Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

vai trò pháp luật trong việc xây dựng đạo đức cho cán bộ lãnh đạo chính trị ở việt nam hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.11 KB, 17 trang )

Vai trò pháp luật trong việc xây dựng đạo đức
cho cán bộ lãnh đạo chính trị ở Việt Nam hiện
nay

Nguyễn Thị Thu Hường

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Luận án TS Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật
lịch sử Mã số 62 22 82 05
Người hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thế Kiệt
Năm bảo vệ: 2012


Abstract. Trình bày khái niệm cán bộ lãnh đạo chính trị (CBLĐCT). Làm rõ quan
điểm mác xít về mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức, vai trò của pháp luật trong
việc xây dựng đạo đức cho CBLĐCT ở Việt Nam hiện nay. Làm rõ thực trạng vai trò
của pháp luật trong việc xây dựng đạo đức cho CBLĐCT ở nước ta hiện nay, thành
tựu, hạn chế và nguyên nhân. Đề xuất quan điểm và một số giải pháp chủ yếu, nhằm
phát huy vai trò của pháp luật trong việc xây dựng đạo đức cho CBLĐCT ở Việt Nam
hiện nay.

Keywords. Vai trò pháp luật; Đạo đức chính trị; Cán bộ lãnh đạo; Việt Nam; Chủ
nghĩa duy vật biện chứng.









Content
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TĂT 0
MỞ ĐẦU 1
Chương 1. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ VAI TRÒ PHÁP LUẬT
TRONG VIỆC XÂY DỰNG ĐẠO ĐỨC CHO NGƯỜI CÁN BỘ
LÃNH ĐẠO CHÍNH TRỊ 17
1.1. Quan hệ giữa pháp luật và đạo đức 17
1.1.1. Khái niệm pháp luật, đạo đức 17
1.1.2. Bản chất, nội dung mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức 23
1.2. Cán bộ lãnh đạo chính trị và tác động của pháp luật trong việc xây
dựng đạo đức người cán bộ lãnh đạo chính trị ở Việt Nam hiện
nay 50
1.2.1. Tầm quan trọng, yêu cầu đạo đức của đạo đức người cán bộ lãnh
đạo chính trị hiện nay 50
1.2.2. Tác động của pháp luật trong việc xây dựng đạo đức cho người cán
bộ lãnh đạo chính trị ở Việt Nam 73
Chương 2. VAI TRÒ PHÁP LUẬT TRONG VIỆC XÂY DỰNG ĐẠO ĐỨC CHO
CÁN BỘ LÃNH ĐẠO CHÍNH TRỊ Ở VIỆT NAM HIỆN NAY – THỰC
TRẠNG VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ ĐẶT RA 86
2.1. Thực trạng vai trò pháp luật trong việc xây dựng đạo đức cho cán bộ
lãnh đạo chính trị 86
2.1.1. Những tác động tích cực của pháp luật trong việc xây dựng đạo
đức cho người cán bộ lãnh đạo chính trị ở Việt Nam hiện nay 86
2.1.2. Những tác động tiêu cực về vai trò của pháp luật đối với việc xây
dựng đạo đức người cán bộ lãnh đạo chính trị 109
2.2. Nguyên nhân và một số vấn đề đặt ra về vai trò pháp luật trong
việc xây dựng đạo đức cho cán bộ lãnh đạo chính trị ở Việt Nam
hiện nay 120
2.2.1. Nguyên nhân của thực trạng vai trò pháp luật trong việc xây dựng

đạo đức cho cán bộ lãnh đạo chính trị ở Việt Nam hiện nay 120
2.2.2. Một số vấn đề đặt ra đối với vai trò pháp luật trong việc xây dựng
đạo đức người cán bộ lãnh đạo chính trị hiện nay 129
Chương 3. QUAN ĐIỂM VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM PHÁT
HUY TỐT VAI TRÒ PHÁP LUẬT TRONG VIỆC XÂY DỰNG ĐẠO
ĐỨC CHO CÁN BỘ LÃNH ĐẠO CHÍNH TRỊ Ở VIỆT NAM HIỆN
NAY 140
3.1. Quan điểm phát huy tốt vai trò của pháp luật trong việc xây
dựng đạo đức cho người cán bộ lãnh đạo chính trị hiện nay 140
3.1.1. Kết hợp quản lý bằng pháp luật với việc phát huy các yếu tố đạo
đức tốt đẹp tạo môi trường thuận lợi cho việc xây dựng đạo đức
người cán bộ lãnh đạo chính trị hiện nay 140
3.1.2. Xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật xã hội chủ nghĩa và
đảm bảo tính nghiêm minh của pháp luật– cơ sở thuận lợi cho xây
dựng đạo đức người cán bộ lãnh đạo chính trị 148
3.2. Một số giải pháp chủ yếu nhằm phát huy tốt vai trò pháp luật trong
việc xây dựng đạo đức cho người cán bộ lãnh đạo chính trị hiện nay 153
3.2.1. Nâng cao nhận thức về vị trí, vai trò pháp luật và quan hệ giữa
pháp luật và đạo đức trong xây dựng đạo đức của người cán bộ
lãnh đạo chính trị 153
3.2.2. Nâng cao tính tự giác rèn luyện hành vi pháp luật, rèn luyện đạo
đức, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát chấp hành
pháp luật của người cán bộ lãnh đạo chính trị 157
3.2.3. Thực hiện đồng bộ, thống nhất hệ thống pháp luật trong đấu tranh
chống tham nhũng, chống chủ nghĩa cá nhân, xử lý kịp thời
nghiêm minh những cán bộ lãnh đạo chính trị thoái hóa biến chất 163
3.2.4. Đổi mới công tác cán bộ theo hướng coi trọng yêu cầu hiểu biết,
vận dụng và thực thi nghiêm minh pháp luật nhằm xây dựng cán
bộ lãnh đạo chính trị vừa “hồng” vừa “chuyên”. 170
3.2.5. Hoàn thiện nội dung điều chỉnh của pháp luật đối với đạo đức công

vụ người cán bộ lãnh đạo chính trị theo nguyên tắc vừa là người
lãnh đạo, vừa là người đầy tớ của nhân dân 173
KẾT LUẬN 180
DANH MU
̣
C CÔNG TRÌNH KHOA HO
̣
C CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN
QUAN TỚI LUẬN ÁN 182
TÀI LIỆU THAM KHẢO 183
PHỤ LỤC 196
183

Reference
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Lê Thị Tuyết Ba (2003), “Chuẩn mực đạo đức trong bối cảnh của nền kinh
tế thị trường ở nước ta hện nay”, T (10), tr. 9-11.
2. Bandzeladze G. - , Tập I. Nxb Giáo dục. Hà Nội 1985
3. Hoàng Chí Bảo (2009),       , Nxb. Chính trị
quốc gia, Hà Nội.
4. Nguyễn Trọng Bảo (1998), 

 Nxb. Giáo dục, Hà Nội.
5. Nguyễn Văn Biểu (2001), “Đẩy mạnh cuộc đấu tranh chống tham nhũng
trong bộ máy nhà nước ta hiện nay”,  (3), tr. 15-18.
6. Bộ Công an, Báo c
Hà Nội, 2003
7. Hà Nguyên Cát (2000), 
, Luận án tiến sĩ

Triết học, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
8. Vũ Đức Chiêu (1974), Nxb Phổ thông
9. Võ Chí Công (2002), “Thấy gì về công tác tổ chức và quản lý cán bộ, qua
vụ án Trương Văn Cam”,  (22), tr. 3-6.
10. Nguyễn Trọng Chuẩn (1995), “Đôi điều suy nghĩ về giá trị và sự biến đổi giá trị
khi nước ta chuyển sang nền kinh tế thị trường”,  (1), tr. 3-7.
11. Nguyễn Trọng Chuẩn - Nguyễn Văn Phúc (2003),     
 Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
12. Cô-Dư-Bra N.I, ĐI-U-Ri-a-Ghin I.I.A, Man-Sép G.V (1986), 
Nxb. Sự thật, Hà Nội
13. 
184

14. Trần Kim Cúc (2007), “Quan niệm của V.I Lênin về văn hóa lãnh đạo,
quản lý”,  (3), tr. 9-13.
15. Lương Thanh Cường (2004), “Nâng cao ý thức pháp luật của đội ngũ cán
bộ công chức nhà nước” (6), tr. 21-24.
16. Nguyễn Thị Doan (2003), “Đấu tranh chống những biểu hiện cơ hội thực
dụng trong thời kỳ mới”, (8), tr. 25-28.
17. Thành Duy, (1995), “Tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh và mối quan hệ giữa đạo đức và
pháp luật, đạo đức và lợi ích công dân”,  (3), tr. 8-16.
18. Thành Duy (1996), , Nxb. Chính trị quốc
gia, Hà Nội.
19. Đảng Cộng sản Việt Nam (1986), 
 Nxb. Nxb. Sự thật, Hà Nội.
20. Đảng Cộng sản Việt Nam (1991), 
 Nxb. Nxb. Sự thật, Hà Nội.
21. Đảng Cộng sản Việt Nam (1991), 
Nxb. Sự thật, Hà Nội.
22. Đảng Cộng sản Việt Nam (1991) 

, Nxb. Sự thật, Hà Nội
23. Đảng Cộng sản Việt Nam (1993), 
 Nxb. Sự thật, Hà Nội.
24. Đảng Cộng sản Việt Nam (1996), 
, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
25. Đảng Cộng sản Việt Nam (1997),       
 Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
26. Đảng Cộng sản Việt Nam (1997)
. Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
27. Đảng Cộng sản Việt Nam (1998), 
 Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
185

28. Đảng Cộng sản Việt Nam (1998), 
, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
29. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), 
 Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
30. Đảng Cộng sản Việt Nam (2004),        
, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
31. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), 
 Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
32. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006),        
, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
33. Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), 
 Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
34. Đảng Cộng sản Việt Nam (2012),        
, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
35. Nguyễn Minh Đoan (2006), “Ý thức pháp luật với đời sống xã hội”, 
 (1), tr. 31-36.
36. Nguyễn Minh Đoan (2010), “Tư tưởng pháp luật”,  (5), tr. 3-9.

37. Phạm văn Đồng (1998), 
 Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
38. Dương Minh Đức (2001), “Nâng cao năng lực tư duy lý luận cho đội ngũ cán bộ
lãnh đạo chủ chốt cấp tỉnh hiện nay”,  (11), tr. 34-38.
39. Trần Ngọc Đường (1988), 
 Luận án tiến sĩ, Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
40. Trần Ngọc Đường - Dương Thanh Mai (1995), 
Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội
41. Nguyễn Tĩnh Gia (1997), “Sự tác động hai mặt của cơ chế thị trường đối với
người cán bộ lãnh đạo quản lý”,  (2), tr. 24-31.
42. Nguyễn Tĩnh Gia (2002), “Bồi dưỡng, nâng cao năng lực tư duy lý luận cho đội
ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp tỉnh”,  (2), tr. 6-9.
186

43. Xuân Giang (1984), “Ra quyết định và thực hiện quyết định: mối quan hệ
tâm lý giữa nhà lãnh đạo và quần chúng dưới quyền”, 
 (5), tr.13-16.
44. Đặng Thái Giáp (1999), “Vấn đề tội phạm xét từ lý luận về ý thức xã hội”,


 (2), tr. 17-20.
45. Trần Văn Giàu (1980), 
Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
46. Phan Thu Hà (2006), “Nâng cao chất lượng thực hiện pháp luật của công
chức hành chính - một phương thức chống tham nhũng hiệu quả”, 
 (10), tr. 11-14.
47. Lê Thị Thuý Hằng, (2006),- Liên
Luận văn thạc sĩ Luật học, Đại học
Quốc gia Hà Nội.
48. Vũ Văn Hiền - Chủ biên (2007), 


Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
49.  (2004), Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội
50. Trần Đình Hoan (2002), “Mười năm công tác tổ chức, cán bộ của Đảng và
những yêu cầu, nhiệm vụ trong thời gian tới”,  (20), tr. 3-7.
51. Nguyễn Thị Bích Hoàn (2006), “Văn hoá pháp lý của cán bộ lãnh đạo ở
nước ta hiện nay”,  (10), tr. 10-13.
52. Vũ Đình Hoè (2001),  Nxb. Văn hoá
- Thông tin, Hà Nội.
53. Hội Luật gia Việt Nam (2000),  Tập 3, Nxb Lao
động, Hà Nội.
54. Dương Đăng Huệ (1999), “Tại sao pháp luật của ta lại kém hiệu lực trong cuộc
sống”,  (3), tr. 16-19.
187

55. Doãn Hùng (2002), “Những biểu hiện suy thoái đạo đức của một số cán bộ,
đảng viên trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa” 
 (4), tr. 35-38.
56. Đỗ Huy (2002), "Cơ chế, chuẩn mực đạo đức xã hội và những hành vi đạo
đức cá nhân", (2), tr. 3-8.
57. Đỗ Huy (2002),   -   ,
Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
58. Nguyễn Văn Huyên - Chủ biên (2009),      
, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
59. Jean – Jacques Rousseau (2004),       NxB Lý luận
chính trị, Hà Nội.
60. Josef Thesing (2002), , Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
61. K. T. Belxki (1982), 
cá nhân Nxb. Tiến bộ, Macxcơva.
62. Lê Đình Khiên (1995), 

 Luận án tiến sĩ, Học viện chính
trị Quốc gia Hồ Chí Minh.
63. Vũ Khiêu (1974),  Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
64. Vũ Khiêu (1978),  Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
65. Vũ Khiêu (1993), “
 Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
66. Vũ Khiêu (1995), , Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội
67. Vũ Khiêu (2003), "Sự suy thoái về đạo đức và giải pháp của chúng ta", 
(9), tr. 3-6.
68. Trần Trọng Kim (2001), Nho giáo, Nxb Văn hóa, Hà Nội.
69. La Quốc Kiệt (2003),  Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
70. Nguyễn Thế Kiệt (2000), “Từ tư tưởng tu thân trong Nho giáo, suy nghĩ về vấn đề
đạo đức mới của cán bộ lãnh đạo quản lý”, T(7), tr. 50-52.
188

71. Nguyễn Thế Kiệt (2005),  
nay - , Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
72. Nguyễn Thế Kiệt (2011), 
 Nxb
Chính trị quốc gia, Hà Nội.
73. Nguyễn Văn Lâm (1996), “Nhìn lại 5 năm đấu tranh chống tham nhũng”,
 (2), tr. 43-46.
74. Hoàng Lê (chủ biên) (1994), , Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội
75. Phan Huy Lê (1995),     
 Đề tài KX-07-02, Hà Nội.
76. V.I.Lênin (1980), , tập 1, Nxb. Tiến bộ, Macxcơva.
77. V.I.Lênin (1980), , tập 4, Nxb. Tiến bộ, Macxcơva.
78. V.I. Lênin (1976), tập 33, Nxb Tiến bộ, Matxcơva.
79. V.I. Lê Nin (1980), Toàn tập, tập 39, Nxb. Tiến bộ, Macxcơva.
80. V.I. Lênin (1978), , tập 44, Nxb Tiến bộ, Mátxcơva

81. V.I. Lênin (1978), Toàn , tập 45, Nxb Tiến bộ, Mátxcơva
82. Nguyễn Ngọc Long (2001), “Kết hợp chặt chẽ giáo dục lý luận với xây
dựng đạo đức cách mạng của người cán bộ lãnh đạo quản lý “, 
 (4), tr. 27-30.
83. Nguyễn Ngọc Long - Nguyễn Thế Kiệt (2009),  -Lênin,
Nxb. Lý luận Chính trị, Hà Nội.
84. Nguyễn Đình Lộc (1977) "
Nam" Luận án tiến sĩ, Liên Xô.
85. Nguyễn Đình Đăng Lục (2005), 
thành nhân cách, Nxb. Tư pháp, Hà Nội.
86. (2005), Nxb Thống kê, Hà Nội
87. (1999), Nxb Lao động xã hội, Hà Nội.
189

88.  và các quy định hướng dẫn về kết hôn (2000),
Nxb Lao động – xã hội, Hà Nội.
89. (2003), Nxb Lao động xã hội, Hà Nội.
90. E.A.Lukaseva (1980),           
pháp lý, Nxb. Tiến bộ, Macxcơva.
91. C.Mác - Ph.Ăngghen (1994),  tập 1, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
92. C.Mác - Ph.Ăngghen (1994),  tập 2, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
93. C.Mác và Ph.Ăngghen (1980), , tập 3, Nxb. Tiến bộ, Macxcơva.
94. C.Mác - Ph. Ăngghen (1995), tập 4, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
95. C.Mác - Ph.Ăngghen (1994),  tập 13, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
96. C.Mác - Ph. Ăngghen (1995), p, tập 18, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
97. C.Mác - Ph.Ăngghen (1994),  tập 20, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
98. C.Mác - Ph. Ăngghen (1995), tập 21, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
99. Đỗ Đức Minh (2010), “Trung hoa pháp hệ - sản phẩm đặc sắc của sự kết
hợp giữu hai học thuyết đức trị và pháp trị trong lịch sử phong kiến Trung
Quốc”, , (3), tr. 8-17.

100. Hồ Chí Minh (2000), tập 1, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội
101. Hồ Chí Minh (2000), tập 3, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội
102. Hồ Chí Minh (2000), tập 4, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội
103. Hồ Chí Minh (2000), , tập 5, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội
104. Hồ Chí Minh (2000), , tập 6, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
105. Hồ Chí Minh (2000), tập 7, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội
106. Hồ Chí Minh (2000), tập 9, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội
107. Hồ Chí Minh (2000), tập 10, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội
108. Hồ Chí Minh (2000), tập 12, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội
109. Trần Khải Minh (2008), "Về mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức - ý nghĩa
phương pháp luận của nó",  (1), tr. 7-9.
190

110. Đỗ Mười (1994), 
 Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
111. Nguyễn Chí Mỳ (1999), 

nay, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
112. Minogue- Martin (1993),         Nxb. Tiến bộ,
Macxcơva.
113. Bùi Giang Nam (2007), “Ý thức pháp luật với việc nâng cao văn hoá chính trị cho
đội ngũ cán bộ, đảng viên hiện nay”,  (3), tr. 28-32.
114. Nguyễn Văn Năm (2003), “
Nam”, luận văn thạc sĩ Luật học, Đại học Luật Hà Nội.
115. Nguyễn Văn Năm, (2006), “Nhận thức về mối quan hệ giữa pháp luật và
đạo đức”,  (4), tr. 33-39.
116. Nhà nước pháp quyền. NXB Chính trị Quốc gia. Hà Nội 2002
117. Đoàn Thế Nga (1998), “Một số tiêu chí đánh giá thực trạng đội ngũ cán bộ
hiện nay”,  (249/11), tr. 15-18.
118. Ngô Kim Ngân (2001), “Xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp xã

trong thời kỳ đổi mới”,  (7), tr. 33-36.
119. Trần Thị Nguyệt (2005), “Vai trò của ý thức pháp luật đối với hoạt động xây
dựng và thực hiện pháp luật”,  (8), tr. 42-49.
120.  17/2000/NĐ-CP về chính sách cứu trợ xã hội
121. Trần Nghị (2004, “Mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức trong tư tưởng
Hồ Chí Minh về pháp luật”,   (8), tr. 14-27.
122. Lê Hữu Nghĩa (1999), "Về tính chất và nội dung chủ yếu của thời đại
chúng ta",   (11), tr. 3-8.
123. Ngọ Văn Nhân (2005), “Sự tác động của dư luận xã hội đối với ý thức pháp luật của
đội ngũ cán bộ cơ sở ở nước ta hiện nay”,  (5), tr. 22-27.
124. Trần Sĩ Phán (2008), “Mấy vấn đề đạo đức người cán bộ, đảng viên trong
văn kiện Đại hội X của Đảng”, , tr. 3-7.
191

125. Nguyễn Như Phát (1993), “Chính sách pháp luật và hệ thống pháp luật cơ
sở của việc xây dựng ý thức và lối sống theo pháp luật”, 
 (4), tr. 64-70.
126. Hà Phong, Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chồng chéo: Khốn khổ
với “9 không, Hà Nội mới Online, 31-3-2012
127. Trần Văn Phòng (1997),  - 
 Đề tài cấp bộ, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
128. Trần Văn Phòng (2002), “Nâng cao năng lực tổng kết thực tiễn của đội ngũ
cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp tỉnh”,  (3), tr. 38-44.
129. Trần Văn Phòng (2003), "Tiêu chuẩn đạo đức của người cán bộ lãnh đạo
chính trị hiện nay",  (5), tr. 25-29.
130. Nguyễn Văn Phúc (1996), “Khía cạnh đạo đức của sự nghiệp công nghiệp
hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay”,  (1), tr. 13-15.
131. Nguyễn Văn Phúc (1996), "Về vai trò của giáo dục đạo đức đối với sự phát
triển nhân cách trong cơ chế thị trường",  (10), tr. 13-15.
132. Nguyễn Văn Phúc (1999), “Về một số giải pháp xây dựng nhân cách đạo

đức hiện nay”,(8), tr. 5-7.
133. Nguyễn Văn Phúc (2000), “Tình cảm đạo đức và giáo dục tình cảm đạo đức
trong điều kiện hiện nay”,  (6), tr. 38-40.
134. Nguyễn Văn Phúc (2001), “Vấn đề xây dựng đạo đức nghề nghiệp trong
nền kinh tế thị trường hiện nay”,  (7), tr. 8-11.
135. Hoàng Thị Kim Quế (1999), "Một số suy nghĩ về mối quan hệ giữa pháp luật và đạo
đức trong hệ thống điều chỉnh xã hội",  (7), tr. 29-32.
136. Hoàng Thị Kim Quế (2002), “
”, Đề tài khoa học cấp bộ.
137. Hoàng Thị Kim Quế, (2002), “Tìm hiểu tư tưỏng Hồ Chí Minh về pháp luật
và đạo đức”, (8), tr. 40-44.
138. Hoàng Thị Kim Quế (2002), "Vấn đề kết hợp quản lý xã hội bằng pháp luật với
giáo dục và nâng cao đạo đức ở nước ta hiện nay",  (12), tr. 36-39.
192

139. Hoàng Thị Kim Quế (2003), “Bàn về ý thức pháp luật”,  (1), tr. 40-44.
140. Hoàng Thị Kim Quế (2005), “Đa dạng hành vi pháp luật và xây dựng môi
trường xã hội - pháp lý cho những hành vi hợp pháp”, 
 (8), tr. 30-35.
141. Hoàng Thị Kim Quế (2006), “Những vấn đề hôm nay của pháp luật và đạo
đức”, (7), tr. 42-48.
142. Hoàng Thị Kim Quế (2006), “Đạo đức, pháp luật, dân chủ và tự do”, 
(9), tr. 19-23.
143. Hoàng Kim Quế (2007), Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
144. Hoàng Thị Kim Quế (2010), “Bản chất đích thực của mối quan hệ giữa
pháp luật và đạo đức”, T (1), tr. 3-6.
145. Tô Huy Rứa (2003),  Nxb.
Chính trị quốc gia, Hà Nội.
146. Tô Huy Rứa (2003), “Nhân tố tác động và xu hướng biến đổi của đạo đức,
lối sống trong cán bộ, đảng viên”,  (33), tr. 3-6.

147. Trần Xuân Sầm (1998), 
 Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
148. Hồ Sỹ Sơn (2010), “Quyền con người, chính trị, đạo đức và pháp luật”, 
(2), tr. 3-6.
149. Phan Xuân Sơn, Phạm Thế Lực (đồng chủ biên) (2010), 

Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
150. Đào Duy Tấn (2000),          
 , Luận án Tiến sĩ Triết học, Học viện Chính
trị Quốc gia Hồ Chí Minh.
151. Đào Duy Tấn (2007), “Tham nhũng và chống tham nhũng ở nước ta hiện
nay - Thực trạng và giải pháp”, (5), tr. 36-42.
152. Phạm Hồng Thái (2005), “Tham nhũng và đấu tranh chống tham ở nước ta
hiện nay”  (5), tr. 8-12.
193

153. Lê Thị Hoài Thanh (2000), “Quan điểm Hồ Chí Minh về quan hệ giữa đạo
đức và pháp luật”, T, tr. 12-15.
154. Lưu Kiếm Thanh (2008), “Đạo đức công vụ trong luật công vụ”, 
 (4), tr. 7-9.
155. Trần Thành (1996),        , Nxb. Chính trị
quốc gia, Hà Nội.
156. Trần Thành (2001), “Tư duy lý luận đối với người cán bộ lãnh đạo, chỉ đạo
thực tiễn”,  (2), tr. 12-22.
157. Trần Hậu Thành,(1998) “Mối quan hệ giữa đạo đức và pháp luật”, 
 (5), tr. 60-65.
158. Trần Hậu Thành và Lê Thị Hoài Thanh, (2000) “Về quan hệ giữa đạo đức
và pháp luật”,  (6), tr. 41-46.
159. Nguyễn Quốc Thắng, - 
   http:www.nguoidaibieu.com.vn/Trang chủ/VN/tabid/

66/CatID/2/ContentID/33775/Default.aspx.
160. Nguyễn Thế Thắng (2002), Tì
Minh, NXB Lao động, Hà Nội.
161. Phan Văn Tỉnh (1994), “
”, xã hội và pháp luật, Nxb. Chính trị
Quốc gia, Hà Nội.
162. Titarenko A (1984), “V.I. Lênin bàn về mối quan hệ qua lại giữa chính trị
với đạo đức”, (4), tr. 1-3.
163. Nguyễn Phú Trọng (1990), “Để bảo đảm dân chủ trong Đảng”,  
 (11), tr. 15-19.
164. Nguyễn Phú Trọng - Trần Xuân Sầm (2001), 

Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
165. Nguyễn Quốc Tuấn (2002), “Những đặc trưng chủ yếu của người cán bộ
lãnh đạo ở nước ta hiện nay”,  (4), tr. 14-19.
194

166. Nguyễn Đình Tường (2002), “Một số biểu hiện của sự biến đổi giá trị đạo
đức trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay và giải pháp khắc
phục”, (7), tr. 3-7.
167.  (1996), Nxb. Đà Nẵng.
168. TNxb. Hán Nôm.
169. Đào Trí Úc (Chủ biên) (1997), 
Đề tài Nhà nước KX 07/KX07-17.
170. Đào Trí Úc (1997), 
Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
171. Vũ Duy Uyên (2008), “Nhận thức về đạo đức và chuẩn giá trị xã hội của cán
bộ công chức nhà nước”, (2), tr 11-14.
172. Nguyễn Thị Thúy Vân (2000), “Một số đặc điểm của ý thức pháp luật Việt
Nam”, (5), tr. 63-66.

173. Nguyễn Thị Thúy Vân (2001), 
Luận án Tiến sĩ Triết học, Trường
đại học Khoa học xã hội &nhân văn, Hà Nội.
174. Viện Nghiên cứu Nhà nước và Pháp luật(1994), Nxb
Chính trị quốc gia, Hà Nội.
175. Viện Nghiên cứu Nhà nước và Pháp luật (1995), 
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
176. Nguyễn Quốc Việt, “ trong
”, Đề tài nghiên
cứu cấp cơ sở khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội.
177. Vũ Quang Vinh (2002), “Tư tưởng Hồ Chí Minh về đào tạo, bồi dưỡng đội
ngũ cán bộ lãnh đạo”,  (5), tr. 25-29.
178. Hồ Văn Vĩnh (1994), “Vấn đề nâng cao trình độ và năng lực quản lý của cán
bộ chủ chốt hiện nay”, (1), tr. 7-11.
179. Dương Vũ (2004), “Nâng cao chất lượng cán bộ lãnh đạo và quản lý”, 
 (19), tr. 33-36.
195

180. Triệu Vũ, (1993), “Tư tưởng Hồ Chí Minh về mối quan hệ biện chứng giữa
đức trị và pháp trị trong quản lý xã hội”, (11),
tr. 17 – 21.
181. Nguyễn Như Ý (1999), , Nxb Văn hoá- Thông tin, Hà Nội.
182. Nguyễn Bình Yên (2002), 
, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.

×