- 1 -
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÔN HỌC: QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC
Đề tài:
GVHD: TS Hoàng Lâm Tịnh
- 2 -
MỤC LỤC
I. GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC VỀ TẬP ĐOÀN HOÀNG ANH GIA LAI 4
1.1 5
1.2 6
1.3 6
1.4 6
1.5 6
1.5.1. Nông nghiệp: 6
1.5.2. Bất động sản: 8
1.6 doanh 9
II. PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG KINH DOANH 10
2.1 10
2.1.1. Kinh tế 10
2.1.2. Chính trị, luật pháp 10
2.1.3. Công nghệ 11
2.1.4. Xã hội 12
2.1.5. Tự nhiên 12
2.2 12
2.2.1. Đối thủ cạnh tranh 12
2.2.2. Khách hàng 14
2.2.3. Nguồn cung ứng nguyên vật liệu 15
2.2.4. Hàng thay thế 15
2.3 17
III. PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG NỘI BỘ VÀ ĐÁNH GIÁ 18
3.1. Môi 18
3.1.1. Phân tích giá trị khách hàng 18
3.1.2. Chuỗi giá trị của công ty 19
3.2. 22
- 3 -
IV. NGUỒN THÔNG TIN TỔNG QUÁT 24
4.1. Thông tin tranh 24
24
24
4.3.1 Cao su 24
27
28
V. XÂY DỰNG PHƢƠNG ÁN CHIẾN LƢỢC 29
29
5.2 Phân tích SWOT 31
6.1 Phân tích danh mc v 32
6.1.1 Xây dng ma tr 32
6.1.2 Xây dng ma trn BCG cho 2 sn phng 33
6.2 La chn chic cp công ty t 2013 - 2020 34
6.3 Ma trn honh chic có th ng (QSPM) 35
VII. CHIẾN LƢỢC SBU VÀ CÁC CHIẾN LƢỢC CHỨC NĂNG 36
7.1 36
7.2 Chic cnh tranh 36
7.3 Chic sn phm: 37
7.3.1. Qun tr sn xut/hong: 37
7.3.2. Tài chính: 37
7.3.3. Chic ngun nhân lc 37
7.3.4. Chic Marketing 38
7.3.5. Chic qun tr chi phí trong sn xu 41
- 4 -
I. GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC VỀ TẬP ĐOÀN HOÀNG ANH GIA LAI
Tên công ty: Công ty cổ phần Hoàng Anh Gia Lai (HAGL)
HAGL Joint Stock Company
HAGL
Slogan: Đoàn kết là sức mạnh
15 Trƣờng Chinh, Phƣờng Phù Đổng, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai
(84-59) 2 222 249 Fax: (84-59) 2 222 247
Website: www.hagl.com.vn
tại Ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam - Chi
nhánh Gia Lai
6201.000.000.7806
5900377720
7.181.546.930.000 VNĐ
- 5 -
1.1 Những cột mốc phát triển:
GIAI ĐOẠN SƠ KHAI
GIAI ĐOẠN ĐẠI CHÚNG
GIAI ĐOẠN PHÁ TRIỂN
BỀN VỮNG
1990
1993
2002
2006-2007
2008-2010
2011-2012
2013
2014
DNTN:
CÔNG TY ĐẠI CHÚNG:
TẬP TRUNG PHÁT TRIỂN 2
NGÀNH CHÍNH LÀ BĐS VÀ NN
HAGL
HAGL
trong và ngoài
sang mô hình
* Dragon
Capital và
ty
khoáng TpHCM
hành GDR niêm
qua Credit Suisse
cho Temasek
* Ch
Tách các công ty
con s
HAGL
- 6 -
1.2 Sứ mệnh
1.3 Triết lý kinh doanh
1.4 Tầm nhìn
.
1.5 Sản phẩm và dịch vụ:
1.5.1. Nông nghiệp: HAGL thc hin chic ng hóa cây trng: cao su, mía
ng, c du và bi vic bo v ng sng xanh, sch, duy trì trng
thái cân bng sinh thái trong vùng d án.
Cao su:
HAGL
9.70 và có
thành công trong ngành cao su.
- 7 -
HAGL
HAGL
Rattanakiri, Campuchia.HAGL
ng:
ã
và 2/2013.
HAGL
dn s ng.
Cây cọ dầu:
- 8 -
nay.
su.
USD 950 USD
1.5.2. Bất động sản:
- 9 -
Myanmar Center
Lý do HAGL HAGL
2
2
1.6 Kết quả hoạt động kinh doanh
2010
2011
2012
2013
Li nhun sau thu
2.081 t
1.325 t
365 t
972 t
T sut li nhun sau
thu/doanh thu thun (%)
52.43
42.07
8.31
35.08
T sut li nhun sau
thu/vn ch s hu(%)
25.4
14.1
3.74
7.56
T sut li nhun sau
thu/tng tài sn(%)
10.93
5.18
1.17
3.26
Doanh thu thun/tng tài sn
0.21
0.12
0.14
0.28
- 10 -
II. PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG KINH DOANH
2.1 Môi trƣờng vĩ mô
2.1.1. Kinh tế
-
-
p
2.1.2. Chính trị, luật pháp
Chính trị:
- Thun li: c ta nh v chính tr, an ninh, qui th
cho các doanh nghic an tâm và m rc mi gi
các doanh nghip tác xut khu.
- 11 -
- Tình hình an ninh th gii din bin phc tp. Giá nguyên liu
ng bing mng bo h mu dch c phát trin
Pháp luật:
- Thun li:
Ngh quyt 02/NQ-CP ca Chính ph ban hành ngày 7/1/2013 v mt s gii pháp
tháo g n xut kinh doanh, h tr th ng, gii quyt n xu, giúp
tháo g ng sn.
Mt lot chính sách mi v Thu, s t thu si nhm
tháo g y th ng bng sn. Chính ph c
u có chính sách h tr vic phát trin trng cây cao su.
-
Gia nh i xut khu sn phc ngoài d dàng. Tuy nhiên
i mt vi các sn phm có chng cao tc s ti. Ngoài
u lut: nhãn hiu, chng hàng hóa, lut an toàn sn phm, rào cn thu
n vic kinh doanh và xut mc khác.
Bên cH thng pháp lut Vit Nam còn thiu và yu. Th tc hành chính
n li cho các doanh nghi ng th gii.
2.1.3. Công nghệ
- Thun li: Vi i giúp doanh
nghip hc hi mi công ngh sn xut vi chng tt, giá thành r, mu mã
p.
-
Nn kinh t m ca, th hiu
công ngh c s là thách thc ln ca công ty. i vi
sn ph cao cp: Công ngh ch yu là dng thuê, xây dng du thu
thi công
- 12 -
2.1.4. Xã hội
- Dân s: 11/2013 dân s t 90 trii, s bit cân
bng gii tính có th s làm phát sinh hàng lot v cn gii quyt. S
s ng và quy mô va các khu công nghi th mi. Cá nhân và
doanh nghip có nhu cu v nhà c
- Thu nhập: Thu nh
n 2011-2013), nhu cu mua nhà, v s leo thang ca
giá c
- Np si ch n vt
chn vii x v t bit phi có
i sa chung h không làm
o ra nhiu nét không tt. M cao cp
không ch v kin trúc, tin ích mà quang tri s
2.1.5. Tự nhiên
- u kin t nhiên ca Vit Nam nói riêng và khu v
thuc vùng khí hu nhii, vì th thm thc vt rt ng thun li
cho các ngành kinh doanhc bit là v Nông nghip phát trin.
2.2 Môi trƣờng vi mô
2.2.1. Đối thủ cạnh tranh
2.2.1.1. Cao su:
i th cnh tranh mnh nht ca HAGL v qu t Lào là Tập đoàn Công
nghiệp Cao su Việt Nam (Tên giao dch quc t : Vietnam Rubber Group; VRG) là
t hc s hu chi phi v v t chc li
Tng Công ty Cao su Vit Nam. Các ngành ngh kinh doanh ca T
nghip Cao su Vit Nam bao gm
- Tr bin m cao su.
- Công nghip cao su : Sn xut, mua bán sn phm công nghip, cao su, nguyên
ph liu ngành công nghip cao su.
- 13 -
- Trng rng và sn xut, mua, bán các sn phm nguyên liu (m cao su), g
thành
Các công ty con ca Tp Cao su Vit Nam gm: Các tng công
ty, các công ty con do Tp Cao su Vit Nam nm gi 100% vn
u l; các công ty c phn do Tm gi trên 50% vu l; các công ty
liên kt do T i 50% vu l. Ta
tt khong 30.000 t ng. Tng li nhuc thu c thc
hin 5.573 t ng. Nt 2.192 t n
cung din tích cao su ca tng din
tích cao su ca VRG trng ti Campuchia là 78.622 ha, ti Lào là 18.958 ha. Hin.
Tt Nam có 27 công ty thành viên, qu-ta cao
su vng m sn xut 330.000 t
Ngoài ra còn có mt s i th khác:
Công ty cao su Đồng Nai: Sn phm chung ca công ty tc:
nông nghip, công nghip và dch vn phm chính ca công ty tp trung
c nông nghip là cao su thiên nhiên gm nhiu chng loi : SVR L,
SVR 3L,SVR CV50, SVR CV60, SVR GP, SVR 5, SVR10, SVR20, SVR10CV,
LATEX 60% HA,LA . . . . chim kho a công ty và
chim khong 10% tng sng cao su ca Vit Nam.
Công ty Cao su Hà Tĩnh chn hình thc khác là hn
c giy phép cho d ng cao su trên din tích 600 héc-ta ti Campuchia.
DN Vit Nam có nhim v h tr k thut t trng tr
cao su sau này cho lng lao ng là thanh niên trong ti dân
vùng d án.
2.2.1.2. Bng sn
Hin ti th ng s
u phc h ti Vit
ch gi li mt vài d án có ti
quyt lit vào d án trm t tn di do nhu c
- 14 -
ng sn ti th ng mi nu trm trc này
tuyên b ca và thông qua Lu c ngoài vi nhi nh thông
thoáng.
2.2.1.3. ng
i th cnh tranh ln nht ca HAGL là Công ty c phn ng Ninh Hòa.
và quy , công ngh hii bc nht
c Forbert bình chn trong 10 DN tt nht Châu Á .Trong thi gian ti
công ty tip tc nhân ri tit kic ta bàn, d kin
i chim >50% din tích toàn vùng nguyên lim
bt bình quân > 65 tn /ha và st > 800.000 tn/v
là mc bing hàng quay
vòng 10 lt mc khng khip cho DN sn xut, nht li là nguyên liu theo
mùa v .
2.2.2. Khách hàng
2.2.2.1 Cao su
Th ng chính cho xut khu cao su VN là Châu Á, Châu Âu và Bc M. Sn
ng cao su tiêu th c ch chim khong 20% tng sng toàn quc,
ch yu phc v cho các doanh nghip sn xut n
Trung Quc vn là th ng nhp khu cao su ln nht c
qua. Tuy nhiên, Trung Qu ng có nhiu bing tht
ng nht. Khi có nhng nh v , chính sách t phía chính ph,
ngay lp tc nhu cng theo.
2.2.2.2 Bt ng sn
D án trm ti Yangon tn di do nhu cng
sn ti th ng mi nu trm trng. Sn ph
nh cao cm phc v ng cu v
các sn phu.
2.2.2.3 Mía ng:
- 15 -
Khách hàng ln nht ca HAGL là Trung Qu t
khng v Vit Nam thông qua Công ty c pht qua
Trung Quc vi sng 30.000 tn (chim 50% sng ct 416
t ng), Sng còn li Lào và xut qua Châu
Âu.
2.2.3. Nguồn cung ứng nguyên vật liệu
Thuận lợi
HAGL xây dng mô hình khép kính, cung cp và ch bin nguyên liu (VD:
Trng mi din tích canh tác ln nên thun tin
áp dng các bin pháp khoa hc k thuu qu t ng thi
gim chi phí cho sn phm. C th ng ca HAGL r p 3.5 lng
c.
i vi d án khu phc hp Myanmar, các nguyên vt liu ch y c vn
chuyn t Vi i r n chuy n TpHCM.
(Giá st t nhà máy vn chuyn sang Myanmar r Vit Nam 20%, G a
Hoàng Anh Gia Lai ch t n r n chuyng b
v TP HCM).
Khó khăn
Giá nguyên liu, vt liu lên xung thng, vì th phi chn thm và mùa
v thích hp.
2.2.4. Hàng thay thế
Cao su
Cao su tng hp là cht di ch to vi cht co giãn.
Mt cht co giãn là vt chc tínc là chc si hình dng
n ln các vt cht khác mà vn phc hi hình dng hc
dùng thay th cao su t nhiên trong rt nhiu ng dng, khi mà nht
ca nó phát huy tác dng.
- 16 -
Khi ngun cung thiu ht, giá cao su t t nhiu công ty bu tìm
kin xut cao su nhân to nhm cnh tranh vi sn phm thiên
nhiên.
ng: Ngày nay khách hàng rn sc khe nên dn hn ch s
dng, nhii chuyn dn sang các sn phng có ngun gc thiên
nhiên, d phân hy và có li cho sc khe.
- 17 -
2.3 Đánh giá môi trƣờng bên ngoài (ma trận EFE)
STT
Yu t bên ngoài ch yu
Mc quan
trng
Phân loi
S m
Quan trng
1
Chính sách bo v sn xut ca chính ph
0.05
2
0.1
2
Gia nhp các t chc kinh t
0.15
2
0.3
3
Lãi xut th ng
0.1
1
0.1
4
Nn kinh t, chính tr nh và phát trin
0.05
1
0.05
5
u kin t nhiên, xã hi
0.15
2
0.3
6
Sn phm thay th
0.1
2
0.3
7
Ngun nguyên liu
0.05
2
0.1
8
S phát trin khoa hc k thut trên th gii
0.1
1
0.1
9
S cnh tranh ci th
0.05
2
0.1
10
Quan h i ngo rng
0.2
4
0.8
TỔNG CỘNG
1
2.25
ng bên ngoài vi tng s m quan trng là 2.25 (so vi
mc trung bình 2.5) ta thy các chic HAGL vn di hi
ti thiu hóa nhng tiêu cc có th có ma bên ngoài mc trung bình.
Nn kinh t, chính tr tr ca chính ph to
u kin thun li cho hong sn xut kinh doanh.
Tuy nhiên, HAGL còn gn liu ngày càng khan him, phi
nh vùng nguyên li m bo sn xut trong dài hn.
- 18 -
III. PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG NỘI BỘ VÀ ĐÁNH GIÁ
3.1. Môi trƣờng nội bộ
xây dng chui giá tr c trên chui giá tr khách hàng cn xác
nh c th các hong ch yu và các hong h tr to giá tr. T o v th
cnh tranh t c ct lõi.
3.1.1. Phân tích giá trị khách hàng
Khách hàng Nhu
Giá
hai
cao su
a VRA, th ng châu Âu có nhu cu v các chng loi cao su
cao cp (SVR CV) và chng loi SVR 10, SVR 20 vng ln và nh v cht
ng.
ng nhu cu v ch, doanh nghip phm bo v
ch i gian vn chuy , tp cht trong sn ph
m bng v s i hn và
th tc giao dch thun tin, gim chi phí vn chuy
D án Khu phc h d
la HAGL hin nay. D
hóa kinh t ca Vit Nam t ng cho mi quan h
- 19 -
hu ngh i, bn vng cc Vi
ng s góp phng nhu cu v khách s
Yangon. Hin ti,
giá cho thuê bình quân c Yangon lên ti 80
USD/m
2
/tháng, giá cho thuê bình quân ca phân khúc khách s n
dch v t n 12.50
3.1.2. Chuỗi giá trị của công ty
3.1.2.1 Nguồn nhân lực
Nhân t i là quy nh, vì th ngay t nh u hình thành,
n chic nhân s; chú trng xây dng mn tr
giàu kinh nghio bài bn, gt. HAGL có m
k , chuyên nghi nhân lng mi rng
ca công ty.
Bên cnh dc ngoài vi mo ra
sn phm phù hp vi th hiu Châu Âu và M. Vic s dc ngoài
di lc thì chi phí này
r
Tuyn dng nhân s mc thit l m bo nhân viên mi
m cho v trí cn tuyn dc
tt, có nguyn vng gn bó lâu dài vi Tn, T
ngun nhân l ng khá cao. T
a phc thc s c
t các thành ph l làm vic ti Tp. Pleiku và các vùng d án.
Tm bo toàn b c chuyên môn,
thc hin tt công vic giao. vio và
môn cn thic thc hin to các khóa hc bên ngoài
theo k hoo ca Tc l
- 20 -
thc hin to, Tn cam kt
v và quyn li ca hai bên trong quá trình hc tp, kh
thi gian phc v Tc tp.
ng là mt chính sách quan tru. T
trng cho công nhâc khi vào làm vic, trang b bo
h , kp th
Ban hành ni quy v ng, v ng xuyên kim tra
ng tng. Tp Hi
ng bo h t chc thc hin h thng bo h ng.
Bi th nên trong khi nhiu doanh nghip khác g nhân s, nht là
ngun nhân lc cao cc nhân tài và gn kt h bng
ng và các ch bo him xã hn nhu ci
s, công nhân viên ca công ty ngày càng ln mnh c v s
ng (t vài ch21.403 i).
3.1.2.2 Nghiên cứu và phát triển
ng xuyên cp nht thông tin v th ng, tip tc khai thác th ng ni
a, xây dng chic khách hàng mc tiêu, cng c, nh th ng truyn
thng, ch ng tìm kim th ng mi phù hp vng hóa
các chng loi sn phm, nm bng phát trin chung ca th phát
trin các dòng sn phm mng th hiu tiêu dùng ca th ng trong và ngoài
c.
Ngoài ra HAGL còn
- 21 -
3.1.2.3 Sản xuất, kĩ thuật
cho cây.
Cao su
Campuchia.
3.1.2.4 Tài chính, kế toán
,
3.1.2.5 Marketing
- 22 -
Trang web chính công ty hoàn thành không có tác cáo
mà còn cung cho nhà kê cho
truy vào trang web Nam. gian
công ty cáo - Resorts, và
cao qua các thông tin và các hình th
Salekit, CD cáo, các
3.2. Đánh giá môi trƣờng bên trong (ma trận IFE)
xây giá các (IFE) trên giá các
và bên trong các Công các nhà
có nhanh chóng xác lõi Công ty.
STT
Các yếu tố bên trong
Mức độ
Quan trọng
Phân
loại
Số điểm
Quan trọng
1
Trình tay CB-CNV
0.1
4
0.4
2
Nghiên và phát
0.15
3
0.45
3
0.1
2
0.2
4
Uy tín công ty
0.2
3
0.6
5
marketing
0.05
2
0.1
6
tài chính
0.2
4
0.8
7
Cung nguyên
0.05
1
0.05
8
máy
móc
0.05
1
0.05
9
phân
0.05
2
0.1
10
Tinh t làm
0.05
3
0.15
- 23 -
TỔNG CỘNG
1
2.9
Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong
tay
móc tân
- 24 -
IV. NGUỒN THÔNG TIN TỔNG QUÁT
4.1. Thông tin về cạnh tranh – phƣơng diện quốc tế
Thái Lan là cao su n13 Thái Lan
-
-
4.2.Thông tin về khách hàng– phƣơng diện quốc tế:
cao su nhiên ba (sau và
EU) các RSS 3 và TSR 20. cao su nhiên
các cao su Thái Lan, Indonesia.
2 cao su nhiên cho ngành công ôtô.
su 1,4% kim khá khiêm
30 .
Trung Quc vn là th ng nhp khu cao su ln nht c
qua. Tuy nhiên, Trung Qu ng có nhiu bing tht
ng nht. Khi có nhng nh v , chính sách t phía chính ph,
ngay lp tc nhu cng theo.
4.3. Dự báo ngành
4.3.1 Cao su
Theo d báo ca T chc nghiên cu cao su Quc t (IRSG), th ng cao su
ng do cung tip ta, cu gim mnh và kinh
t th gii chm hi phc. D kin sng cao su toàn ct khong 12
triu tn và nhu cu tiêu th là 11,8 triu tt cu khong 200
nghìn tn.
- 25 -
Tc t (IRC) d báo giá cao su t 4 có th
trong bi cnh thi tit khô hm sng cao su t khu
vc trng cao su ch yu ca th gi, c th sng cao su ca Thái Lan, Indonesia
và Malaysia có th s gim t 6-8% so vi vi
m
Ti Trung Quc, ngành cao su ci mt vi nhiu khó
n duy trì s
phát trin vi mng nh 0.84% v doanh thu. Giá nguyên vt liu vào
ca mt s mt hàng sn xut ng hu gim trong
t cu cng vi s cnh tranh gia các nhà sn xut sn phm
rt gay g ngành cao su phát trin bn vng Hip hi Cao su Trung
Qu ra nhiu gii pháp nhm nâng cao sc mnh c Trung Quc tr
thành quc gia du ngành cao su th gii n 2020 2025.
V giá, giá cao su thiên nhiên trên th ng th gi i phc nh trong
i S Giao dch hàng hóa Tokyo (Tocom), giá cao su giao k hn
tháng 3/2014 giao dch cui 223,1 Yên/kg
cui phiên 3/3 và ch i vi hng giao gn nht cui phiên 6/2.
Th ng cao su k h p trong nhng ngày cui tháng 3 do
ng Yên suy yu và chng khoán Nht by hong mua vào
ct phiên 18/3, giá cao su k hn giao
Yên/kg lên 235,8 Yên/kg, sau khi giu tun.
ANRPC