Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bài tập lớn sức bền vật liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.17 KB, 14 trang )

BÀI TẬP LỚN SỨC BỀN VẬT LIỆU SỐ 2
Tính thanh chịu uốn
STT 70,
K
i
= K
7
= 1,4.Sơ đồ số 0
Đề bài :
- Cho thanh có kích thước và sơ đồ chịu lực như hình vẽ với:
+ a = 2,5m
+ Tải trọng tập trung P

= K
i
*q*a = 3,5q KN
+ Momen tập trung M = K
i
*q*a
2
= 8,75q

KNm
+ Tiết diện thanh hình chữ I
+ [σ] = 16 KN/cm
2
+ E = 2*10
11
N/m
2
- Yêu cầu :


1- Xác định tải trọng cho phép tác dụng lên thanh.
2- Vẽ biểu đồ phân bố ứng suất pháp, ứng suất tiếp mặt cắt
có lực cắt Q
y
,momen uốn M
x
đều cùng lớn.
1
M=8.75q KNm
P=3.5q KN
M=8.75q KNm
P=3.5q KN
V
A
=3q KN
V
C
=6.5q KN
3- So sánh mức độ tiết kiệm vật liệu khi thanh có tiết diện chữ I (đã
cho) với thanh trên khi có tiết diện tròn,vuông, chữ nhật(chiều
cao h=2b,với b: chiều rộng) cùng chịu tải trọng tác dụng ở trên.
4- Vẽ đường đàn hồi của thanh.
1-Tải trọng cho phép tác dụng lên thanh
+ Sơ đồ tải trọng và biểu đồ nội lực
2
+
+
-
+
3q

3q
3.5q
0.5q
Q
y
4.375q
4.375q
8.75q
M
x
d
t
b
h/2
h/2
- Mặt cắt INo20 có:
h =20cm , b =10cm , t =0,84cm , d =0,52cm , m(kg/m) =21
J
x
=1840cm
4
, W
x
=184cm
3
, S
x
=104cm
3
-Theo điều kiện bền của phân tố ở trạng thái ứng suất đơn

+Ta có
[ ] [ ]
KNmKNcmWM
W
M
xx
x
x
44,29294416184
max,
max,
==×=≤⇔≤
σσ

44,2975,8
≤⇔
q

mKNq /3645,3
≤⇔
+ Chọn [q] = 3,24 KN/m


P = 3,5q = 11,34 KN , M = 8,75q = 28,35 KNm
-Kiểm tra bền
+Trong điều kiện có kể đến trọng lượng thanh
m(kg/m) = 21




q
0
= 0,21 KN/m

3
+ Sơ đồ tải trọng và biểu đồ nội lực khi chỉ có trọng lượng thanh
- Bằng phương pháp cộng tác dụng,ta có biểu đồ nội lực tổng hợp
4
V
A
=0.525 KN
V
C
=1.26KN
q
0
=0.21 KN/m
A B
C
D
+
-
+
0.525
0.735
0.525
0.65
0.65
M
x

Q
y
- Phân tố ở trạng thái ứng suất truợt thuần tuý
+ Những điểm thuộc trục trung hoà
+ Mặt cắt ngang có Q
y
= 11,865 KN
Ta có
c
x
c
xy
bJ
SQ
×
×
=
max,
max
τ

với
3
104cmSS
x
c
x
==
,
cmdb

c
52,0
==
,
4
1840cmJ
x
=


[ ]
[ ]
22
max
/8
2
/29,1
52,01840
104865,11
cmKNcmKN
==<=
×
×
=⇒
σ
ττ

5
+
+

-
+
10.245
10.455
11.34
1.62
14.83
13.52
29
Q
y
M
x
11.865
- Phân tố ở trạng thái ứng suất phẳng đặc biệt
+ Những điểm thuộc tiếp giáp lòng và đế
+ Mặt cắt có Q
y
= 11,865 KN ; |M
x
| = 29 KNm
và có
22
185,8252,0)84,010(
2
1
104)
2
(
2

1
)
2
( cmt
h
dt
h
SS
x
c
x
=×−−=−××−−=

2
/02,1
52,01840
185,82865,11
cmKN
bJ
SQ
c
x
c
xy
zy
=
×
×
=
×

×
=
τ

2
/44,14)84,010(
1840
2900
)
2
(
1840
2900
cmKNt
h
y
J
M
x
x
z
=−=−==
σ
+ Theo thuyết bền ứng suất tiếp cực đại :

22
22
3
02,1444,144
×+=+=

zyzt
τσσ

[ ]
22
/16/58,14 cmKNcmKN
=<=
σ
- Vậy tải trọng cho phép [q] = 3,24 KN/m ; P = 11,34 KN ; M= 28,35 KNm
2-Biểu đồ phân bố ứng suất pháp,ứng suất tiếp tại mặt cắt có Q
y
,M
x

cùng lớn
-Ứng suất tiếp
+ Xét mặt cắt có Q
y
= 11,34 KN ; |M
x
| = 28,35 KNm
+ Xét điểm M thuộc thân,khoảng cách tới trục trung hoà bằng y
ta có
2
26,0104
2
y
y
ydSSSS
c

x
y
xx
c
x
−=−=−=
6
d
t
b
h/2
h/2
y
M

2
2
1840
67,5
460
567
52,01840
)26,0104(34,11
y
y
bJ
SQ
c
x
c

xy
zy
−=
×
−×
=
×
×
=
τ
2
/23,10 cmKNy
zy
=⇒=
τ
2
/97,016,9)
2
( cmKNt
h
y
zy
=⇒±=−±=
τ
-Ứng suất pháp

2
2
minmax
/4,15

184
1035,28
cmKN
Wx
M
x
=
×
===
σσ
- Biểu đồ ứng suất

3- So sánh mức độ tiết kiệm vật liệu (F
I
=26,8 cm
2
)

- Hình tròn (đường kính D):
+ Đặc trưng hình học :

44
05.0 cmDJ
x
=

33
4
max
x

1,0
2
05,0
W cmD
D
D
y
J
===
;

4
)(
2
2
D
cmF
tr
π
=
7
+
-
D
x
y


+ Xác định D
ta có

[ ]
cmDD
M
x
1007,12
16
1035,28
1,0W
2
3
max,
x
≥⇔
×
≥⇔≥
σ
chọn
2
2
04,113
4
12 cm
D
FcmD
==⇒=
π
+ Kiểm tra bền của phân tố ở trạng thái ứng suất trượt thuần tuý
ta có

[ ]

[ ]
22
max,
max
/8
2
/134,0
04,113
34,11
3
4
3
4
cmKNcmKN
F
Q
tr
y
==<===
σ
ττ
Vậy chọn D = 12cm ; F
tr
= 113,04 cm
2
+ So sánh diện tích :

%71,23100
04,113
8,26

100
=×=×
tr
I
F
F
- Hình vuông (cạnh a):
+ Đặc trưng hình học :

4
4
12
cm
a
J
x
=


3
3
4
max
x
6
2
12
W cm
a
a

a
y
J
===
;

22
)( acmF
v
=
+ Xác định a
ta có
[ ]
cma
a
M
x
206,10
16
1035,28
6
W
23
max,
x
≥⇔
×
≥⇔≥
σ
chọn

22
04,1042,10 cmaFcma
==⇒=
+ Kiểm tra bền của phân tố ở trạng thái ứng suất trượt thuần tuý
ta có
8
a
a
[ ]
[ ]
22
max,max,
max
/8
2
/185,0
2
3
100
13
2
3
cmKNcmKN
F
Q
F
Q
v
y
v

y
==<=+=
σ
ττ
Vậy chọn a = 10,2 cm ; F
v
= 104,04 cm
2
+ So sánh diện tích :

%76,25100
04,104
8,26
100
=×=×
v
I
F
F
- Hình chữ nhật(chiều cao h=2b,chiều rộng b):
+ Đặc trưng hình học :

4
43
612
cm
bhb
J
x
==



3
3
4
max
x
6
2
6
W cm
b
h
b
y
J
===
;
22
2)( bbhcmF
cn
==
+ Xác định b
ta có
[ ]
cmb
b
M
x
206,10

16
1035,28
6
W
23
max,
x
≥⇔
×
≥⇔≥
σ
chọn
22
08,20822,10 cmbFcmb
cn
==⇒=
+ Kiểm tra bền của phân tố ở trạng thái ứng suất trượt thuần tuý
ta có

[ ]
[ ]
22
max,
max
/8
2
/082,0
2
3
cmKNcmKN

F
Q
cn
y
==<==
σ
ττ
Vậy chọn b = 10,2 cm ; F
cn
= 208,08 cm
2
+ So sánh diện tích :

%88,12100
08,208
8,26
100
=×=×
cn
I
F
F
- Vậy sử dụng thanh chữ I tiết kiệm vật liệu hơn các thanh tiết diện tròn,chữ
nhật,hình vuông
9
b
h/2
h/2
4- Đường đàn hồi của thanh
+ Sơ đồ tải trọng và biểu đồ momen uốn

+ Biểu đồ momen uốn khi chỉ có lực phân bố đều

10
M=8.75q KNm
P=3.5q KN
V
A
=3q KN
V
C
=6.5q KN
A
B
C D
4.375q
4.375q
8.75q
M
x
4.5q
4.375q
+ Biểu đồ momen uốn khi có tải trọng P,momen M
+ Biểu đồ momen uốn tổng hợp

+ Dầm giả tạo
+ Chia dầm thành 2 phần
11
8.75q
8.75q
4.5q

4.375q
8.75q/EJ
x
4.5q/EJ
x
A
B
C
D
DGT
8.75q/EJx
4.5q/EJx
C
A
B
Vgt
8.75q/EJ
x
D
+ Trên dầm phụ

KN
E
q
E
q
E
q
V
C

gt
xxx
J
7,12
)5,3
2
1
5,2(5,3
J
75,8
36
J
5,4
3
2
6
1
−=






+××−×××=
Nội lực tại B

KN
E
q

E
q
E
q
E
q
Q
B
gt
xxxx
J
075,0
J
7,12
5,3
J
75,8
6
J
5,4
3
2
=+×−××=
KNm
E
q
E
q
E
q

E
q
M
B
gt
xxxx
J
14,0
5,3
J
7,12
2
5,3
5,3
J
75,8
5,06
J
5,4
3
2
=×−××+×××−=
Vậy độ võng và góc xoay tại B của dầm thực là độ võng hướng xuống

x
J
14,0
E
q
My

B
gtB
==
;
x
J
075,0
E
q
Q
B
gtB
==
ϕ
+ Trên dầm chính
Nội lực tại D

KN
E
q
E
q
E
q
Q
D
gt
xxx
J
6,23

5,2
J
75,8
2
1
J
7,12
=××+=

KNm
E
q
E
q
E
q
M
D
gt
xxx
J
50
5,2
3
2
5,2
J
75,8
2
1

5,2
J
7,12
=××××+×=
Vậy độ võng và góc xoay tại D của dầm thực là độ võng hướng xuống
12

x
J
50
E
q
My
D
gtD
==
;
x
J
6,23
E
q
Q
D
gtD
==
ϕ
+Sơ đồ đường đàn hồi

Complete

13
M=8.75q KNm
P=3.5q KN
A
B
C D
14

×