Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH TỔ CHỨC SẢN XUẤT TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN GỖ MINH DƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (985.39 KB, 22 trang )

Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
1
LỜI NÓI ĐẦU

Vi  tài:  cu và tin hành t chc sn xut ti mt b phn sn
xut hoc cung cp dch v bài tho lun nhóm bao gm các phn ni dung chính
sau:
Phn 1: Tng quan v doanh nghip
Phn 2: Nghiên cu t chc sn xut trong doanh nghip
T chc sn xut là mt trong nhng hot ng quan trng trong mi doanh
nghip, nó tác ng trc tip n vic s dng hiu qu lao ng, trang thit b máy
móc và nguyên vt liu ca mi doanh nghip.Môn hc T chc sn xut trong doanh
nghip trang b cho sinh viên nhng kin thc, h thng lý lun cn thit trong vic
xác nh  cu t chc, phân công lao ng, tính toán ng nguyên vt liu và máy
móc thit b cn thit  m bo cho quá trình sn xut din ra c liên tc.
Trong quá trình thc hin nhim v nhóm c giao, mc dù  ht sc n lc và
c gng  chc chn trình  hiu bit và kin thc v môn hc i vi chúng em
trong quá trình tìm hiu vn còn nhiu hn ch. Vì vy, bài tp nhóm ca nhóm khó có
th tránh khi  ch còn thiu sót hay  chun xác. Chúng em kính mong nhn
c nhng nhn xét và góp ý quý báu t cô giáo  chúng em có th hoàn thin 
bài tp   vng vàng  trong kin thc ca mình.
Chúng em xin chân thành cám 


Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
2
PHẦN 1. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP
 Tên doanh nghip: Công ty c phn G 
 Tên giao dch: Minh Duong Joint  Stock Company
 Website:
 a ch: Khu ph  ng An Phu, Th Xã Thun An, Tnh Bình


t Nam
 S n thoi: (84) 0650 3711 097 - 711 783 - 3711 784 - 3711 375.(84)
0650 3711 098.
 Logo:
 Sn phm ch yu: b ng, t qun áo, k ti vi
Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
3
PHẦN 2. NGHIÊN CỨU TỔ CHỨC SẢN XUẤT TRONG
DOANH NGHIỆP
2.1. QUY TRÌNH SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP
Quy trình sn xut ca doanh nghip gm 2 giai n: Giai n to phôi nguyên
liu và giai n hoàn thin sn phm.
 n1:To phôi nguyên liu
Thiết kế
Chọn
gỗ
Nhập
NL
Bào
rong
Cắt Ghép
Bào 4
mặt
Phôi NL
Sơ đồ 1: Quy Trình Tạo Phôi Nguyên Liệu

 n 2: Hoàn thin sn phm
Phôi NL
KCS
phôi NL

Phanh
cạnh
Phanh
mộng
Khoan
lỗ
Chà
nhám
Nhuộm
màu
Nhập
kho
Đóng
gói
Phủ
Topcoat
Sấy Sơn
Ráp
cụm CT
GĐ Tạo dáng
Sơ đồ 2: Quy Trình Hoàn Thiện Sản Phẩm
Sấy

2.2. THIẾT BỊ, MÁY MÓC ĐƢỢC SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT CỦA
DOANH NGHIỆP
  i máy x l x t
nhng cây g to thành các tm g  dng c dùng ti các
xng x ch bin g thô.
Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
4

  l
ct ván (MDF, g dán, g ) v chính xác rt cao. Máy có th có 1 hoc 2
   lp trình theoyêu cc
dùng trong sn xu g ni tht.
 t:t là lo
ct ván (MDF, G dán, g ghép chính xác khá cao. Máy có th có 1 hoc 2
 i hoc khôc dùng trong sn xu
g ni tht.
 Má 
tit phc tp, u  x pha anh g trong sn xut ni
tht.
 Máy x i:Máy x nhii là loi máy x có nhii nm sát
nhau, mt mng, m  x 1
thanh g thành nhiu thanh g mng (1- ép lên mt trong sn xut ván
sàn hoc trang trí ni tht.
 Máy cu:Máy cu là loi máy ct chuyên dù cu thanh
g và to mng có t 2-i ct theo c chiu ngang và dc.Máy
c dùng nhiu trong sn xut khuôn ca g, ct và to mng trong sn xut
ni tht g t nhiên.
 Máy bc veneer:Máy bóc veneer là loi máy chuyên d lng các
tm veneer mng t 0.2   to lp mt trong sn xut ván veneer và ni
tht g veneer.
 Mng finger:ng finger là lo
mng kic, dùng trong sn xut ni tht và sn xut ván ghép finger và g
ghép thanh.
 Máy ép nhit:Máy ép nhit kh lng t 3 ti6
tng ép. Nhit s dn hoc n  ép veneer, ép
cánh cai gian ép 1  5 phút mt m ép.
 Máy ép ngui:Máy ép ngui kh ln 1400 x 25ng dùng
 ép cánh ca, g ghép thanhi gian ép 60  180 phút 1 m ép.

 Máy ghép thanh:Máy ghép thanh gm 1 h nhiu dàn ghép, chuyên
 sn xut g ghép thanh Finger.
Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
5
 Máy dán cnh:Máy dán cnh chuyên dùng trong sn xut ni tht, sn
xut ca g dng keo nhi dán cnh ca, cnh bà
 Máy bào 4 mt:Máy bào bn mt chuyên s d bào cnh, to hình
cnh áp dng trong sn xut ván sàn, khuôn ca, cái ca, phôi g  
Máy có th tc 4 cánh cùng 1 lúc.
 Máy bào thm:  i máy bào ph    bào các
thanh g dài c ph thc dùng nhiu trong ch bin g và
sn xut ni tht.
 Máy bào cun:i máy bào ph chính xác cao, có th
 dy ca gc s dng rt nhiu trong ch bin g và sn xut
ni tht.
 Máy phay trng:i máy phay t 
phay hoc soi các ha ting g mép vi nhiu king
nét khác nhau.
 Máy khoan dàn:i máy khoan có nhi-
khoan t ng, có th u chnh kho
 chính xác cao, rt cn trong sn xut ni tht.
 Máy chà nhám thùng: làm nhn các b
mt phc áp dng nhiu trong sn xut ch bin g.
 










2.3. CÁC BỘ PHẬN SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP
 B phn sn xut chính:B phn thit k, b phn kho; b phn bào; b
phn ct; b phn ghép; b chà nhám; b phn to dáng; b ph phn nhum
màu; b phn lp ráp; b phn sy;b phn ph top coat; b ph 
phm; b phn KCS.
 B phn sn xut phù tr:B phn bo trì máy móc, b phn y t, b
phn v ng, b phn vn chuyn.
 B phn sn xut ph:Doanh nghip không có b phn sn xut ph.
Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
6
 B phn phc v sn xut:B phu hành doanh nghic,
các c),b phn xut nhp khu, b phn tài chính k toán, b phn kinh
doanh, b phn t chc  hành chính, b phn k hoch v

Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
7
 

Giám đốc
PGĐ. Kinh
doanh
PGĐ. Sản
xuất
P. Tổ chức
hành chính
P. Kinh
doanh

P. Kế toán
tài chính
P. Kỹ thuật
công nghệ
P. Kế hoạch
vật tư
Xưởng A Xưởng B,C
BP. Tạo
dáng
BP. Chà
nhám
BP. Nhuộm
màu
BP. Lắp ráp
P. XNK
P. KCS
BP. Sơn
BP. Sấy
BP. Phủ
Topcoat
BP. Thiết kế
BP. Bào
BP. Cắt
BP. Ghép
BP. Đóng
gói

 K P.  hành
chính, P. kinh doanh, P. k toán  tài chính, P. k thut công ngh, P. k hoch v
P. KCS. Trong 

 Khu hành công ty: Gc chu trách
nhiu hành, quynh tt c các v n doanh nghip.
 Các phòng nghip v: Có chc cho Ban Giám
c, trc tiu hành các chc n o cc vi
các ch
- P. T chc  Hành chính: Có chn toàn b máy t
chc trong doanh nghip, qun lý nhân s, thc hin công tác hành chính qun tr.
Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
8
- P. Kinh doanh: Có ch rong vi nh m  ng hot
ng t ch t hiu qu cao nht.
- P. K toán  Tài chính: Có chc lp k hoch s dng và qun lý
ngun tài chính ca doanh nghip, phân tích các hong kinh t, t chc công tác
hch toán k toán theo ch  k toán thng kê và ch  qun lý tài chính ca Nhà
c.
- P. K thut công ngh: Có chnh chic phát trin khoa hc
công ngh, ng dng khoa hc công ngh mi, nâng cp hoc thay th máy móc
thit b hii có tính kinh t cao, 



,  . Tham gia
giám sát các ho máy móc thit b ca doanh nghip và các công
trình xây dn.
- P. K hoch vp k hoch sn xut, theo dõi các mã hàng, làm các th tc
xut hàng, vn chuyn nguyên vt liu, hàng hoá, qun lý các kho hàng ca công ty.
- P. Xut nhp khu: Làm th tc v thanh toán xut nhp khu, th tc thu quan

 
- B phn Thit k: Nghiên cu yêu cu khách hàng, phác ho mu sn phm bng

mô hình 2D, chn la loi g  làm sn phm.
- B phn Bào: Ph trách bào rong nguyên liu và bào 4 m phc v cho quy
trình ct.
- B phn Ct: Ct và phân loi chi tit theo các tiêu chí c th.
- B phn Ghép: Ph trách ghép thanh, ghép tm, rong, l
ng chuyn giao b phn to dáng.
- B phn To dáng: Các thanh g s c phanh cnh, phanh mng, khoan l theo
n v chi tit.
- B phn Chà nhám: Chà nhám tt c các cnh và mt vi m khác nhau theo
tng yêu cu c th.
- B phn Nhum màu: Tùy theo tng yêu cu c th, các chi tit s c nhm màu
theo các cách: stain (dùng súng phun), lau màu (dùng vi) hoc nhúng màu.
- B phn ráp chi tit:Chi tit sau khi nhum màu s c ráp thành cm chi tit hoc
sn phm hoàn chnh
Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
9
- B phToàn b b mt các chi tit s c ph 1 lc chà nhám
nh vi giy nhám mn.
- B phn Sy: Sn ph sy khô
- B phn ph Topcoat:Kim tra k chng b mt và s c khi ph
lên toàn b b mt sn phm 1 lp Top coat
- B ph Sn ph
u mã.
- B phn KCS: t trong tt c các b phn ca quá trình sn xut chính nhm
tham  c doanh nghi   c, công tác nghim thu sn
phm; kim tra, giám sát vic thc hinh, quy trình k thut nhm
bo chi vi mi sn phm ca doanh nghip.

2.4. TỔ CHỨC SẢN XUẤT VỀ KHÔNG GIAN
H thng sn xut ca doanh nghip c hình thành theo nguyên tc chuyên

môn hoá v công ngh.  là, mi phân ng m nhn mt giai n công
nghnht nh trong hành trình công ngh sn xut sn phm chính hoc mt 
phát công ngh nào 
 (din tích 1700m
2
): Ph trách xut nhp nguyên liu
phc v cho quá trình sn xuât cng A.
 Nhà kho phía Nam (din tích 2500m
2
): Ph trách nhp thành phm hoàn
thành t   ng thi kim kê, bàn giao xut kho thành phm cho khách
hàng.
 ng A: Ph n tao phôi nguyên liu, gm các b phn
sau: B phn Thit k; b phn bào; b phn ct; b phn ghép. Vi din tích 4.500m
2
ng ph trách thc hi n to phôi nguyên liu.Vi h thng trang
thit b hing Ac tính có công sut 15m
3
/ca sn xut, cung c s
phôi nguyên liu cn thim bo yêu cu chng và s ng c.
 ng B: Ph n hoàn thin sn phm: sau khi phôi nguyên
lic hoàn thành t ng A s c chuyng B  thành sn phm
hoàn chnh. Vi din tích 3200m
2
, thc hin giai n gia công chi tit, hoàn thin sn
Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
10
phm. Tng công sut cng này là 2 container (40ft)/ ca sn xu
.


2.5. THỜI GIAN THỰC HIỆN CÁC BƢỚC
Thiết kế
Chọn
gỗ
Nhập
NL
Bào
rong
Cắt Ghép
Bào 4
mặt
Phôi NL
Sơ đồ 1: Quy Trình Tạo Phôi Nguyên Liệu
Phôi NL
KCS
phôi NL
Phanh
cạnh
Phanh
mộng
Khoan
lỗ
Chà
nhám
Nhuộm
màu
Nhập
kho
Đóng
gói

Phủ
Topcoat
Sấy Sơn
Ráp
cụm CT
GĐ Tạo dáng
Sơ đồ 2: Quy Trình Hoàn Thiện Sản Phẩm
Sấy

 :

TT
Các bƣớc thực hiện
Thời gian thực hiện (phút)
Tủ quần áo
Giƣờng
Kệ ti vi
Bộ bàn ăn
1
Thit k
15
12
10
15
2
Chn g
5
5
5
5

3
Nhp nguyên liu
8
7
8
7
4
Bào rong
15
13
7
10
5
Ct
12
15
9
11
6
Ghép
8
10
12
9
7
Bào 4 mt
11
14
8
12

8
Kim tra CL phôi
nguyên liu
10
9
7
7
Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
11
9
Phanh cnh
12
13
10
13
10
Phanh mng
17
10
17
18
11
Khoan l
9
5
9
5
12
Chà nhám
17

15
7
13
13
Nhm màu
30
25
20
17
14
Sy
25
14
9
16
15
Ráp cm chi tit
10
15
15
17
16

20
10
10
20
17
Sy
10

20
9
13
18
Ph lp top coat
5
5
3
9
19

phm
7
8
7
9
20
Nhp kho
10
15
12
15
Tổng thời gian
256
240
194
241
T
kt
10

9
10
8
T
gd
8
10
5
5
T
vc
7
8
5
6
T
tn
5
8
6
8
1: 














2.6. CƠ CẤU LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP (Đơn vị: Ngƣời)
 ng 








 

 

 gian lao 

  i cho 1  

 (T
i
)
T
i
= T
ck

+ T
c
+T
p
+T
pvtc
+T
pvkt
+T
n

T
ck
:

 gian 

    
T
c
: T

 gian gia công 
T
g
: 

 gian gia công 
T
pvtc

: 

 gian      




T
pvkt
: 

 gian       


T
n
: 

 gian   nhu  con 



Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
12
Doanh 

   P  

 tra phân  


  

 




:


TT

̣
phâ
̣
n sa
̉
n xuâ
́
t
Máy mc

́
lƣơ
̣
ng

́
công nhân/ máy
1


̣
phâ
̣
n ba
̀
o
4 




13
5
6
1
2
2
2

̣
phâ
̣
n că
́
t







3
5
5
6
3
2
4
2
2
2
2
2
3

̣
phâ
̣
n ghe
́
p




5
7

6

5
2
3

3
2
4

̣
phâ
̣
n ta
̣
o da
́
ng


2

1


Tủ quần áo
Giƣơ
̀
ng

̣
tivi


̣
ba
̀
n ăn
T
ck
(pht)
20
18
18
20
T
gc
(T
c
+T
p
) (pht)
286
275
220
268
T
pvtc
(pht )
20
20
20
20

T
pvkt
(pht)
20
15
15
20
T
n
(pht)
20
20
20
20
T
iđi
̣
nh mƣ
́
c

366 (6,1

)
348(5,8 

)
293 (4,9

)

348 (5,8

)
Q
i

50000
45000
40000
47000
2:








Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
13

5
3
1
1
5

̣
phâ

̣
n cha
̀
nha
́
m


9
5
6

̣
phân nhuô
̣
m ma
̀
u







3
13
7

̣

phâ
̣
n sơn







3
10
8

̣
phâ
̣
n sâ
́
y



7
5
9

̣
phâ
̣

n phu
̉
topcoat

30
1
3: 




 

   



 lao 

  doanh 

:

TT
Tên phòng ban, bộ
phận
Vị trí, chức vụ
Số lƣợng lao
động (ngƣời)
Tổng

NV/Bp
1
B phu hành
- c
- c
- 
1
2
3
6
2
P. Kinh doanh
- ng phòng
- Phó phòng
- Nhân viên
1
2
5
8
3
P. T chc hành
chính
- ng phòng
- Phó phòng
- Nhân viên
1
2
7
10
4

P. Tài chính k toán
- ng phòng
- Phó phòng
- Nhân viên
1
2
5
8
5
P. KT  CN
- ng phòng
- Phó phòng
- Nhân viên
1
1
6
8
6
P. K hoch v
- ng phòng
1
10
Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
14
- Phó phòng
- Nhân viên
2
7
7
P. XNK

- ng phòng
- Phó phòng
- Nhân viên
1
2
4
7
8
P. KCS
- ng phòng
- Phó phòng
- Nhân viên
1
2
12
15
9
ng A
- Bp. Thit k
- Bp. Bào
- Bp. Ct
- Bp. Ghép
15
35
45
55
150
10
ng B
- Bp. To dáng

- Bp. Chà nhám
- Bp. Nhum màu
- Bp. Lp ráp
- 
- Bp. Sy
- Bp. Ph Topcoat
- 
10
45
40
40
30
35
30
30
290
11
B phn sx ph tr
- 
- Y tá
- V sinh
- NV bo trì
- NV vn chuyn
- Bo v
1
2
7
8
10
5

33
Tổng


545
4:






Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
15


 so   

 công nhân   cho    doanh 

  (432


)  doanh 

 

  440 

 do 


 doanh 

 

  lao m


   

2.7. TỔ CHỨC SẢN XUẤT THEO THỜI GIAN
 hàng 1: Ngày 17/1/14 doanh nghip 

 1  hàng sn xuât 70 t qun
áo, 200 b bàn  (1 bàn và 4 gh), 55 k ti vi. Thi gian np sn phm là 15h ngày
17/2/2014.
 hàng 2: ngày 25/3/14 nhn  hàng 350 ng. Hn np 7h ngày
15/5/2014.
Doanh nghip t chc sn xut 1 ca/ ngày (8h/ca) liên tc.  thc sn xut
hn hp.
 :
- 



?
- S ?
- 




?
- 









?

TT
Các bƣớc thực hiện
Thời gian thực hiện (phút)
Tủ quần áo
Giƣờng
Kệ ti vi
Bộ bàn ăn
1
Thit k
15
td
12
td
10
td
15

td
2
Chn g
5
tn
5
tn
5
tn
5
tn
3
Nhp nguyên liu
8

7

8
td
7

4
Bào rong
15
td

13

7


10

5
Ct
12

15
td
9

11
td
6
Ghép
8
tn
10
tn
12
td
9
tn
7
Bào 4 mt
11

14
td
8


12
td
8
Kim tra CL phôi nguyên liu
10
tn
9
tn
7
tn
7
tn
9
Phanh cnh
12

13
td
10

13

Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
16
10
Phanh mng
17
td
10


17
td
18
td
11
Khoan l
9
tn
5
tn
9

5
tn
12
Chà nhám
17

15

7
tn
13

13
Nhm màu
30
td
25
td

20
td
17
td
14
Sy
25

14
tn
9
tn
16
tn
15
Ráp cm chi tit
10
tn
15
td
15
td
17

16

20
td
10
tn

10

20
td
17
Sy
10

20
td
9

13

18
Ph lp top coat
5
tn
5
tn
3
tn
9

19
m
7

8


7

9

20
Nhp kho
10
td
15
td
12
td
15
td
Tổng thời gian
256

240

194

241

T
kt
10

9

10


8

T
gd
8

10

5

5

T
vc
7

8

5

6

T
tn
5

8

6


8

5:








- 





P














.
    

 

 ta :
T
cnhh
=



+ (  ). (







)

=

Trong 

: t
i

: 

 gian 

 

 công 

 

i
n:  chi    1 
m:  

 công 

 trong   công 




t
d
: 

 

 gian  

 công 


  


t
n
: tô

ng thi gian cac b c công viê

c ng

n hn
  1  giao 

 nên doanh 

 



   

.
 
 Sn xut 70 tủ quần áo:

t
i
= (15+5+8+15+12+8+11+10+12+17+9+17+30+25+10+20+10+5+7+10)

=256(phút)
Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
17

t
d
=

15 + 15 + 17 + 30 + 20 + 10

= 107(phút)

t
n
= (5+8+10+9+10+5) =47 (phút)
T
cnhh1
=256 + (70  1) x (107 - 47)=43.963 ()
Chu    cho 1    :4.396/70 + 10+8+7+5 = 92,8 ()


 gian      70     : 92,8 x 70= 6.496 ()
=108 

16 
 1  công nhân   1 ca /8h nên  13  4 

16 .
Khi     :W
t

=92,8 t/ =1,55 

  

 

   
  30 

  phân 

 A, 50 

  phân 

 B (

  80 

)  


 công nhân  công ty     trong  

 gian: 13  4 

16
   công nhân  công ty  440 

 ( 5,5 ) nên công 


  
 trong 

i gian 2  6 

14 .
 

:
 Sn xut 200 bô
̣
ba
̀
n ăn:
n =200
m =20

t
i
= (15+5+7+10+11+9+12+7+13+18+5+13+17+16+17+20+13+9+9+15) =
241(phút)

t
d
=

15 + 11 + 12 + 18 + 17 + 20

= 108 (phút)


t
n
=

5 + 9 + 7 + 5 + 16

= 42 (phút)
T
cnhh2
= 241 +(200- 1) x (108-42) = 113.375 ()
Chu    cho 1 

   : 13.375/200 + 8+5+6+8=93,875
()


 gian     t 200 

  : 93,875 x 200= 18.775 ()
=312

55 
 

ta  

 

 gian     :8  4 


55 

 Sn xut 50 kê
̣
tivi:

t
i
= (10+5+8+7+9+12+8+7+10+17+9+7+20+9+15+10+9+3+7+12) =194 ()

t
d
= (10+8+12 +17+20+15+12) = 94 ()

t
n
=(5+7+7+9+3+6) = 44 ()
Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
18
T
cnhh3
=194+ (50- 1) x (94-44) =2.644 ()
Chu    ra 1  

tivi : 2.644/50 +10+5+5+6=78,88 ( )


 gian     x ra 55  


ti vi : 78,88 x 50 = 3.944 ()
=65 

43 
Ta  

 

 gian     xu  1  4 

43 .


 

 

 n   doanh 

 thì doanh 

  n   

 
  

 

    


l 

 

  

  nguyên 

 

t ra




  

 

   .


    trên nên ta  

 

 

 gian    3 


 
:8  4 

55 + 1  4 gi 43  + 2  6 gi 14 =12 ngày 7 


12 .




  : T=> B  =>K tivi. T

 gian giao   15h  17/2
công ty   

  . 

 

 gian      

8h 12   5/2,
   nhng 

   liên  nhau.

 

2:

 Sn xut 350 giƣơ
̀
ng:

t
i
= (12+5+7+13+15+10+14+9+13+10+5+15+25+14+15+10+20+5+8+15) =240
()

t
d
=(12+15+14+13+25+15+20+15) = 129 ()

t
n
= (5+10+9+5+14+10+5) = 58 ()
T
cnhh4
=240+ (350- 1) x (129-58) =25.019 ()
Chu    ra 1  

ng : 25.019/350 +9+10+8+8=106,48 ()
- 





 ra 350 




: 106,48 x 350 =37.268 ()
=621

8 
- T

 : 13 4 

8 . Thi gian 





: 10h
15/5, 

8h 8 2/5.

Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
19
 m c
 

: 













.
 



: T




















- 













:
M=P+


Trong : M: 

 

 nguyên 

 



P:  

 tinh  nguyên 

 


H:  hao  liên quan   

  
Theo  

     

  

   yêu  cho 
   ta   

:
M

= 80+12=92(kg/sp)
M



= 120+20=140 (kg/sp)
M




=60+8 =68 (kg/sp)
M
b 
= 110+11=121 (kg/sp)

- 
 

  , 

 

   

 doanh 

   

 






 xuyên.
Công 


  

:
V
dx
=V
n
x t
n

Trong 

: V
dx
L nguyên 

 

 





 xuyên 

 
V
n

: 

 nguyên 

 

    quân 

  
t
n
: 

 gian 





 xuyên
   doanh 

:V
dx
= 60 x 15 =90(m
3
)
Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
20


2.8. CHẾ ĐỘ SỬA CHỮA DỰ PHÒNG, BẢO DƢỠNG MÁY MÓC CỦA
DOANH NGHIỆP
Doanh 

    

 

 

 

 trung. 

c 

 do 



 


 - Công 



 

.  ,      


c  

  
 

  . Trong ca  

  m      



  


  

 

.


Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
21
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Giáo trình và slide  chc sn xu Th.S Phan Tú Anh
2. Website:
3. Các ngun tài liu khác.


Bài tp nhóm môn T chc sn xut trong doanh nghip
22
MỤC LỤC

PHẦN 1. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP 2
PHẦN 2. NGHIÊN CỨU TỔ CHỨC SẢN XUẤT TRONG DOANH
NGHIỆP………… 3
2.1. QUY TRÌNH SN XUT TRONG DOANH NGHIP 3
2.2. THIT B   C S DNG TRONG SN XUT CA
DOANH NGHIP 3
2.3.  5
2.4.  9
2.5.  10
2.6. NG DOANH NGHIi) 11
2.7. T CHC SN XUT THEO THI GIAN 15
2.8. CH  SA CHA D PHÒNG, B NG MÁY MÓC CA
DOANH NGHIP 20

×