KỸ THUẬT BIẾN ĐỔI VI PHÂN ĐỂ TÌM NGUYÊN HÀM
Soạn thảo bởi: Lê Trung Tín, Tổ: Toán, Trường THPT Hồng Ngự 2
I. Tóm tắt lí thuyết
Trong sách giáo khoa Đại số và Giải tích lớp 11 cơ bản có định nghĩa vi phân như sau
Định nghĩa 1. Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) và có đạo hàm tại
x ∈ (a; b). Giả sử ∆x là số gia của x. Ta gọi f
(x).∆x là vi phân của hàm số y = f(x) tại x
ứng với số gia ∆x. Ký hiệu dy = df(x) = f
(x).∆x
Chú ý: Với hàm số y = x ta có dx = ∆x. Nên dy = df(x) = f
(x)dx = y
dx
Dựa vào các tính chất của đạo hàm, ta được các tính chất cho vi phân như sau
Tính chất. Cho u = u(x), v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng
xác định, ta có
d(u + v) = du + dv (1)
d(u − v) = du − dv (2)
d(u.v) = vdu + udv ⇔ vdu = d(u.v) − udv (3)
d
u
v
=
vdu − udv
v
2
⇔
vdu
v
2
= d
u
v
+
udv
v
2
v = v(x) = 0 (4)
Các vi phân đặc biệt cần nhớ:
Cho a = 0, b ∈ R, ta có:
• x
α
dx = d
x
α+1
α + 1
Mở rộng
−→ (ax + b)
α
dx = d
(ax + b)
α+1
a(α + 1)
với α = −1.
•
1
x
dx = d (ln |x|)
Mở rộng
−→
1
ax + b
dx = d
ln |ax + b|
a
.
• e
x
dx = d (e
x
)
Mở rộng
−→ e
ax+b
dx = d
e
ax+b
a
.
• sin xdx = −d (cos x)
Mở rộng
−→ sin (ax + b)dx = −d
cos (ax + b)
a
.
• cos xdx = d (sin x)
Mở rộng
−→ cos (ax + b)dx = d
sin (ax + b)
a
.
•
1
cos
2
x
dx = d (tan x)
Mở rộng
−→
1
cos
2
(ax + b)
dx = d
tan (ax + b)
a
.
•
1
sin
2
x
dx = −d (cot x)
Mở rộng
−→
1
sin
2
(ax + b)
dx = −d
cot (ax + b)
a
.
•
dx
√
x
2
+ a
= d
ln
x +
√
x
2
+ a
•
√
x
2
+ adx = d
x
√
x
2
+ a + a ln
x +
√
x
2
+ a
2
1
Các công thức nguyên hàm:
du = u + C
du
u
= ln |u| + C
II. Các thí dụ minh họa:
Thí dụ 1. Tìm nguyên hàm :
(2x + 1) cos 2xdx
Lời giải.
Ta có:
(2x + 1) cos 2xdx = (2x + 1)d
sin 2x
2
= d
(2x + 1)
sin 2x
2
−
sin 2x
2
d(2x + 1)
= d
(2x + 1)
sin 2x
2
− sin 2xdx
= d
(2x + 1)
sin 2x
2
+ d
cos 2x
2
= d
(2x + 1)
sin 2x
2
+
cos 2x
2
Vậy,
(2x + 1) cos 2xdx =
d
(2x + 1)
sin 2x
2
+
cos 2x
2
= (2x + 1)
sin 2x
2
+
cos 2x
2
+ C.
Thí dụ 2. Tìm nguyên hàm :
x
2
e
x
dx
Lời giải.
Ta có:
x
2
e
x
dx = x
2
d (e
x
)
= d (x
2
e
x
) − e
x
d(x
2
)
= d (x
2
e
x
) − 2xe
x
dx
= d (x
2
e
x
) − xd(2e
x
)
= d (x
2
e
x
) − (d(2xe
x
) − 2e
x
dx)
= d (x
2
e
x
− 2xe
x
) + d(2e
x
)
Vậy,
x
2
e
x
dx =
d
x
2
e
x
− 2xe
x
+ d(2e
x
)
=
d
e
x
(x
2
− 2x + 2)
= e
x
(x
2
− 2x + 2) + C.
Thí dụ 3. Tìm nguyên hàm :
x ln xdx
Lời giải.
Ta có:
x ln xdx = ln xd
x
2
2
= d
x
2
2
ln x
−
x
2
2
d (ln x) = d
x
2
2
ln x
−
x
2
dx = d
x
2
2
ln x
− d
x
2
4
Vậy,
x ln xdx =
d
x
2
2
ln x
− d
x
2
4
=
d
x
2
2
ln x −
x
2
4
=
x
2
2
ln x −
x
2
4
+ C.
2
Thí dụ 4. Tìm nguyên hàm :
dx
√
x
2
+ a
Lời giải.
dx
√
x
2
+ a
=
d(
√
x
2
+ a)
x
=
dx + d(
√
x
2
+ a)
x +
√
x
2
+ a
=
d(x +
√
x
2
+ a)
x +
√
x
2
+ a
= d
ln
x +
√
x
2
+ a
Vậy,
dx
√
x
2
+ a
=
d
ln
x +
√
x
2
+ a
= ln
x +
√
x
2
+ a
+ C
Thí dụ 5. Tìm nguyên hàm :
√
x
2
+ adx
Lời giải.
Ta có:
√
x
2
+ adx = d
x
√
x
2
+ a
− xd(
√
x
2
+ a)
= d
x
√
x
2
+ a
−
x
2
√
x
2
+ a
dx
= d
x
√
x
2
+ a
−
√
x
2
+ adx +
a
√
x
2
+ a
dx
⇒ 2
√
x
2
+ adx = d
x
√
x
2
+ a
+
adx
√
x
2
+ a
Chú ý:
dx
√
x
2
+ a
=
d(
√
x
2
+ a)
x
=
dx + d(
√
x
2
+ a)
x +
√
x
2
+ a
=
d(x +
√
x
2
+ a)
x +
√
x
2
+ a
= d
ln
x +
√
x
2
+ a
Do đó:
2
√
x
2
+ adx = d
x
√
x
2
+ a
+ ad
ln
x +
√
x
2
+ a
⇒
√
x
2
+ adx = d
x
√
x
2
+ a + a ln
x +
√
x
2
+ a
2
Vậy,
√
x
2
+ adx =
x
√
x
2
+ a + a ln
x +
√
x
2
+ a
2
+ C.
Thí dụ 6. Tìm nguyên hàm :
x
2
dx
√
x
2
+ 1
Lời giải.
Ta có:
x
2
dx
√
x
2
+ 1
= xd
√
x
2
+ 1
= d
x
√
x
2
+ 1
−
√
x
2
+ 1dx
= d
x
√
x
2
+ 1
− d
x
√
x
2
+ 1 + ln
x +
√
x
2
+ 1
2
= d
x
√
x
2
+ 1 −
x
√
x
2
+ 1 + ln
x +
√
x
2
+ 1
2
Vậy:
dx
√
x
2
+ 1
=
d
x
√
x
2
+ 1 −
x
√
x
2
+ 1 + ln
x +
√
x
2
+ 1
2
= x
√
x
2
+ 1 −
x
√
x
2
+ 1 + ln
x +
√
x
2
+ 1
2
+ C
3
Thí dụ 7. Tính nguyên hàm:
dx
x
2
√
x
2
+ 9
Lời giải.
dx
x
2
√
x
2
+ 9
=
d
√
x
2
+ 9
x
3
=
1
x
2
d
√
x
2
+ 9
x
+
√
x
2
+ 9dx
x
2
⇔
dx
√
x
2
+ 9
= d
√
x
2
+ 9
x
+
√
x
2
+ 9dx
x
2
⇔
dx
√
x
2
+ 9
= d
√
x
2
+ 9
x
+
9dx
x
2
√
x
2
+ 9
+
dx
√
x
2
+ 9
⇔
dx
x
2
√
x
2
+ 9
= −
1
9
d
√
x
2
+ 9
x
= d
−
√
x
2
+ 9
9x
Vậy,
dx
x
2
√
x
2
+ 9
=
d
−
√
x
2
+ 9
9x
= −
√
x
2
+ 9
9x
+ C
Thí dụ 8. Tính nguyên hàm:
x
2
√
x
2
+ 9dx
Lời giải.
Ta có:
x
2
√
x
2
+ 9dx =
√
x
2
+ 9d
x
3
3
= d
x
3
√
x
2
+ 9
3
−
x
3
3
d
√
x
2
+ 9
= d
x
3
√
x
2
+ 9
3
−
x
4
3
√
x
2
+ 9
dx
= d
x
3
√
x
2
+ 9
3
−
x
4
− 81
3
√
x
2
+ 9
dx −
81
3
√
x
2
+ 9
dx
= d
x
3
√
x
2
+ 9
3
−
√
x
2
+ 9(x
2
− 9)
3
dx −
81
3
√
x
2
+ 9
dx
⇔ 3x
2
√
x
2
+ 9dx = 3d
x
3
√
x
2
+ 9
3
−
√
x
2
+ 9(x
2
− 9)dx −
81
√
x
2
+ 9
dx
⇔ 4x
2
√
x
2
+ 9dx = d
x
3
√
x
2
+ 9
+ 9
√
x
2
+ 9dx −
81
√
x
2
+ 9
dx
⇔ 4x
2
√
x
2
+ 9dx = d
x
3
√
x
2
+ 9
+ 9d
x
√
x
2
+ 9 + 9 ln
x +
√
x
2
+ 9
2
− 81d
ln
x +
√
x
2
+ 9
⇔ x
2
√
x
2
+ 9dx = d
x
3
√
x
2
+ 9
4
+
9x
√
x
2
+ 9 + 81 ln
x +
√
x
2
+ 9
8
−
81 ln
x +
√
x
2
+ 9
4
⇔ x
2
√
x
2
+ 9dx = d
x
3
√
x
2
+ 9
4
+
9x
√
x
2
+ 9 − 81 ln
x +
√
x
2
+ 9
8
Vậy,
x
2
√
x
2
+ 9dx =
x
3
√
x
2
+ 9
4
+
9x
√
x
2
+ 9 − 81 ln
x +
√
x
2
+ 9
8
+ C
4
Thí dụ 9. Tìm nguyên hàm :
ln x
ln x + 2
2
dx
Lời giải.
Ta có:
ln x
ln x + 2
2
dx = dx − 4
(ln x + 2)dx
(ln x + 2)
2
+
4dx
(ln x + 2)
2
= dx − 4
d
x
ln x + 2
+
xd (ln x + 2)
(ln x + 2)
2
+
4dx
(ln x + 2)
2
= dx − 4d
x
ln x + 2
−
4dx
(ln x + 2)
2
+
4dx
(ln x + 2)
2
= d
x −
4x
ln x + 2
Vậy,
ln x
ln x + 2
2
dx =
d
x −
4x
ln x + 2
= x −
4x
ln x + 2
+ C
Thí dụ 10. Tìm nguyên hàm :
x ln(x + 1)
(x + 1)
2
dx
Lời giải.
Ta có:
x ln(x + 1)
(x + 1)
2
dx =
ln(x + 1)dx
x + 1
−
ln(x + 1)dx
(x + 1)
2
=
ln(x + 1)dx
x + 1
−
ln(x + 1)d(x + 1)
(x + 1)
2
= d
ln
2
(x + 1)
2
−
(x + 1)d (ln(x + 1))
(x + 1)
2
− d
ln(x + 1)
x + 1
= d
ln
2
(x + 1)
2
−
d (ln(x + 1))
x + 1
+ d
ln(x + 1)
x + 1
= d
ln
2
(x + 1)
2
−
dx
(x + 1)
2
+ d
ln(x + 1)
x + 1
= d
ln
2
(x + 1)
2
+ d
1
x + 1
+ d
ln(x + 1)
x + 1
= d
ln
2
(x + 1)
2
+
1
x + 1
+
ln(x + 1)
x + 1
Vậy,
x ln(x + 1)
(x + 1)
2
dx =
ln
2
(x + 1)
2
+
1
x + 1
+
ln(x + 1)
x + 1
+ C
Thí dụ 11. Tìm nguyên hàm :
(x + 1)
2
e
x
2
−1
x
dx
5
Lời giải.
(x + 1)
2
e
x
2
−1
x
dx =
x
2
(x+1)
2
x
2
+1
d
e
x
2
−1
x
=
(x + 1)
2
x
2
+ 1
d
x
2
e
x
2
−1
x
− e
x
2
−1
x
d (x
2
)
=
(x + 1)
2
x
2
+ 1
d
x
2
e
x
2
−1
x
− 2xe
x
2
−1
x
dx
⇔ (x
2
+ 1)e
x
2
−1
x
dx = d
x
2
e
x
2
−1
x
− 2xe
x
2
−1
x
dx
⇔ (x + 1)
2
e
x
2
−1
x
dx = d
x
2
e
x
2
−1
x
Vậy, I =
2
1
d
x
2
e
x
2
−1
x
2
1
= x
2
e
x
2
−1
x
+ C
Đang cập nhật . . .
Hồng Ngự, ngày 15 tháng 3 năm 2014
6