Tải bản đầy đủ (.doc) (123 trang)

thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại ở ngân hàng đầu tư và phát triển việt nam giai đoạn 2008 – 2010 và kiến nghị đến năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.45 KB, 123 trang )

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan nội dung luận văn này là một công trình nghiên
cứu độc lập, do bản thân tôi tự nghiên cứu, không sao chép từ các tài
liệu sẵn có.
Các số liệu thu thập được là hoàn toàn trung thực, có nguồn gốc rõ
ràng. Tôi tự chịu trách nhiệm về những vấn đề đã được nêu ra trong nội
dung luận văn.
Tác giả luận văn
Đặng Quang Trung
MỤC LỤC
- Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng tín dụng cho thương mại
bao gồm: Tỷ lệ nợ xấu, nợ quá hạn và dư nợ có tài sản bảo
đảm của tín dụng cho thương mại. iii
LỜI MỞ ĐẦU 1
2.1.2.1. Mô hình tổ chức 25
Sơ đồ 2.1: Mô hình tổ chức của Ngân hàng Đầu tư và Phát
triển Việt Nam 27
Sơ đồ 2.2: Mô hình tổ chức của Hội sở chính Ngân hàng
ĐT&PT Việt Nam 28
29
Sơ đồ 2.3: Mô hình tổ chức của chi nhánh Ngân hàng
ĐT&PT Việt Nam 29
2.1.2.2. Mạng lưới kinh doanh 29
2.1.3.1. Nguồn vốn kinh doanh 30
Bảng 2.1. So sánh quy mô HĐV của một số Ngân hàng
thương mại 31
Đơn vị: tỷ đồng, % 31
2.1.3.2. Nguồn nhân lực 31
2.1.3.3. Cơ sở vật chất kỹ thuật 32
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2008 -
2010 33


Biểu đồ 2.1. Tăng trưởng tổng tài sản BIDV 2006-2010 35
Bảng 2.3: Quy mô tăng trưởng và cơ cấu huy động vốn đến
31/12/2010 36
Bảng 2.4: Một số chỉ tiêu về tăng trưởng tín dụng và tỷ
trọng tín dụng giai đoạn 2006-2010 37
Bảng 2.5: Dư nợ và thị phần tín dụng của BIDV năm 2007-
2010 38
Bảng 2.6: Cơ cấu dư nợ tín dụng có tài sản đảm bảo 40
Biểu đồ 2.2 : Tổng tài sản của NHTM trong năm 2010 44
Bảng 2.8: Thị phần HVĐ và tín dụng của NHTM giai đoạn
2006-2010 44
Đơn vị: % 44
2.2.1.1. Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương
mại tại Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam 46
Bảng 2.9: Dư nợ tín dụng cho thương mại giai đoạn 2008 –
2010 49
Bảng 2.11: Chỉ tiêu dư nợ, doanh số tín dụng trong lĩnh vực
thương mại nội địa giai đoạn 2008 – 2010 51
Bảng 2.12: Doanh số, tỷ lệ tài trợ tín dụng trong một số lĩnh
vực xuất khẩu và nhu cầu vốn vay của DN xuất khẩu trong
năm 2010 54
Bảng 2.13: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng
54
trong lĩnh vực xuất khẩu trong các năm 2009 – 2010 54
3
Bảng 2.14: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng
55
trong lĩnh vực nhập khẩu trong các năm 2009 – 2010 55
Bảng 2.15: Một số chỉ tiêu thanh toán quốc tế và mua bán
ngoại tệ 56

năm 2009 và 2010 của BIDV 56
Bảng 2.16: Nợ quá hạn của tín dụng thương mại giai đoạn
2008-2010 58
Bảng 2.17: Nợ xấu của tín dụng thương mại giai đoạn 2008-
2010 58
Bảng 2.18: Cơ cấu dư nợ tín dụng cho thương mại có TSBD
59
2.3.1.1 Những thuận lợi 60
2.3.1.2. Những khó khăn 60
2.3.2.1. Những kết quả đạt được 61
2.3.2.2. Những tồn tại 63
2.3.2.3. Những nguyên nhân 65
3.2.1.1 Giải pháp tăng khả năng nguồn vốn 77
3.2.1.2 Yêu cầu chặt chẽ về tài sản bảo đảm tiền vay 80
3.2.1.3. Phân tán rủi ro các khoản vay cho thương mại 81
3.3.1.4. Trích dự phòng rủi ro cho các khoản vay thương mại
81
3.3.1.5. Thực hiện đa dạng hóa sản phẩm tín dụng cho
thương mại. 81
4
3.3.1.6. Đẩy mạnh các dịch vụ hỗ trợ hoạt động tín dụng cho
thương mại 83
3.3.1.7. Triển khai marketing ngân hàng cho tín dụng
thương mại 83
3.3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương
mại 84
3.3.2.2. Hoàn thiện quy chế chính sách, quy trình tín dụng
cho thương mại 85
3.3.2.3. Nâng cao năng lực quản trị điều hành 90
3.3.2.4 Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng

văn hoá kinh doanh và thương hiệu của BIDV 91
3.3.2.5 Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 92
3.3.2.6 Tiếp tục hiện đại hoá công nghệ ngân hàng 93
5
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BIDV Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam
CBTD Cán bộ tín dụng
DNNN Doanh nghiệp nhà nước
DPRR Dự phòng rủi ro
NH Ngân hàng
NHNN Ngân hàng nhà nước
NHTM Ngân hàng thương mại
NHTM CP Ngân hàng thương mại cổ phần
NHTM NN Ngân hàng thương mại nhà nước
NHNNg Ngân hàng nước ngoài
NHCT Ngân hàng thương mại cổ phần
công thương Việt Nam
TCTD Tổ chức tín dụng
TMCP Thương mại cổ phần
TSĐB Tài sản đảm bảo
TTQT Thanh toán quốc tế
TW Trung ương
XNK Xuất nhập khẩu
VHĐ Vốn huy động
WTO Tổ chức thương mại thế giới
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
BẢNG
Bảng 2.1. So sánh quy mô HĐV của một số Ngân hàng thương mại Error:
Reference source not found
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2008 - 2010 Error:

Reference source not found
Bảng 2.3: Quy mô tăng trưởng và cơ cấu huy động vốn đến 31/12/2010 Error:
Reference source not found
Bảng 2.4: Một số chỉ tiêu về tăng trưởng tín dụng và tỷ trọng tín dụng giai
đoạn 2006-2010 Error: Reference source not found
Bảng 2.5: Dư nợ và thị phần tín dụng của BIDV năm 2007-2010 Error:
Reference source not found
Bảng 2.6: Cơ cấu dư nợ tín dụng có tài sản đảm bảo Error: Reference source
not found
Bảng 2.7: Kết quả thu từ hoạt động dịch vụ của BIDV năm 2008-2010 Error:
Reference source not found
Bảng 2.8: Thị phần HVĐ và tín dụng của NHTM giai đoạn 2006-2010 Error:
Reference source not found
Bảng 2.9: Dư nợ tín dụng cho thương mại giai đoạn 2008 – 2010 Error:
Reference source not found
Bảng 2.10: Chi tiết dư nợ tín dụng cho thương mại theo mặt hàng của BIDV
giai đoạn 2008 – 2010 Error: Reference source not found
Bảng 2.11: Chỉ tiêu dư nợ, doanh số tín dụng trong lĩnh vực thương mại nội
địa giai đoạn 2008 – 2010 Error: Reference source not found
Bảng 2.12: Doanh số, tỷ lệ tài trợ tín dụng trong một số lĩnh vực xuất khẩu và
nhu cầu vốn vay của DN xuất khẩu trong năm 2010 Error:
Reference source not found
Bảng 2.13: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng trong lĩnh vực
xuất khẩu trong các năm 2009 – 2010 Error: Reference source not
found
Bảng 2.14: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng trong lĩnh vực
nhập khẩu trong các năm 2009 – 2010 Error: Reference source
not found
Bảng 2.15: Một số chỉ tiêu thanh toán quốc tế và mua bán ngoại tệ năm 2009
và 2010 của BIDV Error: Reference source not found

Bảng 2.16: Nợ quá hạn của tín dụng thương mại giai đoạn 2008-2010 Error:
Reference source not found
Bảng 2.17: Nợ xấu của tín dụng thương mại giai đoạn 2008-2010 Error:
Reference source not found
Bảng 2.18: Cơ cấu dư nợ tín dụng cho thương mại có TSBD .Error: Reference
source not found
BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1. Tăng trưởng tổng tài sản BIDV 2006-2010 Error: Reference
source not found
Biểu đồ 2.2 : Tổng tài sản của NHTM trong năm 2010 Error: Reference
source not found
Biểu đồ 2.3: Tỷ trọng tín dụng cho thương mại giai đoạn 2008 - 2010 Error:
Reference source not found
Biểu đồ 2.4: Cơ cấu, tỷ trọng tín dụng cho thương mại năm 2010 Error:
Reference source not found
Biểu đồ 2.5: Lợi nhuận từ hoạt động tín dụng cho thương mại giai đoạn 2008 - 2010
Error: Reference source not found
SƠ ĐỒ
- Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng tín dụng cho thương mại
bao gồm: Tỷ lệ nợ xấu, nợ quá hạn và dư nợ có tài sản bảo
đảm của tín dụng cho thương mại. iii
- Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng tín dụng cho thương mại
bao gồm: Tỷ lệ nợ xấu, nợ quá hạn và dư nợ có tài sản bảo
đảm của tín dụng cho thương mại. iii
LỜI MỞ ĐẦU 1
2.1.2.1. Mô hình tổ chức 25
2.1.2.1. Mô hình tổ chức 25
Sơ đồ 2.1: Mô hình tổ chức của Ngân hàng Đầu tư và Phát
triển Việt Nam 27
Sơ đồ 2.1: Mô hình tổ chức của Ngân hàng Đầu tư và Phát

triển Việt Nam 27
Sơ đồ 2.2: Mô hình tổ chức của Hội sở chính Ngân hàng
ĐT&PT Việt Nam 28
Sơ đồ 2.2: Mô hình tổ chức của Hội sở chính Ngân hàng
ĐT&PT Việt Nam 28
29
Sơ đồ 2.3: Mô hình tổ chức của chi nhánh Ngân hàng
ĐT&PT Việt Nam 29
Sơ đồ 2.3: Mô hình tổ chức của chi nhánh Ngân hàng
ĐT&PT Việt Nam 29
2.1.2.2. Mạng lưới kinh doanh 29
2.1.2.2. Mạng lưới kinh doanh 29
2.1.3.1. Nguồn vốn kinh doanh 30
2.1.3.1. Nguồn vốn kinh doanh 30
Bảng 2.1. So sánh quy mô HĐV của một số Ngân hàng
thương mại 31
Bảng 2.1. So sánh quy mô HĐV của một số Ngân hàng
thương mại 31
Đơn vị: tỷ đồng, % 31
Đơn vị: tỷ đồng, % 31
2.1.3.2. Nguồn nhân lực 31
2.1.3.2. Nguồn nhân lực 31
2.1.3.3. Cơ sở vật chất kỹ thuật 32
2.1.3.3. Cơ sở vật chất kỹ thuật 32
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2008 -
2010 33
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2008 -
2010 33
Biểu đồ 2.1. Tăng trưởng tổng tài sản BIDV 2006-2010 35
Biểu đồ 2.1. Tăng trưởng tổng tài sản BIDV 2006-2010 35

Bảng 2.3: Quy mô tăng trưởng và cơ cấu huy động vốn đến
31/12/2010 36
Bảng 2.3: Quy mô tăng trưởng và cơ cấu huy động vốn đến
31/12/2010 36
Bảng 2.4: Một số chỉ tiêu về tăng trưởng tín dụng và tỷ
trọng tín dụng giai đoạn 2006-2010 37
Bảng 2.4: Một số chỉ tiêu về tăng trưởng tín dụng và tỷ
trọng tín dụng giai đoạn 2006-2010 37
Bảng 2.5: Dư nợ và thị phần tín dụng của BIDV năm 2007-
2010 38
Bảng 2.5: Dư nợ và thị phần tín dụng của BIDV năm 2007-
2010 38
Bảng 2.6: Cơ cấu dư nợ tín dụng có tài sản đảm bảo 40
Bảng 2.6: Cơ cấu dư nợ tín dụng có tài sản đảm bảo 40
Biểu đồ 2.2 : Tổng tài sản của NHTM trong năm 2010 44
Biểu đồ 2.2 : Tổng tài sản của NHTM trong năm 2010 44
Bảng 2.8: Thị phần HVĐ và tín dụng của NHTM giai đoạn
2006-2010 44
Bảng 2.8: Thị phần HVĐ và tín dụng của NHTM giai đoạn
2006-2010 44
Đơn vị: % 44
Đơn vị: % 44
2.2.1.1. Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương
mại tại Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam 46
2.2.1.1. Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương
mại tại Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam 46
Bảng 2.9: Dư nợ tín dụng cho thương mại giai đoạn 2008 –
2010 49
Bảng 2.9: Dư nợ tín dụng cho thương mại giai đoạn 2008 –
2010 49

Bảng 2.11: Chỉ tiêu dư nợ, doanh số tín dụng trong lĩnh vực
thương mại nội địa giai đoạn 2008 – 2010 51
Bảng 2.11: Chỉ tiêu dư nợ, doanh số tín dụng trong lĩnh vực
thương mại nội địa giai đoạn 2008 – 2010 51
Bảng 2.12: Doanh số, tỷ lệ tài trợ tín dụng trong một số lĩnh
vực xuất khẩu và nhu cầu vốn vay của DN xuất khẩu trong
năm 2010 54
Bảng 2.12: Doanh số, tỷ lệ tài trợ tín dụng trong một số lĩnh
vực xuất khẩu và nhu cầu vốn vay của DN xuất khẩu trong
năm 2010 54
Bảng 2.13: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng
54
Bảng 2.13: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng
54
trong lĩnh vực xuất khẩu trong các năm 2009 – 2010 54
trong lĩnh vực xuất khẩu trong các năm 2009 – 2010 54
Bảng 2.14: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng
55
Bảng 2.14: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng
55
trong lĩnh vực nhập khẩu trong các năm 2009 – 2010 55
trong lĩnh vực nhập khẩu trong các năm 2009 – 2010 55
Bảng 2.15: Một số chỉ tiêu thanh toán quốc tế và mua bán
ngoại tệ 56
Bảng 2.15: Một số chỉ tiêu thanh toán quốc tế và mua bán
ngoại tệ 56
năm 2009 và 2010 của BIDV 56
năm 2009 và 2010 của BIDV 56
Bảng 2.16: Nợ quá hạn của tín dụng thương mại giai đoạn
2008-2010 58

Bảng 2.16: Nợ quá hạn của tín dụng thương mại giai đoạn
2008-2010 58
Bảng 2.17: Nợ xấu của tín dụng thương mại giai đoạn 2008-
2010 58
Bảng 2.17: Nợ xấu của tín dụng thương mại giai đoạn 2008-
2010 58
Bảng 2.18: Cơ cấu dư nợ tín dụng cho thương mại có TSBD
59
Bảng 2.18: Cơ cấu dư nợ tín dụng cho thương mại có TSBD
59
2.3.1.1 Những thuận lợi 60
2.3.1.1 Những thuận lợi 60
2.3.1.2. Những khó khăn 60
2.3.1.2. Những khó khăn 60
2.3.2.1. Những kết quả đạt được 61
2.3.2.1. Những kết quả đạt được 61
2.3.2.2. Những tồn tại 63
2.3.2.2. Những tồn tại 63
2.3.2.3. Những nguyên nhân 65
2.3.2.3. Những nguyên nhân 65
3.2.1.1 Giải pháp tăng khả năng nguồn vốn 77
3.2.1.1 Giải pháp tăng khả năng nguồn vốn 77
3.2.1.2 Yêu cầu chặt chẽ về tài sản bảo đảm tiền vay 80
3.2.1.2 Yêu cầu chặt chẽ về tài sản bảo đảm tiền vay 80
3.2.1.3. Phân tán rủi ro các khoản vay cho thương mại 81
3.2.1.3. Phân tán rủi ro các khoản vay cho thương mại 81
3.3.1.4. Trích dự phòng rủi ro cho các khoản vay thương mại
81
3.3.1.4. Trích dự phòng rủi ro cho các khoản vay thương mại
81

3.3.1.5. Thực hiện đa dạng hóa sản phẩm tín dụng cho
thương mại. 81
3.3.1.5. Thực hiện đa dạng hóa sản phẩm tín dụng cho
thương mại. 81
3.3.1.6. Đẩy mạnh các dịch vụ hỗ trợ hoạt động tín dụng cho
thương mại 83
3.3.1.6. Đẩy mạnh các dịch vụ hỗ trợ hoạt động tín dụng cho
thương mại 83
3.3.1.7. Triển khai marketing ngân hàng cho tín dụng
thương mại 83
3.3.1.7. Triển khai marketing ngân hàng cho tín dụng
thương mại 83
3.3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương
mại 84
3.3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương
mại 84
3.3.2.2. Hoàn thiện quy chế chính sách, quy trình tín dụng
cho thương mại 85
3.3.2.2. Hoàn thiện quy chế chính sách, quy trình tín dụng
cho thương mại 85
3.3.2.3. Nâng cao năng lực quản trị điều hành 90
3.3.2.3. Nâng cao năng lực quản trị điều hành 90
3.3.2.4 Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng
văn hoá kinh doanh và thương hiệu của BIDV 91
3.3.2.4 Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng
văn hoá kinh doanh và thương hiệu của BIDV 91
3.3.2.5 Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 92
3.3.2.5 Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 92
3.3.2.6 Tiếp tục hiện đại hoá công nghệ ngân hàng 93
3.3.2.6 Tiếp tục hiện đại hoá công nghệ ngân hàng 93

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Mặc dù trong thời gian qua Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
luôn quan tâm và đẩy mạnh hoạt động tín dụng cho thương mại, nhưng hiệu
quả hoạt động tín dụng cho thương mại ở Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam hiện đang còn thấp. Do vậy việc thường xuyên nghiên cứu, tìm ra các
giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng là vấn đề không thể thiếu
được trong công tác tăng trưởng tín dụng cho thương mại nói riêng và tín
dụng nói chung ở BIDV.
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
a) Mục tiêu
Nghiên cứu phân tích đánh giá các chỉ tiêu, nhân tố ảnh hưởng đến hiệu
quả hoạt động tín dụng cho thương mại ở Ngân hàng Đầu Đầu tư và Phát triển
Việt Nam; Kiến nghị giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại ở Ngân hàng Đầu Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
b) Nhiệm vụ nghiên cứu
- Hệ thống hoá những lý luận cơ bản về hiệu quả hoạt động tín dụng
cho thương mại tại Ngân hàng thương mại.
- Phân tích đánh giá thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương
mại ở Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, những kết quả đạt được
cũng như những tồn tại cần giải quyết, tìm ra nguyên nhân của những tồn tại.
- Đề ra các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương
mại ở Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Lý luận và thực tiễn về hiệu quả hoạt động tín
dụng cho thương mại tại Ngân hàng thương mại.
- Phạm vi nghiên cứu: Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho
i
thương mại ở Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam giai đoạn 2008 –
2010 và kiến nghị đến năm 2015.

4. Phương pháp nghiên cứu
- Sử dụng phương pháp duy vật biện chứng, kết hợp với các phương pháp
thống kê, so sánh, phân tích, tổng hợp…
- Phương pháp thu thập, xử lý số liệu
5. Kết cấu của Luận văn
Ngoài phần Mở đầu, Kết luận, Mục lục, Danh mục tài liệu tham khảo,
nội dung của luận văn được chia thành 3 Chương như sau:
Chương 1. Những lý luận cơ bản về hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại tại Ngân hàng thương mại.
Chương 2. Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại ở
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
Chương 3. Phương hướng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín
dụng cho thương mại ở Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
ii
CHƯƠNG 1: NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CHO THƯƠNG MẠI
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Khái niệm, đặc điểm và tầm quan trọng của việc nâng cao hiệu
quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại Ngân hàng thương mại
1.1.1. Khái niệm về hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại
NHTM
Khái niệm hiệu quả tín dụng cho thương mại ở NHTM là thuật ngữ phản
ánh mức độ an toàn và khả năng sinh lời của hoạt động tín dụng trong lĩnh
vực kinh doanh thương mại.
1.1.2. Đặc điểm của tín dụng cho thương mại ở Ngân hàng thương mại
Là hình thức cấp tín dụng để tài trợ cho mục đích thương mại của tổ
chức kinh tế hay cá nhân nên loại hình tín dụng thường áp dụng cho chủ thể
vay này thường là tín dụng ngắn hạn và được sử dụng để cho vay bổ sung vốn
lưu động hoặc
nhu

cầu thiếu hụt tạm thời về vốn của các chủ thể vay.
1.1.3. Tầm quan trọng của việc nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng
cho thương mại tại Ngân hàng thương mại
Đối với khách hàng, nền kinh tế và hoạt động kinh doanh của NHTM.
1.2. Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại tại NHTM
- Các chỉ tiêu phản ánh quy mô tín dụng và khả năng sinh lời của tín
dụng cho thương mại, bao gồm: Tổng dư nợ tín dụng cho thương mại, doanh
số cho vay và lợi nhuận thu từ hoạt động tín dụng cho thương mại.
- Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng tín dụng cho thương mại bao gồm: Tỷ lệ
nợ xấu, nợ quá hạn và dư nợ có tài sản bảo đảm của tín dụng cho thương mại.
iii
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại tại NHTM
- Bao gồm các nhóm nhân tố từ phía khách hàng: Trình độ khả năng và
đạo đức của khách hàng, Chiến lược kinh doanh của khách hàng, Năng lực tài
chính của khách hàng.
- Nhóm nhân tố thuộc về NHTM như: Quy mô vốn và tình hình tài chính
của NHTM; Cơ cấu tổ chức và năng lực điều hành của ban lãnh đạo; Chất
lượng nguồn nhân lực; Chính sách tín dụng của ngân hàng
- Ngoài ra còn có các yếu tố kinh tế vĩ mô, môi trường pháp lý
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
TÍN DỤNG CHO THƯƠNG MẠI Ở NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ
VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - BIDV
2.1. Đặc điểm về mô hình và hoạt động kinh doanh của Ngân hàng
ĐT&PT Việt Nam
Tác giả đã trình bày tóm lược về khái quát hoạt động kinh doanh chủ yếu
của BIDV, mô hình tổ chức, đặc điểm về nguồn lực kinh doanh và mạng lưới
kinh doanh của BIDV. Kết quả kinh doanh của BIDV giai đoạn 2006 -2010.
2.2. Phân tích thực trạng nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho

thương mại tại Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam
2.2.1 Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại ở Ngân
hàng ĐT&PT Việt Nam
Tốc độ tăng trưởng tín dụng cho thương mại tương đối đều qua các năm.
Tính đến thời điểm cuối năm 2010, BIDV đã đạt dư nợ tín dụng cho thương
mại là 66.691 tỷ đồng, tăng 15,4% so với năm 2009 và tăng 31% so với năm
2008 tương ứng số tăng tuyệt đối là 15.771 tỷ đồng.
Lợi nhuận từ hoạt động tín dụng cho thương mại chiếm 27,4% tổng lợi
nhuận từ hoạt động tín dụng. Hoạt động tín dụng cho thương mại đang chiếm
vị trí quan trọng và đóng góp một phần vào tổng thu nhập của BIDV.
iv
2.2.2 Phân tích thực trạng nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại ở Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam
Tác giả đã phân tích thực trạng nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng
cho thương mại tại BIDV, với các chỉ tiêu: Dư nợ, doanh số cho vay, lợi
nhuận, lãi treo, dư nợ xấu, dư nợ quá hạn và có TSBĐ
2.3 Đánh giá chung về hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại
tại BIDV
Những kết quả đạt được: Lợi nhuận thu từ hoạt động tín dụng cho
thương mại chiếm 27,4% thu nhập lãi thuần từ hoạt động tín dụng, chứng tỏ
BIDV khai thác và sử dụng vốn hiệu quả vay cho thương mại có hiệu quả. Tỷ
lệ nợ xấu, nợ quá hạn ở mức thấp hơn so với tỷ lệ nợ xấu, tỷ lệ quá hạn chung
của hoạt động tín dụng. Ngoài ra tỷ lệ dư nợ có TSBĐ của tín dụng cho
thương mại là tương đối cao.
Những tồn tại: Quy mô tín dụng cho thương mại chưa tương xứng với tiềm
năng của BIDV. Hiệu quả hoạt động của tín dụng cho thương mại chưa bền
vững. Sức cạnh tranh của các sản phẩm tín dụng cho thương mại còn yếu.
Biểu phí thanh toán, giá mua bán ngoại tệ, lãi suất cho vay chưa linh hoạt,
cạnh tranh, thời gian giải quyết cho khách hàng chưa kịp thời.
Những nguyên nhân: Ảnh hưởng khủng hoảng kinh tế thế giới và sự cạnh

tranh giữa các ngân hàng trong phân khúc cho vay trong lĩnh vực dịch vụ
thương mại ngày càng gay gắt, đặc biệt là sự cạnh tranh từ các Ngân hàng cổ
phần, Ngân hàng nước ngoài. Đặc thù của hoạt động tín dụng cho thương mại là
chịu ảnh hưởng rất lớn của thị trường và môi trường kinh tế trong và ngoài
nước. Các doanh nghiệp thương mại thường có năng lực tài chính không cao,
kinh nghiệm trong hoạt động ngoại thương của doanh nghiệp Việt Nam còn yếu.
- BIDV vẫn chưa có một chiến lược cụ thể đối với tín dụng cho thương
mại. Đội ngũ cán bộ chưa thực sự đáp ứng được yêu cầu trước tình hình mới.
Công tác phòng ngừa rủi ro, kiểm tra kiểm soát nội bộ tại BIDV chưa được
thực hiện tốt.
v
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CHO THƯƠNG MẠI
Ở NGÂN HÀNG ĐT&PT VIỆT NAM
3.1. Phương hướng hoạt động tín dụng cho thương mại của Ngân
hàng ĐT&PT Việt Nam đến năm 2015
3.1.1. Mục tiêu cụ thể của Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam đến năm 2015
- Mức tăng trưởng tín dụng: 15% - 20% giai đoạn 2011 -2015.
- Tỷ lệ nợ quá hạn, nợ xấu: < 5%.
- Cơ cấu tín dụng: phấn đấu năm 2015 cơ cấu tín dụng TDH ≤ 40% trong
đó kiểm soát tín dụng dài hạn < 30%.
3.1.3. Phương hướng hoạt động tín dụng cho thương mại của Ngân
hàng ĐT&PT Việt Nam đến năm 2015
- Từng bước đẩy mạnh hoạt động cho vay lĩnh vực kinh doanh thương mại.
- Đảm bảo đủ nội lực để tạo đà cho bước nhảy vọt của hoạt động tín
dụng xuất khẩu.
- Cung cấp dịch vụ với hiệu quả cao cho thị trường, phát triển mạng lưới
kênh phân phối sản phẩm.
- Duy trì phát triển tốt mối quan hệ hợp tác với các Ngân hàng nước ngoài.
- Xác định nguồn nhân lực là tài sản quan trọng nhất.

- Điều hành bộ máy tổ chức với cơ chế phân cấp rõ ràng, hợp lý.
3.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng ở Ngân hàng
ĐT&PT Việt Nam đến năm 2015
3.2.1. Nhóm giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động
- Giải pháp tăng nguồn, giảm chi phí huy động vốn.
- Yêu cầu chặt chẽ về tài sản bảo đảm tiền vay.
- Trích dự phòng rủi ro cho các khoản vay thương mại.
- Phân tán rủi ro các khoản vay cho thương mại.
- Thực hiện đa dạng hóa sản phẩm tín dụng cho thương mại.
vi
- Đẩy mạnh các nghiệp vụ dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động tín dụng cho
thương mại.
3.3.2. Nhóm giải pháp mang tính hỗ trợ
- Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương mại.
- Triển khai Marketing ngân hàng cho tín dụng thương mại.
- Hoàn thiện quy chế chính sách, quy trình tín dụng cho thương mại.
- Nâng cao năng lực quản trị điều hành.
- Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng văn hoá kinh doanh
và thương hiệu của BIDV.
- Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
- Tiếp tục hiện đại hoá công nghệ ngân hàng.
3.3. Một số kiến nghị
3.3.1. Đối với Chính phủ
- Đảm bảo sự ổn định của môi trường kinh tế vĩ mô.
- Chính phủ cần ban hành hệ thống pháp lý đầy đủ, đồng bộ và khả thi để
hệ thống NHTM hoạt động có hiệu quả.
- Có chính sách hỗ trợ về mặt tài chính cho các NHTM.
3.3.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước
- Cần tiếp tục rà soát lại hệ thống văn bản, cơ chế, chính sách liên quan
đến một số lĩnh vực hoạt động chủ yếu và các nghiệp vụ mới về ngân hàng để

bổ sung hoàn thiện cho phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế và cam kết hội nhập.
- Hoàn thiện tổ chức và hoạt động của thị trường tiền tệ.
- Nâng cao hiệu quả điều hành các công cụ tiền tệ gián tiếp.
- BIDV cần đi đầu trong việc thúc đẩy hiện đại hóa công nghệ ngân hàng.
vii
KẾT LUẬN
Trong điều kiện nền kinh tế thị trường tăng trưởng, cạnh tranh và biến động
mạnh, đặc biệt khi Việt Nam gia nhập WTO thì hoạt động ngân hàng luôn tiềm
ẩn nhiều rủi ro, nhất là hoạt động tín dụng. Thực tế hoạt động tín dụng cho
thương mại tại các NHTM trong thời gian qua tăng trưởng cao nhưng vẫn còn
tồn tại một số khiếm khuyết, đó là hiệu quả hoạt động tăng chưa cao, chất lượng
tín dụng chưa tốt, thể hiện ở tỷ suất sinh lời, tỷ lệ nợ quá hạn còn cao BIDV
cũng phải đối mặt với vấn đề trên. Do vậy việc thường xuyên nghiên cứu, tìm ra
các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng ở BIDV là vấn đề không thể
thiếu được trong công tác tăng trưởng tín dụng ngân hàng.
Trên cơ sở đó, luận văn đã hoàn thành một số nhiệm vụ sau:
1. Trình bày cơ sở lý luận về hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương
mại ở Ngân hàng thương mại.
2. Trình bày và phân tích thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại ở Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam. Từ đó nêu lên những kết quả đạt
được, những hạn chế còn tồn tại và chỉ ra một số nguyên nhân dẫn đến những
tồn tại trong hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại ở Ngân hàng
ĐT&PT Việt Nam.
3. Đưa ra một số giải pháp chủ yếu cho Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam và
NHNN nhằm góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại,
hạn chế rủi ro xảy ra. Các giải pháp này tập trung vào các vấn đề:
- Giải pháp nâng cao năng lực hoạt động kinh doanh của BIDV.
- Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương mại.
- Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng văn hoá kinh doanh
và thương hiệu của BIDV.

- Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
viii
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Xu hướng toàn cầu hoá trên thế giới cùng với việc Việt Nam trở thành
thành viên thứ 150 của WTO đã mở ra nhiều cơ hội mới cho mọi doanh
nghiệp, mọi lĩnh vực trong đó không thể không nói tới ngân hàng - một lĩnh
vực hết sức nhạy cảm ở Việt Nam. Chúng ta đang bắt đầu thực hiện các cam
kết mở cửa, khiến cho các doanh nghiệp đứng trước sự cạnh tranh ngày càng
khốc liệt, cơ hội nhiều nhưng thách thức cũng không nhỏ. Ngân hàng là một
trong các tổ chức tài chính quan trọng nhất của nền kinh tế. Hoạt động kinh
doanh của ngân hàng rất đa dạng và phong phú bao trùm lên mọi lĩnh vực của
thị trường tài chính. Đặc biệt trong giai đoạn hiện nay khi nền kinh tế thế giới
đang suy thoái, môi trường cạnh tranh khốc liệt thì hoạt động kinh doanh của
các NHTM lại càng khó khăn. Để đảm bảo hiệu quả hoạt động tín dụng của
NHTM, các nhà quản trị ngân hàng cần nhìn nhận đúng đắn và đầy đủ về hiệu
quả hoạt động của từng lĩnh vực cho vay, từ đó đưa ra chiến lược kinh doanh
hiệu quả nhất trong bối cảnh hiện nay.
Trong hoạt động của các NHTM Việt Nam hiện nay, hoạt động tín dụng là
một nghiệp vụ truyền thống, nền tảng, chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tài sản
và cơ cấu thu nhập, nhưng cũng là hoạt động phức tạp, tiềm ẩn những rủi ro lớn
cho các NHTM. Tín dụng trong điều kiện trong nền kinh tế mở, cạnh tranh và
hội nhập vẫn tiếp tục đóng một vai trò quan trọng trong kinh doanh ngân hàng
và đang đặt ra những yêu cầu mới về nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng.
Với sự chuyển dịch cơ cấu của nền kinh tế, hoạt động tín dụng cho
thương mại ngày càng đóng vai trò quan trọng trong hoạt động tín dụng của
Ngân hàng thương mại, không những đem lại hiệu quả kinh doanh từ lãi vay
mà còn thu được các phí dịch vụ từ hoạt động thanh toán trong nước và quốc
tế, kinh doanh ngoại tệ…
1

Mặc dù trong thời gian qua Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
luôn quan tâm và đẩy mạnh hoạt động tín dụng cho thương mại, nhưng hiệu
quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
Việt Nam hiện đang còn thấp so với quy mô và vị thế của BIDV.
Là một cán bộ đang công tác tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam, với mong muốn Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam phát triển
bền vững trong xu thế hội nhập, tôi đã quyết định nghiên cứu và thực hiện
luận văn thạc sỹ kinh tế với đề tài:
“Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại ở Ngân
hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - BIDV”
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
a) Mục tiêu
Nghiên cứu phân tích đánh giá các chỉ tiêu, nhân tố ảnh hưởng đến hiệu
quả hoạt động tín dụng cho thương mại của Ngân hàng Đầu Đầu tư và Phát
triển Việt Nam khi mở cửa toàn diện lĩnh vực ngân hàng vào năm 2012; Kiến
nghị giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại
Ngân hàng Đầu Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
b) Nhiệm vụ nghiên cứu
- Hệ thống hoá những lý luận cơ bản về hiệu quả hoạt động tín dụng
cho thương mại tại Ngân hàng thương mại.
- Phân tích đánh giá thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương
mại ở Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, những kết quả đạt được
cũng như những yếu kém và tìm ra nguyên nhân của những yếu kém, tồn tại
trong giai đoạn 2008 - 2010.
- Đề ra các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương
mại ở Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam đến năm 2015.
2

×