
is (chè
5
-
-
ngày
16%.
Bình tuyển, chọn lọc và bảo tồn vườn giống chè Shan tuyết đầu dòng tại
xã Suối Giàng phục vụ chương trình phát triển chè Shan tuyết cho các huyện
phía Tây của tỉnh Yên Báí” do
-
-
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập, phân tích và tổng hợp tài liệu
6
4.2. Phương pháp xử lý số liệu thống kê
n
4.3. Phương pháp thực địa
Khi n phát t
ch r
- -
7
5. Đóng góp của đề tài
-
.
- Ngoài
Bái.
-
n Bái là hoàn toàn có
- n
6. Cấu trúc của đề tài
Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về vấn đề phát triển cây chè
Chương 2: Tiềm năng và thực trạng phát triển cây chè ở tỉnh Yên Bái
Chương 3: Định hướng và các giải pháp để phát triển cây chè ở tỉnh Yên Bái.
8
Hình 1.1. Bản đồ hành chính tỉnh Yên Bái
Tọa độ
Diện tích
6.886,3 km²
Dân số (2012)
76.588
111
Dân tộc
, Tày, Dao, H'Mông
khác
9
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN CÂY CHÈ
1.1. Tổng quan về cây chè
1.1.1. Về mặt lịch sử:
Câ
núi.
1.1.2. Về mặt tự nhiên:
(8 - 12
o
C
- Yên
10
1.1.3. Về mặt kinh tế:
USD.
1.2. Một số nét đặc trƣng của ngành sản xuất chè trên thế giới và Việt Nam
1.2.1. Kinh nghiệm sản xuất chè của một số nước trên thế giới
n thích
Kênya,
Sau
* Trung Quốc: Là n
nhà
11
* Ấn Độ
Calcuta, Guwahati, Siliguri,
* Nga
-
a
* Nhật Bản
khâu
t: N 540 kg, P2O5 180 kg, K2
12
1.2.2. Vị trí, vai trò của ngành sản xuất chè Việt Nam
cây chè; là n
1.2.2.1. Sản xuất chè với phát triển nông nghiệp
g
khích ng
-
-
t
13
-
hai vùng
-
1.2.2.2. Sản xuất chè với phát triển ngành công nghiệp chế biến
- 43
1.2.2.3. Sản xuất chè với ngành xuất khẩu
n 2012 88.000
1.2.2.4. Sản xuất chè với việc giải quyết các vấn đề xã hội
14
- -
nhân dân.
Cây cng nhanh
trí óc
15
CHƢƠNG 2
TIỀM NĂNG VÀ THỰC TRẠNG SẢN XUẤT CHÈ Ở YÊN BÁI
2.1. Các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển cây chè ở tỉnh Yên Bái
2.1.1. Vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
(am).
Km
2
,
To
( và Mù Cang
g-
do
c Bà
16
2.1.2. Các nguồn lực tự nhiên
2.1.2.1. Địa hình
vùng trung
Pu L)
2.1.2.2. Khí hậu
ng là:
22 - 23
o
C
87%; hành là
-
17
Yên Bình.
Bảng 2.1: Một số chỉ tiêu trung bình năm của khí hậu tại trạm quan
trắc Yên Bái thời kì 2005 - 2012
Chỉ tiêu
2005
2009
2010
2011
2012
Nhiệt độ (
o
C)
23,1
23,7
23,7
22,3
23,2
Số giờ nắng (giờ)
1.303
1.429
1.315
1.076
1.229
Lƣợng mƣa (mm)
2.054,6
1.675,3
1.988,3
2.139,9
2.084,3
Độ ẩm (%)
86
85
86
86
87
(Nguồn:[9])
o
C
g và p
o
C và
o
C - 23
o
C
- 4000
o
C
--25
o
C
- 30
o
C
các tháng. Bình quân
-
18
2.1.2.3. Thuỷ văn
m
3
n
m
3
t n
2.1.2.4. Đất đai
7,55%.
-
g
-
19
2.1.2.5. Sinh vật
77,727,7
58,8%.
cây lá kim nh
Lát Hoa,
Sa nhân, Ho
m Hr
Gà lôi.
2.1.3. Các nguồn lực kinh tế - xã hội
2.1.3.1. Dân cư và nguồn lao động
km
2
dân c
km
2
ng km
2
km
2
km
2
20
- - 200 lao
c
thôn, trìn
-
-
sau: