Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Thể tích hình chóp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 32 trang )

BÀI GIẢNG HÌNH HỌC CHƯƠNG I

TOÁN 12



TRẦN QUANG - 01674718379 Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever

A. THỂ TÍCH HÌNH CHÓP
DẠNG 1: Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy.
VÍ DỤï:
VD 1. Cho hình chóp S.ABC có cnh bên SA vng góc vi mt ph Tính V bit:
i. 
2
, AC = a
3
, SB =
3a
.
ii. 
2
, SB =
3a
.
iii. 
5a
.
iv. 
3
,
0


AC 120B 
, SA =2a.
VD 2. Cho hình chóp S.i B vi AC = a, SA
vng góc vt :
i. SB bng
3 / 2a
.
ii. SB hp vt góc 60
o
.
iii. SC hp vt góc 30
o
.
iv. (SBC) hp vt góc 30
o
.
v. Khong cách t n (SBC) bng
6 / 8a
.
vi. SA to vi (SBC) mt góc 45
0
.
vii. Din tích tam giác SBC bng
2
7 / 4a
.

Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC. Tính V và S ?
VD 3. i B bit SA = h và vng góc
vi (ABC),

ACB 60
. Tính V bit
i. SC hp vt góc 45
o
.
ii. (SBC) hp vt góc 60
o
.
iii. Khong cách t n (SBC) bng
2 / 2h
.
iv. Khong cách t n SC bng
3 / 2h
.
v. SA to vi (SBC) mt góc 45
0
.
vi. Din tích tam giác SBC bng
2
6 / 2h
.
 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC. Tính V và S ?
VD 4. Cho hình chóp SABC có SB = b và SA vng góc vt :
i. u và
0
CAB 120
.
ii.    u và SC hp vi (ABC)
mt góc 30
o


iii. u và (ABC) hp vi (SBC)
mt góc 60
o
.
iv.    u và SA hp vi (SBC)
mt góc 30
o
.
v. u và khong cách t n
(SBC) bng
3 / 2b
.
vi. Din tích tam giác SBC bng
2
6 / 3b
.
 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC. Tính V và S ?
VD 5. nh a và SA vng góc vi
bit :
i. SC bng
3a
.
ii. SC hp vt góc 30
o
.
BAỉI GIANG HèNH HOẽC CHệễNG I
TOAN 12



TRAN QUANG - 01674718379 Fools learn nothing from wise men, but wise men learn much from fools

iii. SB hp vt gúc 60
o
.
iv. (SDC) hp vt gúc 30
o
.
v. (SBD) hp vt gúc 45
o
.
vi. Khong cỏch t n (SBD) bng a.
vii. Din tớch tam giỏc SBD bng a
2
.
viii. Din tớch tam giỏc SBC bng
2
3 / 2a
.
ix. (SBC) hp vi (SDC) gúc 120
0
.
Xỏc nh tõm v bỏn kớnh mt cu ngoi tip khi chúp S.ABCD. Tớnh V v S ?
VD 6. nh a,
0
BAD 60
v SA vuụng
gúc vt :
i. SC bng
2a

.
ii. (SBC) hp vt gúc 30
o
.
iii. (SBD) hp vt gúc 45
o
.
iv. Khong cỏch t n (SBD) bng
/2a
.
v. Khong cỏch t n SC bng
2a
.
vi. SA hp vi (SBD) gúc 30
o
.
vii. Din tớch tam giỏc SBC bng
2
2 / 2a
.
Xỏc nh tõm v bỏn kớnh mt cu ngoi tip khi chúp S.ABCD.
VD 7. nht cú AB = a, AD = a

v SA
vuụng gúc vt :
i. SC bng
5a
.
ii. SC hp vt gúc 60
o

.
iii. (SDC) hp vt gúc 30
o
.
iv. (SBD) hp vt gúc 60
o
.
v. Khong cỏch t n (SBD) bng
15 / 5a
.
Xỏc nh tõm v bỏn kớnh mt cu ngoi tip khi chúp S.ABCD. Tớnh V v S ?
VD 8. i A v B, cú AD = 3a,
BC = a, AB = 2a v SA vuụng gúc vV bit :
i. SB hp vt gúc 30
o
.
ii. SC hp vt gúc 60
o
.
iii. Khong cỏch AB v SD bng 2a.
iv. (SBC) hp v
o
.
v. (SCD) hp v
o
.
vi. Khong cỏch t n (SCD) bng a/2
vii. V khi chúp S.ACD =a
3
.

viii. V khi chúp S.BCD =
3
3 /3a
.

VD 9. Cho t din OABC cú 3 mt l tam giỏc vuụng ti O. Cho OA = a, OB = b, OC = c.
a) Chng minh rng tam giac ABC nhn.
b) H l trc tõm ca tam giỏc ABC. Chng minh rng OH vuụng gúc vi (ABC).
c) K OH vuụng gúc vi (ABC) ti H. Chng minh rng H l trc tõm tam giỏc ABC.
d) Chng minh rng: S
2
ABC
= S
2
OBC
+S
2
OAC
+S
2
OAB

e) Tớnh din tớch tam giỏc ABC.
f) Tớnh khong cỏch t n (ABC)
www.VNMATH.com
BAỉI GIANG HèNH HOẽC CHệễNG I

TOAN 12




TRAN QUANG - 01674718379 Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever

g) Tớnh OG vi G l trng tõm tam giỏc ABC.
h) Chng minh rng: S
2
OBC
= S
ABC
.S
HBC

i) Gi

,

,

l 3 gúc to bi (ABC) vi (OBC), (OAC), (OAB).
Chng minh rng cos
2

+cos
2

+cos
2

=1
j) Chng minh rng:

2222
1111
OCOBOAOH


k) m BC. Tớnh khong cỏch t n AB.
l) t

=

,

=

,

=

. Chng minh rng sin
2

+sin
2

+sin
2

=2.
m) M tu ý thuc min tam giỏc ABC. t


=

,

=

,

=

. Chng minh rng
cos
2

+cos
2

+cos
2

=1

BÀI GIẢNG HÌNH HỌC CHƯƠNG I
TOÁN 12


TRẦN QUANG - 01674718379 Fools learn nothing from wise men, but wise men learn much from fools

BÀI TẬP:
Bài 1: Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a và hai mt (ABC) và (ASC) cùng

vng góc vi (SBC). Tính V?
Bài 2: nh a

, cnh bên SA vng
góc vi mt ph

. Tính V?
Bài 3: nh bên SA vng góc vi
mt ph

. Tính V?
Bài 4: nh a và SA vng góc
p vt góc 60
o
. Tính V và d(A;(SCD))?
Bài 5: Cho t din ABCD có AD

(ABC) bit AC = AD = 4a, AB = 3a, BC = 5a. tính V
và d(A;(BCD))?
Bài 6: Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc vu và
mt (SBC) hp vt góc 30
o
.Tính V?
Bài 7: Cho hình chóp S.ABC có i A, SB  (ABC), SB = h, SC hp vi
(SAB) mt góc 30
o
và (SAC) hp vi (ABC) mt góc 60
o
.Tính V?
Bài 8: Cho kh          i A vi BC = 2a, góc

o
BAC 120
,
SA (ABC)
và mt (SBC) hp vt góc 45
o
. Tính V?
Bài 9: Cho t din S.ABC có SA vng góc vu cnh a và nm
trong mt phng hp vi mt góc 60
0
. Gi G là trng tâm tam giác ABC. Tính th tích
S.ABC và khong cách t n (SBC) ?
Bài 10: Cho khnh a,
60
o
BAD 
, SA

(ABCD)
, khong cách t n cnh SC = a. Tính V?
Bài 11: Cho hình chóp S.ABC có SB =
2a
,AB=AC = a,
0
60BAC 
, Hai mt bên (SAB) và
(SAC) cùng vng góc vi (ABC). Tính th tích khi chóp S.ABC.
Bài 12: Cho kh           i A và B bit
AB=BC=a, AD=2a, SA


(ABCD) và (SCD) hp vt góc 60
o
. Tính V?
Bài 13: i C, AB = 2a, SA vng
góc vi mt phng (ABC), cnh SB to vt góc 30
0
. Gm SB. Tính th
tích khi chóp M.ABC?
Bài 14: Cho hình chi B; AB = a, BC = 2a.Cnh SA

(ABC)
và SA = 2a. Gm ca SC.Tính V
S.AMB
, và d (S;(AMB)) ?
Bài 15: nh a, cnh bên SA vng góc
vi mt phSA = 2a . Gm SC. Tính V
I.ABCD
?
www.VNMATH.com
BAỉI GIANG HèNH HOẽC CHệễNG I

TOAN 12



TRAN QUANG - 01674718379 Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever

Bi 16: Cho hỡnh chúp S.ABCD ABCD l hỡnh vuụng cnh a, cnh bờn SA vuụng gúc
vi mt pha cnh bờn SB vi mt phng 60
0

. Gi M m
ca SD. Tớnh th tớch ca khi t din MACD v d(D; (MAC)).
Bi 17: Cho t di
nm trong hai mt phng vuụng gúc vi nhau, bit
2aAC
. Gm ca SB. Gi
H l hỡnh chiu vuụng gúc ca M lờn SC. Tớnh th tớch khn AHMBC.
Bi 18: u cnh 2a, cnh bờn SA vuụng gúc vi
mt ph
3a
. Gi M,N lm ca AB v AC. Tớnh V
S.AMN
?
Bi 19: Cho hỡnh chúp S.ABC cú
SA
vuụng gúc vi mt ph
vuụng ti B,
AB a 3, AC 2a
, gúc gia mt bờn (SBC) v mng
0
60
. Gi M l
m ca AC. Tớnh V
S.BCM
v d(M ; (SBC)) ?
Bi 20:

AD SB, AE SC

S.ADE

v
d(E;(SAB)) ?
Bi 21: Cho khABCD l na lu ni tip trong nng
ng kớnh AB = 2R bit mt SA vuụng gúc v (SBC) hp v t gúc
45
o
.Tớnh V?
Bi 22: i C, AC =a, AB =2a. Gúc gia (SAB) v
(ABC) bng 60
o
. Tớnh V ?

3
6 / 12Va

Bi 23: Cho hỡnh chúp S.ABC cú SA vuụng gúc vABC vuụng ti B, BC = a, (SCA)
v (SCB) hp nhau gúc 60
o
,
o
BSC 45
. Tớnh cosin gúc =
BSA
v V?
Bi 24: Cho hỡnh chúp S.ABC cú (SAB) v (SAC) vuụng gúc v ABC cõn ti A,
trung tuyn AM = a, SB hp v
o
v hp vi (SAM) gúc30
o
. Tớnh V?

Bi 25: u cnh bng a ; SA = h v
vuụng gúc vi H l trc tõm tam giỏc ABC , h HI vuụng gúc vi ( SBC ).Chng minh
I l trc tõm tam giỏc SBC v tớnh V
H.SBC
?
Bi 26:
D,AB=AD=a,
mp(ABCD)
,SD
a3

(K SC) cm
SC mp(EBK)
?
Bi 27:

mp(ABCD)


d A;(SBC)
?
Bi 28: u cnh a, SA =
6 / 2a
v vuụng gúc v
Gi H v I lt l trc tõm tam giỏc ABC v SBC. Tớnh V
IHBC
?
BAỉI GIANG HèNH HOẽC CHệễNG I
TOAN 12



TRAN QUANG - 01674718379 Fools learn nothing from wise men, but wise men learn much from fools

Bi 29: Trong mt phng (P) cho nng kớnh AB = 2R m C thuc na
Rng thng vuụng gúc vi (P) ti A lm S sao cho
gúc gia hai mt phng (SAB) v (SBC) bng 60
o
. Gi H, K lt l hỡnh chiu ca A trờn
SB, SC. Chng minh rng tam giỏc AHK vuụng v tớnh V
S.ABC
? (
3
6 / 12VR
).
Bi 30: Cho t din ABCD cú AD vuụng gúc vi mt phng (ABC), AD = 3a, AB = 2a, AC
= 4a,
o
BAC 60
. Gi H, K lt l hỡnh chiu vuụng gúc cng thng
HK cng thng AD ti E. Chng minh rng BE vuụng gúc vi CD v V
BCDE
?
Bi 31: nh a,
o
BAD 60
, SA vuụng gúc
va. Gm ca SC. Mt phi BD, ct
cỏc cnh SB, SD ca hỡnh chúp lt tV

?


3
3 / 18Va

Bi 32: nh a, tõm O. Cnh bờn SA vuụng
gúc vỏy v SA =
2a
. Gi H, K lt l hỡnh chiu ca A trờn SB, SD. Chng minh SC
vuụng gúc vi mt phng (AHK) v V
OAHK
?

3
2 / 27Va

Bi 33: nh a. Cnh bờn SA vuụng gúc vi
mt phng a
3
. Tớnh V
SACD
theo a v cosin ca gúc (SB , AC).



3
3 / 6;cos , 2 / 4V a SB A C

Bi 34: nht vi AB = a. SA vuụng gúc v
SC to vi mt pht gúc 45
o

v to vi mt phng (SAB) mt gúc 30
o
. Tớnh th tớch
ca khi chúp S.ABCD ?

3
2 / 3Va

Bi 35: nh a,
SA (ABCD)
v SA = a. Gi
m ca SC, SD, SA v SB. Tớnh V

theo a v
tõm ca hỡnh vuụng ABCD?

3
/ 24Va

Bi 36: i A v B. Hai mt phng
(SAB) v (SAD) cựng vuụng gúc vi mt AB = 2a, SA = BC = a, CD =
25a
. Tớnh
th tớch ca khi chúp S.ABCD theo anh tõm v bỏn kớnh mt cu ngoi tip t din
SACD?

3
2 ; 26 / 2V a R a

Bi 37: nht vi AB = a, AD = 2a, cnh SA

vuụng gúc vnh SB lp vt gúc 60
o
. Trờn cnh SA lm M vi AM =
3
3
a
.
Mt phng (BCM) ct cnh SD ti N. Tớnh khong cỏch gi ng thng AB, SC v
V
S.BCNM
?

3
10 3 / 27; 210 /10V a d a

www.VNMATH.com
BAỉI GIANG HèNH HOẽC CHệễNG I

TOAN 12



TRAN QUANG - 01674718379 Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever

Bi 38: a lc giỏu ni ting trũn
ng kớnh AD = 2a, SA vuụng gúc v
6a
. Gi H l hỡnh chiu vuụng gúc ca
A trờn SB. Tớnh V
H.SCD

v d( AD ;SC)?

3
9 2 / 14; 6 / 3V a d a

Bi 39: nht vi AB = a, AD = 2a, SA =
a v SA vuụng gúc vnh SB to vi mt pht gúc 60
o
. Trờn cnh SA ly
m M sao cho AM =
3 / 3a
. Mt phng (BCM) ct cnh SD tm N. Tớnh th tớch ca
khi chúp S.BCNM ?

3
10 3 / 27Va

Bi 40: D02:Cho t din ABCD cú AD vuụng gúc (ABC), AC = AD = 4; AB =3, BC =5.
Tớnh khong cỏch t n (BCD) ?
Bi 41: B06 nht vi AB = a, AD =
2a
,
SA = a v SA vuụng gúc vi mt phng (ABCD). Gi M v N lm ca AD
m ca BM v AC. Chng minh rng mt phng (SAC) vuụng gúc vi
mt phng (SMB). Tớnh V
ANIB
? (
3
2 / 36Va
)

Bi 42: D06 Cho hỡnh chúp S.Au cnh a, SA = 2a v SA vuụng gúc
vi mt phng (ABC). Gi M v N lt l hỡnh chiu vuụng gúc cng
thng SB v SC. Tớnh V A.BCNM ? (
3
V 3a 3 / 50
)
Bi 43: D07
o
ABC BAD 90
, BA =
BC = a, AD = 2a. Cnh bờn SA vuụng gúc v
2a
. Gi H l hỡnh chiu
vuụng gúc ca A trờn SB. Chng minh tam giỏc SCD vuụng v tớnh khong cỏch t n
mt phng (SCD) ? (
/3da
).
Bi 44: CD08:
0
90BAD ABC
, AB = BC =a,
AD = 2a, SA vuụng gúc vng 2a. Gm SA, SD. Chng minh
BCNM l hỡnh ch nht v tớnh V
S.BCNM
?
Bi 45: A11 Cho hỡnh chi B, AB = BC = 2a;
hai mt phng (SAB) v (SAC) cựng vuụng gúc vi mt phng (ABC). Gm
ca AB; mt phng qua SM v song song vi BC, ct AC ti N. Bit gúc gia hai mt phng
(SBC) v (ABC) bng 60
o

. Tớnh V
S.BCNM
v khong cỏch ging thng AB v SN ?
(
3
V a 3
v
d 2a 39 / 13
)
Bi 46: i B, AB=a, SA
vuụng gúc vi mt phng (ABC), gúc gia hai mt phng (SBC) v (ABC) bng 30
0
. Gi M
m ca cnh SC.Tớnh th tớch ca khi chúp S.ABM theo a.
Bi 47: D13 l hỡnh thoi cnh a, SA vuụng gúc v
o
BAD 120
m BC v
o
SMA 45
. Tớnh V v d(D,(SBC))?
BÀI GIẢNG HÌNH HỌC CHƯƠNG I
TOÁN 12


TRẦN QUANG - 01674718379 Fools learn nothing from wise men, but wise men learn much from fools

DẠNG 2: Khối chóp đều.
VÍ DỤ
VD 1. u S.ABC ng cao.Tính V bit :

i. Cng a
3
, cnh bên bng 2a.
ii. ng cao SH = a và cnh bên = a

.
iii. Trung tuyn AI = a/2 và cnh bên = 5a/3.
iv. Trung tuyn SI = a

 và cnh bên = 2a.
v. ng cao SH = a

 và AI = a

.
 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. Tính V và S ?
VD 2. u S.ABC cng a m BC. Tính V
bit:
i. Cnh bên h
o
.
ii. Mt bên hp v
0
.
iii. Các góc mt nh S bng 45
o
.
iv. SB hp vi (SAI) góc 30
o
.

v. ng cao SH hp vi mt bên góc 30
o
.
vi. Khong cách d(A,(SBC)) = a

.
vii. Din tích tam giác SAI = a
2


.
viii. Din tích tam giác SBC = a
2

.
 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. Tính V và S ?
VD 3. u S.ABC m BCng cao SH = h. Tính
V bit:
i. Cnh bên h30
o
.
ii. Mt bên hp v60
0
.
iii. Các góc mnh S bng 60
o
.
iv. ng cao SH hp vi mt bên góc 45
o
.

v. Khong cách d(A,(SBC)) = 3h/2.
vi. Din tích tam giác SAI = h
2


.
vii. Din tích tam giác SBC = h
2
.
viii. Góc
SAB 30
o

.
 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. Tính V và S ?
VD 4. u S.ABC m BC, cnh bên bng a .Tính V
bit:
i. Cnh bên h
o
.
ii. Mt bên hp v
0
.
iii. Các góc mnh S bng 60
o
.
iv. ng cao SH hp vi mt bên góc 30
o
.
v. Khong cách d(H,(SBC)) = a/12.

vi. Khong cách d(SA, BC) = a/2.
vii. Din tích tam giác SAI = a
2
.
viii. Din tích tam giác SBC = a
2


.
 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. Tính V và S ?
VD 5. Cho hình chóp t u S.ABCD có cng a. Tính V bit:
i. Cnh bên bng
5a
.
ii. Cnh bên h60
o
.
www.VNMATH.com
BÀI GIẢNG HÌNH HỌC CHƯƠNG I

TOÁN 12



TRẦN QUANG - 01674718379 Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever

iii. Mt bên hp v
0
.
iv. Các góc mnh S bng 60

o
.
v. ng cao SH hp vi mt bên góc 30
0
.
vi. Khong cách t  n mt bên bng
5 / 5a
.
vii. Khong cách d (A;(SCD)) =
2 / 4a
.
viii. Khong cách d (AB;CI) =
2 / 5a
. (I là trung
m SD)
 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. Tính V và S ?
VD 6. Cho hình chóp t ng cao bng h.
Tính V bit:
i. Cnh bên bng 2h.
ii. Cnh bên h45
o
.
iii. Mt bên hp v30
o
.
iv. Các góc mnh S bng 60
o
.
v. Góc gia hai mt bên bng 120
o

.
vi. ng cao SO hp vi mt bên góc 30
o
.
vii. Khong cách t O n mt bên bng
2 / 2h
.
viii. Khong cách d (A;(SCD)) = h

.
ix. Khong cách d (AB;SC) = h.
 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. Tính V và S ?
VD 7. Cho hình chóp t nh bên bng a.
Tính V bit:
i. Cnh bên h30
o
.
ii. Mt bên hp v60
o
.
iii. Góc gia hai mt bên bng 120
o
.
iv. Các góc mnh S bng 60
o
.
v. Din tích mt bên bng a
2
/2.
vi. Din tích tam giác SBD bng a

2

/4.
 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. Tính V và S ?
BÀI TẬP:
Bài 1: Cho khi t diu ABCD cnh bm DC. Tính khong cách
t n mp(ABC) và V
MABC
?
Bài 2: Cho hình chóp t u S.ABCD có cng a và góc ASB bng

.Tính
din tích xung quanh ca hình chóp và V ?
Bài 3: u S.ABC cng a. Gi M và N lt là trung
m ca SB và SC. Bit rng mt phng (AMN) vng góc vi mt phng (SBC). Tính th tích
ca khi chóp S.AMN theo a.
 
3
5 / 96Va

BAỉI GIANG HèNH HOẽC CHệễNG I
TOAN 12


TRAN QUANG - 01674718379 Fools learn nothing from wise men, but wise men learn much from fools

Bi 4:

0
60



Bi 5: Cho hỡnh chúp t nh a. Gng
cao ca hỡnh chúp. Khong cỏch t m I cn mt phng (SBC) bng b. Tớnh th
tớch khi chúp S.ABCD theo a v b.


3 2 2
2 / 3 16V a b a b

Bi 6: A02nh a. Gi M v N lt l trung
m SB, SC. Bit (AMN) (SBC). Tớnh S
AMN
?
Bi 7: B04: nh a, gúc gia cng .
Tớnh tan gúc gia m v V
S.ABCD
?
Bi 8: B07: Cho hỡnh chúp t nh a. Gm
i xng cm cm cm ca BC.
Chng minh MN vuụng gúc vi BD v tớnh khong cỏch ging thng MN v AC theo
a.

2 / 4da

Bi 9: 09 Cho hỡnh chúp t u S.ABCD nh a,
2SA a
.
Gi M; N; P lm ca SA; SB v CD. Chng minh MN vuụng gúc vi SP v
tớnh th tớch khi t din AMNP.

Bi 10: B12: u S.ABC vi SA = 2a, AB = a. Gi H l hỡnh chúp
vuụng gúc ca A trờn cnh SC. Chng minh SC vuụng gúc vi mt phng (ABH). Tớnh th tớch
khi chúp S.ABH theo a.

3
7 11 / 96Va


www.VNMATH.com
BÀI GIẢNG HÌNH HỌC CHƯƠNG I

TOÁN 12



TRẦN QUANG - 01674718379 Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever

DẠNG 3: Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy.
VÍ DỤï:
VD 1. Cho hình chóp S.ABC có (SBC)  (ABC). Tính V bit:
i. Tam giác u, cnh SA bng a.
ii. u cnh a,  SBC cân ti S và SA to v
o
.
iii. Tam giác ABC vng cân ti A, AB =a, hai mt bên còn li to v
o
.
iv. u cnh a, (SAB) và (SAC) lt to v
o
và 30

o
.
v. u cnh a, các góc mnh S bng 60
o
.
vi. Tam giác ABC vng cân ti C có AC =a, SCB cân ti S, mt phng (SAC) hp
vi (ABC) mt góc 45
o
.
vii. Cho hình chóp SABC có

oo
BCA 90 ;ABC 30
, SBA là tam giác đều cạnh a.
viii. Tam giác ABC là tam giác đều,

SBC có đường cao SH = h,

o
SAB 60
và SB hợp
với (ABC) một góc 30
o
.
ix. Tam giác ABC là tam giác đều,

SBC có đường cao SH = h, SA hợp với (ABC) một
góc 30
o
.

x. Tam giác ABC là vng cân tại A,

SBC có đường cao SH = h, (SAC) hợp với
(ABC) một góc 30
o
, SA = h

.
xi. Tam giác ABC là vng cân tại A có AB =a, (SAC) và (SAB) lần lượt hợp với đáy
các góc 60
o
và 45
o
, SA = a

.
xii. Tam giác ABC là tam giác đều cạnh a,

SBC có đường cao SH hợp với (SAC) một
góc 30 , khoảng cách từ H đến AC =a

.
VD 2. Cho hình chóp S.ABCD có có (SAB)  (ABCD). Tính V bit:
i. T giác ABCD là hình vng có cnh a,  u.
ii. T giác ABCD là hình vng,  u có ng cao SH = h.
iii. T giác ABCD là hình ch nht , AB = 2a, tam giác SAB cân tng cao SH
= a

,
   



SAC ; ABCD 60
o

.
iv. T giác ABC8D là hình ch nht có AB = 2a , BC = 4a, hai mt (SBC) và (SAD)
cùng hp vt góc 30
o
.
v. T giác ABCD là hình thoi vi AC = 2BD = 2a và tam giác SAB vng cân ti S.
vi. T giác ABCD là hình thang vng ti A và D; AD = CD = a ; AB = 2a, u.
vii. T giác ABCD là hình vng cnh a,  SAB cân ti S, (SBM) hp v
o
,
vm CD.
BÀI GIẢNG HÌNH HỌC CHƯƠNG I
TOÁN 12


TRẦN QUANG - 01674718379 Fools learn nothing from wise men, but wise men learn much from fools

viii. T giác  ln AB = 2a, tam giác ACB vng ti C, tam
u cnh a

.

BÀI TẬPÏï:
Bài 1: 
SB a 3




Bài 2: Cho t din ABCD có các mt ABC và ABD là các tam giác u cnh a, các mt
(ACD) và (BCD) vng góc vi nhau. Hãy tính th tích ca khi t din ABCD theo a và s
a góc ging thng AD và BC. ĐS:
3
2
12

a
V

 
o
AD,BC 60

Bài 3: ng ti A, BC = a và
o
ABC 30
.
Hai mt phng (SAB) và (SAC) cùng to vt góc 60
o
. Bit rng hình chiu vng góc
ca S trên mt phng (ABC) thuc cnh BC. Tính V
S.ABC
?
 
3
33

32
a
V



Bài 4: u cnh a. Mt bên (SBC) vng góc vi
t bên còn li to vi mt góc

. Tính V
S.ABC
?
3
tan
16
a
V



Bài 5: u cnh a. Mt bên (SAB) vng góc vi
  t bên còn li to v  t góc 30
o
. Tính th tích ca khi chóp S.ABC và
khong cách ging thng SA và BC theo a.
3
3
48
a
V 


3
4
a
d 

Bài 6: Cho hình chóp S.ABC có mt phng (SAC) vng góc vi mt phng (ABC), SA =
AB = a, AC = 2a và
o
ASC ABC 90
. Tính V
S.ABC
và cosin ca góc gia hai mt phng
(SAB) và (SBC).(
3
4
a
V 

105
cos
35

)
Bài 7: nh a, hình chiu vng góc cnh S
trên mt phm H ca AB. Gm ca cnh CD và AM =
3
2
a
. Góc gia hai mt phng (SCD) và (ABCD) bng 30

o
. Tính V
S.ABCD
?
3
3
12
a
V 

www.VNMATH.com
BAỉI GIANG HèNH HOẽC CHệễNG I

TOAN 12



TRAN QUANG - 01674718379 Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever

Bi 8: Cho hỡnh chúp S. nht, AB = 2au nm
trong mt phng vuụng gúc v
SD AC
. Tớnh th tớch ca khi chúp S.ABCD v
khong cỏch ging thng BD vi SC theo a. S:
3
26
3

a
V

v
6
3

a
d

Bi 9: nht vi AB = a, AD =
2a
. Gúc gia
hai mt phng (SAC) v (ABCD) bng 60
o
. Gm ca AB. Bit mt bờn SAB l
tam giỏc cõn ti S v thuc mt phng vuụng gúc vV
S.ABCD
v bỏn kớnh mt cu
ngoi tip hỡnh chúp S.AHC theo a. S:
3
3

a
V
v
31
32
Ra

Bi 10: nht vi AB = 3, BC = 6. Mt phng
(SAB) vuụng gúc vt phng (SBC) v (SCD) cựng to vng
nhau. Bit khong cỏch ging thng SA v BD bng

6
. Tớnh th tớch ca khi chúp
S.ABCD theo av cosin (SA; BD). S:
36V
v
cos 1/ 5

Bi 11:

nh 2a, SA = a, SB =
3a
,
o
BAD 60
v mt phng (SAB) vuụng gúc vi M, N lm ca AB,
BC. Tớnh V
NSCD
v cosin (SM, DN) S:
3
4
a
V
v
3
cos
4


Bi 12: i A v B v.
Biu cnh 2a v nm trong mt phng vuụng gúc v


,
d(D;(SHC)) = 2a

m AB). Tớnh V? (HD: K DKi E. chng
minh vuong cõn t
3
/

)
Bi 13: nh a, v (SAB) vuụng gúc v
SA = SB. Gúc gia SC v (ABC) bng
0
45
. Tớnh
.S ABCD
V

Bi 14: nh a. N m AB thỡ
(SHC) v (SHD) cựng vuụng gúc v u 3 mt bờn kh

3
/6Va

Bi 15: i A,
0
ABC 60
, AB = a (a >
m AB, SH vuụng gúc vi mt phng (ABC). Bit gúc gia hai mt phng
(SBC) v (SHC) l

0
30
. Tớnh th tớch khi chúp S.ABC?
Bi 16: D03: Cho hai mt phng (P) v (Q) vuụng gúc vi nhau, ct nhau theo giao tuyn d.
Trờn d lm A, B sao cho AB =a. Trờn (P) ly C, trờn (Q) ly D sao cho AC v BD cựng
vuụng gúc vi d v AC = BD = AB. Tớnh bỏn kớnh mt cu ngoi tip t din ABCD v
khong cỏch t n (BCD) theo a.
BÀI GIẢNG HÌNH HỌC CHƯƠNG I
TOÁN 12


TRẦN QUANG - 01674718379 Fools learn nothing from wise men, but wise men learn much from fools

Bài 17: A07: nh a, mt bên SAD là
u và nm trong mt phng vng góc vi M, N, P lm
ca các cnh SB, BC, CD. Chng minh AM vng góc vi BP và tính th tích ca khi t din
CMNP theo a. ĐS:
3
3
96
a
V 

Bài 18: B08: nh 2a, SA = a, SB =
3a
và mt phng (SAB) vng góc vi mt phi M, N lm ca
các cnh AB, BC. Tính theo a th tích ca khi chóp S.BMDN và tính cosin ca góc gia hai
ng thng SM, DN.
3
35

;cos
35

  



a
V

Bài 19: CD10: Cho nh a. Mp (SAB) vuong
góc v
0
. Tính V
S.ABCD
?
Bài 20: D11 i B, BA = 3a, BC = 4a;
mt phng (SBC) vng góc vi mt phng (ABC). Bit SB =
23a

o
SBC 30
. Tính th
tích khi chóp S.ABC và d(B ; (SAC))?
3
23Va

67
7
a

d 

Bài 21: A12: u cnh a. Hình chiu vng góc
ca S trên mt phm H thuc cnh AB sao cho HA = 2HB. Góc ging
thng SAO CHO và mt phng (ABC) bng 60
o
. Tính th tích khi chóp S.ABC và khong
cách ging thng SA và BC theo a. ĐS:
3
7
12
a
V 

42
8
a
d 

Bài 22: A13 i A,
30
O
ABC 
, SBC là tam giác
u cnh a và mt bên SBC vng gốc vng cách d(C;(SAB)) ?
 
3
V / 16; d = a 39/13a

Bài 23: B13 u và nm trong mt

phng vng góc v
 
3
V 3 / 6; d = a 21/7a

Bài 24: i A, BC =2a,
ACB 
. Bit tam
giác SAB cân ti S và nm trong mt phng vng góc v
 
3
sin 2 .sin / 3Va

  



www.VNMATH.com
BÀI GIẢNG HÌNH HỌC CHƯƠNG I

TOÁN 12



TRẦN QUANG - 01674718379 Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever

DẠNG 4: TỈ SỐ THỂ TÍCH.
VÍ DỤï:
VD 1. Cho t u SABC cnh a. Gi B' và C' lm ca SB và SC.
Tính V

SAB'C'
?
VD 2. Cho t din SABC có SA =a và vng góc vi B, AC
=2a. Ly I thuc SB sao cho SI =SB/3. Tính V
S.AIC
?
VD 3. Cho t diên ABCD có th tích 9a
3
,trên AB,AC,AD lt lm B',C',D' sao
cho AB = 2BB' ;2AC = 3CC' ;AD = 3DD'. Tính th tích t din AB'C'D'.
VD 4. Cho t di u ABCD có cnh a. L  m B';C' trên AB và AC sao cho

a 2a
AB' ;AC'
23
. Tính th tích t diên AB'C'D?
VD 5. Cho tứ diện ABCD có thể tích 12 a
3
.Gọi M, P là trung điểm của AB và CD và lấy
N trên AD sao cho DA = 3NA. Tính thể tích tứ diên BMNP ? (V=a
3
).
VD 6. u cnh
a3
ng cao SA = a.
Mt phng qua A và vng góc vi SB tt SC t
SAHK
?
 


3
a 3 / 40V

VD 7. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vng cân  B, , SA vng
góc v . Gi G là trng tâm tam giác ABC, mt phng ( ) qua AG
và song song vi BC ct SC, SB lt ti M, N. Tính V
S.AMN
?
 
3
2 / 27Va

VD 8. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vng ti B có AB = a, BC = b; SA = a và
vng góc v. Gt là hình chiu vng gốc ca A lên SB,
SC. Tính V
S.A
? và d (;(SAB)) ?
 
5 2 2 2 2 2 2 2 2 2
/ (6( )( )); / ( )V abc a b c a c d bc a b c      

VD 9. Cho tam giác ABC vng cân  A và ng thng qua C và vng góc
vi mt phng (ABC) lm D sao cho . Mt phng qua C vng góc vi
BD, ct BD ti F và ct AD ti E.Tính V
CDEF
?
 
3
/ 36Va


VD 10. Cho hình chóp S.ABC, trên các cnh SA, SB, SC, BC lt lm M,
N, P, Q sao cho SA =2 SM;SB = 3SN;SC = 4SP, CQ = 4BQ. Tính t s th tích ca hai
khi chóp S.ABQ và S.ACQ.
VD 11. Cho hình chóp SABCD có th tích bng 27a
3
.Ly A' trên SA sao cho SA = 3SA'.
Mt phng qua A' và song song vt SB,SC,SD lt ti B',C',D'
.Tính th tích hình chóp SA'B'C'D'.
2AC a
SA a

AB a
CD a
BAỉI GIANG HèNH HOẽC CHệễNG I
TOAN 12


TRAN QUANG - 01674718379 Fools learn nothing from wise men, but wise men learn much from fools

VD 12. Cho khi chúp t u SABCD. Mt mt phng qua A, B v trung
m M ca SC . Tớnh t s th tớch ca hai phn khi chúp b phõn chia bi mt phng
(3/5)
VD 13. nht, AB = 2a, BC =a, SA = a

v
cỏc cnh bờn bng nhau. L


?
VD 14. Cho hỡnh chúp t giu S.ABCD cú nh a, cnh bờn to

v 60
o
. Gm SC. Mt phi BD,
ct SB ti E v ct SD ti F. Tớnh V
S.AEMF
?

3
6 / 18Va

VD 15. nh a, cnh bờn SA
vuụng gúc vnh bờn SC to vt gúc
0
60
. Gm ca SA,
(MBC) ct SD ti N. Mt phng (MBCN) chia khi chúp S.ABCD thnh hai phn. Tớnh
t s th tớch ca hai ph.
VD 16. nht, AB =a, SA =a v vuụng gúc vi
i G l trng tõm tam giỏc SBD. Mp (ABG) ct SC, SD lt ti M v N. Bit
SM hp v
0
, tớnh V
S.ABMN
?
VD 17. Cho hỡnh chúp S.ABnh a, SA vuụng gúc
. G u ca A l t lờn SB, SD. Mt phng
t SC t tớch kh

3
2 2 / 9Va


VD 18. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ch nht, AB = a, AD = b, SA = c. Gi
t l hỡnh chiu vuụng gúc ca A lờn SB, SC, SD. Chng minh
ng phng v tớnh V
S.A
?


5 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 / (6( )( ) )V abc a b c a b c a c b c

VD 19. Cho hỡnh chúp t u S.ABCD cú nh a. Mt phng ()
qua A v vuụng gúc vi SC, ct SB, SC, SD lt t
Tớnh V
S.A
?

3
6 / 18Va

VD 20. Cho hỡnh chúp t u S.ABCD cú nh a. cnh bờn hp
v60
o
. Gm SC. Mt phng qua i BD ct
SB, SD tTớnh V
S.A
?

3
6 / 18Va


VD 21. Cho t din S.ABC cú ba c t vuụng gúc v SA=a,
m M, N lt thuc 2 cnh AB, BC sao cho
11
,
33
AM AB BN BC
.
)(

2SA a
www.VNMATH.com
BAỉI GIANG HèNH HOẽC CHệễNG I

TOAN 12



TRAN QUANG - 01674718379 Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever

Mt phng (SMN) chia khi t din S.ABC thnh 2 kh
(H) l khn chnh C. Hóy tớnh th tớch c
VD 22. y M trờn SA sao
cho
SM
x
SA

Tỡm mt phng (MBC) chia hỡnh chúp thnh 2 phn cú th tớch bng
nhau ?




5 1 / 2x

VD 23. Cho t din ABCD cú
00
90 ; 120 ; , 2 , 3ABC BAD CAD AB a AC a AD a
. Tớnh
v ?

3
2 / 2Va

VD 24. Cho t din SBCD cú
0 0 0
60 ; 90 ; 120 ; , 2 , 3ASB ASC BSC SA a SB a SC a
.
Tớnh v ?

3
2 / 2Va

VD 25.
ng cao cỏc tam giỏc OBC, OAC, OAB. Tớnh V

?
VD 26.
n lng phõn giỏc cỏc tam giỏc OBC, OAC, OAB. Tớnh V


?
VD 27. Cho t dim M, N, P lt thuc cỏc cnh BC, BD, AC sao
cho BC = 4BM, AC = 3AP, BD = 2BN. Mt phng (MNP) ct AD ti Q. Tnh t s
AQ
AD
v t
s th tớch hai phn ca khi t dic phõn chia vi mt phng (MNP). S:
AQ 3
AD 5

;
1
2
V
7
V 13



BÀI GIẢNG HÌNH HỌC CHƯƠNG I
TOÁN 12


TRẦN QUANG - 01674718379 Fools learn nothing from wise men, but wise men learn much from fools

DẠNG 5: MỘT SỐ LOẠI CHÓP KHÁC.
BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a. Các mt bên SAB,
SBC, SCA to vt góc 60
o

.Tính th tích khi chóp.
Bài 2: Cho kht
bên to vt góc 60
0
.
Tính th tích kh
Bài 3: nh a, tam giác u, tam giác SCD
vng ti S. Gi I, J , K lm các cnh AB, CD, SA. Chng minh
(SIJ)
K.IBCD
?
 
3
3 / 32Va

Bài 4: Cho t din ABCD có các cp ci bng nhau: AB = CD =a; AD = BC =b; AC =
BD =c. Tính V ?
   
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
12
V a b c a b c a b c       

Bài 5: Cho t din ABCD có khong cách gia AB và CD là d và góc ca chúng bng .
Tính V ?
1/ 6. . . .sinV ABCDd

Bài 6: 

0

60


Bài 7:
Bài 8: nh A, AB = a

. Gm
BC. Hình chiu H ca 





 





. Góc ging 60
o
. Tính V và
khong cách t n (SAH). (
 
3
15 / 6; / 2V a d a

Bài 9: nh a, góc BAD = 60
0
. Các mt

bên (SAB), (SAD), (SBD) hp v
0
. Tính V ?
 
3
3
1: / 12
1: / 4
TH a
TH a H




H nằm trong(ABD): V=
H nằm ngoài (ABD): V= là tâm bàng tiếp nên trùng C

Bài 10: Cho hình chóp S.ABC có góc gia hai mt phng (SBC) và (ABC) bng 60
o
. Các tam
giác ABC và SBC là nhu cnh a. Tính khong cách t n mt phng (SAC)
theo a. ĐS:
3 / 13da

Bài 11: Cho hình chóp S.ABC mà mi mt bên là mt tam giác vng, SA = SB = SC = a.
Gi N, M, E lm ca các ci xng ca S qua E;
www.VNMATH.com
BAỉI GIANG HèNH HOẽC CHệễNG I

TOAN 12




TRAN QUANG - 01674718379 Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever

m cng thng AD vi mt phng (SMN). Chng minh AD vuụng gúc vi SI
l tớnh th tớch ca khi t din MBSI theo a. S:
3
36

a
V

Bi 12: Cho t diu cnh a. Gm BD, E l
i xng vi C qua O. Bit AE vuụng gúc vi mt phng (ABD) v khong cỏch gia AE
v BD bng
3
4
a
. Tớnh th tớch khi t din ABCD theo a cựng tang ca gúc gia AC v mt
phng (BCD). S:
3
3
32
a
V
v

3
tan AC,(BCD)

7


Bi 13: Cho hỡnh chúp S.ABC cú
o o o
ASB 60 ;BSC 90 ;CSA 120
, SA = a, SB = b, SC = c.
Tớnh th tớch ca khi chúp S.ABC theo a, b, c. S:
2
12
abc
V

Bi 14: u cnh a. Hỡnh chiu vuụng gúc ca S
trờn mt phng (ABC) thuc cnh AC. Gúc gia mt phng (SAB), (SBC) vi mt phng
(ABC) lt bng 30
o
v 60
o
. Tớnh th tớch khi chúp S.ABC theo a. S:
3
3
32

a
V

Bi 15: Cho hỡnh chúp S.ABC cú AB = AC = 4, BC = 2, SA =
43
,

o
SAB SAC 30
. Tớnh
th tớch khi chúp S.ABC. S:
4V

Bi 16: Cho hỡnh chúp S.ABC cú hỡnh chiu vuụng gúc ca S trờn mt phm trong
tam giỏc ABC. Cỏc mt bờn to vt gúc bng 60
o
. Bit
o
ABC 60
, AC =
27a
, AB =
4a. Tớnh th tớch ca khi chúp S.ABC theo a. S:

3
2 3 5 7Va

Bi 17: Cho hỡnh chúp S.ABC cú SA = SB = AC = BC = a, AB =
2a
. Mt phng (SAB)
to vt gúc bng 60
o
. Tớnh th tớch ca khi chúp S.ABC theo a v cosin ca gúc gia
ng thng SA v BC. S:
3
6
24

a
V
v
1
cos
4


Bi 18: Cho t din ABCD cú AB = 6, CD = 8 v cỏc cnh cũn li bng
74
. Tớnh din tớch
mt cu ngoi tip t din ABCD. S:
100S

Bi 19: Cho t din ABCD cú ba ct vuụng gúc vi nhau, AB = BC =
CD = a. Gt l hỡnh chiu cm B trờn AC v AD. Tớnh th tớch ca t
dia. S:
3
36
a
V

BAỉI GIANG HèNH HOẽC CHệễNG I
TOAN 12


TRAN QUANG - 01674718379 Fools learn nothing from wise men, but wise men learn much from fools

Bi 20:
23a

, BD = 2a. Hai mt
phng (SAC) v (SBD) cựng vuụng gúc vi mt phng (ABCD). Bit khong cỏch t m O
n mt phng (SAB) bng
3
4
a
, tớnh th tớch khi chúp S.ABCD theo a. S:
3
3
3
a
V

Bi 21: ụng cnh au v tam giỏc
SCD vuụng cõn ti S. Gi I, J lm ca cnh AB, CI. Tớnh th tớch khi
chúp S.AICJ theo a. S:
3
3
24
a
V

Bi 22:
o
ABC 30
, tam giỏc SAD
vuụng ti A, tam giỏc SBC vuụng ti C. Hai mt phng (SAD), (SBC) cựng to vt
gúc 45
o
. Tớnh th tớch ca khi chúp S.ABCD theo a. S:

3
3
48
a
V

Bi 23: nht vi AB = a, BC =
3a
. Hai mt
phng (SAC) v (SBD) cựng vuụng gúc vi mm thuc cnh SC sao cho SI =
2CI v AI

SC. Tớnh th tớch ca khi chúp S.ABCD theo a. S:
3
15
3

a
V

Bi 24: Cho hỡnnh au, tam giỏc
SCD vuụng cõn ti S. Gi I, J, K lm ca AB, CD, SA. Chng minh rng hai
mt phng (SIJ) v (ABCD) vuụng gúc vi nhau. Tớnh V
K.IBCD
?S:
3
3
32

a

V

Bi 25: a, BC =
a
10
. Gm ca AC v BD. Bit SO vuụng gúc vi mt phng (ABCD) v mt
u. Tớnh th tớch ca khi chúp S.ABCD theo a v cosin ca gúc gia
ng thng SD v BC. S:
3
62Va
v
2
cos =
5


Bi 26:
2
a3


0
60


0
45

Bi 27:


0
BOH COH 30

v

d O;(ABC)
theo h .
www.VNMATH.com
BAỉI GIANG HèNH HOẽC CHệễNG I

TOAN 12



TRAN QUANG - 01674718379 Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever

Bi 28: Cho hỡnh chúp S.Aa, AD =
23a
, cỏc
cnh bờn bng nhau v bng 3a. Gm ca OC. Tớnh th tớch ca khi chúp
S.ABMD theo a. S:
3
15Va

Bi 29: nh au v
o
SAD 90
. Gm ca SD. Tớnh th tớch ca khi t din ACDJ v khong cỏch t
n mt phng (ACJ) theo a. S:
3

3
24
a
V
v
21
7
a
d

Bi 30: m M nm trờn
cnh SC sao cho MC = 2MS, AB = a, BC = 2AD =
23a
. Bit SA = SB = SD v gúc to bi
cnh bờn SC vi mng 60
o
. Tớnh V
M.ABCD
? S:
3
63
3
a
V

Bi 31:
4CD, chiu cao hỡnh thang ABCD bng a. Bng cao ca bn mt bờn ng vnh S cú
di bng nhau v bng 4a. Tớnh V
S.ABCD
? S:

3
5 63
24
a
V

Bi 32: t t din SABD l t diu cnh a.
Gm ca AB. Tớnh th tớch ca khi chúp S.BCDM v khong cỏch gia hai
ng thng DB v SC theo a. S:
3
2
8
a
V
v
2
a
d

Bi 33: ng chộo AC, BD vuụng
gúc vi nhau, AD =
22a
, BC =
2a
. Hai mt phng (SAC) v (SBD) cựng vuụng gúc vi
a hai mt phng (SCD) v (ABCD) bng 60
o
. Tớnh V
S.ABCD
v d t m M

cn mt phng (SCD) theo a. S:
3
3 15
5
a
V
v
9 15
20
a
d

Bi 34: nh a. Gm ca cnh
m trờn cnh AD sao cho ND = 3NA. Bit SA = ang thng MN vuụng gúc vi
SM v tam giỏc SMC cõn ti S. Tớnh th tớch ca khi chúp S.MNDC v khong cỏch gia hai
ng thng SA, MC theo a. S:
3
11 3
192
a
V
v
31
3
da

Bi 35: A09: i A v D; AB =
AD = 2a, CD = a; gúc gia hai mt phng (SBC) v (ABCD) bng 60
o
. Gm ca

cnh AD. Bit hai mt phng (SBI) v (SCI) cựng vuụng gúc vi mt phng (ABCD), tớnh th
tớch khi chúp S.ABCD theo a. S:
3
3 15
5
a
V

BAỉI GIANG HèNH HOẽC CHệễNG I
TOAN 12


TRAN QUANG - 01674718379 Fools learn nothing from wise men, but wise men learn much from fools

Bi 36: A10: nh a. Gi M v N ln
m ca cỏc cm ca CN vi DM. Bit SH vuụng
gúc vi mt phng (ABCD) v SH =
3a
. Tớnh th tớch khi chúp S.CDNM v tớnh khong
cỏch ging thng DM v SC theo a. S:
3
53
24
a
V
v
23
19
a
d


Bi 37: D10: nh a, cnh bờn SA = a; hỡnh
chiu vuụng gúc cnh S lờn mt phm H thun AC, AC = 4AH. Gi
ng cao ca tam giỏc SAC. Chm ca SA v tớnh th tớch khi
t din SMBC theo a. S:
3
14
48
a
V

Bi 38: CD12: Cho khi A, AB = a

, SA = SB =
SC. Gúc ging 60
0
. Tớnh th tớch V
S.ABC
v R mt cu ngoi tip khi chúp ?
www.VNMATH.com
BÀI GIẢNG HÌNH HỌC CHƯƠNG I

TOÁN 12


24
TRẦN QUANG - 01674718379 Fools learn nothing from wise men, but wise men learn much from fools

B. THỂ TÍCH HÌNH LĂNG TRỤ
DẠNG 1: Lăng trụ đứng.

VÍ DỤï:
VD 1. Cho hình ABC 
AB = a . Tính 
1. a

.
2. AA'C'C có 

.
3. 
2
.
4. 

/2.
5. V

= a
3

/6.
6. 
0
.
7. 
0
.
8.  
0
.

9. 

 ( M

 nh tâm và bán kính mt cu ngoi tip khi chóp tr. Tính V và S ?

VD 2. Cho hình  ABC 
1. 

.
2. 
2

/2.
3. BC) góc 60
0
.
4. BC) góc 45
0
.
5. 
0
.
6.  
7. 
8. 

/5.
9.  ( M là


 nh tâm và bán kính mt cu ngoi tip khi chóp tr. Tính V và S ?

VD 3. Cho hình  ABCD a . Tính V

1. 

.
2. 30
0
.
3. 
0
.
4. 
a

.
5. 
0
.
6.     


.
7. V

= a
3
.
8. 

0
.
9. 
0
.
10.     

/3. (M là
trung 
11. 

.
 nh tâm và bán kính mt cu ngoi tip khi chóp tr. Tính V và S ?

BÀI GIẢNG HÌNH HỌC CHƯƠNG I
TOÁN 12

25
TRẦN QUANG - 01674718379 Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever

VD 4. Cho hình ABC   = 2a, BD
=2a

. 
1. 60
0
.
2. 
0
.

3. 
4. 
BÀI TẬP:
Bài 1:  u ABC A'B'C' có khong cách t n mt phng (A'BC)
bng a và AA' hp vi mt phng (A'BC) mt góc 30
0
. Tính V? 
3
32a
V
9


Bài 2: Cho hình lng chéo bng a . Tính V

?
Bài 3: Bit th tích khi hp bng V. Tính V
ACBD
?
Bài 4: Cho lng tr ng ABC.AB

C, y ABC cân nh A. Góc gia AA và BC là
30
o
và khong cách gia chúng là a. Góc gia hai mt bên qua AA
1
là 60
o
. Tính V?
Bài 5: Cho hình hi O là tâm

ca ABCD và OA' = a .Tính V hp bit A'B hp vi (AA'CC') mt góc 30
o
.
3
4a 3
V
9






Bài 6: Cho hình hp ch nht bit r  ng chéo ca các mt l t là
a a a5 ; 10 ; 13
. Tính th tích khi hp ?
Bài 7:  ng ABC.AC có ABC vng. AB = AC = a; AA = a . M là
m AA. Tính th  MABC 
Bài 8:  ng tam giác có các cu cao ca kh
tr bng trung bình cng các c tích c.
Bài 9:   dài các clà 37cm ; 13cm ;30cm và bit
tng din tích các mt bên là 480 cm
2
. Tính th ?
Bài 10: Cho hình hp ch nhng chéo A'C = a và bit rng A'C
hp vi (ABCD) mt góc 30
o
và hp vi (ABB'A') mt góc 45
o
. Tính th tích ca khi hp

ch nht 
3
a2
V
8


Bài 11: Cho lng tr y ABC là tam giác cân vi AB = a, góc 


= 120
o
, ci I là trung im c A và
tính cosin ca góc gi
HD: G, E = BCK MH AE. Gi N =


n tìm là 

.
2
12
2
3
a
www.VNMATH.com
BAỉI GIANG HèNH HOẽC CHệễNG I

TOAN 12



26
TRAN QUANG - 01674718379 Fools learn nothing from wise men, but wise men learn much from fools

Bi 12: Cho hỡnh h nht, AB = a ; AD = b ; AA' = c v
BD' = AC' = CA' =
2 2 2
a b c
.Gi x,y,z lt l gúc hp bt hỡnh hp ti
ng minh ABCD A'B'C'D' l hp ch nht v
2 2 2
sin x sin y sin z 1
.
Bi 13: Hỡnh ln ni tõm ca 2 mt k nhau l a
2
2
.Tớnh V?
Bi 14: ng tam giỏc cú cỏc cnh bng a. m cnh AC,
t BC ti F. Tớnh th tớch khi t di
Bi 15:
th bit BD' hp vi mt bờn (AA'D'D) mt gúc 30
o
. V =
3
a2
8

Bi 16:
bờn
AA' a 2



Bi 17:

ABC


?
Bi 18: Cho hp ch nht ABCD A'B'C'D' cú AA' = a bing chộo A'C hp v
ABCD mt gúc 30
o
v mt (A'BC) hp vt gúc 60
0
. Tớnh th tớch hp ch
nh
3
2a 2
V
3


Bi 19: nh bờn bng
a bit rng mt (ABC'D') hp vt gúc 30
o
.Tớnh th tớch kh
3

Bi 20: t u ABCD A'B'C'D' cú cnh bờn AA' = 2a .Tớnh th tớch
bit khong cỏch t n mt (ACD') b
3

16a
3

Bi 21: Cho hỡnh hp ch nhm
M trờn cnh AD sao cho AM = 3MD. Tớnh th tớch kh khong cỏch t M
n mt ph
Bi 22: Cho hỡnh hp ch nht ABCD A'B'C'D' cú BD' = 5a ,BD = 3a. Tớnh th tớch khi
hp bit BD' hp vi AA'D'D mt gúc 30
o

3
115a

Bi 23: FFa

0
60

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×