Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài tập lớn sức bền vật liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.55 KB, 12 trang )

GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

TRẦN SONG ÁNH1


• CÂU A:
cho sơ đồ như hình vẽ. tìm hệ trục quán tính chính trung tâm và các mômen quán
tính đối với hệ trục đó.




H1: HÌNH A

c
1
c
1
X
Y
1
Y
2
30
10
10
10
15 30
(I)
(II)
GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG



TRẦN SONG ÁNH2


1- XÁC ĐỊNH TRỌNG TÂM TIẾT DIỆN:

Tách tiết diện thành hai hình chữ nhật có diện tích F
1,
F
2
. với các hệ trục tương ứng là C
1
XY
1

C
2
XY
2

H2: HÌNH CHỮ NHẬT F1 H3: HÌNH CHỮ NHẬT F2
22
2
1
30
. 450( )
222
aa
Fa cm====


22
2
2
30
. 300( )
333
aa
Fa cm====
Chọn hệ trục làm chuẩn là : C
1
XY
1

Vì tiết diện nhận trục X làm trục đối xứng
 trọng tâm C của hình thuộc trục X  tọa độ điểm C
là C (X
C
; 0).
Với
12
Y1 Y1
12
15 45
.0 .(15 ) 0 300.
22
9( )
450 300
III
C
FF

SS
Xcm
FFF
++ +
+
== = =
++

Vậy trọng tâm tiết diện có tọa độ C(9 ; 0).
Vì tiết diện nhận trục X làm trục đối xứng nên J
XY=0
 Hệ trục CXY cũng là hệ trục quán tính chính trung tâm như hình vẽ sau:






c1 X
Y
2
10
30
F
2
c1
Y
1
30
15

X
F
1
GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

TRẦN SONG ÁNH3




H4: HTQTCTT (CXY)


1
1
(9;0)
(13, 5; 0)
C
C





2- TÍNH CÁC MOMEN QUÁN TÍNH ĐỐI VỚI HỆ TRỤC CXY
• Momen quán tính độc cực:
Đối với trục X :
()( )
33
4

11 2 2 12
15.30 30.10
0. 0. 36250( )
12 12
III I II I II
XXX X X X X
J
JJ J F J FJ J cm=+= + + + = + = + =
Đối với trục Y:

()( )
33
22 2 2
111 2 22
30.15 10.30
. . ( 9) .450 (13.5) .300
12 12
III I II
YYY Y Y
JJJ JXF J XF
⎛⎞⎛ ⎞
=+ = + + + = +− + +
⎜⎟⎜ ⎟
⎝⎠⎝ ⎠

4
122062.5( )cm=


Momen quán tính ly tâm:

Vì tiết diện nhận trục X làm trục đối xứng nên JXY=0


9
c
1
c
c
1
X
Y
1
Y
Y
2
30
10
10
10
15 30
GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

TRẦN SONG ÁNH4



SƠ ĐỒ B: cho sơ đồ như hình vẽ. tìm hệ trục quán tính chính trung tâm và các mômen quán
tính đối với hệ trục đó.




H1: HÌNH B


(I)
(II)
Y
1
X
1
X
2
Y
2
C1
C2
U
GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

TRẦN SONG ÁNH5


1- ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA TỪNG LOẠI THÉP:

Tách tiết diện thành hai hình bao gồm: thép chữ I (N
O
24) và thép không đều cánh (125x80x12)


Thép hình chữ I (N

O
24):
h
1
=24(cm)
b
1
=11,5(cm)
d
1
=5,6(mm)
F
1
=34.8(cm
2
)
J
X1
=3460(cm
4
)

J
Y1
=198(cm
4
)


H2: THÉP I (N

O
24)

Thép không đều cánh (125x80x12)
b
2
=125(mm)
a
2
=80 (mm)
d
2
=12 (mm)
X
0
=4,22
Y
0
=2
F
2
=23,4
J
X2
=117(cm
4
)
J
Y2
=365(cm

4
)
J
U2
=69,5(cm
4
)

H3: THÉP KHÔNG ĐỀU CÁNH (125x80x12)



Y
0
=2
X
0
=4,22
X
2
Y
2
C2
U
80
125
12
Y1
X1
C1

240
115
5,6
GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

TRẦN SONG ÁNH6


2- XÁC ĐỊNH TRỌNG TÂM TIẾT DIỆN:

Tách tiết diện thành hai hình bao gồm: hình chữ I và hình chữ L với các hệ trục tương ứng là
C
1
X
1
Y
1
và C
2
X
2
Y
2
.
Chọn hệ trục C
2
X
2
Y
2

làm chuẩn
Nhận xét: tiết diện không có trục đối xứng nên trọng tâm có tọa độ C (X
C
; Y
C
) và J
XY
0
Xácđ
ịnh trọng tâm:
20 1
Y2 Y2 Y2
12
34,8.( ( 0,1. )) 0
34,8.((12,54,220,1.11,5))
4,26( )
34,8 23,4 34,8 23, 4
III
C
bx b
SSS
X cm
FFF
−−− +
+
−−−
== = = =−
++ +

1

0
X2 X2 X2
12
24
34,8.( ) 34,8.( 2)
22
8,37( )
34,8 23,4 34,8 23,4
III
C
h
y
SSS
Ycm
FFF
++
+
== = = =
++ +

Vậy C(-4,26 ; 8,37). Hệ trục trung tâm là CXY như hình vẽ:


H4: HT TRUNG TÂM (CXY)

C
X
Y
(I)
(II)

Y
1
X
1
X
2
Y
2
C1
C2
U
GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

TRẦN SONG ÁNH7



tọa độ của các điểm C
1
và C
2

C
1
:
120 1
1
10
( 0,1. 4,26) 2,867( )
(8,37)5,63()

2
Xbx b cm
h
Yy cm
=− − − − =−



=+− =


 C
1
(-2,867 ; 5,63)
C
2 :

2
2
4,26( )
8,37( )
Xcm
Ycm
=


=−

 C
2

(4,26 ; -8,37)
3- XÁC ĐỊNH MÔMEN QUÁN TÍNH ĐỐI VỚI HỆ TRỤC CXY:
• Momen quán tính độc cực:
+ đối với trục X :

22
111 222
(.)(.)
III I II
XXX X X
JJJ JyFJ yF=+= + + + =


224
(3460 (5,63) .34,8) (117 ( 8,37) .23,4) 6319,4( )cm+++−=
+ đối với trục Y :

22
111 2 22
(.)(.)
III I II
YYY Y Y
JJJ JxF J xF=+ = + + + =


224
(198 (2,867) .34,8) (365 4,263 .23,4) 1274,3( )cm+++=
• Momen quán tính ly tâm:
11 1 1 1 2 2 2 2 2
( )( )

III
XY XY XY X Y X Y
J
JJ J xyFJ xyF=+= + + +

Với :
11
0
XY
J =
(vì tiết diện hình chữ I có một trục đối xứngY1)
Tính:
22
X
Y
J

Từ công thức :
()
2
2
2Y2
min 2 2 Y2 2 2
1
.4.
22
X
UXXY
JJ
JJ JJ J

+
== − − +




()
()
()
2
22
22
2Y2
22Y2222Y222
11
4.
24 4
X
UXXYXXY
JJ
JJJJJJJ
+
⎛⎞
−=−+=−+
⎜⎟
⎝⎠


22
2

2Y2 2Y2
22 2
22
XX
XY U
JJ JJ
JJ
+−
⎛⎞⎛⎞
=− −
⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠


()()
22 2 2 Y2 2XY X U U
JJJJJ=± − −

+
Xác định dấu của
22
X
Y
J bằng vòng tròn Mo quán tính đối với thép L:


GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

TRẦN SONG ÁNH8





H5: VÒNG TRÒN Mo XÁC ĐỊNH DẤU
J
X2Y2

Ta có J
U2
= J
min
. từ điểm B ta kẻ tia song song với U cắt vòng tròn tại điểm D(J
2
, J
X2Y2
)
Trên hình vẽ ta thấy J
X2Y2
<0 . Vậy
()( )
22 2 Y2 2XY X U U
JJJJJ=− − −


()()
4
22
365 69,5 117 69,5 118,5( )
XY
Jcm=− − − =−


Vậy momen quán tính ly tâm đối với trục CXY là :
11 1 1 1 2 2 2 2 2
( )( )
III
XY XY XY X Y X Y
J
JJ J xyFJ xyF=+= + + +
=
4
(0 ( 2,867).5,63.34,8) ( 118.5 4,263.( 8,37).23,4) 1515.156( )cm+− +− + − =−
4- XÁC ĐỊNH HỆ TRỤC QUÁN TÍNH CHÍNH TRUNG TÂM (C
uv
) VÀ CÁC MÔ MEN
QUÁN TÍNH CHÍNH TRUNG TÂM
Ta có :
2. 2.( 1515.156)
20.6
6319.4 1274.3
XY
XY
J
tg
JJ
α

=− =− =
−−



00
23058'.180k
α
=+

00
15 29' .90k
α
=+

Suy ra :
0
1
15 29'
α
=

00
21
90 105 29'
αα
=+ =

Vậy xoay hệ trục CXY theo chiều ngược kim đồng hồ góc
0
1
15 29'
α
=


ta được hệ trục quán tính
chính trung tâm C
UV.
Giá trị các momen quán tính chính trung tâm :
()
2
2
Y
max Y
min
1
.4.
22
X
X
XY
JJ
J
JJ J
+
=±−+
=
()
2
2
6319,4 1274,3 1
6319,4 1274,3 4.( 1515,156)
22
+
±−+−


Suy ra :

4
max
6739,46( )
U
J
cm J==

U
J
X2Y2
J
XY
J
X
O
B
D
J
2
Y
0
=2
X
0
=4,22
X
2

Y
2
C2
U
80
125
12
GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

TRẦN SONG ÁNH9


4
min
854,24( )
V
J
cm J==


0
UV
J =


H5: HTQTCTT (C
UV)


X

U
V
15,48
C
Y
(I)
(II)
Y
1
X
1
X
2
Y
2
C1
C2
U
GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

TRẦN SONG ÁNH10


5- XÁC ĐỊNH TRỤC QUÁN TÍNH CHÍNH TRUNG TÂM VÀ CÁC MÔ MEN QUÁN
TÍNH CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÒNG TRÒN Mo QUÁN TÍNH :
A> Vẽ vòng tròn mohr quán tính:

Lập hệ trục tọa độ
()
UUV

OJ J
.
Trên mặt phẳng tọa độ dựng ( , ) (6319,4; 1515,156)
XXY
AJ J A
=

( , ) (1274,3;1515,156)
YYX
BJ J B=
Nối A với B cắt trục hoành tại
( ;0) ( ;0) (3796,85;0)
2
XY
C
JJ
CJ C C
+
==
là tâm vòng tròn Mohr
quán tính.
Dựng đường tròn tâm C bán kính CA ta được vòng tròn Mohr quán tính.
Với
(
)
(
)
22 22
(')(') ( )
X

CXY
RCA CA AA J J J== + = − +

(
)
22
(6319,4 3796,85) ( 1515,156) 2942,61=−+− =
(cm
4
)


H6: VÒNG TRÒN MOHR QUÁN TÍNH


GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

TRẦN SONG ÁNH11


B> Xác định trục quán tính chính trung tâm và các momen quán tính chính:
Nhận xét: trên hình vẽ vị trí
max
J
,
min
J
nằm trên trục J
U
Xác định trục quán tính chính trung tâm :

' 1515,156
0,6
' 6319,4 3796,85
XY
XC
JAA
tg
CA J J
β
== = =
−−
 30 58'
o
β
=
Theo định lý thì
β (góc ở tâm) và góc
1
α
cùng chắn cung
max
J
A 
1
30 58'
15 29'
22
o
o
β

α
== = 
Theohìnhv
ẽ thì :
21
90 15 29' 90 105 29'
oo o o
αα
=+ = + =

Vậy xoay hệ trục CXY theo chiều ngược kim đồng hồ góc
0
1
15 29'
α
=

ta được hệ trục quán tính
chính trung tâm CUV.( như H5)
Dựa vào hình vẽ ta có:
4
max
3796,85 2942,61 6739,46( )
UC
J
JJR cm==+= + =

4
min
3796,85 2942,61 854,24( )

VC
J
JJR cm==−=−=

0
UV
J =
Kết luận : kết quả giải được bằng phương pháp vòng tròn Mohr phù hợp với kết quả giải bằng
phương pháp giải tích.
















GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG

TRẦN SONG ÁNH12



×