Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Đồ án tổ chức thi công nhà công nghiệp một tầng 5 nhịp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 47 trang )

ọử aùn mọn hoỹc : Tọứ chổùc thi cọng
N MễN HC T CHC THI CễNG
*********************
PHN I : C IM KINH T K THUT CA CễNG TRèNH
Cụng nghip hoỏ -hin i hoỏ t nc l s nghip lõu di m ng v
nhõn dõn ta quyt tõm thc hin. Trong thi k nc ta ó tr thnh thnh viờn
WTO thỡ c hi chỳng ta thc hin mc tiờu trờn l rt ln. Vi nhng chớnh sỏch
u t thụng thoỏng hn cng nh nhng u ói v t ai cng giỳp cho nn cụng
nghip ca chỳng ta cng nhanh phỏt trin . Cựng vi ú l yờu cu v h thng h
tng k thut cng cao, phi m bo xõy dng nhanh, bn v giỏ thnh h.
Thc hin mc tiờu chung ca t nc, thnh ph Nng ra nhiu
chớnh sỏch kờu gi u t v ó thu hỳt c nhiu d ỏn ln vo cỏc khu cụng
nghip:KCN Ho Khỏnh, Thanh Vinh, Cm L Phng ỏn xõy dng nh mỏy
bng cỏch lp ghộp ang c nhiu nh u t la chn vỡ u im ni tri ca nú
l sm a cụng trỡnh vo s dung, khai thỏc.
Do ú ta thit k cụng trỡnh theo kiu nh cụng nghip 1 tng cú 5 nhp, mi
nhp 18m v cú 20 bc ct, mi bc ct 6m. Cao trỡnh nh ct 12,6m. Nh cú
chiu di ln nờn b trớ khe lỳn gia.
Mt bng xõy dng cụng trỡnh:
90 x 120 = 10800(m
2
).
c im v kin trỳc, kt cu: Tng xõy gch dy 200, múng, khung v
mỏi c thi cụng lp ghộp bng cỏc kt cu nh hỡnh.
c im khu t xõy dng: Tỡnh hỡnh a cht thu vn bỡnh thng, t
thuc loi cỏt mn m.
iu kin thi cụng : Cụng trỡnh xõy dng trong 9 thỏng, cú ngun nhõn
cụng, vt liu, mỏy múc, in nc tha món yờu cu.
PHN II : TNH TON KHI LNG CễNG TC THI CễNG
I. LIT Kấ CễNG VIC V CC CU KIN LP GHẫP
1.Cụng tỏc chun b :


- Búc lp thc vt , san lp mt bng
- o mng thoỏt nc cho mt bng thi cụng phũng ma
2. Cụng tỏc thhi cụng phn ngm:
- o h múng
- Sa h múng
- bờ tụng lút
- Lp ghộp múng
- Lm lp cỏch nc mt bờn múng
- Lp t
3. Cụng tỏc phn thõn:
- Lp ghộp thõn nh : ct , dm cu chy, dn mỏi v tm mỏi
- Xõy tng
- Lp ca
- bờtụng nn , lp c bn
4. Cụng tỏc thi cụng phn mỏi:
- bờ tụng chng thm mỏi
- bờ tụng cỏch nhit
Trang:
1
ọử aùn mọn hoỹc : Tọứ chổùc thi cọng
- Lm lp bo v mỏi bng gch lỏ nem
5. Cụng tỏc hon thin:
- Trỏt tng
- Quet vụi
- Sn ca
- Lỏng nn
6. Cỏc cụng tỏc khỏc:
- Lp t thit b , h thng in , nc , v sinh
- Lp t cỏc h thng cung cp nng lng
- Lp t h thng phũng ho

- Trang b tng hp , dn dp nh v bn giao cụng trỡnh.
II. S CễNG TRèNH:
Trang:
2
Âäö aïn män hoüc : Täø chæïc thi cäng
III. CHỌN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH:
Dựa vào đặc điểm kiến trúc, kết cấu của công trình
Trang:
3
250
800
570
L=5950
Âäö aïn män hoüc : Täø chæïc thi cäng
1.Chọn tiết diện cột : chọn tiết diện cột chử I
Cäüt biãn Cb Cäüt giæîa Cg
Càõt II-II
Càõt I-I
Càõt II-II
Càõt I-I
Cäüt sæåìn tæåìng Cst
Cột
Cao
trình
Chiều
cao
Kích thước cột Khối
lượng bê
Trọng
lượng

H
v
a
1
xb
1
a
2
xb
2
Biên 12,6 13,6 9,8 400x500 500x600 2,8 7,0
Giữa 12,6 13,6 9,8 500x600 500x800 3,28 8,2
S.tường 15,15 400x400 2,42 6,05
2. Dầm cầu trục :

Kích thước dầm (mm)
l h b b
1
5950 800 570 250 1,05 2,6
3. Dầm móng : Tiết diện hình thang
Trang:
4
Âäö aïn män hoüc : Täø chæïc thi cäng

4450
250
400
450
Kích thước dầm (mm)
l h b b1

4450 450 400 250 0,59 1,5
4. Dàn vì kèo :

Kích thước dàn (mm)
L h h
0
b
17940 2450 790 220 1,90 4,75
5. Cửa trời bêtông cốt thép :

Kích thước (mm) Chi phí bê tông
(m
3
)
Trọng lượng
(t)
L h
5950 2600 0,45 1,2
6. Panel mái :
Trang:
5
5960
450
2980
ọử aùn mọn hoỹc : Tọứ chổùc thi cọng
Tờn cu
kin
Kớch thc
Chi phớ
bờtụng(m

3
)
Trng
lng(t)
l b h
Tm mỏi 5960 2980 450 0,93 2,3
Ca tri 5960 785 140 0,21 0,53
7.Chn kớch thc múng:
sõu t múng chn theo iu kin a cht di cụng trỡnh . Vi nh cụng
nghip mt tng thụng thng múng t cao trỡnh t -1,5 n -1,8m so vi ct
nn hon thin. Cụng trỡnh ta nm trờn nn iu kin a cht thu vn bỡnh
thng nờn ta chn sõu t mong H = -1,6 m . Ta chn múng n gm 1 bc
múng v c múng .
thun tin cho vic thi cụng phn ngm cụng trỡnh v gim nh hng bt
li ca thi tit ta chn múng cao cú mộp trờn c múng cao trỡnh -0,15m , bng
vi cao trỡnh thi cụng.
*.Múng biờn cỏc ct cú trc A, F (M1):
-Chn sõu t múng H = -1,6m.
-Chiu cao ton b múng s l : H
m
= 1,6 - 0,15 = 1,45m.
-Chiu cao ca múng : h

= h
b
= 0,4m.
-Chiu cao c múng : h
c
= H
m

- h

= 1,45 - 0,4 = 1,05m.
-Chiu sõu chụn ct vo múng : h
0
= 0,85m b
c
= 0,6m.
-Chiu sõu hc múng : h
h
= h
0
+ 0,05 = 0,85 + 0,05 = 0,9m.
-Chiu dy thnh c múng: d = 0,3m.
-Kớch thc múng: axb = 2 x 2,5m.
-Kớch thc ỏy hc: a
dh
= 0,5 +2x 0,05= 0,6m.
b
dh
= 0,6 + 2x 0,05= 0,7m.
-Kớch thc ming hc: a
mh
= 0,5 + 2x 0,075= 0,65m.
b
mh
= 0,6 +2x 0,075= 0,75m.
- Th tớch múng :
V
d

= 2x2,5x0,4 = 2 m
3
V
c
= 1,35x1,25x1,05 = 1,77 m
3
V
h
=
( )( )
[ ]
3
41,075,0.65,075,07,065,06,07,0.6,0
6
9,0
m=++++
V = V
d
+ V
c
-V
h
= 2 + 1,77 - 0,41 = 3,36 m
3
- Trng lng múng : 3,36x2,6 = 8,736 T
Trang:
6
ọử aùn mọn hoỹc : Tọứ chổùc thi cọng
2500
1350

300
300
400 1050
300
-0.15
1450
-1.6
1250
2000
Múng ct biờn(M1)
*.Múng gia cỏc ct cú trc B, C,D,E, (M2):
-Chn sõu t múng H = -1,6m.
-Chiu cao ton b múng s l : H
m
= 1,6 - 0,15 = 1,45m.
-Chiu cao ca múng : h

= h
b
= 0,4m.
-Chiu cao c múng : h
c
= H
m
- h

= 1,45 - 0,4 = 1,05m.
-Chiu sõu chụn ct vo múng : h
0
= 0,85m.

-Chiu sõu hc múng : h
h
= h
0
+ 0,05 = 0,85 + 0,05 = 0,9m.
-Chiu dy thnh c múng: d = 0,3m.
-Kớch thc múng: a x b = 2,4 x 3m.
-Kớch thc ỏy hc: a
dh
= 0,5 + 0,1= 0,6m.
b
dh
= 0,8 + 0,1= 0,9m.
-Kớch thc ming hc: a
mh
= 0,5 + 0,15 = 0,65m.
b
mh
= 0,8 + 0,15 = 0,95m.
- Th tớch múng :
V
d
= 2,4x3x0,4 = 2,88 m
3
V
c
= 1,55x1,25x1,05 = 2,03 m
3
V
h

=
( )( )
[ ]
3
52,095,0.65,095,09,065,06,09,0.6,0
6
9,0
m=++++
V = V
d
+ V
c
-V
h
= 2,88 + 2,03 - 0,52 = 4,39 m
3
- Trng lng ton b múng : 4,39x2,6 = 11,414 T
Trang:
7
ọử aùn mọn hoỹc : Tọứ chổùc thi cọng
-0.15
800
500
1550
3000
1250
2400
300
300
-1.6

400 1050
300
Múng ct gia (M2)
*.Múng biờn khe lỳn (M3):
-Chn sõu t múng H = -1,6m.
-Chiu cao ton b múng s l : H
m
= 1,6 - 0,15 = 1,45m.
-Chiu cao ca múng : h

= h
b
= 0,4m.
-Chiu cao c múng : h
c
= H
m
- h

= 1,45 - 0,4 = 1,05m.
-Chiu sõu chụn ct vo múng : h
0
= 0,85m b
c
= 0,6m.
-Chiu sõu hc múng : h
h
= h
0
+ 0,05 = 0,85 + 0,05 = 0,9m.

-Chiu dy thnh c múng: d = 0,3m.
-Kớch thc múng: ax b = 2 x 2,5m.
-Kớch thc ỏy hc: a
dh
= 0,5 +2x 0,05= 0,6m.
b
dh
= 0,6 + 2x 0,05= 0,7m.
-Kớch thc ming hc: a
mh
= 0,5 + 2x 0,075= 0,65m.
b
mh
= 0,6 +2x 0,075= 0,75m.
- Th tớch múng :
V
d
= 2x2,5x0,4 = 2 m
3
V
c
= 1,35x1,11x1,05 = 1,57 m
3
V
h
=
( )( )
[ ]
3
41,075,0.65,075,07,065,06,07,0.6,0

6
9,0
m=++++
V = V
d
+ V
c
-V
h
= 2 + 1,57 - 0,41 = 3,16 m
3
- Trng lng múng : 3,16x2,6 = 8,216 T
Trang:
8
ọử aùn mọn hoỹc : Tọứ chổùc thi cọng
-1.6
1110
2500
1350
2000
300
300
400 1050
300
-0.15
Múng biờn khe lỳn (M3)
*.Múng gia khe lỳn (M4):
-Chn sõu t múng H = -1,6m.
-Chiu cao ton b múng s l : H
m

= 1,6 - 0,15 = 1,45m.
-Chiu cao ca múng : h

= h
b
= 0,4m.
-Chiu cao c múng : h
c
= H
m
- h

= 1,45 - 0,4 = 1,05m.
-Chiu sõu chụn ct vo múng : h
0
= 0,85m.
-Chiu sõu hc múng : h
h
= h
0
+ 0,05 = 0,85 + 0,05 = 0,9m.
-Chiu dy thnh c múng: d = 0,3m.
-Kớch thc múng: a x b = 2,4 x 3m.
-Kớch thc ỏy hc: a
dh
= 0,5 + 0,1= 0,6m.
b
dh
= 0,8 + 0,1= 0,9m.
-Kớch thc ming hc: a

mh
= 0,5 + 0,15 = 0,65m.
b
mh
= 0,8 + 0,15 = 0,95m.
- Th tớch múng :
V
d
= 2,4x3x0,4 = 2,88 m
3
V
c
= 1,55x1,11x1,05 = 1,8 m
3
V
h
=
( )( )
[ ]
3
52,095,0.65,095,09,065,06,09,0.6,0
6
9,0
m=++++
V = V
d
+ V
c
-V
h

= 2,88 + 1,8 - 0,52 = 4,16 m
3
- Trng lng ton b múng : 4,16x2,6 = 10,816 T
Trang:
9
ọử aùn mọn hoỹc : Tọứ chổùc thi cọng
1550
3000
2400
1110
-0.15
300
300
-1.6
400 1050
300
Múng gia khe lỳn (M4)
*. Múng ct sn tng (M5): Múng ct sn tng chn theo kớch thc thng
nht: múng vuụng 1,5x1,5 m , 1 bc
-Chn sõu t múng H = 1,0m.
-Chiu cao ton b múng s l : H
m
= 1,0 - 0,15 = 0,85m.
-Chiu cao ca múng : h

= h
b
= 0,4m.
-Chiu cao c múng : h
c

= H
m
- 2.h

= 0,85 - 0,4 = 0,45m.
-Chiu sõu chụn ct vo múng : h
0
= 0,5m.
-Chiu sõu hc múng : h
h
= h
0
+ 0,05 = 0,5 + 0,05 = 0,55m.
-Chiu dy thnh c múng: d = 0,2m.
-Kớch thc múng: a x b = 1,5x1,5m.
-Kớch thc ỏy hc: a
dh
= b
dh
= 0,4 + 0,1= 0,5m.
- Th tớch múng :
V
d
= 1,5x1,5x0,4 = 0,9m
3
V
c
= 0,95x0,95x0,45 = 0,361 m
3
V

h
=
( )( )
[ ]
3
15,055,0.55,055,05,055,05,05,0.5,0
6
55,0
m=++++
V = V
d
+ V
c
-V
h
= 0,9 + 0,361 - 0,15= 1,111 m
3
- Trng lng ton b múng : 1,111x2,6 = 2,888 T

Trang:
10
ọử aùn mọn hoỹc : Tọứ chổùc thi cọng
Múng ct sn tng (M5)
IV. THIT K BIN PHP THI CễNG O T H MểNG
1. Chn phng ỏn o v tớnh khi lng cụng tỏc o :
a. Chn phng ỏn o
Cụng tỏc o t h múng cụng trỡnh cú th l o thnh tng h c lp , o
thnh rónh múng chy di hay o ton b mt bng cụng trỡnh . Vi cụng trỡnh ó
cho cú th o c lp hay rónh chy di . quyt nh chn phng ỏn o cn
tớnh khong cỏch gia cỏc nh mỏi dc ca 2 h o cnh nhau .

H o tng i nụng nờn o vi nờn o vi mỏi dc t nhiờn, theo iu kin
thi cụng nn t thuc loi t cỏt mn m, chiu sõu h o (k c lp bờtụng lút)
H = 1,6+0,1 - 0,15 = 1,55m. Chn h s mỏi dc m = 1 : 0,75. Nh vy b rng
chõn mỏi dc bng: B = 1,55 . 0,75 = 1,1625m = 1,2m
* Kim tra khong cỏch gia nh mỏi dc ca 2 h o cnh nhau theo
phng dc nh:
+ Ti bc ct khụng cú khe lỳn: s = 6 - 2(0,5 + 0,4 + a/2)
-i vi múng biờn: s = 6 - 2(0,5 + 1,2 + 2/2) = 0,6m
-i vi múng gia: s = 6 - 2(0,5 + 1,2 + 2,4/2) = 0,2m
Khong cỏch 0,5m t mộp múng n chõn mỏi dc cho cụng nhõn i
li thao tỏc (lp vỏn khuụn, v m bờtụng. . .)
Mỏi dc cỏch nhau 0,2 - 0,6 m khụng rng bt sn thao tỏc cho
cụng nhõn i li nờn ta chn phng ỏn o thnh rnh chy di theo sut chiu
di nh,dựng mỏy o sõu 1,35 m ,sau ú o th cụng n sõu t múng
khi phỏ hoi kt cu t di múng
Trang:
11
Âäö aïn män hoüc : Täø chæïc thi cäng
-1,70
a 500
1550
a 50012001200
s
6000
b.Tính khối lượng đào đất:
Khối lượng đào bằng máy với chiều sâu đào là 1,35m.
- Trục A, F:
1200 1200
a
c

A
1550
500
5001200
d
b
1
20x6000 = 120000
1000
1550
2500500 500
V
A
= V
C
= h.(a.b + (a+c).(b+d) + c.d)/6
a = 2,5 + 2.0,5 = 3,5m.
b = 120 - 2.0,5 + 2.(1 + 0,5) = 122m.
c = a + 2.1,2 = 5,9m.
d = b + 2.1,2 = 124,4m.
V
A
= V
C
= 1,35x(3,5x122 + (3,5 + 5,9)x(122 + 124,4) + 5,9x124,4)/6
= 782,352 m
3
.
- Trục B,C,D,E:
1200 1200

a
c
B
1550
500
5001200
d
b
1
20x6000 = 120000
1200
1550
3000500 500
V
B
= h.(a.b + (a+c).(b+d) + c.d)/6
a = 3 + 2.0,5 = 4m.
b = 120 - 2x0,5 + 2x(1,2 + 0,5) = 122,4m.
c = a + 2x1,2 = 6,4m.
d = b + 2x1,2 = 124,8m.
V
B
= V
C
= V
D
= V
E
=
= 1,35x(4x122,4 + (4 + 6,4)x(122,4 + 124,8) + 6,4x124,8)/6 =868,32 m

3
.
Vậy khối lượng đất đào bằng máy: V
m
= 2xV
A
+ 4xV
B

= 2x782,352 +4x868,32 = 5037,984 m
3
.
Trang:
12
b
1
h
Âäö aïn män hoüc : Täø chæïc thi cäng
Khối lượng đất đào bằng tay gồm lớp đáy khoang đào bằng máy dày 0,2m và
20 móng cột sườn tường.
- Trục A,F: 2x3,5x122x0,2 = 170,8m
3
- Trục B,C,D,E : 4x4x122,4x0,2 = 391,98m
3
.
- Các móng cột sườn tường: a = b = 1,5 + 2x0,5 = 2,5m.
c = d = a + 2.1,2 = 4,9m.
V = 0,85x(2,5
2
+ (2,5+4,9)

2
+ 4,9
2
)/6 = 12 m
3
.
Vậy khối lượng đất đào bằng tay: V
t
= 170,8 + 391,98 + 20x12 = 802,78 m
3
.
Khối lượng đất phải chở đi chính bằng thể tích các kết cấu chiếm chổ (móng,
bê tông lót, dầm móng).
- Thể tích các móng chiếm chổ:
Móng M1: 2 + 1,77 = 3,77 m
3
.
Móng M2: 2,88 + 2,03 = 4,91 m
3
.
Móng M3: 2 + 1,57 = 3,57 m
3
.
Móng M4: 2,88 + 1,8 = 4,68 m
3
.
Móng M5: 0,9 + 0,361 = 1,261 m
3
.
Vậy thể tích móng chiếm chổ là:

3,77x20x2 + 4,91x20x4+20x1,261+3,57x4 + 4,68x8 = 620,54 m
3
.
- Thể tích các dầm móng chiếm chổ: Cao trình mép trên dầm móng là -0,05m.
Chọn dầm có chiều dài 4,95m hay 4,45m (ở đầu hồi hay tại khe lún) và tiết diện
dầm móng: b = 0,4m; b
1
= 0,25m; h = 0,45m. Thể tích dầm móng chiếm chổ tính
với chiều dài 4,95m.
(20x2+6x5)x4,95x(0,4+0,25)x0,45/2=108,59m
3
.
Thể tích bê tông lót chiếm chổ:
Móng M1: 3,1x2,6x0,1 = 0,806 m
3
.
Móng M2: 3,6x3x0,1 = 1,08 m
3
.
Móng M3: 3,1x2,3x0,1 = 0,713 m
3
.
Móng M4: 3,6x2,7x0,1 = 0,972 m
3
.
Móng M5: 2,1x2,1x0,1 = 0,441 m
3
.
Vậy thể tích lớp bê tông lót chiếm chổ là:
0,806x20x2 + 1,08x20x4+20x0,441+0,713x4 + 0,972x8 = 138,088 m

3
.
Vậy tổng khối lượng đất cần phải chuyển đi:
V
dt
= 620,54+108,59 + 138,088 = 867,218 m
3
.
Khối lượng đất lấp lại: V
l
= V
m
+V
t
- V


= 5037,894 + 802,78 - 867,218 = 4973,456 m
3
.
Sơ đồ di chuyển của máy và xe:
Trang:
13
ọử aùn mọn hoỹc : Tọứ chổùc thi cọng

300
2
1
Hmax=2,2m
4000 1000 1000

2500
10003800
A
- 1,60
- 0,15

ghi chú:
2400024000
1- máy đào ed-2621a
2- xe y
az-
201e
sơ đồ di chuyển của máy
sơ đồ di chuyển của xe
C
B
A

2. Chn t hp mỏy thi cụng v xe :
a Phng ỏn 1:
Vi iu kin thi cụng nh trờn chn mỏy o gu nghch EO-2621A cú cỏc
thụng s k thut sau:
-Dung tớch gu: q=0,25m
3
-Bỏn kớnh o ln nht: R
o max
= 5m
-Chiu sõu o ln nht: H
o max
= 3,3m

-Chiu cao t ln nht: H
max
= 2,2m
-Chu k k thut: t
ck
= 20giõy
*.Tớnh nng sut ca mỏy o: W = t. q. k
1
. n
ck
. k
tg
-H s y gu k
d
ly bng 1,1; h s ti ca t k
t
= 1,15 ( t cỏt
mn, m thuc t cp I)
-H s qui i v t nguyờn th k
1
= 1,1/1,15 = 0,96
- n
ck
: S chu k trong 1 gi n
ck
= 3600/ t
d
ck
(giõy)
- t

d
ck
: Chu k o thc t t
d
ck-
= t
ck
.k
vt
.k

(giõy)
Trang:
14
Âäö aïn män hoüc : Täø chæïc thi cäng
-Hệ số sử dụng thời gian k
tg
= 0,75 trong khoảng (0,7-0,8)
*.Khi đào đổ tại chổ:
-Chu kỳ đào ( góc quay khi đổ đất = 90
0
) k
vt
=k
ϕ
= 1,0
t
d
ck
= t

ck
= 20s
-Số chu kỳ đào trong một giờ: n
ck
= 3600/20 = 180
-Năng suất của ca máy đào: W
ca
= t. q. n
ck
. k
1
. k
tg
W
ca
= 7* 0,25*0,96 * 180* 0,75 = 226,8 m
3
/ca
Ca máy t = 7 giờ
*.Khi đào đổ lên xe:
-Chu kỳ đào ( góc quay khi đổ đất = 90
0
): k
ϕ
= 1,0; k
vc
=1,1
t
d
ck

= t
ck
. k
vc
= 20. 1,1= 22s
-Số chu kỳ đào trong một giờ: n
ck
= 3600/22 = 163,63
-Năng suất ca của máy đào: W
ca
= t. q. n
ck
. k
1
. k
tg
W
ca
= 7* 0,25* 0,96* 163,6* 0,75 = 206,14 m
3
/ca
Chiãöu räüng âäø âáút
*.Thời gian đào đất bằng máy: V = 5037,984 – 867,218 = 4170,766 m
3
- Đổ đống tại chổ:
ca
w
V
t
ca

dd
3,18
8,226
766,4170
===
chọn 18,5 ca
Hệ số vượt định mức
99,0
5,18
3,18
=
- Đổ lên xe: t
dx
= 867,218 /206,14 = 4,2 ca chọn 4 ca
Trang:
15
Âäö aïn män hoüc : Täø chæïc thi cäng
Hệ số vượt định mức
05,1
4
2,4
=
có thể tăng hệ số sử dung thời gian làm
việc
*.Chọn xe phối hợp với máy để vận chuyển đất đi đổ.
-Cự ly vận chuyển: l = 3km , vận tốc trung bình v
tb
= 25km/h, thời
gian đổ đất tại bãi và dừng tránh xe trên đường lấy:
t

d
+ t
tr
=2+5=7 phút
-Thời gian hoạt động độc lập: t
x
= 2*l/v
tb
+ t
d
+ t
tr

t
x
= 2*3*60/25 + 7 = 21,4 phút
-Thời gian đổ đất yêu cầu: t
b
= t
dx
*t
x
/ t
dd
= 4*21,4/18,5 = 4,62 phút
-Trọng tải xe yêu cầu:
Từ công thức t
b
= m*t
d

ck
= v*t
d
ck
/(q*k
1
) = P*t
d
ck
/ (γ*q*k
1
)
m là số gàu đổ đất đầy xe
⇒ P = γ*q*k
1
*t
b
/t
d
ck
=1,8*0,25*0,96*4,62*60/22
P = 5,44tấn.
Chọn xe 2 xe Zil-585 có tải trọng 3,5 tấn/xe hoạt động song song.
Hệ số sử dụng tải trọng là : k
p
=
5,32
44,5
×
=0,777

Chiều cao thùng xe 1,8m thỏa mãn yêu cầu về chiều cao đổ đất 2,2m
*.Kiểm tra tổ hợp máy theo yêu điều kiện về năng suất:
-Chu kỳ hoạt động của xe: t
chx
= 21,4 + 4,62 = 26,02 phút.
-Số chuyến xe hoạt động trong 1 ca: n
ch
= n.t. k
tg
/t
chx.
n số xe hoạt động song song trong 1 ca
Hệ số sử dụng thời gian làm việc : k
tg
= 0,75.1,05= 0,787
n
ck
=
02,26
787,06072 ×××
= 25,4 chuyến.
Chọn 26 chuyến
-Năng suất vận chuyển của xe: W
cax
= n
ck
. P. k
p

W

cax
=
8,1
777,05,326 ××
= 38,9 m
3
/ca.
-Thời gian vận chuyển: t =
9,38
218,867
= 22,22 ca; chọn 22 ca.
b.Phương án 2:
Chọn máy đào gầu nghịch EO-3322B1 có các thông số kỹ thuật sau:
-Dung tích gầu: q = 0,5m
3
-Bán kính đào lớn nhất: R
đào max
= 7,5m
-Chiều sâu đào lớn nhất: H
đào max
= 4,8m
-Chiều cao đỗ đất lớn nhất: H
đỗ max
= 4,2m
-Chu kỳ kỹ thuật: t
ck
= 17giây
*.Tính năng suất của máy đào:
-Hệ số đầy gầu k
d

lấy bằng 0,9 vì dung tích gàu khá lớn và chiều sâu
khoang đào tương đối nhỏ
-Hệ số qui đổi đất nguyên thổ k
1
= 0,9/1,15 = 0,78
-Hệ số sử dụng thời gian k
tg
= 0,75
*.Khi đào đổ tại chổ:
Trang:
16
Âäö aïn män hoüc : Täø chæïc thi cäng
-Chu kỳ đào ( góc quay khi đổ đất = 90
0
) t
d
ck
= t
ck
= 17s
-Số chu kỳ đào trong một giờ: n
ck
= 3600/17 = 211,76
-Năng suất của ca máy đào: W
ca
= t. q. n
ck
. k
1
. k

tg
W
ca
= 7*0,5*211,76*0,78*0,75 = 433,6m
3
/ca
*.Khi đào đổ lên xe:
-Chu kỳ đào ( góc quay khi đổ đất = 90
0
):
t
d
ck
= t
ck
. k
vc
= 17*1,1= 18,7s
-Số chu kỳ đào trong một giờ: n
ck
= 3600/18,7 = 192,5
-Năng suất ca của máy đào: W
ca
= t. q. n
ck
. k
1
. k
tg
W

ca
= 7*0,5*192,5*0,78*0,75 = 394m
3
/ca
*.Thời gian đào đất bằng máy:
-Đổ đống tại chổ:
cat
dd
6,9
6,433
766,4170
==
chọn 10 ca
Hệ số vượt định mức
96,0
10
6,9
=
-Đổ lên xe: t
dx
=867,218/394=2,2ca ;chọn 2ca.
Hệ số vượt định mức
1,1
2
2,2
=
-Tổng thời gian đào đất cơ giới: T = 10 + 2= 12 ca
*.Chọn xe phối hợp với máy để vận chuyển đất đi đổ.
-Cự ly vận chuyển: l = 3km , vận tốc trung bình v
tb

= 25km/h, thời
gian đổ đất tại bãi và dừng tránh xe trên đường lấy:
t
d
+ t
tr
=2+5=7phút
-Thời gian hoạt động độc lập: t
x
= 2.l/v
tb
+ t
d
+ t
tr

t
x
= 2*3*60/25 + 7 = 21,4phút
-Thời gian đổ đất yêu cầu: t
b
= t
dx
.t
x
/ t
dd
= 2*21,4/10 = 4,28phút
-Trọng tải xe yêu cầu:
Từ công thức t

b
= m. t
d
ck
= v. t
d
ck
/(q. k
t
) = P.t
d
ck
./ (γ.q.k
t
)
⇒ P = γ*q* k
1
*t
b
/t
d
ck
=1,8*0,5*0,78*4,28*60/18,7
= 9,64 tấn.
Chọn xe Yaz-201E có tải trọng P = 10 tấn/xe
hệ số sử dụng trọng tải k
p
=
964,0
10

64,9
=
*.Kiểm tra tổ hợp máy theo yêu điều kiện về năng suất:
-Chu kỳ hoạt động của xe: t
chx
= 21,4 + 4,62 = 26,02 phút.
-Số chuyến xe hoạt động trong 1 ca:
Hệ số sử dung thời gian: k
tg
= 0,75*1,1 = 0,825
n
ck
=
02,26
825,0607 ××
= 13,31chuyến ; chọn 14 chuyến
-Năng suất vận chuyển của xe: W
cax
= n
ch
. P. k
p

W
cax
=
8,1
964,01014 ××
= 75m
3

/ca.
-Thời gian vận chuyển: t = 867,218/75 = 11,56 ca.
Chọn 11,5 ca
Như vậy có 2 phương án tổ hợp máy thi công đào đất:
Trang:
17
ọử aùn mọn hoỹc : Tọứ chổùc thi cọng
-Mỏy o EO-2621A v 2 xe Zil-585
-Mỏy o EO-3322B1 v 1 xe Yaz-201E
Xột s phự hp v thi gian v h s s dng trng ti thỡ phng ỏn 2 thớch hp
hn. so sỏnh ton din hn cn tớnh thờm cỏc ch tiờu kinh t, nht l giỏ thnh
thi cụng v chi phớ lao ng.
Ta chn phng ỏn 2 thi cụng.
3.T chc thi cụng quỏ trỡnh.
a.Xỏc nh c cu quỏ trỡnh
Quỏ trỡnh thi cụng o t gm 2 quỏ trỡnh thnh phn l o t bng mỏy
v sa cha h múng bng th cụng.
b.Chia phõn on v tớnh khi lng cụng tỏc: P
ij
thi cụng dõy chuyn cn chia mt bng cụng trỡnh thnh cỏc phõn
on. Ranh gii phõn on c chn sao cho khi lng cụng vic o c gii
bng nng sut ca mỏy o trong 1 ca phi hp cỏc quỏ trỡnh mt cỏch cht ch.
Nng sut ca thc t ca mỏy o: 5037,894 /11,5 = 438m
3
/ca.
60m
2190
2628
2536,2
49m 11m

3066
60m 49m
3504
3408,6
11m 60m
3942
4281
49m
4380
12m
4818
66m 42m
A B C D E F G H I J K L M
5037,894
P (m)
3
L (m)
120m 120m 120m 120m 120m 120m
66m
438
876
54m 11m
791,4
60m
1663,8
1314
1752
49m 11m
Da trờn ranh gii phõn on ó chia tớnh khi lng cụng tỏc ca cỏc
quỏ trỡnh thnh phn ph khỏc, õy ch cú 1 quỏ trỡnh thnh phn ph l sa cha

h múng bng th cụng.
Trang:
18
ọử aùn mọn hoỹc : Tọứ chổùc thi cọng
Bng tớnh khi lng cụng tỏc sa h múng th cụng:
Phõn on Cỏch tớnh Kt qu (m
3
)
1 66x3,5x0,2 46,2
2 (54x3,5 + 11x4)x0,2 46,6
3 60x4x0,2 48
4 60x4x0,2 48
5 60x4x0,2 48
6 60x4x0,2 48
7 60x4x0,2 48
8 60x4x0,2 48
9 60x4x0,2 48
10 (49x4 + 12x3,5)x0,2 47,6
11 66x3,5x0,2 46,2
12 42x3,5x0,2 29,4
c.Chn t th chuyờn nghip thi cụng o t:
C cu t th chn theo nh mc 726/M-UB gm 3 th (1bc 1, 1 bc 2 v 1
bc 3). nh mc lao ng ly theo nh mc 1242/1998/Q-BXD s hiu nh
mc BA 1362 bng 0,68cụng/m
3

quỏ trỡnh thi cụng o t c nhp nhng ta chn nhp cụng tỏc ca quỏ
trỡnh th cụng bng nhp ca quỏ trỡnh c gii (k
2
= k

1
= 1). T ú tớnh c s th
yờu cu:
N = P
pd
. a = 46,2*0,68 = 31,41cụng
v N = 48*0,68 = 32,64cụng
Chn t th gm 32 ngi, h s tng nng sut s trong khong t
31,41/32 = 0,98 n 32,64/32 = 1,02
d.T chc dõy chuyn k thut thi cụng o t
Sau khi tớnh c nhp cụng tỏc ca 2 dõy chuyn b phn tin hnh phi
hp chỳng vi nhau v tớnh thi gian ca dõy chuyn k thut thi cụng o t, vỡ
phõn on 11 nhp cụng tỏc bng 0,5 ca nờn phi hp theo qui tc dõy chuyn nhp
bin. Ngoi ra m bo an ton trong thi cụng thỡ dõy chuyn th cụng cn cỏch
dõy chuyn c gii 1 phõn on d tr.
Cỏc múng sn tng vỡ cú kớch thc nh v cỏch xa nờn t chc o th
cụng coi õy l phõn on 12. Khi lng cụng tỏc ca phõn on: 12x12 = 240 m
3
.
-Nhp cụng tỏc: k
26
= 240x0,68/32 = 5,1ca; chn 5 ca
Kt qu tớnh nh sau:
Phõn
on j
k
1j
k
2j


j
j
k
1
1

1
1
2
j
j
k

j
j
k
1
1
-

1
1
2
j
j
k
Max= (

j
j

k
1
1
-

2
1
2
j
j
k
)+t
cn
1 1 1 1 1 1
2
2 1 1 2 2 1
3 1 1 3 3 1
4 1 1 4 4 1
5 1 1 5 5 1
6 1 1 6 6 1
7 1 1 7 7 1
Trang:
19
ọử aùn mọn hoỹc : Tọứ chổùc thi cọng
8 1 1 8 8 1
9 1 1 9 9 1
10 1 1 10 10 1
11 1 1 11 11
1
12 0,5 0,5 11,5 11,5

0,5
13 0 5 11,5 16,5
0
Thi gian dõy chuyn k thut: T = = 2 + 16,5 = 18,5 ngy
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Phõn do?n
0
2 4
6 8 10
12 14
16 18 20
thi tin :
4.Tớnh nhu cu nhõn lc, xe mỏy thi cụng o t.
Da vo kt qu tớnh toỏn trờn, tng hp li theo bng sau:
a.Nhu cu ca mỏy:
Stt Loi mỏy thit b v c tớnh k thut
Nhu cu s
lng

Nhu cu ca
mỏy
1
Mỏy o EO-3322B; dung tớch gu
q = 0,5 m
3
1 11,5
2
Xe vn chuyn t Yaz-201E trng ti
P = 10 tn
1 11,5
b.Nhu cu nhõn lc:
Stt Loi th v bc th Nhu cu s lng Nhu cu ngy cụng
1
Th o t bc
2(bq)
32 528
PHN III :THIT K BIN PHP THI CễNG LP GHẫP
I. Xỏc nh c cu quỏ trỡnh v chn s lp kt cu cho ton b cụng trỡnh
Cn c vo c im kinh t , k thut ca cụng trỡnh v yờu cu v cht lng xõy
dng cụng trỡnh quyt nh t chc thi cụng theo gii phỏp sau:
Trang:
20
Âäö aïn män hoüc : Täø chæïc thi cäng
- Tổ chức thi công theo phương pháp tuần tự và lắp theo phương dọc nhà bởi
vì những lí do sau:Phương án lắp ghép tuần tự có nghĩa ta lắp tuần tự từ móng tới
mái.Phương pháp này có năng suất cao vì không phải thay đổi thiết bị, dung cụ treo
buộc kích kéo các kết cấu đồng loại, kết kấu cẩu lắp nên hiệu suất cao.Ở trong đồ
án này ta chọn tối đa hai cần trục, một cần trục lắp dầm móng,dầm cầu chạy và một
cần trục lắp các phần còn lại, mặt khác sự lựa chọn cần trục tuơng đối tối ưu so với

phương pháp tổng hợp.Đồng thời ta lắp theo phương dọc nhà bởi vì lắp theo
phương ngang nhà đoạn đường di chuyển để lắp ghép dài hơn đoạn đường di
chuyển theo phương dọc nhà.Vì vậy ta chọn phương pháp lắp ghép tuần tự và theo
phương dọc nhà.
Ta lắp tuần tự theo thứ tự sau:
 Lắp móng
 Lắp dầm móng
 Lắp cột
 Lắp dầm cầu chạy
 Lắp dầm vì kèo + dầm cửa trời
 Lắp panen mái và panen cửa trời
Ta chọn hai cần trục, một cần trục trung bình để lắp dầm móng và dầm cầu chạy,
cần trục trung bình còn lại ta lắp móng, cột và dàn vì kèo,panen mái và panen cửa
trời .Ta tính cần trục cho dầm móng rồi kiểm tra lại cho việc lắp dầm cầu chạy,
tương tự ta chọn cần trục cho dàn vì kèo rồi kiểm tra lại cho các công việc lắp ghép
còn lại.
*Ta chọn cần trục cho dàn mái
Phương pháp lắp: nâng bổng
Trình tự lắp: dàn mái, panen mái, dàn cửa trời, panen cửa trời.Cột sườn tường
được lắp xen kẻ với dàn mái.
Vì cùng lắp cả dàn mái, panen mái, dàn cửa trời, panen cửa trời ở những cao
trình và tầm với khác nhau nên chọn tay cần dài để kết hợp lắp các cấu kiện.Chọn
máy cẩu XKG-30 có tay cấn chính dài L = 25m và có tay cần phụ dài l = 5m.
Sơ đồ di chuyển của máy cẩu là sơ đồ dọc giữa nhịp:
A
B
C
D
E
F

1
23
Chọn thiết bị treo buộc là loại dàn treo buộc, mã hiệu 195946R-11 với các đặc
trưng kĩ thuật [Q] = 10 tấn; g =0,455 tấn và h
tr
= 1,8m
Tính các thong số làm việc :
Q = 4,75 + 0,5 =5,25 tấn
H
m
= 12,6 +0,5 + 2,45 + 1,8 =17,35m; H = H
m
+ h
4
= 17,35 + 1,5 = 18,85m;
R
min
= r + (H – h
c
)/tgα
max
=
Trang:
21
ọử aùn mọn hoỹc : Tọứ chổùc thi cọng
Tớnh chựm dõy cu vi múng cú khi lng ln nht: G
max
= G
4
= 25,03 (tn)

Sc cng dõy cỏp yờu cu:S
yc
=
m
pa.
Trong ú: - P trng lng vt cu,P = G
4
=25,03 (tn)
-m s nhỏnh dõy cu m = 4 dõy
-a=

cos
1
h s ph thuc gúc dc ca dõy
-a =1.155 vi gúc dc ca dõy so vi phng thng ng bng 30
o
S
YC
=1.155x25,03/4 =7,23 (tn)
Chn loi dõy cỏp 1x6x37,ng kớnh dõy d=15,5mm ,trng lng 0,8(kg/m),sc
cng si dõy cỏp S= 9,79(tn) ,cng chu kộo ca dõy l 140(kg/cm
2
) .
-Chiu di mi si dõy l=3.7m
-Trng lng 1 dõy =3.7x 0,8 = 2,96 (kg)
-Trng lng ton b si dõy:q
tr
= 4x2,96 = 11,84 (kg).
S di chuyn ca mỏy khi thc hin cu lp múng.
15

1
A B C
Tớnh toỏn la chn cỏc thụng s k thut ca mỏy vu v v trớ lp cu kin
-0.15
-1.60
h1 h2
h3
h4
Hm
H
R=6m
R=6m
Vở trờ maùy õổùng
A
Vở trờ lừp
Vở trờ õỷt
cỏỳu kióỷn
Tớnh toỏn cỏc thụng s.
Chiu cao múc cu H
m
= h
1
+h
2
+h
3
(m)
Trong ú h
1
=H

L
+(0,5~1)m , do cao trỡnh lp t múng thp hn cao trỡnh mỏy ng
nờn H
L
=0 ly h
1
=0.5m
Trang:
22
ọử aùn mọn hoỹc : Tọứ chổùc thi cọng
h
2
:chiu cao múng h
2
=1.35m
h
3
:chiu cao ca thit b treo buc tớnh t im cao nht ca cu kin n múc cu
cn trc h
3
=3,2 0,95=2,25m
H
m
= 0,5+1,35+2,25=4,1m
Chiu cao nh cn H= H
m
+h
4
=4,1+1,5=5,6m
Chiu di tay cn ti thiu L

min
= (H- h
c
)/ sin
max
vi h
c
s b ly bng 1,5m
L
min
= (5,6-1,5)/sin75
o
=4.14m
Sc nõng yờu cu ca cn trc
Q=Q
CK
+q
tb
= 25,03+ 11,8410
-3
= 25,042 (tn)
Tm vi ti thiu
Rmin= r + L
min
.cos
max

=1,5 + 4,14.cos75
o
=2,57(m) .Chn v trớ ng ca mỏy cú

R=6m,Vi cỏc thụng s trờn ta chn loi cn trc XKG-40 , khi lp múng dựng tay
cn L=15m. Tra biu tớnh nng ca cn trc vi R=6m ta cú
[Q]=26,5 (tn) ;[H] = 13,5(m) thoó món cỏc yờu cu.
Tớnh h s s dng sc nõng ca cn trc k
sn
= Q/[Q] =25,042/26,5 = 0,945
Cỏc thao tỏc chun b:
bờtụng lút lm phng ph b mt bng va liờn kt
Kim tra cao trỡnh v trớ lp ghộp múng
Kim tra cht lng múng,s lng múng
-ỏnh du ng tim trc,cao trỡnh b mt múng
Lp ghộp
Múng c nõng lờn khi mt t 0.5m,dng khong 0.5 phỳt kim tra neo buc
xoay cn trc a múng vo v trớ lp ghộp,h cỏp cho múng cỏch mt trờn ca lp
va lút 20cm
iu chnh v trớ ca cỏc ng tim ỏnh du trờn múng trựng vi v trớ ỏnh du
trờn mt bng,nu sai lch ln hay cao trỡnh nh múng chờnh nhau nhiu thỡ nhc
lờn lp li cho ỳng.
Cn trc s dng lp múng c s dng lp ct v cỏc cu kin khỏc nh dm vỡ
kốo mỏi,dn ca mỏi,tm mỏi bng cỏch s dng cỏc tay cn di hn v khi s dng
phi kim tra li ri mi s dng.
3. Lp dm múng
S lp v di chuyn ca mỏy khi lp ghộp:(nh hỡnh v)
Tớnh toỏn chn cỏc thụng s k thut ca mỏy cu v v trớ ng lp ca mỏy .
Thit b treo buc: chn kiu ũn treo , mó hiu 2006-78 dựng lp dm , tm
panel cú chiu di 6m vi cỏc c trng k thut:[Q]=4 tn ,G = 0,396~0,528 tn ,
h
tr
= 0,3 ~1,6m.
Tớnh toỏn cỏc thụng s lm vic:

S lp v di chuyn ca mỏy khi lp ghộp
Trang:
23
ọử aùn mọn hoỹc : Tọứ chổùc thi cọng
CBA
1
15
Mt bng,mt ng lp ghộp v s b trớ cu kin
A
>1.0 1.1 >1.0
Rmin
d
r
-1.60
-0.15
hc
a
Rmin
d
R
6000
h1 h2 h3 h4
Hm
Vở trờ maùy õổùng
- chiu cao nõng múc cu H
m
= h1+h2+h3 ( cao trỡnh lp H
1
thp hn cao trỡnh
mỏy ng nờn H

1
=0-> h
1
=0.5+0=0.5m).
H
m
= 0,5+0,45+1,2 = 2,15m
- chiu cao nh cn H = 2,15+1,5=3,65m
- chiu cao tay cn ti thiu ( Trng hp lp khụng cú vt cn phớa trc)
L
min
= (Hc- hc)/sin
max;

hc = 1.5m
L
min
= (3,65-1,5)/sin75 = 2,25m.
- tm vi ti thiu :
R
min
= r + L
min
.cos
max
= 1,5+2,25.cos75 = 2,1m.
Khi lp dm múng cha lp t khe múng nờn dm múng phi b trớ cỏch mộp
h múng ớt nht mt 1m . Khong cỏch t v trớ xp n v trớ thit k d = 1+1,0+1,0
= 3,0m . Tm vi lm vic R = R
min

+d = 2,1+3,0 = 5,1m .
Chiu di tay cn lm vic :
L =
=+
22
)()( hcHrR
22
)5,165.3()5,11,5( +
= 4,28 (m).
Sc nõng yờu cu Q = q
ck
+ q
tr
= 1,5+0,5 = 2,0 tn
Vi cỏc thụng s trờn ta chn loi mỏy cu MKG-16M.khi lp dm múng dựng tay
cn L=10m cú khong vi tay cn R=4~10m.
Kim tra cỏc thụng s k thut khi cu lp :
Trang:
24
ọử aùn mọn hoỹc : Tọứ chổùc thi cọng
Chn R = 6m thỡ R
min
= 6 - 3,0 = 3,0m khụng phự hp vi mỏy ( R
min
= 4m ) .
Chn 8m,tra biu tớnh nng vi L = 10m , R = 8m cú [Q] = 6 tn , [H] = 8m thoó
món cỏc iu kin yờu cu .Vy ta chn loi mỏy cu MKG-16M cu lp dm
múng v sau ú s dung cho vic lp dm cu trc.
Tớnh h s s dng sc nõng ca mỏy cu k
sn

= Q/ [Q] = 2/6 = 0,333
Chớ dn thao tỏc :
Chun b : bờ tụng cỏc khi m trờn múng n cao trỡnh -0,5 ,
vch tim trờn cu kin v khi m bờ tụng , v sinh cỏc bn thộp ch trong múng
v dm múng
c nh dm múng .
Cu lp : Treo buc cu kin ti 2 im , im treo buc cỏch u mỳt dm
0,2-0,4m . Mỏy cu nõng cu kin lờn khi mt t , cỏch 0.5- 0.7m , dng li
khong 1/2 phỳt kim tra an ton treo buc , sau ú xoay mỏy a cu kin vo v
trớ thit k . Dựng mỏy kinh v hoc dõy di kim tra v trớ ca cu kin theo cỏc
vch tim ó cú .Th lp ghộp dựng x beng iu chnh v trớ cu kin cho t yờu
cu .
C nh tm : bng cỏch hn im cỏc bn thộp ch cu kin v gi .
C nh vnh vin : hn liờn tc cỏc bn ch .
3. Lp ct
Chn s lp v di chuyn mỏy : s dc biờn nhp
CBA
1
15
My bng ,mt ng lp ghộp v s v trớ xp ct.
Trang:
25

×