Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.47 KB, 19 trang )

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ - CƠ SỞ THANH HÓA
ĐỀ TÀI :“PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN
THỊ TRƯỜNG CỦA CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN NHÀ NƯỚC THUỐC LÁ THANH HÓA”
GVHD :Th.S PHẠM VĂN THẮNG
SINH VIÊN: VŨ THỊ HOA
MSSV : 09026733
LỚP : CDQT11TH
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Phát triển
thị trường
CHƯƠNG 1:NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN
Khái quát
chung về
thị trường
Định
nghĩa
Đặc
trưng
Chức
năng
Vai
trò
Phân
loại
CH NG 2: TH C TR NG PHÁT TRI N TH ƯƠ Ự Ạ Ể Ị
TR NG C A CÔNG TYƯỜ Ủ
2.1. Khái quát chung

Hình thành và phát tri n qua 4 giai đo nể ạ



Ngành ngh kinh doanh vai trò và nhi m v ề ệ ụ

C s v t ch t k thu t và ngu n nguyên li u ơ ở ậ ấ ỹ ậ ồ ệ
c a công ty ủ

S Đ 2.2: Mô hình s n xu t kinh doanh c a Công tyƠ Ồ ả ấ ủ
Mua
NVL
đầu
vào
Nhập
kho
Xuất
NVL
cho
xưởng
SX
Lên
men
Chế
biến
sợi
Cuốn
điếu
bao
mềm
Cuốn
điếu
bao

cứng
Đóng
bao
Thành
phẩm

Sơ đồ cơ cấu tổ chức

S đ c c u t ch cơ ồ ơ ấ ổ ứ
S Đ 2.1: S đ c c u t ch cƠ Ồ ơ ồ ơ ấ ổ ứ
GIÁM
ĐỐC
PHÓ
GIÁM
ĐỐC SẢN
XUẤT
PHÓ GIÁM
ĐỐC KINH
DOANH
Phân xưởng sợi
Phân xưởng bao cứng
Phân xưởg bao mềm
Phân xưởng sửa chữa thiết bị
Phân xưởng in
Phòng kỹ thuật công nghệ
Phòng quản lý chất lượng
Phòng thị trường
Phòng tiêu thụ
Phòng hành chính
Phòng kế hoạch

Phòng tổ chức nhân sự
Phòng kế toán tài chính
2.2. Tình hình t ng quát Công ty t năm 2009-2011 ổ ừ

C c u v n ơ ấ ố
B ng 2.1:B ng phân tích v c c u v n c a Công ty ả ả ề ơ ấ ố ủ
2009-2011 (ngu n: phòng k toán) ồ ế
Stt Theo tính
chất vốn
Đv
tính
2009 2010 2011
Giá
trị
% Giá trị % Giá
trị
%
1 Vốn lưu
động
Tỷ
đồng
15,43 20,9 15,57 21,66 16,46 22,2
2 Vốn cố
định
Tỷ
đồng
58,38 79,1 56,46 78,34 57,67 77,8
Tổng cộng
73,81 100.0 71,89 100.0 74.13 100.0


C c u lao đ ngơ ấ ộ
B NG 2.3: C c u lao đ ng công ty t năm 2009-Ả ơ ấ ộ ừ
2011
Stt Phân loại lao động 2009 2010 2011
I
Tổng số cán bộ
142 150 146
1 Trên đại học 2 3 3
2 Đại học, cao đẳng 95 100 100
3 Trung cấp 45 47 43
II Tổng số công nhân sản xuất 532 550 504
4 Công nhân giỏi 18 24 27
5 Công nhân bậc cao 85 90 80
6 Công nhân kỹ thuật 320 340 327
7 Lao động phổ thông 100 96 70
Tổng số lao động doanh nghiệp 674 700 650
2.3. Đánh giá chung
B NG 2.2: Tình hình t ng quát c a công ty t năm Ả ổ ủ ừ
2009-2011 (ngu n: phòng k toán)ồ ế
St
t
Tên chỉ tiêu Đv tính 2009 2010 2011
1 Doanh thu Tỷ đồng 621,10 678,9 701,25
2 Chi phí của doanh
nghiệp
Tỷ đồng 358,1 376,1 381,05
3 LN sau thuế Tỷ đồng 8 9 9.7
4 Nộp ngân sách NN Tỷ đồng 255 293,8 310,5
5 Số người lao động Người/năm 674 700 650
6 Lương CNV Triệu/người

/tháng
2,7 3,3 3,5
7 Lương CNV % 11,03 12,52 13,47
Tháng
Nộp ngân sách không có thuế
NK(1000.000đ)
Số lượng báo cáo
(1.000.000 điếu)
Số lượng lũy kế
năm
(1.000.000điếu)
Nhập
khẩu
nội
thức
Tháng
b/c
Lũy kế
năm
So
CKN
T
Tổng
số
So CKNT
Tổng
số
So CKNT
Lũy kế
năm

1 8.467 47.760 80,5 120.4 173.8 468,3 178,2 50.000
2 10.502 50.560 90,6 135,5 135,5 489,7 126,3 69.000
3 11.700 62.260 81,4 187,9 187,9 301,8 133,8 37.000
2.4 Tình hình sản xuất đầu năm 2012
BẢNG
2.9:
Tổng
hợp
tình h
ình s
ản xu
ất thu
ốc đi
ếu và
nộp n
gân
sách b
a thá
ng đầ
u năm
201
2
(nguồ
n: ph
òng k
ế toán
)
2.5 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty
Sản lượng tiêu thụ
Bảng 2.3: Sản lượng tiêu thụ thuốc lá của Công ty 2009 - 2011(đơn

vi triệu) (nguồn: phòng tiêu thụ)
Stt Loại thuốc 2009 2010 2011
1 Thuốc đầu lọc bao cứng 15.191.190 10.995.370 6.775.903
2 Thuốc lá bên ngoài 55.138.340 64.907.080 45.695.070
3 Thuốc lá ĐL bao mềm 22.964.030 18.917.530 17.274.578
4 Thuốc lá không đầu lọc 1.533.506 1.576.000 1.108.050
5 Thuốc lá xuất khẩu 3.093.770 8.391.300 17.676.907
Tổng 97.920.836 93.879.530 102.357.568
SƠ ĐỒ 2.1: Mạng lưới tiêu thụ của công ty trong năm 2011
(nguồn: phòng tiêu thụ)
Tổng đại lý
Người bán
lẻ
Đại lý bán
lẻ
Người bán
lẻ
Đại lý bán
lẻ
Đại lý bán
buôn
Người bán
lẻ
Đại lý bán
lẻ
Đại lý bán
buôn
Tổng đại lý
Đại lý bán
buôn

Đại lý bán
lẻ
Người bán
lẻ
Người tiêu dùng
Công ty
2.6 Chiến lược Marketing – Mix

Chiến lược sản phẩm

Sản phẩm mới

Quyết định về nhãn mác

Thiết kế bao bì

Chủng loại sản phẩm

Dịch hỗ trợ sản phẩm

Chi n l c giáế ượ

Ph ng pháp đ nh giá s n ph m c a Công tyươ ị ả ẩ ủ

Giá c s n ph m= Chí phí s n xu t+ L i nhu n d ả ả ẩ ả ấ ợ ậ ự
ki n ế

Giá bán s n ph m = Giá thành s n ph m + M c lãi ả ẩ ả ẩ ứ
d ki n cho s n ph m. ự ế ả ẩ


Chi n l c đi u ch nh giá c a Công tyế ượ ề ỉ ủ

Chi t kh u theo kh i l ng tiêu th ế ấ ố ượ ụ

Đi u ch nh giá theo mùa v ề ỉ ụ

Chiến lược kênh phân phối
SƠ ĐỒ 2.4: Sơ đồ kênh phân phối Công ty (Nguồn: Phòng kế
hoạch)
Người
tiêu dùng
cuối
cùng
Đại

cấp
I
Công ty
thuốc lá
Thanh
Hóa
Cửa hàng giới thiệu
sản phẩm
Các tổ tiếp thị hội
chợ…
Công ty Thương mại
thuốc lá
Đại lý hãng JT
Đại lý
cấp II

và cấp
III
Các
cửa
hàng
bán lẻ
2.7 ĐỊNH HƯỚNG CHUNG PHÁT TRIỂN THỊ
TRƯỜNG
BẢNG 2.12: Bảng thống kê mức tiêu thụ các nước trong khu
vực năm 2011 (Nguồn: Phòng thị trường)
Tên nước
Dân số
(triệu
người)
Lượng tiêu
thụ
(tỉ
điếu/năm)
Mức tiêu thụ
(người/điếu/n
ăm)
Nhật Bản 122.5 306 2.497
Hàn Quốc 42 91 2.166
Malaixia 16.1 17 1.055
Trung Quốc 1200 1500 602
Indonexia 167 145 868
Thái Lan 53.5 37 691
Việt Nam 87 84 965
CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
THỊ TRƯỜNG TẠI CÔNG TY

CƠ SỞ
ĐỀ RA
GIẢI PHÁP
Công ty
Nhà nước
môi trường
tác động
Các giải pháp

Chiến lược sản phẩm

Chiến lược giá cho sản phẩm

Chiến lược phân phối

Chiến lược xúc tiến hỗn hợp

Các chiến lược khác

×