Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

hoạch định nhu cầu vật tư trong quản trị sản xuất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.55 KB, 23 trang )


CHƯƠNG 5: HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ
I. CÁC DỮ LIỆU ĐẦU VÀO - ĐẦU RA CỦA HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH
NHU CẦU VẬT TƯ. (MRP-MATERIAL REQUIREMENT PLANNING)
MRP

1.Kế hoạch đđ sản xuất 1.Tổng nhu cầu
2.Các báo cáo vật tư 2.Tồn kho sẵn có
3.Bảng danh sách vật tư 3. Nhu cầu thực
4.Thời gian đặt hàng 4. Kh đặt hàng
1
.

1 Các dữ liệu đầu vào :
a. Kế hoạch điều độ sản xuất: Là một bảng xác đònh số
lượng sản phẩm cần sản xuất trong từng thời kỳ là cơ sở
để xác đònh nhu cầu vật tư.
b. Các báo cáo vật tư:
- Phản ánh tình hình tồn kho và xuất nhập vật tư.
- Là cơ sở xác đònh lượng tồn kho hiện có.
TKĐKi = TKĐK1 + ( Lượng nhập – Lượng xuất )
0 1 Tuần 1 2 Tuần 2 3 4 i Tuần i

Kỳ báo cáo Kỳ kế hoạch

1
X
1
2
B
4


2
C
4
1
A
2
1
E
42
D
1 2
G
2
F
3
1
I
2
H
2
3
2
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cách 1: Sơ đồ cấu trúc sản phẩm :

Cấp 0









Cách 2: Bảng danh sách vật tư theo cấp bậc.

Tên vật tư Số lượng
Thời gian đặt
hàng
X
A
D
E
B
C
G
F
H
I
1
2
1
4
4
2
3
3
2

2
1
1
2
1
2
2
2
2
2
1

D
1
A
2
X
1
E
4
B
4
C
2
F
3
G
3
H
2

I
2
Cách 3: Sơ đồ cấu trúc sản phẩm theo thời gian














0 1 2 3 4 5 6 7 8

d. Thời gian đặt hàng
(ti ) : thời gian đặt hàng
+ Đối với vật tư mua ngoài : Thời gian đặt hàng là
thời gian từ khi nhu cầu phát sinh nhu cầu cho đến
khi nhận được hàng.
+ Đối với vật tư tự sản xuất : Thời gian đặt hàng
là thời gian sản xuất đủ số lượng của lô hàng .
* ti = 0 : đặt hàng có ngay.

2. Các dữ liệu đầu ra:
a. Tổng nhu cầu:

Tổng nhu cầu của vật tư cấp 0 = SL thành phẩm cần sản
xuất theo kế hoạch điều độ sản xuất
Tổng nhu cầu của vật tư cấp i thì bằng nhu cầu thực của
vật tư cấp i – 1 nhân với số lượng vật tư cấp i cần thiết để
tạo nên 1 đơn vò vật tư cấp i – 1
b. Tồn kho sẵn có
c. Nhu cầu thực = Tổng nhu cầu – tồn kho sẵn

d. Kế hoạch đặt hàng :phản ánh số lượng đặt hàng và
thời điểm đặt hàng.

II.PHƯƠNG PHÁP HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU
VẬT TƯ

VD: Sản phẩm X có sơ đồ cấu trúc như trên. Tồn đầu
kỳ của các loại vật tư như sau :

X : 10 ; A : 20 ; B : 10 ; C : 20 ; F : 10
-
X được giao hàng vào tuần thứ 8 với số lượng 100 cái
Yêu cầu : Hãy hoạch đònh nhu cầu vật tư trong 8
tuần lễ sắp tới.
_

Bảng hoạch đònh nhu cầu vật tư
Tuần
Chỉ tiêu
1 2 3 4 5 6 7 8
Vật


1.Tổng nhu cầu
2.Tồn kho sẵn có
3.Nhu cầu thực
4. Kế hoạch đặt
hàng
100
X
10
90
90
1.Tổng nhu cầu
2.Tồn kho sẵn có
3.Nhu cầu thực
4. Kế hoạch đặt
hàng
180

A
20
160
160
1.Tổng nhu cầu
2.Tồn kho sẵn có
3.Nhu cầu thực
4. Kế hoạch đặt
hàng
1.Tổng nhu cầu
2.Tồn kho sẵn có
3.Nhu cầu thực
4. Kế hoạch đặt

hàng
1.Tổng nhu cầu
2.Tồn kho sẵn có
3.Nhu cầu thực
4. Kế hoạch đặt
hàng

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng
Nhu cầu 750 1250 1200 1100 800 900 1150 850 8000
1. LFL 750 1250 1200 1100 800 900 1150 850 8000
TKCK - - - - - - - - -
2.EOQ 2000 - 2000 2000 - - 2000 - 8000
TKCK 1250 - 800 1700 900 - 850 - 5500
3.PPB 2000 - 3100 - - 2900 - - 8000
TKCK 1250 - 1900 800 - 2000 850 - 6800
III. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KÍCH CỢ LÔ HÀNG
Chi phí đặt hàng 100.000 đồng , tồn kho 50 đồng/kg/tuần

Các thời kỳ Sản lượng C
đh
C
tk
Chênh lệch
1 750 100.000 - 100.000
1, 2 2000 " 62.500 37.500
1, 2, 3 3200 " 182.500 82.500
3 1200 100.000 _ 100.000
3, 4 2300 " 55.000 45.000
3, 4, 5 3.100 " 135.000 35.000

6 900 100.000 - 100.000
6,7 2050 " 57.500 42.500
6, 7, 8 2900 " 142.500 42.500

KH đặt
hàng
C
đh
C
tk
Tổng chi phí
1. LFL 800.000 - 800.000
2. EOQ 400.000 275.000 675.000
3. PPB 300.000 340.000 640.000

= > Kết luận : Chọn cách đặt hàng theo PPB

Bài 1: Nhu cầu một loại vật tư trong 12 tuần :
Chi phí 1 lần đặt hàng S = 216.000 đồng
Chi phí tồn kho H = 2000đồng/đv/tuần
Yêu cầu : Hãy xây dựng kế hoạch đặt hàng
cho loại vật tư trên
Tuần
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhu
cầu
30 30 40 35 45 55 50 30 30 40 35 30

Tuaàn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TC
NC 30 30 40 35 45 55 50 30 30 40 35 30 450

1. LFL 30 30 40 35 45 55 50 30 30 40 35 30 450
TKCK - - - - - - - - - - - - _
2 EOQ 90 - 90 - - 90 90 - - 90 - - 450
TKCK 60 30 80 45 - 35 75 45 15 65 30 - 480
3. PPB 100 - - 135 - - 110 - - 105 - - 450
TKCK 70 40 - 100 55 - 60 30 - 65 30 - 450

Kế hoạch
đặt hàng
C
đh
C
tk
Tổng chi
phí
1. LFL 2.592 - 2.592
2. EOQ 1.080 960 2.040
3. PPB 864 900 1.764
Kết luận : Chọn kế hoạch 3.
_

Các thời kỳ Sản lượng C
đh
C
tk
Chênh lệch
1 30 216 - 216
1, 2 60 " 60 156
1, 2, 3 100 " 220 4
216

4 _35 216 _ _0 _
4, 5 80 " 90 126
4, 5, 6 135
50
" 310 94
7 _ _216 _- 216_
7, 8 80 " 60 156
7, 8, 9 110 " 180 36
7, 8, 9, 10 150
40
" 420 204
10 _ _216 _- 216_
10, 11 75 " 70 146
10, 11, 12 105 " 190 26

Baứi taọp 2: S = 240.000ủong , H = 104.000 ủong / ủv/naờm

Tuan 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 T
C
NC 20 20 35 40 45 55 35 30 30 40 25 30
405
1LFL _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
TKCK _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
2.EOQ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
TKCK _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
3. PPB _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
TKCK _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _

Bài tập 3 Nhu cầu 1 loại vật tư như sau :
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8

Nhu cầu 20 70 20 10 40 60 50 10
Chi phí 1 lần đặt hàng là 1.250.000đồng. Chi phí tồn kho
520.000đồng/đv/ năm. Tồn kho đầu kỳ là 20 đơn vò.
Hãy xây dựng kế hoạch đặt hàng cho loại vật tư trên sao cho tồn
kho cuối tuần thứ 8ø là 40 đơnvò

Tuaàn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Toång
Nhu caàu 20 70 20 10 40 60 50 10 280
1 LFL
TKCK 20 40
2 EOQ
TKCK 20 40
3 PPB
TKCK 20 40


Nhu cầu một loại vật tư trong 12 tuần :
Chi phí 1 lần đặt hàng S = 110.000 đồng
Chi phí tồn kho H = 600 đồng/đv/tuần
Yêu cầu : Hãy xây dựng kế hoạch đặt hàng
cho loại vật tư trên theo LFL,EOQ, PPB
Tuần
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TC
Nhu
cầu
480

Tuaàn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Toång
Nhu caàu
1 LFL

TKCK
2 EOQ
TKCK
3 PPB
TKCK

Cac thoi ky So luong Cdh Ctk chenhlech

×