Bài t p nhómậ GVHD: Đoàn Ng c Phi Anhọ
Đ I H C ĐÀ N NGẠ Ọ Ẵ
TR NG Đ I H C KINH TƯỜ Ạ Ọ Ế
Khoa K toánế
BÀI T P NHÓMẬ
MÔN: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ
GVHD: Đoàn Ng c Phi Anh ọ
L p h c ph n: PTTCD_2ớ ọ ầ
SVTH:
1. Nguy n Th Thanh H ng 36K06.2ễ ị ươ
2. Võ Th Nhungị 36K06.1
3. Ph m Th Ngaạ ị 36K06.1
4. Ph m Tùng Lâmạ 36K06.2
Page 1 of 30
Bài t p nhómậ GVHD: Đoàn Ng c Phi Anhọ
Đà N ng, tháng 11 năm 2012ẵ
Page 2 of 30
Bài t p nhómậ GVHD: Đoàn Ng c Phi Anhọ
M Đ UỞ Ầ
GI I THI U V CÔNG TY C PH N CH BI N G THU N ANỚ Ệ Ề Ổ Ầ Ế Ế Ỗ Ậ
(T.A.C - THUAN AN WOOD PROCESSING JOINT STOCK COMPANY)
Đ a ch : Qu c l 13 p Bình Giao, xã Thu n Giao, huy n Thu n An, t nh Bình D ng ị ỉ ố ộ ấ ậ ệ ậ ỉ ươ
Đi n tho i: +84-(0)650-71.80.24 ệ ạ
Fax: +84-(0)650-71.80.26
Email:
Website:
I. L CH S HÌNH THÀNH:Ị Ử
Công ty C ph n Ch bi n g Thu n An là doanh nghi p c ph n 100% v n Nhàổ ầ ế ế ỗ ậ ệ ổ ầ ố
n c do 10 c đông là doanh nghi p Nhà n c thu c T ng Công ty cao su Vi t Nam gópướ ổ ệ ướ ộ ổ ệ
v n thành l p t tháng 1 năm 2002. Đ c S K ho ch và Đ u t t nh Bình D ng c pố ậ ừ ượ ở ế ạ ầ ư ỉ ươ ấ
gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh s : 4603000035 ngày 24 tháng 12 năm 2001. ấ ứ ậ ố
Ngày 23 tháng 07 năm 2007, Công ty CP ch bi n g Thu n An chính th c niêmế ế ỗ ậ ứ
y t 8.407.750 C phi u lên Trung tâm giao d ch Ch ng khoán Tp.HCM v i mã ch ngế ổ ế ị ứ ớ ứ
khoán GTA và GTA đã tr thành c phi u đ u tiên trong năm 2007 niêm y t và giao d chở ổ ế ầ ế ị
trên Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán TP.HCM và cũng là c phi u đ u tiên áp d ngị ứ ổ ế ầ ụ
quy đ nh m i v chào sàn. ị ớ ề
Trong th i gian t 12/03/2008 đ n 12/06/2008, Công ty đã ti n hành mua l iờ ừ ế ế ạ
270.000 c phi u qu v i m c giá bình quân 16.177 đ ng/CP t ng đ ngổ ế ỹ ớ ứ ồ ươ ươ
4.367.674.414 đ ng. Ngày 26/06/2008 Công ty đã ti n hành chuy n nh ng ph n góp vàoồ ế ể ượ ầ
Công ty Cao su Ch Prông s ti n 1.438.111.250 đ ng v i m c giá chuy n nh ng làư ố ề ồ ớ ứ ể ượ
3.595.278.125 đ ng.ồ
II. LĨNH V C KINH DOANH:Ự
- Khai thác và s ch g , c a x g thành ván, b o qu n g , s n xu t g dán, s nơ ế ỗ ư ẻ ỗ ả ả ỗ ả ấ ỗ ả
xu t g dán, s n xu t đ g xây d ng, s n xu t các s n ph m khác t g .ấ ỗ ả ấ ồ ỗ ự ả ấ ả ẩ ừ ỗ
- Xây d ng công trình dân d ng, xây d ng nhà , xây d ng công trình k thu t,ự ụ ự ở ự ỹ ậ
xây d ng công trình công nghi p, l p đ t đ g trong xây d ng. ự ệ ắ ặ ồ ỗ ự
- Mua bán gi ng, t , bàn gh , mua bán g các lo i, mua bán thi t b máy côngườ ủ ế ỗ ạ ế ị
nghi p, khai khoáng, lâm nghi p và xây d ng. ệ ệ ự
- Mua bán m cao su.ủ
III. V TH CÔNG TY:Ị Ế
1.1. V th c a Công ty trong ngành:ị ế ủ
-Vi t Nam hi n có trên 2.000 công ty ch bi n g đang ho t đ ng, tuy nhiên ph i nóiệ ệ ế ế ỗ ạ ộ ả
rõ r ng các công ty này có b n có năng l c, trình đ k thu t và ch t l ng s nằ ả ự ộ ỹ ậ ấ ượ ả
ph m đ u khác nhau. ẩ ề
Page 1 of 30
Bài t p nhómậ GVHD: Đoàn Ng c Phi Anhọ
- Theo kh o sát c a C c Th ng kê th c hi n cho th y có kho ng 45 công ty nh ngả ủ ụ ố ự ệ ấ ả ư
chi m g n 75% trên t ng tr giá xu t kh u đ g c a Vi t Nam, trong đó Công tyế ầ ổ ị ấ ẩ ồ ỗ ủ ệ
Ch bi n G Thu n An là m t trong s các thành viên trong nhóm này. ế ế ỗ ậ ộ ố
- Xét v quy mô công ngh cao ngành tinh ch s n ph m g hoàn ch nh và ch tề ệ ế ả ẩ ỗ ỉ ấ
l ng cao c a s n ph m đ g thì Công ty C ph n Ch bi n G Thu n An là m tượ ủ ả ẩ ồ ỗ ổ ầ ế ế ỗ ậ ộ
trong s nh ng công ty hàng đ u t i Vi t Nam. ố ữ ầ ạ ệ
- V t su t l i nhu n sau thu so v i doanh thu và so v i v n kinh doanh thì Công tyề ỷ ấ ợ ậ ế ớ ớ ố
Ch bi n G Thu n An là m t trong nh ng công ty ho t đ ng có hi u qu cao cũngế ế ỗ ậ ộ ữ ạ ộ ệ ả
nh vi c chú tr ng đ n đ u t phát tri n công ngh và s n ph m m i.ư ệ ọ ế ầ ư ể ệ ả ẩ ớ
1.2. Tri n v ng phát tri n c a ngành:ể ọ ể ủ
-G cao su là m t trong nh ng s n ph m g đ c a chu ng trên th tr ng th gi i.ỗ ộ ữ ả ẩ ỗ ượ ư ộ ị ườ ế ớ
G cao su thu c nhóm 7, màu sáng, vân đ p, t tr ng trung bình, g m m, d giaỗ ộ ẹ ỷ ọ ỗ ề ễ
công, s n ph m nh . Tuy nhiên, n u không đ c t m, s y đúng quy trình, g r t dả ẩ ẹ ế ượ ẩ ấ ỗ ấ ễ
b m i m t. ị ố ọ
-G cao su khi đ c x lý t t có màu vàng sáng đ n màu kem nh t và có thành ph nỗ ượ ử ố ế ạ ầ
hóa h c t ng t nh g có t tr ng l n. Tùy theo lo i s n ph m và yêu c u c a thọ ươ ự ư ỗ ỷ ọ ớ ạ ả ẩ ầ ủ ị
tr ng, g sau khi gia công có th gi nguyên màu t nhiên hay màu nâu G đ cườ ỗ ể ữ ự ỗ ượ
ch bi n thành các s n ph m đ gia d ng nh : bàn, gh , t , gi ng, k sách ế ế ả ẩ ồ ụ ư ế ủ ườ ệ
nh ng s n ph m hoàn ch nh ho c d ng r i ch a l p ráp tùy theo nhu c u tiêu th .ữ ả ẩ ỉ ặ ạ ờ ư ắ ầ ụ
Ngoài ra g cao su còn đ c ghép thành t m dùng trong xây d ng đ làm tr n nhà,ỗ ượ ấ ự ể ầ
ván sàn, c t, khung c a G cao su s n xu t dùng cho tiêu th trong n c và xu tố ử ỗ ả ấ ụ ướ ấ
kh u ch y u d i d ng các đ dùng thành ph m. ẩ ủ ế ướ ạ ồ ẩ
-Th tr ng xu t kh u đ g châu Á hi n đ ng đ u là: Trung Qu c, Indonesia,ị ườ ấ ẩ ồ ỗ ở ệ ứ ầ ố
Malaysia, Thái Lan,
-Các n c nh p kh u thành ph m g cao su nhi u nh t là M , Nh t B n, B , Th yướ ậ ẩ ẩ ỗ ề ấ ỹ ậ ả ỉ ụ
Đi n và các n c châu Âu Ngoài ra còn có th tr ng châu Á nh Đài Loan, Hànể ướ ị ườ ư
Qu c, Singapore ố
-Th tr ng tiêu th s n ph m đ g gia d ng trên th gi i đ c t p trung ch y uị ườ ụ ả ẩ ồ ỗ ụ ế ớ ượ ậ ủ ế
là M , các n c trong liên minh châu Âu, Nh t B n. S n ph m đ g gia d ng nhỹ ướ ậ ả ả ẩ ồ ỗ ụ ư
bàn, gh , gi ng, t , salon, và nh ng s n ph m làm b ng g c a Vi t Nam hi nế ườ ủ ữ ả ẩ ằ ỗ ủ ệ ệ
đang thu hút các nhà đ u t và phân ph i đ i di n cho th tr ng các n c trong liênầ ư ố ạ ệ ị ườ ướ
minh châu Âu, Nh t B n, M ậ ả ỹ
-Theo Hi p h i các nhà kinh doanh đ g châu Âu, đ trang trí n i th t, th công, mệ ộ ồ ỗ ồ ộ ấ ủ ỹ
ngh Vi t Nam là m t hàng các n c châu Âu, M tiêu th m nh nh t, có ti m năngệ ệ ặ ướ ỹ ụ ạ ấ ề
phát tri n và hi n đang thâm nh p r t t t vào th tr ng M , châu Âu. Trình đ s nể ệ ậ ấ ố ị ườ ỹ ộ ả
xu t c a các doanh nghi p Vi t Nam đã đ c nâng cao m t cách đáng k , s n sàngấ ủ ệ ệ ượ ộ ể ẵ
đáp ng m i yêu c u kh t khe nh t c a khách hàng v quy cách và ch t l ng. ứ ọ ầ ắ ấ ủ ề ấ ượ
-Đ đ g Vi t Nam có ch đ ng v ng ch c trên th tr ng nói chung, trong đó cóể ồ ỗ ệ ỗ ứ ữ ắ ị ườ
các n c châu Âu, M nói riêng, các doanh nghi p Vi t Nam c n tìm hi u k đ cướ ỹ ệ ệ ầ ể ỹ ặ
Page 2 of 30
Bài t p nhómậ GVHD: Đoàn Ng c Phi Anhọ
đi m kênh phân ph i c a châu Âu, M , có ph ng pháp ti p th h p lý, chú tr ngể ố ủ ỹ ươ ế ị ợ ọ
đ n c i ti n s n xu t, nâng cao ch t l ng và đa d ng hóa s n ph m, đ ng th i l uế ả ế ả ấ ấ ượ ạ ả ẩ ồ ờ ư
ý đ n các y u t v môi tr ng.ế ế ố ề ườ
IV. CHI N L C PHÁT TRI N VÀ Đ U T :Ế ƯỢ Ể Ầ Ư
V s n xu t, kinh doanh, đ u t : Phát tri n v u th công ngh , qu n lý, xâyề ả ấ ầ ư ể ề ư ế ệ ả
d ng h th ng v sinh cung c p bán thành ph m đ tăng doanh thu. Kinh doanh đ aự ệ ố ệ ấ ẩ ể ị
c: Đ u t xây d ng các công trình, khu c xá hoàn ch nh đáp ng nhu c u ngày càngố ầ ư ự ư ỉ ứ ầ
phát tri n c a xã h i. Hi n đ i hóa công ty, ng d ng công ngh thông tin. Chu n bể ủ ộ ệ ạ ứ ụ ệ ẩ ị
ph ng án chuy n đ i Xí nghi p trung tâm t i tr s công ty sau năm 2010 thành Khuươ ể ổ ệ ạ ụ ở
trung tâm th ng mai, cao c văn phòng hay siêu th . Th c hi n liên k t v i các côngươ ố ị ự ệ ế ớ
ty cùng ngành ngh đ h p tác s n xu t kinh doanh. Phát tri n th tr ng trong n cề ể ợ ả ấ ể ị ườ ướ
v đ g cho t ng l p trung l u và trang trí n i th t cho công trình có đòi h i th mề ồ ỗ ầ ớ ư ộ ấ ỏ ẩ
m cao. Ti p t c đ y m nh xu t kh u g ch bi n sang các th tr ng l n nh Mỹ ế ụ ẩ ạ ấ ẩ ỗ ế ế ị ườ ớ ư ỹ
và các n c Châu Âu nh m tăng th ph n xu t kh u lên 95% .ướ ằ ị ầ ấ ẩ
Trong năm 2008 đ đ i m t v i s b t n đ nh c a th tr ng M công ty đã t pể ố ặ ớ ự ấ ổ ị ủ ị ườ ỹ ậ
trung phát tri n thêm m t s dòng s n ph m gi c m i bên c nh nh ng dòng s nể ộ ố ả ẩ ả ổ ớ ạ ư ả
ph m xu t kh u truy n th ng tr c đây.ẩ ấ ẩ ề ố ướ
Page 3 of 30
Bài t p nhómậ GVHD: Đoàn Ng c Phi Anhọ
A/PHÂN TÍCH C U TRÚC TÀI S N:Ấ Ả
Phân tích c u trúc tài s n nh m đánh giá nh ng đ c tr ng trong c c u tài s n c aấ ả ằ ữ ặ ư ơ ấ ả ủ
doanh nghi p, tính h p lý đ u t v n cho ho t đ ng kinh doanh. Hi u qu s d ngệ ợ ầ ư ố ạ ộ ệ ả ử ụ
ngu n v n c a doanh nghi p.Ta có b ng phân tích c u trúc tài s n c a công ty nh sau:ồ ố ủ ệ ả ấ ả ủ ư
B ng 1:ả B ng minh h a các ch tiêu c b n ph n ánh c u trúc tài s n c a công tyả ọ ỉ ơ ả ả ấ ả ủ
g Thu n An t năm 2008 đ n năm 2011.ỗ ậ ừ ế
Nh n xétậ :
Page 4 of 30
Ch tiêuỉ 2008 2009 2010 2011
T tr ng các lo i tài s nỉ ọ ạ ả
2008 2009 2010 2011
Ti n và cácề
kho n t ngả ươ
đ ng ti nươ ề
12.933 11.065 8.031 30.643 6,68% 5,06% 4,03% 14,13%
Các kho n đ u tả ầ ư
tài chính ng nắ
h nạ
2.904 807
- -
1,50% 0,37% - -
Các kho n ph iả ả
thu ng n h nắ ạ
25.056 33.880 28.527 40.180 12,95% 15,48% 14,31% 18,53%
Hàng t n khoồ 58.887 84.094 85.008 65.854 30,43% 38,43% 42,64% 30,36%
Tài s n ng n h nả ắ ạ
khác
3.259 4.912 3.915 6.600 1,68% 2,24% 1,96% 3,04%
T NG TÀI S NỔ Ả
NG N H NẮ Ạ
103.039 134.758 125.480 143.277 53,24% 61,59% 62,94% 66,06%
Tài s n c đ nhả ố ị 82.817 75.379 70.397 64.177 42,79% 34,45% 35,31% 29,59%
(Giá tr haoị
mòn lũy k )ế
-69.351 -57.942 -46.758 -35.467
-
- - -
Các kho n đ u tả ầ ư
tài chính dài h nạ
7.200 7.500 2.000 7.800 3,72% 3,43% 1,00% 3,60%
T ng tài s n dàiổ ả
h n khácạ
489 1.178 1.500 1.632 0,25% 0,54% 0,75% 0,75%
T NG TÀI S NỔ Ả
DÀI H NẠ 90.506 84.057 73.897 73.609
46,76% 38,41% 37,06% 33,94%
T NG TÀI S NỔ Ả 193.545 218.816 199.377 216.886 100% 100% 100% 100%
Bài t p nhómậ GVHD: Đoàn Ng c Phi Anhọ
Qua b ng phân tích s li u ta th y quy mô t ng tài s n có s bi n đ ng lên xu ngả ố ệ ấ ổ ả ự ế ộ ố
qua các năm. C th , t ng tài s n năm 2008 là 193.545tri u đ ng năm 2009 là 218.816ụ ể ổ ả ệ ồ
tri u đ ng tăng 25.261( t c tăng13,06%) so v i năm 2008. Qua năm 2010 t ng quy mô tàiệ ồ ứ ớ ổ
s n là 199.377 tri u đ ng gi m 19.439 tri u đ ng,( t c gi m 8,88% )so v i năm 2009.ả ệ ồ ả ệ ồ ứ ả ớ
Đ n năm 2011, t ng tài s n là ế ổ ả 216.596 tri u đ ng , tăng ệ ồ 17.509 tri u đ ng (ệ ồ t c tăngứ
8,78% ) so v i năm 2010.ớ
Đ th 1ồ ị : Đ th phân tích c u trúc tài s nồ ị ấ ả
2008
2009
2010
2011
Tài s n ng n h nả ắ ạ
Tài s n dài h nả ạ
-
20,000,000,000
40,000,000,000
60,000,000,000
80,000,000,000
100,000,000,000
120,000,000,000
140,000,000,000
160,000,000,000
C U TRÚC TÀI S NẤ Ả
Tài s n ng n h nả ắ ạ
Tài s n dài h nả ạ
Nh n xétậ :
Qua bi u đ trên ta th y t tr ng tài s n ng n h n cao h n t tr ng tài s n dài h n.ể ồ ấ ỉ ọ ả ắ ạ ơ ỉ ọ ả ạ
Và t tr ng tài s n ng n h n có xu h ng chung là tăng t năm 2008 ch chi m 53,24%ỉ ọ ả ắ ạ ướ ừ ỉ ế
t i năm 2011 đã lên t i 66,06%.Vì đây là m t doanh nghi p chuyên s n xu t đ bán cácớ ớ ộ ệ ả ấ ể
lo i s n ph m nên nhu c u v vi c d tr hàng t n kho, nguyên v t li u ph c v choạ ả ẩ ầ ề ệ ự ữ ồ ậ ệ ụ ụ
vi c ch bi n cao nên t tr ng ph n tài s n l u đ ng và đ u t ng n h n cao. V i xuệ ế ế ỉ ọ ầ ả ư ộ ầ ư ắ ạ ớ
h ng tăng nhanh ph n tài s n ng n h n ch ng t nhu c u v hàng hóa d tr cho vi cướ ầ ả ắ ạ ứ ỏ ầ ề ự ữ ệ
s n xu t và tiêu th hàng hóa c a công ty ngày càng cao .ả ấ ụ ủ
Đ hi u rõ h n ta đi phân tích c th v t tr ng tài s n c đ nh và đ u t dài h nể ể ơ ụ ể ề ỉ ọ ả ố ị ầ ư ạ
v i tài s n l u đ ng và đ u t ng n h n.ớ ả ư ộ ầ ư ắ ạ
I. Tài s n s đ nh và tài s n đ u t dài h nả ố ị ả ầ ư ạ :
Page 5 of 30
Bài t p nhómậ GVHD: Đoàn Ng c Phi Anhọ
Đ th 2ồ ị : Đ th phân tích c u trúc tài s nồ ị ấ ả dài h nạ
C U TRÚC TÀI S N DÀI H NẤ Ả Ạ
0
10000000000
20000000000
30000000000
40000000000
50000000000
60000000000
70000000000
80000000000
90000000000
Tài s n c đ nhả ố ị Các kho n đ u t tài chính dài h nả ầ ư ạ Tài s n dài h n khácả ạ
2008
2009
2010
2011
Nh n xétậ :
TSDH t năm 2008 đ n 2011 có xu h ng gi m c v m t giá tr và t tr ng trongừ ế ướ ả ả ề ặ ị ỷ ọ
t ng tài s n. Nguyên nhân ch y u là do TSCĐ gi m, c th TSCĐ t năm đ n 2008ổ ả ủ ế ả ụ ể ừ ế
chi m t tr ng ế ỷ ọ 46,76% và đang có xu h ng gi m d n. Đ n năm 2009 còn 38,41% vàướ ả ầ ế
năm 2010 ch còn 37,06% và đ n năm 2011 gi m xu ng còn 33,94%. TSCĐ gi m v m tỉ ế ả ố ả ề ặ
giá tr năm 2011/2008 là 18.640 tri u đ ng , v i t c đ gi m là 22,5% ị ệ ồ ớ ố ộ ả lý do là sau m tộ
th i gian s d ng thì các tài s n c đ nh đã đ c kh u hao đáng k và trong th i gian nàyờ ử ụ ả ố ị ượ ấ ể ờ
công ty cũng đã thanh lý m t s tài s n c đ nh.ộ ố ả ố ị
II. Tài s n l u đ ng và đ u t ng n han:ả ư ộ ầ ư ắ
D a vào đự th bi u di n c u trúc tài s n ta th yồ ị ể ễ ấ ả ấ :
Giá tr TSNH năm 2008 là 103.039 tri u đ ng , chi m t tr ng 53,24%, giá tr TSNHị ệ ồ ế ỷ ọ ị
năm 2009 là 134.758 tri u đ ng chi m t tr ng 61,59%, giá tr TSNH tăng 31.719 tri uệ ồ ế ỷ ọ ị ệ
đ ng t c tăng 30,78% so v i năm 2008. Nh ng năm 2010, TSNH là 125.480 tri u đ ng,ồ ứ ớ ư ệ ồ
gi m 9,278tri u đ ng t c gi m 6,89% so v i năm 2009. Đ n năm 2011, TSNH làả ệ ồ ứ ả ớ ế
143.277tri u đ ng, tăng 17.797tri u đ ng so v i 2010, t c tăng lên 14,18%.ệ ồ ệ ồ ớ ứ
Page 6 of 30
Bài t p nhómậ GVHD: Đoàn Ng c Phi Anhọ
Đ th ồ ị 3 : Đ th phân tích c u trúc tài s nồ ị ấ ả ng n h nắ ạ
C U TRÚC TÀI S N NG N H NẤ Ả Ắ Ạ
0
10,000,000,000
20,000,000,000
30,000,000,000
40,000,000,000
50,000,000,000
60,000,000,000
70,000,000,000
80,000,000,000
90,000,000,000
Ti n và các kho nề ả
t ng đ ng ti nươ ươ ề
Các kho n đ u t tàiả ầ ư
chính ng n h nắ ạ
Các kho n ph i thuả ả
ng n h n ắ ạ
Hàng t n khoồ Tài s n ng n h n khácả ắ ạ
2008
2009
2010
2011
Nh n xétậ :
Qua đ th trên ta th y hồ ị ấ àng t n kho chi m m t ph n đáng k trong t ng tài s n. Làồ ế ộ ầ ể ổ ả
m t công ty trong ngành ch bi n g , công ty c n ph i nh p kh u nguyên li u g độ ế ế ỗ ầ ả ậ ẩ ệ ỗ ể
cung ng cho quá trình s n xu t nên t tr ng cao là đi u t t y u. Vào năm 2008 hàng t nứ ả ấ ỷ ọ ề ấ ế ồ
kho chi m 30,43%. Giai đo n đ u t tr ng này tăng r t cao, năm 2009, hàng t n kho tăngế ạ ầ ỷ ọ ấ ồ
lên 38,43% trong đó t c đ tăng hàng t n kho tăng 25.027 tri u đ ng , t c tăng 42,8%,ố ộ ồ ệ ồ ứ
đ n năm 2010 thì tăng lên là 42,64%. ế Nh ng đ n năm 2011 thì t tr ng đã gi m xu ngư ế ỷ ọ ả ố
còn 30,36%, cho th y tình hình đã đ c c i thi n theo chi u h ng tích c c.ấ ượ ả ệ ề ướ ự
T tr ng kho n ph i thu có s tăng gi m th t th ng, t trỷ ọ ả ả ự ả ấ ườ ỷ ọng này là 12,95% vào
năm 2008, đ n năm 2009 thì tăng lên là 15,48%, sau đó gi m xu ng 14,31% vào nămế ả ố
2010, r i cu i cùng tăng lên cao 18,53% năm 2011. ồ ố t tr ng này là khá th p trong ph mỷ ọ ấ ạ
vi cho phép th hi n s c n th n trong các kho n tín d ng đ i v i khách hàng c a côngể ệ ự ẩ ậ ả ụ ố ớ ủ
ty.
Vào giai đo n đ u 2008 đ n 2010, t tr ng ti n và các kho n t ng đ ng ti nạ ầ ế ỷ ọ ề ả ươ ươ ề
chi m t tr ng khá th p và n đế ỷ ọ ấ ổ ịnh nh 6,68 % vào năm 2008, nh ng đ n năm 2011 thìư ư ế
t tr ng này đã tăng cao lên 14,13%. ỷ ọ Ti n và các kho n t ng đ ng ti n là công c cóề ả ươ ươ ề ụ
Page 7 of 30
Bài t p nhómậ GVHD: Đoàn Ng c Phi Anhọ
tính thanh kho n t t nh t đ i v i công ty, đ m b o kh năng chi tr m i lúc và m i n i.ả ố ấ ố ớ ả ả ả ả ọ ọ ơ
Nh ng cùng v i đó khi gi ti n và các kho n t ng đ ng ti n nhi u thì làm chi phí sư ớ ữ ề ả ươ ươ ề ề ử
d ng tăng cao và d b l m d ng vào vi c riêng. Vì th , công ty c n gi m t tr ng nàyụ ễ ị ạ ụ ệ ế ầ ả ỷ ọ
xu ng.ố
III. K t lu n chung v c u trúc tài s n c a công ty qua 4 nămế ậ ề ấ ả ủ :
Qua phân tích k t c u tài s n cho th y r ng quy mô t ng tài s n c a công ty bi nế ấ ả ấ ằ ổ ả ủ ế
đ ng qua các năm, trong k t c u tài s n thì TSNH có xu h ng chi m t tr ng l n h nộ ế ấ ả ướ ế ỷ ọ ớ ơ
TSDH. Trong đó kho n m c hàng t n kho và kho n ph i thu chi m t tr ng cao trongả ụ ồ ả ả ế ỷ ọ
k t c u tài s n c a công ty. Trong năm 2011 tài s n c a doanh nghi p tăng lên là doế ấ ả ủ ả ủ ệ
kho n ph i thu tăng và kho n m c ti n c a doanh nghi p tăng m nhả ả ả ụ ề ủ ệ ạ . Trong các năm
kho n m c hàng t n kho chi m t tr ng cao, công ty b đ ng v n nh ng đ n nămả ụ ồ ế ỷ ọ ị ứ ộ ố ư ế
2011 thì t tr ng HTK đã gi m xu ng, th hi n s c i thi n đ i v i tình hình tài chínhỷ ọ ả ố ể ệ ự ả ệ ố ớ
công ty.
B.PHÂN TÍCH C U TRÚC NGU N V NẤ Ồ Ố :
C u trúc ngu n v n th hi n chính sách tài tr doanh nghi p, liên quan đ n nhi uấ ồ ố ể ệ ợ ệ ế ề
v n đ khác nhau trong công tác qu n tr tài chính. Vi c huy đ ng v n m t m t đáp ngấ ề ả ị ệ ộ ố ộ ặ ứ
nhu c u v n cho s n xu t kinh doanh, đ m b o s an toàn tài chính, nh ng m t khác liênầ ố ả ấ ả ả ự ư ặ
quan đ n hi u qu và r ng h n là r i ro c a doanh nghi p. Do v y phân tích c u trúcế ệ ả ộ ơ ủ ủ ệ ậ ấ
ngu n v n ồ ố c n xem đ n nhi u m t và c m c tiêu c a doanh nghi p đ có đánh giá đ yầ ế ề ặ ả ụ ủ ệ ể ầ
đ nh t v tình hình tài chính doanh nghi p.Tr c h t ta đi phân tích tính t ch v tàiủ ấ ề ệ ướ ế ự ủ ề
chính và tính n đ nh trong tài tr c a công ty.ổ ị ợ ủ
B ng 2ả : B NG CÁC CH TIÊU V C U TRÚC NGU N V NẢ Ỉ Ề Ấ Ồ Ố
Ch tiêuỉ 2008 2009 2010 2011
1. T ng N ph i trổ ợ ả ả 37.100 63.026 42.142 61.275
2. N dài h nợ ạ 29 71 142 130
3. T ng NVCSHổ 153.594 152.959 157.235 155.611
4. NVTX =(2) + (3) 153.623 153.030 157.377 155.741
5. NVTT 37.071 62.954 42.000 61.145
6. T ng Tài s nổ ả 193.545 218.817 199.377 216.886
7. T su t n = (1)/(6) x 100%ỉ ấ ợ 19,17% 28,80% 21,14% 28,25%
8. T su t t tài tr ((3)/(6) x100%)ỉ ấ ự ợ 79,36% 69,90% 78,86% 71,75%
9. T su t n /VCSH ((1)/(3))ỉ ấ ợ 0,24 0,41 0,27 0,39
Page 8 of 30