Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

đồ án tổ chức thi công văn phòng làm việc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (975.91 KB, 40 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
CHƯƠNG I.GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
I-GIỚI THIỆU ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH
* Tên công trình : Văn phòng làm việc
*Địa điểm thi công : TP. Hải Phòng
*Công trình có 8 tầng gồm :
-Tầng 1 cao 4,2m
-Tầng 2,3,4,5,6,7 cao 3,4 m
-Tầng mái cao 3,3m
-Tổng chiều cao công trình tính từ cốt mặt đất tự nhiên là 28,50 m
-Cốt nền tầng 1 lấy là cốt 0,00m,cốt mái cao nhất là 27,90m
-Bước cột : B = 4,2 m, n=15 bước.
-Nhịp nhà :L
1
= 6,0m
L
2
=3,0 m
-Tổng chiều dài nhà : 63 m
-Tổng chiều ngang nhà : 15 m
* Kết cấu móng :
-Sứ dụng móng cọc bê tông cốt thép đúc sẵn,tiết diện cọc 30x30cm,chiều dài cọc là
30m chia thành 5 đoạn,mỗi đoạn có chiều dài 6m.
-Chiều sâu chôn móng :
h = 3t + 0,1 = 3 x 0,6 + 0,1 = 1,9 m
-Móng M1 trục A,D :
a x b x h =1,6 x 1,5 x1,2 m
-Móng M2 trục B,C :
a x b x h =1,9 x 1,5 x 1,2 m
*Kích thước giằng móng :
b


g
= 350mm
h
g
= 1/10 Lmax = 6000/10 = 600 mm → chọn h
g
= 600 mm

b
g
x h
g
=35 x 60 cm
* Kích thước cột :
-Cứ xuống 2 tầng kích thước cột tăng lên 5 cm
* Kích thước dầm :

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
Tầng Cột giữa C2(mm)
(b x h)
Cột biên C1(mm)
(b x h)
7,8 250/350 250/300
5,6 250/400 250/350
3,4 250/450 250/400
1,2 250/500 250/450
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
-Dầm chính :
+Nhịp : Lmax = 6000 mm

h
dc
= L
max
/10 = 6000/10 = 600 mm

chọn h
dc
= 600 mm

D
1
= 25 x 60 cm
+Nhịp : L=3000mm :D
1

=25x30cm
- Dầm phụ :
h
dp
= B/12 = 4200/12 = 350 mm

chọn h
dp
= 350 mm

D
2
= 22 x 35 cm
D

3
= 22 x 35 cm
* Sàn đổ bê tông tại chỗ :
s
δ
= 10 cm
*Hàm lượng cốt thép (
µ
%) :
-Của móng : 1,2%
-Của cột :2,4%
-Của dầm : 1,7%
-Của sàn : 1,0%
*Hệ số mái dốc m = 0,25
*Trọng lượng riêng của bê tông:
3
2500 /
bt
kg m
γ
=
*Trọng lượng riêng của thép :
3
7850 /
th
kg m
γ
=
*Bê tông cấp độ bền B20 có R
n

=115kG/cm
2
,cốt thép chịu lực nhóm AII có
R
s
=2800kG/cm
2
Thép đai nhóm AI có R
s
=2300kG/cm
2
.
II.CÁC ĐIỀU KIỆN THI CÔNG CÔNG TRÌNH
1-Điều kiện địa chất thủy văn :
Công trình xây dựng trên nền đất khá bằng phẳng,phía dưới lớp đất trong phạm vi mặt
bằng không có hệ thống kỹ thuật ngầm chạy qua do vậy không cần đề phòng đào phải hệ
thống ngầm chôn dưới lòng đất khi đào hố móng.
Qua khảo sát thực địa cho thấy mực nước ngầm khá sâu,nhìn chung nước ngầm ở đây
không ảnh hưởng đến quá trình thi công cũng như sự ổn định của công trình.
2-Điều kiện cung cấp vốn và nguyên vật liệu :
-Vốn đầu tư được cung cấp theo từng giai đoạn thi công công trình.
-Nguyên vật liệu phục vụ thi công công trình được đơn vị thi công kí hợp đồng cung cấp
với các nhà cung cấp lớn,năng lực đảm bảo sẽ cung cấp liên tục và đầy đủ phụ thuộc vào
từng giai đoạn thi công công trình.
-Nguyên vật liệu đều được chở tới tận chân công trình bằng các phương tiện vận chuyển.
3-Điều kiện cung cấp thiết bị máy móc và nhân lực phục vụ thi công :
-Đơn vị thi công có lực lượng cán bộ kỹ thuật có trình độ chuyên môn tốt,tay nghề cao,có
kinh nghiệm thi công các công trình nhà cao tầng .Đội ngũ công nhân lành nghề được tổ
chức thành các tổ đội thi công chuyên môn.Nguồn nhân lực luôn đáp ứng đủ với yêu cầu tiến
độ.Ngoài ra có thể sử dụng nguồn nhân lực là lao động từ các địa phương để làm các công

việc phù hợp không yêu cầu kỹ thuật cao.
-Năng lực máy móc phương tiện thi công của đơn vị thi công đủ để đáp ứng yêu cầu và
tiến độ thi công công trình.
4-Điều kiện cung cấp điện nước :
-Điện dùng cho công trình được lấy từ mạng lưới điện thành phố và có bố trí máy phát dự
trữ đề phòng sự cố mất điện.Điện được sử dụng để chạy máy,thi công và phục vụ cho sinh
hoạt của cán bộ công nhân viên

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
-Nước dùng cho sản xuất và sinh hoạt được lấy từ mạng lưới cấp nước thành phố.
5-Điều kiện giao thông đi lại:
-Hệ thống giao thông đảm bảo được thuận tiện cho các phương tiện đi lại và chuyển
nguyên vật liệu cho việc thi công trên công trường.
-Mạng lưới giao thông nội bộ trong công trường cũng được thiết kế thuận tiện cho việc
di chuyển của các phương tiện thi công.
III.MẶT BẰNG - MẶT CẮT CÔNG TRÌNH

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
1
a
dÇm d3
dÇm d1
dÇm d2
dÇm d3
b
c

d
2 3 4 5 6 7 8 9 11 12 13 14 15 16
dÇm d3
dÇm d2
dÇm d3
cét c1
dÇm d3
dÇm d2
dÇm d3
dÇm d3
dÇm d2
dÇm d3
dÇm d3
dÇm d2
dÇm d3
cét c2
dÇm d3
dÇm d2
dÇm d3
dÇm d3
dÇm d2
dÇm d3
dÇm d1
dÇm d1
cét c2cét c2cét c2cét c2cét c2cét c2
cét c1 cét c1 cét c1cét c1cét c1
dÇm d1 dÇm d1 dÇm d1 dÇm d1 dÇm d1 dÇm d1

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
dÇm d2
dÇm d2
a b c d
dÇm d3
dÇm d2
dÇm d3
dÇm d2
dÇm d2
dÇm d2
dÇm d2
dÇm d3
dÇm d3

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
CHƯƠNG II.THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM
I-Giới thiệu khái quát :
-Kết cấu móng là móng cọc bê tông cốt thép đài thấp.
-Đài móng gồm 2 loại :
+ Móng M1 trục A,D :
a x b x h =1,6 x 1,5 x 1,2 m(5 cọc)
+Móng M2 trục B,C :
a x b x h =1,9 x 1,5 x 1,2 m(6 cọc)
-Đài móng sử dụng BT cấp bền B20 có R
n
=115kG/cm
2
đặt trên lớp BT bảo vệ mác 100

dày 10cm.
-Đáy đài đặt tại cốt -2,5m so với cốt ±0,00,giằng móng cao 600 mm và có đáy đặt tại
cốt -1,8m chưa kể lớp BT lót.
-Cọc theo thiết kế là cọc BTCT tiết diện 30x30cm ,gồm 1 loại cọc có tổng chiều dài
30m,được chia làm 5 đoạn gồm 1 đoạn cọc C1 là đoạn cọc có mũi dài 6m và 4 đoạn cọc
C2 dài 6m.
-Cọc được chế tạo tại xưởng và được chở đến công trường bằng xe chuyên dùng .
-Mặt bằng công trình bằng phẳng,thuận lợi cho việc tổ chức thi công.
II-Tổ chức thi công cọc :
1-Thống kê tổng chiều dài cọc cần thi công.
a,Mặt bằng móng và lưới cọc :(như hình dưới)
b,Tính toán số lượng cọc :

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
TT TÊN MÓNG
SỐ
LƯỢNG
MÓNG
(CÁI)
SỐ
CỌC/1
MÓNG
(CỌC)
CHIỀU
DÀI 1
CỌC(M)
TỔNG
CHIỀU
DÀI(M)
1 Móng M1 32 5 30 4800

2 Móng M2 32 6 30 5760
Tổng cộng 64 10560
6
TRNG AI HOC HAI PHONG***************************ễ AN T CHC THI CễNG
4
5
3 3
1
2
3
1
2
4 5
1
a
b
c
d
2 3 6 7 8 9 10 11 14 15 16
sơ đồ di chuyển của mấy ép cọc trên mặt bằng
đờng di chuyển của máy ép số 1
đờng di chuyển của máy ép số 2
sơ đồ di chuyển của mấy ép cọc trong đài
BĐm2KTm1 KTm2BĐm1

SVTH : PHM VN TH
7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
2-Tổ chức thi công ép cọc
2.1.Thời gian thi công cọc

Tổng số lượng cọc phải thi công là :352 cọc(trong đó có 352 đoạn cọc C1 và 1408 đoạn
C2)
Tổng chiều dài cọc cần ép : L=352x30=10560m
Theo định mức XDCB 1776/2007 thì để ép 100m cọc tiết diện 30x30cmchiều dài cọc
>4m đất cấp 1 gồm cả công vận chuyển,lắp dựng và định vị cần 3,6 ca máy.
Do đó số ca cần thiết để thi công hết số cọc của công trình :
10560 2
. 3,6.
100 3
=254 ca
Sử dụng 2 máy ép làm việc 2 ca mỗi ngày.
Số ngày cần thiết là : 254/4=64 ngày
2.3.Bố trí nhân lực
Số nhân công làm việc trong 1 ca máy gồm có 6 người,trong đó có :1 người lái cẩu,1
người điều khiển máy ép,2 người điều chỉnh,2 người lắp dựng và hàn nối.
=>Tổng số nhân công sử dụng trong ngày là :12 nhân công
Với 2 máy làm việc 1 ca 1 ngày cần 12 nhân công.
2.2.Sơ đồ ép cọc
1
2
3
1
2
4 5
s¬ ®å di chuyÓn cña mÊy Ðp cäc trong ®µi
4
5
3 3

SVTH : PHẠM VĂN THƯ

8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
III-Tổ chức thi công đất :
Gồm:đào hố móng và san lấp mặt bằng,vận chuyển đất thừa.
Theo thiết kế phần móng :
-Đài móng M
1
có kích thước axbxh=1,6x1,5x1,2m
-Đài móng M
2
có kích thước axbxh=1,9x1,2x1,2m
-Đáy đài đặt tại cốt -2,40m(so với cốt ±0.00)
-Đáy bê tông lót đài đặt tại cốt -2,50m.
-Giằng móng cao 0,7m và có đáy đặt tại cốt -1,80m
-Đáy bê tông lót giằng đặt tại cốt -1,90 m
-Cốt mặt đất tự nhiên khi thi công móng là -0,60m.
-Chiều sâu hố đào móng tính cả lớp bê tông lót móng là :
H
đ
=3.t + 10(cm)=3.60+10=190cm
1.Lựa chọn biện pháp đào móng
-Đáy móng sâu 1,9 m so với cốt tự nhiên.Do khối lượng đào đắp khá lớn nên kết hợp đào
móng bằng máy kết hợp với đào thủ công.
-Khi tính toán khối lượng đào đắp cần tính đến độ dốc của đất để tránh sạt lở khi thi công
công trình.
-Bề rộng của mái dốc B phụ thuộc hệ số mái dốc.
H/B = 1/m = 1/0, 5

B = 1,9 x 0,5=0,475m


Chọn B = 0,475 m
-Kích thước hố đào móng rộng hơn kích thước đáy móng mở sang mỗi bên là 0,5 m
-Đào chung 2 móng trục B ; C:
+Đào hoàn toàn bằng máy xuống đến cao trình trên đầu cọc 10cm,H
đ1
=1,0 m
+Phần còn lại sẽ tiếp tục đào bằng máy những khu vực ngoài đài cọc đến cao trình đáy
móng nhưng thuộc phạm vi hố đào,H
đ2
=0,6m.
+Đào thủ công phần đất chứa cọc trong phạm vi đài,H
đ3
=0,6m
2.Thiết kế hố đào
GI»NG GM3 GI»NG GM3 GI»NG GM3
A
§µO THñ C¤NG
A AA
§µO THñ C¤NG §µO THñ C¤NG §µO THñ C¤NG
A
GI»NG GM2 GI»NG GM2GM 1
1 2 3 4

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
B
C

D
MẶT BẰNG HỐ ĐÀO

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
3.Tính toán khối lượng đất đào ,đất đắp.
3.1.Khối lượng đào hố móng
- Trong đó
H:Chiều cao hố đào.
a,b:Kích thước chiều dài chiều rộng đáy hố đào
c,d:Kích thước chiều dài chiều rộng miệng hố đào
a,Tổng khối lượng đất đào đến đáy móng :
- Thể tích 1 hố đào trục A-D:
[ ]
V= . . ( ).( ) .
6
H
a b a c b d c d
+ + + +
Trong đó: H=1,9m; a=2,6m; b=2,5m; c=3,55m; d=3,45m.
 V=17,52 m3
Có 32 hố đào:
 V
1
=32.17,52= 560m
3
- Thể tích 1 hố đào trục BC:
[ ]
V= . . ( ).( ) .

6
H
a b a c b d c d
+ + + +
Trong đó: H=1,9m; a=5,9m; b=2,5m; c=6,85m; d=3,45m.
 V=36,2 m3
Có 16 hố đào:
 V
2
=16.36,2= 580m
3
b,Khối lượng đất đào thủ côngphần đất chứa cọc trong phạm vi đài:
Thể tích 1 hố đào:
3
V=1,6.1,5.0,6 1,9.1,5.0,6 3,15m
+ =
Có 32 hố đào :
 V
3
=32.3,15=100m
3
Vậy tổng khối lượng đào đất hố móng bằng máy là :
ΣV
máy
= V
1
+V
2
-V3=560+580-100=1040m
3

Tổng khối lượng đào đất hố móng
bằng thủ công là :
ΣV
thủ công
=V
3
=100m
3

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
3.2.Khối lượng đào đất giằng móng
*Giằng loại G2 ,nhịp L=6000mm (có 32 giằng)
+Khối lượng đào giằng bằng máy được tính theo công thức:
V
gm
=L
tb
.S với S là diện tích mặt cắt ngang hố giằng,có S=(1,35+2,0).1,3/2=2,1775(m
2
)
Dựa vào mặt cắt móng ta có L
tb
=(2,95+2,3)/2=2,625 (m)

V
gm2
=2,625. 2,1775=5,72 (m
3

)
Tổng khối lượng 32 giằng là :
ΣV
gm2
=5,72.32=184 (m
3
)
*Giằng loại G3 ,bước B=4200mm (có 60 giằng)
+Khối lượng đào giằng bằng máy được tính theo công thức:
V
gm
=L
tb
.S với S là diện tích mặt cắt ngang hố giằng,có S=(1,35+2,0).1,3/2=2,1775(m
2
)
Dựa vào mặt cắt móng ta có L
tb
=(1,4+0,75)/2=1,075 (m)

V
gm3
=1,075. 2,1775=2,34 (m
3
)
Tổng khối lượng 60 giằng là :
ΣV
gm3
=2,34.60=140 (m
3

)

Tổng khối lượng đào giằng bằng máy là :
V
gm
=184+140 =324 (m
3
)
3.3-Tổng khối lượng đào đất bằng máycả hố giằng và móng:
V
đào máy
=1040+324 =1364 (m
3
)
3.4-Tổng khối lượng đào đất thủ công cả hố giằng và móng:
V
đào thủ công
=100 (m
3
)

Tổng khối lượng đào đất công trình là:
V
đào
=1364+100 =1464 (m
3
)
3.5-Tính khối lượng đất lấp,đất chở đi:
Khối lượng đất lấp là :
V

lấp
=V
đào
- ( V
bt lót
+V
btm
+V
btcc
+V
tường
)
= 1464 – (38,574 + 267,876 + 9,12+164,73)=983,7 m
3
.
Các khối lượng V
bt lót
+V
btm
+V
btcc
+V
tường
lấy theo bảng thống kê phía dưới.
Khối lượng đất đào máy sẽ được vận chuyển đi bằng ô tô chở đất cách xa công trình là
2km :
V
chở đi
=V
đào máy

=1464 m
3
Khối lượng đất đào thủ công sẽ được đổ tại chỗ công trình để san lấp lần 1:
V
lấp 1
= V
thủ công
= 100 m
3
Khối lượng đất lấp lần 2 là :
V
lấp 2
= V
lấp
- V
lấp 1
=983,7 – 100 =883,7 m
3
4.Chọn máy đào đất.
4.1-Chọn máy đào đất
Dùng máy đào gầu nghịch,tachọn máy có mã hiệu E0-3322B1 có các thông số kỹ thuật sau
Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Dung tích gầu q 0,5 m
3
Bán kính đào lớn nhất R
max
7,5 m
Chiều cao nâng lớn h 4,8 m

SVTH : PHẠM VĂN THƯ

12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
nhất
Chiều sâu đào lớn nhất H 4,2 m
Trọng lượng máy Q 14,5 T
Thời gian quay trung
bình của 1 chu kỳ
t
ck
18,5 s
Chiều dài máy L 6,8 m
Bề rộng máy B 2,7 m
Chiều cao máy C 3,84 m
Cơ cấu di chuyển Bánh xích
4.2-Tính năng suất máy đào
Năng suất thực tế máy đào :
3
N=q. . . ( / )
d
ck tg
t
k
N k m h
k
=
Trong đó:
q : Dung tích gầu: q=0,5 (m
3
)
k

d
:hệ số đầy gầu :k
d
=0,8
k
t
:Hệ số tơi của đất :k
t
=1,2
N
ck
:Số chu kỳ làm việc trong 1 giờ : N
ck
=3600/T
ck
=3600/20=180(m
3
/h)
T
ck
= t
ck
.k
vt
.k
quay
=18,5.1,1.1=20 (s)
t
ck
:Thời gian 1 chu kỳ khi góc quay φ

q
=90
0
,đổ đất tại bãi t
ck
=18,5 giây
k
vt
:hệ số phụ thuộc vào điều kiện đổ đất của máy xúc k
vt
=1,1
k
quay
=1 khi φ
q
<90
0
k
tg
:Hệ số sử dụng thời gian k
tg
=0,8
→Năng suất máy đào :
0,8
0,5. .180.0,8 48
1,2
N
= =
(m
3

/h)
-Năng suất máy đào trong 1 ca,N
ca
=N.T=48.8=384(m
3
/ca) với : T=8h
→Số ca máy cần thiết :
1464
n = 3,56( ) 4
384
daomay
ca
ca
V
ca ca
N
= = ≈
Vậy ta dùng 1 máy làm trong 4 ngày.
4.3-Sơ đồ đào đất :
Đào theo sơ đồ đào lùi,sau khi đào đầy gầu máy sẽ đổ đất lên xe ô tô.

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
m¸y ®µo ®Êt
« t«
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
B
C

D

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
5.Chọnxe vận chuyển đất.
− Đất được đào bằng máy đào gầu nghịch và được đổ thẳng lên xe ô tô và vận chuyển
cách xa công trình 2km.
− Chọn ô tô vận chuyển đất mã hiệu CK20DD-Nissan có các thông số kỹ thuật sau:
+ Dung tích thùng xe q= 5 m
3
+ Vận tốc lớn nhất 100 km/h
+ Năng suất N=75,8 m
3
/h
− Do vận chuyển đất xe đi trong thị trấn nên tốc độ trung bình là 40Km/h
Số lượng xe cần thiết là :M=T/t
ck
Với T là chu kỳ hoạt động của xe
T=t
ch
+t
đ
+t
v
+t
đổ
+t
quay
− Thể tích đất đào trong 1 ca :V

c
= 384m
3
/ca
− Khoảng cách vận chuyển đất bằng ô tô là : l= 2.2=4 km
− Thời gian vận chuyển của một ô tô tính cả đi và về là :t
đ
=t
v
=l/v=4/40=0,1h
− Thời gian xe chờ đổ đầy đất lên xe là :t
ch
(giả sử đất chỉ đổ được 80% thể tích thùng)
.0,8 5.0,8
t = 0,0528( )
75,8
ch
V
h
N
= =
− Thời gian đổ và quay đầu xe là: t
đổ
+ t
quay
=0,1 (h)
=>T=0,1+0,0528+0,1=0,2528 (h)
Vậy mỗi ca xe chở được là :
n
chuyến

=8/0,2528=32 chuyến
Số xe cần thiếtlà :
384
n= 2,4( )
. 5.32
ca
chuyen
N
xe
q n
= =
.Vậy chọn 3 xe
6.Tính nhân công đào đất thủ công.
-Khối lượng đào đất bằng thủ công V=100 m
3
Với đào móng rộng >1m,sâu<=1m,đất cấp 1(AB.11431)
ta có định mức nhân công 3/7 =0,5/1 m
3
Số nhân công 3/7 đào đất =100.0,5=50nhân công
Chọn thời gian đào móng thủ công là 3 ngày.Mỗi ngày 17 người.
7.Thống kê khối lượng các công tác.
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG ĐẬP BÊ TÔNG ĐẦU CỌC
Tên cấu kiện V 1
cấu
kiện
(m
3
)
Số
lượng

cấu
kiện
Tổng
thể
tích
(m3)
Tổng
V
(m3)
Dài Rộng Cao
Cọc
Móng
M1 0.3 0.3 0.4 0.036 160 5.76
M2 0.3 0.3 0.4 0.036 192 6.9
Tra định mức cho công tác đập phá bê tông đầu cọc bằng máy khoan(AA.22211),với
nhân công 3,5/7 cần 2,02 công/m
3
, máy thi công là 1,05 ca/m
3
Vậy số nhân công cần thiết là :2,02.12,66=26(công).
Như vậy ta chọn 5 máy khoan làm việc trong 3 ngày,với 10 nhân công/ca
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG LÓT
Tên cấu kiện Kích thước cấu kiện(m)
V 1 cấu
kiện
Số
lượng
Tổng
thể tích
(m

3
) (m3)

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
cấu
kiện
Tổng V
Dài Rộng Cao

Móng
M1 1.8 1.7 0.1 0.306 32 9.792
38.574
M2 2.1 1.7 0.1 0.357 32 11.424
Giằng
Giằng
G
m1
1.1 0.55 0.1 0.0605 16 0.968
Giằng
G
m2
4.25 0.55 0.1 0.23375 32 7.48
Giằng
G
m3
2.7 0.55 0.1 0.1485 60 8.91
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG MÓNG,GIẰNG
Tên cấu kiện Kích thước cấu kiện(m)

V 1 cấu
kiện
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng
thể tích
Tổng V
(m
3
) (m3)
Dài Rộng Cao

Móng M1 1.6 1.5 1.2 2.88 32 92.16
267.876
M2 1.9 1.5 1.2 3.42 32 109.44
Giằng
Giằng
G
m1
1.1 0.35 0.6 0.231 16 3.696
Giằng
G
m2
4.25 0.35 0.6 0.8925 32 28.56
Giằng
G
m3
2.7 0.35 0.6 0.567 60 34.02

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG CHÂN CỘT
Tên cấu
kiện
Kích thước cấu
kiện(m)
V 1
cấu
kiện
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng
thể tích
Tổng V
(m
3
) (m3)
Dài Rộng Cao
Chân Giữa 0.5 0.25 1.2 0.15 32 4.8
cột Biên 0.45 0.25 1.2 0.135 32 4.32
BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP MÓNG,GIẰNG
Tên cấu kiện
Kích thước cấu
kiện(m)
V 1
cấu
kiện HLCT
Trọng
lượng 1

cấu
kiện
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng
trọng
lượng
Tổng
trọng
lượng
phần
ngầm
(m
3
) % (T) (T) (T)
Dài Rộng Cao

Móng
M1 1.6 1.5 1.2 2.88 1.20% 0.03456 32 1.10592
M2 1.9 1.5 1.2 3.42 1.20% 0.0410
4
32 1.31328
Giằng
G
m1
1.1 0.35 0.6 0.231 1.70% 0.00393 16 0.06283

SVTH : PHẠM VĂN THƯ

16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Giằng
G
m2
4.25 0.35 0.6 0.8925 2.40% 0.02142 32
0.6854
4
Giằng
G
m3
2.7 0.35 0.6 0.567 1.00% 0.00567 60 0.3402
BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP CHÂN CỘT
Tên cấu
kiện
Kích thước cấu
kiện(m)
V 1
cấu
kiện HLCT
Trọng
lượng 1
cấu
kiện
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng
trọng

lượng
Tổng
trọng
lượng
phần
ngầm
(m
3
) % (T) (T) (T)
Dài Rộng Cao

Chân Giữa 0.5 0.25 1.2 0.15 2.4% 0.0036 32 0.115
cột Biên 0.45 0.25 1.2 0.135 2.4% 0.00324 32 0.104
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN MÓNG,GIẰNG
Tên cấu kiện
Kích thước cấu
kiện(m)
Diện
tích
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng
diện
tích
Tổng
diện tích
(m2) (m2) (m2)
Dài Rộng Cao


Móng M1 1.6 1.5 1.2 7.44 32 238.08
M2 1.9 1.5 1.2 8.16 32 261.12
Giằng
Giằng
G
m1
1.1 0.55 1.21 16 19.36
Giằng
G
m2
4.25 0.55 4.675 32 149.6
Giằng
G
m3
2.7 0.55 2.97 60 178.2
Lót
móng
M1 1.8 1.7 0.1 0.7 32 22.4
M2 2.1 1.7 0.1 0.76 32 24.32
Giằng
G
m1
1.1 0.1 0.22 16 3.52
Giằng
G
m2
4.25 0.1 0.85 32 27.2
Giằng
G

m3
2.7 0.1 0.54 60 32.4
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN CHÂN CỘT
Tên cấu kiện
Kích thước cấu
kiện(m)
Diện
tích
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng
diện
tích
Tổng
diện tích
(m2) (m2) (m2)
Dài Rộng Cao

Chân
cột
Giữa 0.5 0.25 1.2 1.8 32 57.6

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Biên 0.45 0.25 1.2 1.68 32 53.76
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG XÂY TƯỜNG MÓNG GIẰNG
Tên cấu kiện

Kích thước cấu
kiện(m)
V 1 cấu
kiện
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng
thể tích
Tổng V
(m
3
) (m3)
Dài Rộng Cao

Tường
giằng
G1 2.5 0.33 1.1 0.9075 16 14.52
164.7294
G2 5.525 0.33 1.1 2.005575 32 64.1784
G3 3.95 0.33 1.1 1.43385 60 86.031
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG ĐẤT TÔN NỀN
Loại Kích thước(m) SLCK V xây Tổng
Tổng
1 cấu
kiện V
Dài Rộng Cao

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG NỀN

Loại Kích thước(m) SLCK V xây Tổng
Tổng
1 cấu
kiện V
Dài Rộng Cao

8.Phân khu cho móng.
Thể tích bê tông móng+giằng là: V=267,876m3.
Phân thành 2 phân khu cho móng, mỗi phân khu có V=134m3.
9.Lựa chọn máy và thiết bị thi công.
a) Ô tô vận chuyển bê tông:
Tổng khối lượng bê tông móng, giằng, chân cột là :V=134 m
3
Chọn xe vận chuyển bê tông KA8S có các thông số kĩ thuật sau:
+Dung tích 1 lần vận chuyển :q=8m
3
,
+Ôtô cơ sở :KABAG
+Dung tích thùng nước:0,6m
3
+Tốc độ quay thùng trộn:(6-9)vòng/phút
+Công suất động cơ :40KW
+Độ cao đổ vật liệu vào :3,52m
+Thời gian đổ bê tông ra :t=10 phút
+Trọng lượng xe(có bê tông):23,6T
+Vận tốc trung bình :v=30km/h

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

Giả thiết trạm trộn cách công trình 10km.Ta có chu kỳ làm việc của xe :
T
ck
= T
nhận
+2T
chạy
+T
đổ
+T
chờ
Trong đó :
T
nhận
=10 phút
T
chạy
=(10/30).60=20 phút
T
đổ
=10 phút
T
chờ
=10 phút
⇒T
ck
=10 +2.20 +10 +10 =70 phút
Số chuyến xe chạy trong 1 ca là: m=7.K
tg
.60/T

ck
=7.0,85.60/70= 5 chuyến
Số xe chở bê tông cần thiết là:
134
4
8.5

(chiếc).
b) Chọn máy bơm bê tông
Cơ sở để chọn máy bơm bêtông :
- Căn cứ vào khối lượng bêtông cần thiết của một phân đoạn thi công.
- Căn cứ vào tổng mặt bằng thi công công trình.
- Khoảng cách từ trạm trộn bêtông đến công trình, đường xá vận chuyển,
- Dựa vào năng suất máy bơm thực tế trên thị trường.
- Chọn máy bơm loại: Putzmeister M43(bơm bê tông cần) , có các thông số kỹ thuật sau:
+ Năng suất thực tế : 30 (m
3
/h).
+ Dung tích phễu chứa : 250 (l).
+ Công suất động cơ : 3,8 (kW)
+ Đường kính xi lanh :200 (mm).
+ áp lực bơm : 85 (bar).
+ Hành trình pittông : 1400 (mm).
=> Năng suất 1ca 7h là: N=30.7.0,85=178,5(m
3
)>V
móng
= 134 (m
3
)

Vậy ta chỉ cần chọn 1 máy bơm là đủ.
c )Chọn máy đầm bê tông
Khối lượng bê tông móng giằng cần đầm là V=134(m
3
)
Căn cứ vào khối lượng bê tông cần đầm như trên ta chọn máy như sau:
 Chọn máy đầm dùi :
Máy đầm dùi phục vụ công tác bê tông móng giằng :
Chọn máy đầm dùi loại : U-50,có các thông số kỹ thuật sau :
+ Thời gian đầm bê tông : 30 s
+ Bán kính tác dụng : 30 cm
+ Chiều sâu lớp đầm : 25 cm
+ Bán kính ảnh hưởng: 60 cm
Năng suất máy đầm xác định theo công thức :
N= 2.k.r
0
2
.d.3600/(t
1
+ t
2
).
Trong đó :
+ r
0
: bán kính ảnh hưởng của đầm : r
0
= 60 cm =0,6 m.
+ d : Chiều dày lớp bê tông cần đầm : d= 0,25 m
+ t

1
:Thời gian đầm bê tông ; t
1
= 30 s
+ t
2
: Thời gian di chuyển đầm ; t
2
= 6s
+ k:Hệ số sử dụng thời gian ; k= 0,85
Vậy năng suất làm việc của máy trong 1 giờ

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
N= 2.0,85.0,6
2
.0,25.3600/(30+6) =15,3 ( m
3
/h)
Năng suất làm việc của máy trong 1 ca là :
N
ca
= 15,3. 8 = 122,4 m
3
/ca.
Do đó chọn 2 máy đầm dùi loại U-50
 Chọn máy đầm bàn :
Máy đầm bàn phục vụ cho công tác thi công bê tông lót .
Chọn máy đầm U7 có các thông số kỹ thuật sau :

+ Thời gian đầm một chỗ : 50 (s)
+ Bán kính tác dụng của đầm : 20- 30 cm
+ Chiều dày lớp đầm : 10 – 30 cm
+ Năng suất 5 – 7 m
3
/h hay 40 – 56 m
3
/ca
Vậy ta chọn 2 đầm U7
CHƯƠNG 3.THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN THÂN

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
I-ĐẶC ĐIỂM PHẦN THÂN CÔNG TRÌNH :
Công trình có 8 tầng.
-Tổng chiều cao công trình tính từ cốt mặt đất tự nhiên là 27,900 m
-Tổng chiều dài nhà : 63 m
-Tổng chiều ngang nhà : 15 m
* Kích thước cột :
* Kích thước dầm :
-Dầm chính :
D
1
= 25 x 60 cm
D
1

=25 x 30 cm
-Dầm phụ :

D
2
= 22 x 35 cm
D
3
= 22 x 35 cm
* Sàn đổ bê tông tại chỗ :
s
δ
= 10 cm
II-LỰA CHỌN BIỆN PHÁP THI CÔNG :
+Ván khuôn cột và dầm sàn sử dụng hệ ván khuôn định hình.
+Xà gồ sử dụng gỗ nhóm V.
+Cột chống cho dầm và sàn kết hợp cột chống thép và giáo PAL.
-Do công trình có mặt bằng rộng rãi,chiều cao công trình lớn,khối lượng bêtông nhiều,yêu
cầu chất lượng cao nên để đảm bảo tiến độ thi công và chất lượng công trình,lựa chọn
phương án:
+Thi công cột dầm sàn toàn khối dùng bêtông thương phẩm được chở đến chân công trình
bằng xe chuyên dụng.
+Đổ bêtông dầm sàn dùng cần trục tháp.
Quá trình thi công phần thân bao gồm các công tác sau :
+Lắp đặt cốt thép cột,vách
+Lắp dựng,ghép cốp pha cột,vách

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
Tầng Cột giữa C2(mm)
(b x h)
Cột biên C1(mm)
(b x h)
7,8 250/350 250/300

5,6 250/400 250/350
3,4 250/450 250/400
1,2 250/500 250/450
21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
+Đổ bêtông cột,vách
+Lắp dựng ván khuôn dầm sàn
+Cốt thép dầm sàn
+Đổ bê tông dầm sàn
+Bảo dưỡng bê tông
+Tháo dỡ ván khuôn
+Các công tác hoàn thiện:xây,trát,lát,ốp,sơn bả…
III-PHÂN ĐOẠN ĐỂ TỔ CHỨC THI CÔNG :
1.Nguyên tắc chia phân đoạn thi công.
− Căn cứ vào khả năng cung cấp vật tư,thiết bị,thời hạn thi công công trình và quan
trọng hơn cả là số phân đoạn tối thiểu phải đảm bảo theo biện pháp đề ra là không có gián
đoạn trong tổ chức mặt bằng,phải đảm bảo cho các tổ đội làm việc liên tục.
− Khối lượng công tác giữa các phân đoạn phải bằng nhau hoặc chênh lệch không quá
20%,lấy công tác bê tông làm chuẩn.
− Số khu vực công tác phải phù hợp với năng suất lao động của các tổ đội chuyên
môn,đặc biệt là năng suất đổ bê tông;khối lượng bê tông 1 phân đoạn phải phù hợp với
năng suất máy(thiết bị đổ bê tông).Đồng thời còn đảm bảo mặt bằng lao động để mật độ
công nhân không quá cao trên 1 phân khu.
− Ranh giới giữa các phân đoạn phải trùng với vị trí mạch ngừng thi công.
− Căn cứ vào kết cấu công trình để có khu vực phù hợp mà không ảnh hưởng đến chất
lượng.
− Căn cứ vào mặt bằng công trình và khối lượng công tác,chia phân đoạn như sau :
• Đối với công tác thi công cột,lõi : chia thành 1 phân khu cho cả tầng.
• Đối với công tác thi công bê tông dầm sàn từ tầng 1 đến tầng 5 dùng bơm bê tông
nên phân thành 1 phân khu cho cả tầng.

• Đối với công tác thi công bê tông dầm sàn tầng:chia làm 3 phân khu, dùng cần
trục tháp.
1
a
b
c
d
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
2.Thống kê khối lượng công tác cho 1 phân đoạn.
2.1-Thống kê khối lượng bê tông cột trong các tầng.
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG CỘT
Tầng Tên cấu kiện V 1 cấu
kiện
(m
3
)
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng
V(m
3
)
Tổng V 1
tầng(m

3
)
Dài Rộng Cao
1
Cột Giữa 0.5 0.25 3.6 0.45 32 14.4
Biên 0.45 0.25 3.6 0.405 32 12.96
2
Cột Giữa 0.5 0.25 2.8 0.35 32 11.2
Biên 0.45 0.25 2.8 0.315 32 10.08
3,4 Cột Giữa 0.45 0.25 2.8 0.315 32 10.08
Biên 0.4 0.25 2.8 0.28 32 8.96
5,6 Cột Giữa 0.4 0.25 2.8 0.28 32 8.96
Biên 0.35 0.25 2.8 0.245 32 7.84
7 Cột Giữa 0.35 0.25 2.8 0.245 32 7.84
Biên 0.3 0.25 2.8 0.21 32 6.72
8 Cột Giữa 0.35 0.25 2.7 0.23625 32 7.56
Biên 0.3 0.25 2.7 0.2025 32 6.48
2.2-Thống kê khối lượng bê tông dầm sàn trong các phân đoạn:
• Tầng 6
1 Dầm D1 6 0.25 0.5 0.75 11 8.25
D1' 3 0.25 0.2 0.15 5.5 0.825
D2 3.95 0.22 0.25 0.21725 20.5 4.453625
D3 3.95 0.22 0.25 0.21725 5.5 1.194875
Sàn Biên 4.2 3 0.1 1.26 5 6.3
Giữa 4.2 3 0.1 1.26 20.5 25.83
2 Dầm D1 6 0.25 0.5 0.75 10 7.5
D1' 3 0.25 0.2 0.15 5 0.75
D2 3.95 0.22 0.25 0.21725 19 4.12775
D3 3.95 0.22 0.25 0.21725 5 1.08625
Sàn Biên 4.2 3 0.1 1.26 5 6.3

Giữa 4.2 3 0.1 1.26 19 23.94
3 Dầm D1 6 0.25 0.5 0.75 11 8.25
D1' 3 0.25 0.2 0.15 5.5 0.825
D2 3.95 0.22 0.25 0.21725 20.5 4.453625
D3 3.95 0.22 0.25 0.21725 5 1.08625
Sàn Biên 4.2 3 0.1 1.26 5.5 6.93

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Giữa 4.2 3 0.1 1.26 20.5 25.83
• Chênh lệch giữa các phân khu là: (47,375–43,704)/ 47,375.100=8,3%<20%
3.Thống kê khối lượng các công tác:
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG
Tầng Tên cấu kiện V 1 cấu
kiện
(m
3
)
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng
V(m
3
)
Tổng V 1
tầng(m
3

)
Dài Rộng Cao
1 Dầm D1 6 0.25 0.5 0.75 32 24
D1' 3 0.25 0.2 0.15 16 2.4
D2 3.95 0.22 0.25 0.21725 60 13.035
D3 3.95 0.22 0.25 0.21725 15 3.25875
Sàn Biên 4.2 3 0.1 1.26 15 18.9
Giữa 4.2 3 0.1 1.26 60 75.6
Cột Giữa 0.5 0.25 3.6 0.45 32 14.4
Biên 0.45 0.25 3.6 0.405 32 12.96
2 Dầm D1 6 0.25 0.5 0.75 32 24
D1' 3 0.25 0.2 0.15 16 2.4
D2 3.95 0.22 0.25 0.21725 60 13.035
D3 3.95 0.22 0.25 0.21725 15 3.25875
Sàn Biên 4.2 3 0.1 1.26 15 18.9
Giữa 4.2 3 0.1 1.26 60 75.6
Cột Giữa 0.5 0.25 2.8 0.35 32 11.2
Biên 0.45 0.25 2.8 0.315 32 10.08
3,4 Dầm D1 6 0.25 0.5 0.75 32 24
D1' 3 0.25 0.2 0.15 16 2.4
D2 3.95 0.22 0.25 0.21725 60 13.035
D3 3.95 0.22 0.25 0.21725 15 3.25875
Sàn Biên 4.2 3 0.1 1.26 15 18.9
Giữa 4.2 3 0.1 1.26 60 75.6
Cột Giữa 0.45 0.25 2.8 0.315 32 10.08
Biên 0.4 0.25 2.8 0.28 32 8.96
5,6 Dầm D1 6 0.25 0.5 0.75 32 24
D1' 3 0.25 0.2 0.15 16 2.4
D2 3.95 0.22 0.25 0.21725 60 13.035
D3 3.95 0.22 0.25 0.21725 15 3.25875

Sàn Biên 4.2 3 0.1 1.26 15 18.9
Giữa 4.2 3 0.1 1.26 60 75.6
Cột Giữa 0.4 0.25 2.8 0.28 32 8.96
Biên 0.35 0.25 2.8 0.245 32 7.84
7 Dầm D1 6 0.25 0.5 0.75 32 24
D1' 3 0.25 0.2 0.15 16 2.4
D2 3.95 0.22 0.25 0.21725 60 13.035
D3 3.95 0.22 0.25 0.21725 15 3.25875
Sàn Biên 4.2 3 0.1 1.26 15 18.9
Giữa 4.2 3 0.1 1.26 60 75.6

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG***************************ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
151.754
Cột
Giữa 0.35 0.25 2.8 0.245 32 7.84
Biên 0.3 0.25 2.8 0.21 32 6.72
8
Dầm
D1 6 0.25 0.5 0.75 32 24
D1' 3 0.25 0.2 0.15 16 2.4
D2 3.95 0.22 0.25 0.21725 60 13.035
D3 3.95 0.22 0.25 0.21725 15 3.25875
Sàn
Biên 4.2 3 0.1 1.26 15 18.9
Giữa 4.2 3 0.1 1.26 60 75.6
Cột
Giữa 0.35 0.25 2.7 0.23625 32 7.56
Biên 0.3 0.25 2.7 0.2025 32 6.48

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP
Tầng Tên cấu kiện V 1
cấu
kiện
(m
3
)
HLCT
%
Trọng
lượng
1 cấu
kiện
(T)
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng
trọng
lượng
(T)
Tổng
trọng
lượng 1
tâng(T)
Dài Rộng Cao
1
Dầm
D1 6 0.25 0.5 0.750 1.70% 0.100 32 3.203

18.270
D1' 3 0.25 0.2 0.150 1.70% 0.020 16 0.320
D2 3.95 0.22 0.25 0.217 1.70% 0.029 60 1.740
D3 3.95 0.22 0.25 0.217 1.70% 0.029 15 0.435
Sàn
Biên 4.2 3 0.1 1.260 1.00% 0.099 15 1.484
Giữa 4.2 3 0.1 1.260 1.00% 0.099 60 5.935
Cột
Giữa 0.5 0.25 3.6 0.450 2.40% 0.085 32 2.713
Biên 0.45 0.25 3.6 0.405 2.40% 0.076 32 2.442
2
Dầm
D1 6 0.25 0.5 0.750 1.70% 0.100 32 3.203
17.125
D1' 3 0.25 0.2 0.150 1.70% 0.020 16 0.320
D2 3.95 0.22 0.25 0.217 1.70% 0.029 60 1.740
D3 3.95 0.22 0.25 0.217 1.70% 0.029 15 0.435
Sàn
Biên 4.2 3 0.1 1.260 1.00% 0.099 15 1.484
Giữa 4.2 3 0.1 1.260 1.00% 0.099 60 5.935
Cột
Giữa 0.5 0.25 2.8 0.350 2.40% 0.066 32 2.110
Biên 0.45 0.25 2.8 0.315 2.40% 0.059 32 1.899
3,4
Dầm
D1 6 0.25 0.5 0.750 1.70% 0.100 32 3.203
16.703
D1' 3 0.25 0.2 0.150 1.70% 0.020 16 0.320
D2 3.95 0.22 0.25 0.217 1.70% 0.029 60 1.740
D3 3.95 0.22 0.25 0.217 1.70% 0.029 15 0.435

Sàn
Biên 4.2 3 0.1 1.260 1.00% 0.099 15 1.484
Giữa 4.2 3 0.1 1.260 1.00% 0.099 60 5.935
Cột
Giữa 0.45 0.25 2.8 0.315 2.40% 0.059 32 1.899
Biên 0.4 0.25 2.8 0.280 2.40% 0.053 32 1.688
5,6
Dầm
D1 6 0.25 0.5 0.750 1.70% 0.100 32 3.203
16.281
D1' 3 0.25 0.2 0.150 1.70% 0.020 16 0.320
D2 3.95 0.22 0.25 0.217 1.70% 0.029 60 1.740
D3 3.95 0.22 0.25 0.217 1.70% 0.029 15 0.435
Sàn
Biên 4.2 3 0.1 1.260 1.00% 0.099 15 1.484
Giữa 4.2 3 0.1 1.260 1.00% 0.099 60 5.935
Cột
Giữa 0.4 0.25 2.8 0.280 2.40% 0.053 32 1.688
Biên 0.35 0.25 2.8 0.245 2.40% 0.046 32 1.477

SVTH : PHẠM VĂN THƯ
25

×