Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

phụ gia tạo đặc gum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.59 MB, 30 trang )


Seminar Cơng nghệ chế biến Rau quả
1
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN RAU QUẢ
ĐỀ TÀI : PHỤ GIA TẠO ĐẶC
GUM
SEMINAR

Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
2
NỘI DUNG

Phụ gia tạo đặc

Gum thực phẩm – Food gums

Hệ thống gum thực phẩm

Xanthan gum

Guar gum, locust bean gum

Gellan gum

Cellulosics

Gum Arabic

Gum Tragacant

Cấu tạo, tính chất



Cách sử dụng

Sản xuất gum

Ứng dụng gum trong công nghệ chế biến rau quả

Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
3

Đònh nghóa:
là một hay một nhóm chất mà khi đưa vào thực phẩm (thường ở
dạng lỏng) với một lượng rất nhỏ, chúng có thể làm cho độ
nhớt của những thực phẩm này tăng lên đáng kể.

Yêu cầu

Không làm thay đổi các giá trò cảm quan của TP

Làm tăng độ nhớt cho thực phẩm lỏng

Có thể tạo gel trong điều kiện thích hợp

Làm bền, ổn đònh cấu trúc một số loại TP

An toàn khi sử dụng

So sánh tạo đặc và tạo gel
PHỤ GIA TẠO ĐẶC


Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
4
GUM – KHÁI NIỆM

Đặc điểm

Bản chất: Polysaccharide

Keo ưa nước (Hydrocolloids)

Có nguồn gốc từ TV và VSV

Là xơ hoà tan

Có khả năng “hoà tan” vào nước

Ở điều kiện thích hợp có thể tạo gel

Phân loại

Dựa trên nguồn thu nhận

Dựa trên cấu trúc hoá học

Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
5
Algins
Carageenans
Agar
Pectin

Dẫn xuất cellulose
Guar gum
Locust bean gum
Arabic
Tragacanth
Karaya
Ghatti
Xanthan gum
Gellan gum
Curland
GUM
Thực phẩm
Konjac mannan
HỆ THỐNG CÁC LOẠi GUM THỰC PHẨM
CỦ, RỄ
TẢO BIỂN
CÂY
LÊN MEN
NHỰA CÂY
HẠT

Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
6
SẢN XUẤT GUM

Chiết xuất trực tiếp từ nhựa cây, củ, rễ, hạt

nhựa cây: Gum Arabic, tragacanth …

Củ, rễ: Konjac mannan…


Hạt: Guar gum, Locust bean gum, …

Bằng con đường lên men

Vi khuẩn: Xanthan gum

Gellan gum

Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
7
GUM – CẤU TẠO HOÁ HỌC

Gum là polymer được tạo nên bởi các monomer là
các đường hoặc dẫn xuất của đường, bao gồm:

glucose

galactose

mannose

Fucose

glucuronic acid

rhamnose

arabinose


xylose…

Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
8
GUM – TÍNH CHẤT CHUNG

Tính chất lưu biến:
Dung dòch keo – Lưu chất phi Newton - Chất lỏng “giả dẻo”

Tính năng công nghệ

Khả năng tạo đặc (tạo nhớt)

Kích thước phân tử

Tương tác giữa các phân tử

Lực cắt (shear force)

Khả năng tạo gel

Ổn đònh cấu trúc TP:

Làm bền nhũ

Ổn đònh trạng thái lơ lững của hệ huyền phù

Ổn đònh hệ bọt




Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
9
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
KHẢ NĂNG TẠO ĐẶC

Khuấy trộn

Nhiệt độ

pH

Nồng độ gum

Nồng độ muối điện ly

Rượu

Enzyme

Tương tác với các loại gum khác

Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
10
Xanthan gum

Nguồn gốc: Polysaccharide ngoại bào từ VSV

Cấu tạo: Mạch chính
β

-glucose,
mạch nhánh Mannose,
glucose

Tính chất:

Độ nhớt rất cao 10
4
-10
5
cP (dd 1%

Hydrate hoá nhanh

Lưu biến, “giả dẻo”

Tan trong nước lạnh & nóng, bền trong pH, nhiệt độ, chất điện ly,
enzyme

Không tạo gel

Ổn đònh cấu trúc

Sử dụng: 0,1-0,3%

Ứng dụng: salad dressing, sauces, nước quả, mứt, thức uống hỗn
hợp dạng khô …

Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
11

Gum Tragacanth

Nguồn gốc: chất nhựa rỉ từ thân cây
Astragalus gummifer Labillardiere

Cấu tạo: D-galacturonic acid, L-fucose, D-galactose, D-xylose,
và L-arabinose

2 phần

Không tan – Bassorin (60-70%): trương nở khối gel.→

Tan – Tragacathin (30-40%): tan dung dòch keo. →

Tính chất:

Độ nhớt cao (tùy loại) 600-4000cP (dd 1%)

Lưu biến “giả dẻo”

Tan trong nước lạnh, bền trong acid, nhiệt độ

Khả năng hoạt động bề mặt, nhũ hoá.

Ứng dụng: sauces, nước quả, mứt, …

Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
12
Guar gum


Nguồn gốc: nội nhũ hạt cây họ đậu Cyamopsis
tetragonnopola (Ấn Độ, Pakistan, Texas).

Bột Guar gum: guaran polysaccharide, 10-15%
ẩm, 5-6% protein, 2,5% xơ thô, 0,5-0,8% tro.

Cấu trúc: mạch chính
β
-D-mannose 1,4; nhánh D-
galactose 1,6  xen kẽ (2:1).

Tính chất:

Tạo độ nhớt rất cao (10
4_
10
6
cP), không bò ảnh hưởng bởi
chất điện li. Giảm khi pH cao hay thấp hoặc khi gia nhiệt.

Tan trong nước lạnh và nóng

Nồng độ sử dụng: 0,3%.

Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
13
Carboxymethyl Cellulose - CMC

Nguồn gốc: dẫn xuất cellulose với acid
chloracetic


Cấu tạo: Mạch chính Cellulose, nhánh C6
với sodium chloracetat


Tính chất:

Tan trong nước nóng và lạnh

Độ nhớt cao 5000mPa.s (dd 1%)

Độ nhớt phụ thuộc vào DP, chất điện ly, pH
thấp

Sử dụng: 0,3-0,5%


Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
14
CẤU TRÚC HOÁ HỌC CỦA MỘT SỐ GUM THỰC PHẨM
Tragacanth
Galactomannan
Guar gum, locust bean gum
Cellulose
Xanthan gum

Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
15
SO SÁNH KHẢ NĂNG TẠO ĐẶC CỦA MỘT SỐ GUM


Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
16
Tính năng công nghệ của một số loại gum thông dụng

Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
17
CÁCH SỬ DỤNG

Khuấy trộn trước

Phối trộn với các thành phần
khác trước hoặc trực tiếp đưa vào
thực phẩm trong quá trình chế
biến

Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
18
ỨNG DỤNG CỦA GUM TRONG
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN RAU QUẢ

Tạo đặc

Nước sốt: mayonaise, dressing, ketchup

Nước quả dạng đặc: necta

Rượu mùi hoa quả

Bột nước giải khát uống liền


Tạo gel

Nhân bánh

Mứt đông

Ổn đònh cấu trúc

Huyền phù: nước quả đặc

Nhũ tương: sốt rau quả

Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
19
ỨNG DỤNG CỦA GUM TRONG
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN RAU QUẢ

Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
20
ỨNG DỤNG CỦA GUM TRONG
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN RAU QUẢ

Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
21
ỨNG DỤNG CỦA GUM TRONG
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN RAU QUẢ

Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
22
ỨNG DỤNG CỦA GUM TRONG

CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN RAU QUẢ

Seminar Cơng nghệ Chế biến Rau quả
23
ỨNG DỤNG CỦA GUM TRONG
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN RAU QUẢ

Seminar Cụng ngh Ch bin Rau qu
24
Taứi lieọu tham khaỷo

/>


Seminar CNCB RAU QUA 25
CAM ễN CAC BAẽN ẹAế
NHIET TèNH THEO DOếI!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×