B GIO DC V O TO B Y T
TRNG I HC Y H NI
NGUYN HONG
NGHIÊN CứU VAI TRò NúT ĐộNG MạCH GAN PHốI HợP
NúT TĩNH MạCH CửA Và KếT QUả ĐIềU TRị PHẫU THUậT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHáT
CNG D TUYN NGHIấN CU SINH
H NI 2013
B GIO DC V O TO B Y T
TRNG I HC Y H NI
NGUYN HONG
NGHIÊN CứU VAI TRò NúT ĐộNG MạCH GAN PHốI HợP
NúT TĩNH MạCH CửA Và KếT QUả ĐIềU TRị PHẫU THUậT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHáT
Chuyờn ngnh: Ngoi Tiờu húa
Mó s: 62 72 07 15
CNG D TUYN NGHIấN CU SINH
NGI HNG DN KHOA HC:
PGS.TS. NGUYN TIN QUYT
H NI 2013
XC NHN CA THY HNG DN V CA B MễN
XÁC NHẬN CỦA THẦY HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN CỦA BỘ MÔN
PGS-TS: NGUYỄN TIẾN QUYẾT
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
CHƯƠNG 1 3
TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
!"
#$%&
'"()*
+,-
&./'012345
*675
-8129
5:;<=." >
9?=@
#ABC DE7F(GC
#ABCF(GC
##HDE7F(GC+
3))G@F(GCI,9
CHƯƠNG 2 21
ĐỐI TƯỢNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 21
#HFG@#
#BJGG@#
##BJGG@###
##KFCG@##
###KFCG@##
##3L 7M##
##+KF,G@#
##&C<F= G@#
##*N./.,#*
CHƯƠNG 3 27
DỰ KIẾN KẾT QUẢ 27
4OPM'$G@#-
CPM." #-
#HPMQR,C#-
HPMABC)#-
#IES'#-
IES'#5
+8=T2#9
CHƯƠNG 4 30
DỰ KIẾN BÀN LUẬN 30
+? .2DTE) EFUV.>
+#? .2D0=T2
DỰ KIẾN KẾT LUẬN 31
KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU 32
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Phân loại Child-Pugh 15
Bảng 3.1. Diễn biến sau nút động mạch gan hoá chất(p>0,05) 28
Bảng 3.2. Số lần nút động mạch gan hoá chất 28
Bảng 3.3. Hiệu quả sau nút động mạch gan hoá chất 28
Bảng 3.4. Các chỉ tiêu kỹ thuật và kết quả gần của nút tĩnh mạch cửa 28
Bảng 3.5. Đặc điểm thay đổi thể tích gan sau nút tĩnh mạch cửa 29
Bảng 3.6. Các phẫu thuật cắt gan lớn 29
Bảng 3.7. Kết quả gần sau mổ cắt gan lớn 29
Bảng 3.8. Kết quả xa sau mổ cắt gan lớn 29
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Hình thể của gan 3
Hình 1.2: Phân chia gan 4
Hình 1.3: Phác đồ chẩn đoán UTGNP theo Hội nghiên cứu gan Châu Âu
12
Hình 1.4: Phác đồ chẩn đoán UTGNP theo Hội nghiên cứu gan Mỹ 13
Hình 1.5: Biểu đồ thay đổi nồng độ của ICG ở người khỏe mạnh 16
Hình 1.6: Kỹ thuật cắt gan phải theo Tôn Thất Tùng 17
Hình 1.7: Kỹ thuật cắt gan phải theo Lortat Jacob 17
Hình 1.8: Minh họa kỹ thuật cắt gan có dây treo gan của Belghiti 18
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
============
PHẦN I: BÀI LUẬN VỀ DỰ ĐỊNH NGHIÊN CÚU
1. Lý do lựa chọn đề tài, lĩnh vực nghiên cứu:
WF(GCXW3YKZ(S[. F<MO=
< BX\]\^B^ .EEBZ3EBC0_D
.B0C`. abCab(GCb@CbEB$W3YK
=9>cUF 3EG=(G"BdB
W3YK@ @EBU(G"BdBFb
e$0BE,EFLBdBW3YK3EB0B#
20fTf.,<,"VG?b0Oge.G3
41$0BE,FLVG b#E,FLVG
?bEB$$0B>b&c]&chEFL (CEM
Fie3(Gf.,W3YK1S%CF
HOjb"K 3Ekl#*m
K2V. FCDE7<BW3YKl&m
3(Gbf.,V<nEBF(GC6>c l5m
3EB$V..FLPb=f.,-*cCEFLV
dBW3YKl&&modf.,VEBDE7W3YKS%dBD
(G"F`<,"=bdeQ0OS67
23EB$$(G"E%TE[<,"0OF
UXPdpF$deQb<JF$d7^Z$. Ma
S.0O'a)2(MeMaS.b<B@
eU)FCF!,.qq
Ge99><40 !B<,"FFL2
EX8.0BEZl+>mbl+&m4Ja'r
nq<7V<n . )qFh.oEFL
8.0.qqGFCdJ)CEFLde0Cs
F67b$C<,"\sFCdJ B=(
012 (tEGU<=
3(GqSD=)C.a
dB`XZ\FLCEMEGD<,./ 0.FC
UEGD<,./u0Rl#-mbl+mbl&+mvX#Zq=\$
e_O0b0V. e
<p_COg$. B0CEM
VvXZEBEFL\EGDQFL$
C] C (. ,T'
Vl++m
[.[0=l#mEF
0V.h<,"\$<,./
aT(=F='qdB$CC
dJ`XZ3wx.TCE)CEM'0EB0B
LhTCE). KIx LMVvX#Z. e,T
'KIxdB. VC]
a).a'H4Y34 FC
(tFCdJFLT(CE"2EGB =
3I,H4YMDE7W3YK0OS67UtF
CdJg."3(GH4Y34EFUV
.)FCdJ F$G@q(' BF!
,a)2(O.![D `“Nghiên cứu vai trò nút động
mạch gan phối hợp với nút tĩnh mạch cửa trong điều trị phẫu thuật ung
thư gan nguyên phát”.
2. Mục tiêu và mong muốn đạt được khi đi nghiên cứu sinh:
N"(d!TE) EB
DE72F(GC
#HCC0=Tq'FC2V
3. Lý do lựa chọn cơ sở đào tạo:
3EFL[y\ . B BBG $%
.F%
#3OOC<,GEFL[bEFLH[y
\ P BB(G B0B
3O. GsEFLEFLH[y
4. Những dự định và kế hoặch để đạt được những mục tiêu mong muốn:
3= G@UTM. `
k(E)H4Y 34EBDE7W3YK
#CFCDE7W3YK
3LU'h<,"FUV.
0H4Y 34
5. Kinh nghiệm của thí sinh`
3at. ,EB(G 2G$]2
<,,I,H@ge#>>5 t#>EFLV.
H4Y 34
3at!2<,,z(BodbSKCEB
(G G$]2EBe
6. Dự kiến việc làm và các nghiên cứu tiếp theo sau khi tốt nghiệp:
3=J. ,<,,I,H@EB(G
2G$]2b!,=CG@DDE7W3YKF`
IES TE)BREB2V
3LUVdBW3YK
7. Đề xuất người hướng dẫn
KYo]3o`(;3=k(=
PHẦN II: ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU
ĐẶT VẤN ĐỀ
WF(GCXW3YKZ(S[. F<MO=
< BX\]\^B^ .EEBZ3EBC0_D
.B0C`. abCab(GCb@CbEB$W3YK
=9>cUF ((EG=(G"B
dBW3YK@ @EBU(G"BdBF
\ eEG=$0BE,EFLBdBW3YK
3EB0B#20fTf.,<,"VG?b0Og
e.G341$0BE,FLVG b#E,FL
VG?bEB$$0B>b&c]&cCEM Fi
e3(Gf.,W3YK1S%CFHO
jb"K 3Ekl#*m
K2V. FCDE7<BW3YKl&mb
(Gbf.,V<nEBF(GC6>cl5m3EB
$V.=-*cCEFLVdBW3YKl&&mr
=<=@(U e.F<,"F67U
EBEFL0F\$0aF.XR V
0OF67ZbV.qqGF !, <
40 !4Ja'Vrnq
<7V<n . )qFh. FCdJ.qq
GB<,"FFL2EX8.0BEZl+>mbl+&m
oEFL8.0.qqGFCdJ)CEFLd
e0CsF67b$C<,"\sFC
dJ02 (
3(GB=(,67KIxqBC<,"
\SDEt =)C.adB`XZ\FL
#
CEMEGD<,./ 0.FCUEGD
<,./u0R l#-mbl+mbl&+mvX#Zq=\$e_
O0b0V. e<p_C
Og$. B0CEMV
vXZEBEFL\EGDQFL$C
] C (. ,T'V
l++m
[.[X3wxZ0=
XKIxZl#mEF0V.h<,"\$
<,./aT(=F='KIxqdB$C
CdJ`XZ3wx.TCE)CEM'0EB
0BLhTCE). KIx LMVvX#Z. e
,T'KIxdB. VC]
a).a'H4Y34 FC
(tFCdJFLT(CE"2EGB =
3I,H4YMDE7W3YK0OS67UtF
CdJg."3(GH4Y34EFUV
.)FCdJ F$G@q(' BF!
,a)2(O!,D `{Nghiên cứu vai trò nút động
mạch gan phối hợp với nút tĩnh mạch cửa trong điều trị phẫu thuật ung
thư gan nguyên phát” r#JG`
1. Xây dựng qui trình nút động mạch gan và nút tĩnh mạch cửa trong điều
trị phẫu thuật ung thư gan nguyên phát.
2. Đánh giá kết quả gần của phương pháp phẫu thuật cắt gan sau nút động
mạch gan và nút tĩnh mạch cửa.
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Nút động mạch gan phối hợp với nút tĩnh mạch cửa
1.1.1.1. Hình thể ngoài
Y$q"Cb2VbP0B&>>EO
@0B5>>]9>>ECX.SZ8aFiB%|
d #&]#5bE*]#>bd (*]5Y$)TdF%
V=gEC^B<)d,).GEGbEEF
)<DB F<7<d"(r.DPEG Et
d[ECPdF. #|`|. |ECn$P`P
EGbdF Pl+m
Hình 1.1: Hình thể của gan
* Nguồn:g44X#>>Zl9m
#o!"'
3^BUMd! B)MB bF #|
ECbeC<d"(r.Db ((d! B!"<%E
EBXFL2bZFLt C7
+
@e$MV<n[. C"|$".BF
dJDEG=d,BEFLCD"`,w
41l>mb,KCl-m I,l+mbl*mHFDQ%<CBF3O
3%3pe99l*mb".B'I,t#TM
w]41 KC0,a VMFE
TM"|d!^B!"<FL2EB`
]3|`6GdpM[C|UM^B)MB '
`| |ECeC<0^d"(rES(0^
ES.F"^B!"<'FL2
]` ECeC<0^a(
0^d[hbF #"|EF e
C<0^X0^<GZvECF #"
|h <GeC<0^d"(rESX0^E(0^<G
ECZ}G|OF[. "|.F
Hình 1.2: Phân chia gan
* Nguồn:^B3E7\_o#>>*l>m
C"|.Fn C"| FC
C"|'Bdg~•I~~~l-mF2(Dd
"#b5"|. d!^BBdbS+"|
&
)^BCCw]41C"'3O3%3p'(=. D
dC,BC.C7"^BCVQ=EG'
I,C[G ,BCF2(E%2,BC
20[GC2F@ FdJD%
K"'3O3%3pFdJEBB <.2C (
IEFLF.![M34b<,"FH4Y
EFbCCOFC^.g]#
Ih0.b0FLFO<CC
0CFC'"p(+bCdF'
.CbCC (sFo0!,H4Yu!
,340@eU7Xwo3bwz3 <.E<ZFL
H4Yg-=> (l#m
1.1.2.1. Quy trình nút động mạch hóa chất
kCE)$%F<Vq<rT(E)J
E^BE EGMCCPM',
^^EFF B\i>]&..BdB.
+>]*>dBQBE<FG B CCe
T0dF!0MBC' |TeC
1.1.2.2. Hóa chất sử dụng
C$%FsU<=CdJF`dBQBE<
X*cZb.XcZb^E<X#cZbQBQEB^X5cZb(B(
X5cZl&mbl&*m\$%.OFEzBdB.X^^EFBd$
F=%gdqZFh[.[EBU@ q
C0F BG(FCdJ2(MC
$% B<GEB0zD.BdB. $%J 0aF
)E EBb.DGA00t%=
BP!Q%,'zBdB.Cq0
*
1.1.2.3. Hiệu quả sau nút ĐMG
HFCC<r@B0bf.,I0%b
0aF0b_∝€K•l+-mHh<,"W3YK
0O$672bH4Y. <,CDE7$,T%
LF@. 9]#>C3^B0(=CB'G
@<,./'41 '"j3C?):Fl5mbl+5m)
H4Y. .![q(EBC<,C0OE,eBh<,
"W3YK.BPDUb0O$Q".%CBPd
eB b0O$672
!"#$
FLqG@dJ01234EB2V.
. 40X99>ZbOt = 34B<<7Ft<
FL2rJaeIqECS.ME67V
EBDE7C0t<FL2XEadgl#>mZ
3Lqq=CEFL34F67
C<,./debFFL2Eb. <,FEG
DO. )2(0aaFqd,CEM
DMaFL0O%2012 (CEFL
W3YKC./dB`XZq=CEFLW3YKEGDQdB
2(G0e)DMa <pD@e0$d!BC
bX#ZW3YK%C<G0
. 0aaCEM)F%CDbXZ
.O_h dB2(u.
CdJ'l#mH=BTCG@
@,TEGhEFLW3YK)01
2 (F@dJEEtBCEFLW3YK
-
IJaa. eIS.M<B'IbB
R!,F2V.bdB2(012 (FC
dJBCEFL$67V.XVbV
EbVE"•Z IS.TC<R6f.,I
S.‚KƒcBPIS.‚IAƒ+>c
%&!'
3. 34@2B <h%%
FGBCMFD34F) dB34E^B
E EG34.C034.Ct234E^BE dFb
0(=„o$34(.GEGb GE
EFHqGq„baqEGCE bh.C
<L!dB'4pH4EG …4BGE_ B
CH=b2=<rC
EC( BF@l+m
34bV Bbrq<'Etbd
g= FL0a0BFL((Ub"C
BbCB"|EF "|34
EP(CBq'|o^^.34 (
FLEqiO34bE%d;(C0a
34ECbd nb( BECb$#BE†E,Q=
^B$OHB(^BEt. CEC
!!(. BHB (Q=34a$->
$‡ d #.q343E<)d g=
&HBgEEF`FL[. C}^Qb'Y(QB
h34 E'3O3%3pl+mbl*mC}^Q$DC
<G #CEFgbg<G B"|
hbg<GEC B\K3~~~34EC2CC<G`34
5
2b34E<7V d"(rESb347ECb347b34C
„EGb347CE b34s<7V d"(r34 34
E^Bd"(rES
()*"+,-./
3!,EGnB%(0VC'n
<Gb0=T. p(<G<7V34X.^E.ZEG^B.
<G0O<7V34)3EB!=." `hEFL
0C0<7VdB0Q".%BPdBVsd=
Ma<G<7V eMa<Gd,:B$EB2
.b$MV=-&cOb <,"$M
D0,qS.0O<7<,./XadJ`Qb;ˆZ
o!CBOFL%EB#qq"(V
G@!,EG.tB%(Erb!e
%EB- (34 +c=< B B"Oo!
eFLs@F!‰0OQbeM
a . % EB # q q 34 #]#
‚ (b 0B
‚ (q@Fb *
‚ ( (#HQBP
FLCCBFL0eCB20B9
‚ (q
@#lmbl&>mB EdS(qS.
34ueE†E,EBLƒ (b$$ED@
<)FLb"(s. (G". eMa
012
]?,"$67V.`FUqV<n"
|XVbVEbV"|EZv@
e<)FLX.dwZ
]3MaS.0O'`f.,MaS.E[
.FMƒcBPIS.‚IAƒ+>c
9
Chống chỉ định: h<,"tdeQBPDT
vCUFF.EvE.BOC0ODE7
Fv0Q".%veC.!v6
7"(G•
34,-!'
- Đường vào tĩnh mạch cửa: $#FL B34M!,01
2. Td TE^BE HFL BTd$
M. p<GBPd,b^BCCKCbFL B,
34EBEFLCFL BgC<GECbJM
BC}^Qb(C"p(~~~lmFEBG@
' Š^0 X#>>+Z l-mblmb C <, " F C <r
\(BE(.DF BgCEC3(GCC"j
FLp<G<Gd!0=u l&mbl-m4EB
hFMa'01234. $M"(<=@U
F34<G. BP(=0"34dB<2.,V
DHMDS<=@ (bEBG@'zX#>>&Z
l-mb%CEFL34FL BgC34
'"p(EFbC$dJ<$M<7Ea"C
34MECE B2.,"(VCEC3EB.7
bFLsD2CFC B,g
_E l#>mbl9mbEBC (FLF!,T
BU<Jza'FC (. BRCC@U
FsFOb(G"(. FC,P
$M<=@VEdB$,(aFCdJ
- Các vật liệu làm tắc tĩnh mạch cửa: \,($D2.G"(
VF`C2.,"(V;_KB.(.
BB.XKIwZbSQBV0.BXB.ZB ESC.Bdd7`
>
(BE(.^X\(BE(.Zbdq^Bd‹^dI2.,$M!G^.
B^X^.ŒB`ZbEB<bEB^E^ _(,I,dJ2
.,"(VsFFL B,Ts(
Ubp( B!Fa'FL!,b s(U^Bg
<,"\,(bEBCE"b2.,KIwFdJbdB
Pa$D0aF0CX>>•&>>ŽZb. 2.,"(V
;C$0aFnFdJEFr"(VC
CBb$CBFdJMCC.XCC
"p(EF]b"C34Z3(Gb=dJ2.,
()C FBb<,"dp+>>>→*>>>0
C34l*mbl#>mbl9m
F2(DP01234S$M_
=`[FL Bp<G(d,b.B2., B./g
,TVgC %2F
56789)!'
o!(U@eFLE%a
BCTX&>c0O$<M,)C0MZl#>mbl&m3EBEFL
^eXE^Z)s0OTC.qB<)FL
EB0B] ( uED<)FL-=> (
3^BG@)FL0O.GT=2.,$M
e‡?.E<B qb<q@eU'
F‡Xe‡LEBEB<Z
oBbd=<=." '
E%‡ C<M,'@F`<_ObO
FLE%=3FL0ObHD ($M./<
0O. B.%E'$M$@
GTp(g.B2.,"(VO 0
0O<7B
:;9<!'
?=@FL0ODsFC
,Td Bb$MPC<=@`(
CFL2b(CbJCdF<Bb;Ep•4<=
@ P , 34` 3C O X( P 0 dp
(BE(.^Zb(=0beC.!"(t
!T (C8TFL
_E $M"(VEl#>m
1.2. Chẩn đoán và điều trị ung thư gan nguyên phát.
=>?@#A?
W3YK. UFCaFLQ%,EGDQbB
GA . =$=< BFFLS$CGA
ABCBR0•7. W3YK FDE7^BF
W3YKXP<,CdJ,aQ"ZCGAA
BCW3YKFT(7E%E†E Pu<C,G
@<,./$(aEG=bJM`
]3^B\G@<,./"•Xxwoz]#>>Zl5m`d!
B0aF0Q%,EGD<,./F^Bd†7
0|8aF0ƒ`G^Bd†<rG"C‚.q8a
F0]#`=8aF0‘#`ABCQC
7W3YK0$#<,CABC)C,0
BP<,CABC)0=∝€K‘+>>‚z
#
Hình 1.3: Phác đồ chẩn đoán UTGNP theo Hội nghiên cứu gan Châu Âu
* Nguồn:^Bz.B^X#>>Zl5m
]3^B\G@<,./Y'41Xwwoz:]#>>Zl5m`s
d! B0aF08aF0ƒ`^Bd†<rG"
]*C‚.q8aF0‘`ABCQC7d! B)
M)EGJV.aBPFg
[X)%)
)•’BZb=M0•7ABC00O$
d%,M)
Hình 1.4: Phác đồ chẩn đoán UTGNP theo Hội nghiên cứu gan Mỹ
* Nguồn:^B?EQX#>>Zl5m
]\G@<,./"j3C?):FXwKoz:]
#>>Z`0Od! B0aF0bABCQC7W3YK
<rd%,EGCFCABC)F
JV.abJFgbG"G"EB
.S•l+5m
Tóm lại ngày nay để chẩn đoán xác định UTGNP cần có các tiêu
chuẩn sau:
]$(=("(FUa`GEX?bZ
BPEF
]∝€K‘+>>‚z
]ABC)`$d%,bJM. UF<V
) )BP)
hEFL0O$'CGAEG)G=M
0•7ABCl5m
+
BCD2@#A?
$E%DFCDE7W3YKb<B_$a`
]HDE7E,e`VbRb$BqbG_
]HDE7JE`H4Yb$%B "XBEŒ^<Z
]HDE7E,@`b=Cbe;d7
3EB'G@ (6" BFCa.
2VXd,B$DE7E,eZ
1.2.2.1. Chỉ định điều trị phẫu thuật
K2VDE7F(GCF67EB
hEFLl+mbl+5m`
]WBPDF0E
]8aF`0O=
]FQ".%CC.F'dFb"
]F$<M,deQ`B bUbtB
]OS.. BPQ‡
HEFLV.qGGA`
]@e`.dwb~Y^&“ƒ&c
]3MaS.'`≥cE[.FM
]8OVC<,./`bO%bCFL0OU7b
E.BOC•
1.2.2.2. Bilan trước mổ cắt gan
I,!,?.EFUV.rJaaBC
F@ed!0='qS.2MEC<=
@(Ul#&m
- Hệ thống phân loại Child: K".B'.d<q6d! B
+(=`<,tBbd7U<Jb_<.E< .<EBC
&
IDK$G Bf.,EBEB<X(~}ZM%
<".B.d]K_&(=
Bảng 1.1: Phân loại Child-Pugh
Thông số 1 điểm 2 điểm 3 điểm
Dịch ổ bụng 0O a‚0MBCF D
Bệnh não gan 0O ~•~~ ~~~•~I
Bilirubin
(µmol/L)
ƒ+ +•& ‘&
Albumin (g/L) ‘& #5•& ƒ#5
PT/ INR ‘&&c‚ƒ- +&]&&c‚-]# ƒ+&c‚‘#
B ES$D(U0CD".B'.dFG
(=ddFˆX.d]<^ ZvMw^~~~•(G,(
".B.d]K. U<=% Fq=C2
GdJl&>m
”dJ'".B.d]K`CEFLQb
.d?X-]9MZ$f.,<=@. #>cb.dX>]&MZ$(
Be. &&cC<=@FLP. (CG
$BPOG3EB2Vbf.,BU<,
".dw. b-cve.G*b-c<,".d?l&>m:B2(
CEFL.dwuBR!,2V.v
.d?!,VnvS.d. 672lm
- Đo độ thanh thải Indocyanin trong máu (ICG test)`~dB(.
% .< .].BEB^ F Q '
EE<B(^b~dB(FF= F(M$
E_< =T2b,7.F_~YEBCLM&“
uCCF@e=< Bl&>m