Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đồ án tốt nghiệp: Lập giá dự thầu gói thầu Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Sơn Đồng Song Phương, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.77 KB, 20 trang )








L I NÓI Đ UỜ Ầ
Ngày nay, đ u th u đ c áp d ng trên nhi u lĩnh v c nh ng nhi u nh t v n làấ ầ ượ ụ ề ự ư ề ấ ẫ
trong lĩnh v c xây d ng công trình. Trong n n kinh t th tr ng hi n nay, ph ngự ự ề ế ị ườ ệ ươ
th c đ u th u trong lĩnh v c xây d ng c b n có vai trò to l n đ i v i ch đ u t ,ứ ấ ầ ự ự ơ ả ớ ố ớ ủ ầ ư
nhà th u và nhà n c.ầ ướ
Đ i v i doanh nghi p, vì m c tiêu khi tham gia đ u th u là ph i giành đ cố ớ ệ ụ ấ ầ ả ượ
chi n th ng nên vi c xây d ng năng l c c nh tranh trong đ u th u có ý nghĩa r tế ắ ệ ự ự ạ ấ ầ ấ
quan tr ng. Chínhọ m c tiêu này s là đ ng l c đ doanh nghi p phát huy đ c tínhụ ẽ ộ ự ể ệ ượ
năng đ ng, sáng t o trong đ u th u, tích c c tìm ki m thông tin, xây d ng các m iộ ạ ấ ầ ự ế ự ố
quan h , tìm m i cách nâng cao uy tín, th ng hi u trên th tr ng. Và trong quá trìnhệ ọ ươ ệ ị ườ
th c hi n d án, v i yêu c u ph i đ m b o đúng ti n đ , đúng k ho ch và hoànự ệ ự ớ ầ ả ả ả ế ộ ế ạ
thành càng s m càng t t đã thúc đ y doanh nghi p tìm m i cách nâng cao năng l c vớ ố ẩ ệ ọ ự ề
k thu t công ngh tiên ti n đ rút ng n th i h n thi công. M t khác, vi c th ng th uỹ ậ ệ ế ể ắ ờ ạ ặ ệ ắ ầ
s giúp doanh nghi p t o đ c công ăn vi c làm và thu nh p cho ng i lao đ ng,ẽ ệ ạ ượ ệ ậ ườ ộ
nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, ng c l i n u doanhệ ả ả ấ ủ ệ ượ ạ ế
nghi p tr t th u thì s không có vi c làm, không t o đ c thu nh p cho ng i laoệ ượ ầ ẽ ệ ạ ượ ậ ườ
đ ng, hi u qu kinh doanh gi m sút, n u kéo dài thì s d n đ n thua l , phá s n.ộ ệ ả ả ế ẽ ẫ ế ỗ ả
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố
nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ









Trong b i c nh n n kinh t Vi t Nam hi n nay đang t ng b c kh ng đ nh uố ả ề ế ệ ệ ừ ướ ẳ ị ư
th c a mình, môi tr ng c nh tranh ngày càng hoàn ch nh h n. Doanh nghi p xâyế ủ ườ ạ ỉ ơ ệ
d ng mu n trúng th u c n có nh ng năng l c, kinh nghi m đáp ng đ yêu c u chự ố ầ ầ ữ ự ệ ứ ủ ầ ủ
đ u t đ c bi t là v n đ giá c . ầ ư ặ ệ ấ ề ả
Vì v y, em xin trình bày đ tài t t nghi p: “ L p giá d th u gói th u: C i t o,ậ ề ố ệ ậ ự ầ ầ ả ạ
nâng c p tuy n đ ng S n Đ ng- Song Ph ng, huy n Hoài Đ c, thành ph Hàấ ế ườ ơ ồ ươ ệ ứ ố
N i”. Ngoài m đ u và k t lu n, đ án g m 3 ch ng:ộ ở ầ ế ậ ồ ồ ươ
Ch ng 1: C s lý lu n v đ u th u trong doanh nghi p xây d ng.ươ ơ ở ậ ề ấ ầ ệ ự
Ch ng 2: Ph ng pháp l p giá d th u.ươ ươ ậ ự ầ
Ch ng 3: L p giá d th u cho gói th u c th .ươ ậ ự ầ ầ ụ ể
CH NG 1: C S LÝ LU N CHUNG V Đ U TH U TRONG XÂY D NGƯƠ Ở Ở Ậ Ề Ấ Ầ Ự
1.1.Nh ng v n đ chung v đ u th u ữ ấ ề ề ấ ầ
1.1.1. Khái ni m ệ
Đ u th u là quá trình l a ch n nhà th u đáp ng các yêu c u c a bên m i th uấ ầ ự ọ ầ ứ ầ ủ ờ ầ
đ th c hi n thu c các d án trên c s b o đ m tính c nh tranh, công b ng, minhể ự ệ ộ ự ơ ở ả ả ạ ằ
b ch và hi u qu kinh t .ạ ệ ả ế
1.1.2. Tác d ng c a đ u th u ụ ủ ấ ầ
Đ u th u có tác d ng đ n các ch th sau:ấ ầ ụ ế ủ ể
- Đ i v i ch đ u t : Thông qua đ u th u có th l a ch n đ c nhà th u cóố ớ ủ ầ ư ấ ầ ể ự ọ ượ ầ
năng l c đáp ng các yêu c u v k thu t, tài chính, ti n đ thi công…đ mự ứ ầ ề ỹ ậ ế ộ ả
b o ch t l ng công trình, đ m b o th i gian xây d ng, ti t ki m th i gianả ấ ượ ả ả ờ ự ế ệ ờ
và s d ng có hi u qu v n đ u t , ch ng l i tình tr ng đ c quy n v giá.ử ụ ệ ả ố ầ ư ố ạ ạ ộ ề ề
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố
nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ









- Đ i v i nhà th u: Đ u th u cũng mang l i l i ích quan tr ng đó là đ mố ớ ầ ấ ầ ạ ợ ọ ả
b o tính công b ng đ i v i các thành ph n kinh t , không phân bi t đ i xả ằ ố ớ ầ ế ệ ố ử
gi a các nhà th u. Do ph i c nh tranh nên m i nhà th u đ u ph i c g ngữ ầ ả ạ ỗ ầ ề ả ố ắ
tìm tòi k thu t, công ngh , bi n pháp và gi i pháp t t nh t đ th ng th u,ỹ ậ ệ ệ ả ố ấ ể ắ ầ
ph i có trách nhi m cao đ i v i công vi c, ch t l ng s n ph m, th i gianả ệ ố ớ ệ ấ ượ ả ẩ ờ
thi công…nh m gi uy tín đ i v i khách hàng, do v y ch t l ng côngằ ữ ố ớ ậ ấ ượ
trình đ c nâng cao, giá thành s n ph m đ c trú tr ng.ượ ả ẩ ượ ọ
- Đ i v i nhà n c: Đ u th u t o c s đ đánh giá ti m năng c a các đ nố ớ ướ ấ ầ ạ ơ ở ể ề ủ ơ
v kinh t t đó có các chính sách xã h i thích h p. Ngăn ch n bi u hi nị ế ừ ộ ợ ặ ể ệ
tiêu c c di n ra, tránh đ c s thiên v đ c quy n đ c l i. Thông qua đ uự ễ ượ ự ị ặ ề ặ ợ ấ
th u t o ti n đ qu n lý tài chính c a các d án cũng nh các doanh nghi pầ ạ ề ề ả ủ ự ư ệ
xây d ng m t cách có hi u qu .ự ộ ệ ả
1.1.3. Vai trò c a đ u th u ủ ấ ầ
Đ u th u có vai trò to l n trong quá trình t n t i và phát tri n c a ngành xâyầ ầ ớ ồ ạ ể ủ
d ng nói riêng và toàn b các ngành kinh t nói chung.ự ộ ế
Mang l i hi u qu cao trong quá trình đ i m i c ch qu n lý xây d ng c b n.ạ ệ ả ổ ớ ơ ế ả ự ơ ả
Thúc đ y ti n trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa ngành xây d ng, t o đi uẩ ế ệ ệ ạ ự ạ ề
ki n ng d ng ti n b khoa h c k thu t, đ i m i công ngh xây d ng.ệ ứ ụ ế ộ ọ ỹ ậ ổ ớ ệ ự
Thông qua đ u th u, các doanh nghi p xây d ng tích lũy đ c nhi u kinhấ ầ ệ ự ượ ề
nghi m trong s n xu t kinh doanh nhanh chóng tr ng thành l n m nh…ệ ả ấ ưở ớ ạ
M t khác, đ u th u giúp chúng ta hòa nh p vào các khu v c th gi i t o ti n đặ ấ ầ ậ ự ế ớ ạ ề ề
cho quá trình phát tri n v i n c ta.ể ớ ướ
Nh v y chúng ta c n đ y m nh vi c t hoàn thi n mình đ th c hi n các yêuư ậ ầ ẩ ạ ệ ự ệ ể ự ệ

c u cũng nh thông l c a đ u th u qu c t . Đó chính là đi m quan tr ng cho ngànhầ ư ệ ủ ấ ầ ố ế ể ọ
xây d ng đ có th c nh tranh v i các n c khác trên th gi i.ự ể ể ạ ớ ướ ế ớ
Tóm l i, đ u th u trong xây d ng là m t ph ng ti n qu n lý tiên ti n đem l iạ ấ ầ ự ộ ươ ệ ả ế ạ
hi u qu cao, góp ph n thúc đ y s ti n b c a ngành xây d ng, đem l i hi u quệ ả ầ ẩ ự ế ộ ủ ự ạ ệ ả
cao cho n n kinh t đ t n c.ề ế ấ ướ
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố
nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ








1.1.4. Hình th c l a ch n nhà th u trong xây d ngứ ự ọ ầ ự
1.1.4.1. Đ u th u r ng rãi ấ ầ ộ
Đ u th u r ng rãi là hình th c đ u th u không h n ch s l ng nhà th u thamấ ầ ộ ứ ấ ầ ạ ế ố ượ ầ
d . Bên nhà th u thông báo công khai trên ph ng ti n thông tin đ i chúng và ghi rõự ầ ươ ệ ạ
các đi u ki n, th i gian d th u. Bên m i th u ph i cung c p h s m i th u cho cácề ệ ờ ự ầ ờ ầ ả ấ ồ ơ ờ ầ
nhà th u có nhu c u tham gia đ u th u. Trong h s m i th u không đ c nêu b t cầ ầ ấ ầ ồ ơ ờ ầ ượ ấ ứ
đi u ki n nào nh m h n ch s tham gia c a nhà th u ho c t o l i th cho m t ho cề ệ ằ ạ ế ự ủ ầ ặ ạ ợ ế ộ ặ
m t s nhà th u gây ra s c nh tranh không bình đ ng.ộ ố ầ ự ạ ẳ
1.1.4.2. Đ u th u h n ch ấ ầ ạ ế
a. Đ u th u h n ch áp d ng trong các tr ng h p sau:ấ ầ ạ ế ụ ườ ợ
- Theo yêu c u c a nhà tài tr n c ngoài đ i v i ngu n v n s d ng choầ ủ ợ ướ ố ớ ồ ố ử ụ
gói th u.ầ
- Gói th u có yêu c u cao v k thu t ho c k thu t có tính đ c thù; góiầ ầ ề ỹ ậ ặ ỹ ậ ặ
th u có tính ch t nghiên c u, th nghi m mà ch có m t s nhà th u có khầ ấ ứ ử ệ ỉ ộ ố ầ ả

năng đáp ng yêu c u c a gói th u.ứ ầ ủ ầ
b. Đi u ki n áp d ng đ u th u h n ch :ề ệ ụ ấ ầ ạ ế
Khi th c hi n đ u th u h n ch ph i m i t i thi u năm nhà th u đ c xác đ nhự ệ ấ ầ ạ ế ả ớ ố ể ầ ượ ị
là có đ kh năng và kinh nghi m tham gia đ u th u; tr ng h p th c t có ít h nủ ả ệ ấ ầ ườ ợ ự ế ơ
năm nhà nhà th u, ch đ u t ph i là ng i có th m quy n xem xét, quy t đ nh choầ ủ ầ ư ả ườ ẩ ề ế ị
phép ti p t c đ u th u h n ch ho c áp d ng hình th c l a ch n hình th c khác.ế ụ ấ ầ ạ ế ặ ụ ứ ự ọ ứ
1.1.4.3. Ch đ nh th u ỉ ị ầ
a. Ch đ nh th u đ c áp d ng trong các tr ng h p sau:ỉ ị ầ ượ ụ ườ ợ
- Gói th u mang tính ch t bí m t qu c gia c n ch đ nh th u đ đ m b oầ ấ ậ ố ầ ỉ ị ầ ể ả ả
yêu c u v b o m t thông tin theo quy đ nh c a pháp lu t v b o m t;ầ ề ả ậ ị ủ ậ ề ả ậ
- Gói th u c n ki m tra ngay đ tránh gây nguy h i tr c ti p đ n s c kh e,ầ ầ ể ể ạ ự ế ế ứ ỏ
tài s n và tính m ng c a c ng đ ng dân c trên đ a bàn ho c đ khôngả ạ ủ ộ ồ ư ị ặ ể
nh h ng nghiêm tr ng đ n công trình li n k , bao g m:ả ưở ọ ế ề ề ồ
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố
nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ








+ Gói th u mua thu c, hóa ch t, v t t , thi t b y t đ tri n khai công tácầ ố ấ ậ ư ế ị ế ể ể
phòng ch ng d ch b nh trong tr ng h p c p bách;ố ị ệ ườ ợ ấ
+ Gói th u x lý s c ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng c n ph i làmầ ử ự ố ễ ườ ọ ầ ả
ngay;
+ Gói th u ph c v vi c di dân vùng s t l ho c phòng, ch ng bão, l tầ ụ ụ ệ ạ ở ặ ố ụ
trong tr ng h p kh n c p đ đ m b o an toàn tính m ng con ng i vàườ ợ ẩ ấ ể ả ả ạ ườ

tài s n;ả
+ Gói th u x lý s c công trình trong tr ng h p kh n c p đ đ m b oầ ử ự ố ườ ợ ẩ ấ ể ả ả
an toàn tính m ng con ng i và tài s n.ạ ườ ả
+ Gói th u d ch v t v n l p, đánh giá báo cáo chi n l c, quy ho ch, góiầ ị ụ ư ấ ậ ế ượ ạ
th u d ch v t v n l p báo cáo nghiên c u ti n kh thi, báo cáo nghiênầ ị ụ ư ấ ậ ứ ề ả
c u kh thi trong tr ng h p ch có m t nhà th u có đ năng l c và kinhứ ả ườ ợ ỉ ộ ầ ủ ự
nghi m đáp ng yêu c u c a gói th u;ệ ứ ầ ủ ầ
+ Tác gi c a thi t k ki n trúc công trình trúng tuy n ho c đ c tuy nả ủ ế ế ế ể ặ ượ ể
ch n đ c b o h quy n tác gi , đ c ch đ nh đ th c hi n gói th uọ ượ ả ộ ề ả ượ ỉ ị ể ự ệ ầ
d ch v t v n l p báo cáo nghiên c u kh thi và thi t k xây d ng khi cóị ụ ư ấ ậ ứ ả ế ế ự
đ đi u ki n năng l c theo quy đ nh;ủ ề ệ ự ị
+ Gói th u d ch v t v n v công ngh thông tin đ nâng c p, m r ngầ ị ụ ư ấ ề ệ ể ấ ở ộ
ph n m m mà tr c đó đã đ c cung c p t m t nhà th u và nhà th uầ ề ướ ượ ấ ừ ộ ầ ầ
khác không th cung c p do c n đ m b o tính t ng thích v m t côngể ấ ầ ả ả ươ ề ặ
ngh v i ph n m m tr c;ệ ớ ầ ề ướ
+ Gói th u thi công xây d ng t ng đài, phù điêu, tranh hoành tráng, tácầ ự ượ
ph m ngh thu t g n v i quy n tác gi t khâu sáng tác đ n thi côngẩ ệ ậ ắ ớ ề ả ừ ế
công trình;
+ Gói th u di d i các công trình công c ng ph c v công tác gi i phóng m tầ ờ ộ ụ ụ ả ặ
b ng mà ch có m t đ n v đ c th c hi n do yêu c u đ c bi t chuyênằ ỉ ộ ơ ị ượ ự ệ ầ ặ ệ
ngành;
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố
nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ









+ Gói th u rà phá bom, mìn, v t n đ chu n b m t b ng thi công xây d ngầ ậ ổ ể ẩ ị ặ ằ ự
công trình;
Đ i v i gói th u thu c ch ng trình m c tiêu qu c gia, các ch ng trình h trố ớ ầ ộ ươ ụ ố ươ ỗ ợ
gi m nghèo cho các huy n, xã mi n núi, vùng sâu, vùng xa, vùng đ c bi t khó khăn:ả ệ ề ặ ệ
tr ng h p c ng đ ng dân c đ a ph ng có th đ m nhi m thì giao cho ng i dân ườ ợ ộ ồ ư ị ươ ể ả ệ ườ ở
đ a ph ng đó th c hi n; tr ng h p có nhi u t ch c đoàn th t i đ a ph ng cóị ươ ự ệ ườ ợ ề ổ ứ ể ạ ị ươ
nhu c u tham gia thì l a ch n t ch c đoàn th đ xu t ph ng án th c hi n hi uầ ự ọ ổ ứ ể ề ấ ươ ự ệ ệ
qu nh t;ả ấ
Các tr ng h p đ c bi t khác do Th t ng Chính ph xem xét, quy t đ nhườ ợ ặ ệ ủ ướ ủ ế ị như
sau:
+ Gói th u c p bách đ th c hi n s ki n quan tr ng qu c gia mà s ki nầ ấ ể ự ệ ự ệ ọ ố ự ệ
đó đ c Th t ng Chính ph quy t đ nh.ượ ủ ướ ủ ế ị
+ Gói th u c p bách tri n khai công vi c nh m m c đích b o v ch quy nầ ấ ể ệ ằ ụ ả ệ ủ ề
qu c gia, biên gi i lãnh th , h i đ o.ố ớ ổ ả ả
+ Gói th u chu n b d án thu c tr ng h p c p bách c n tri n khai th cầ ẩ ị ự ộ ườ ợ ấ ầ ể ự
hi n ngay đ đ m b o thu hút, huy đ ng đ c v n c a nhà tài tr n cệ ể ả ả ộ ượ ố ủ ợ ướ
ngoài.
+ Gói th u c p bách tr c ti p ph c v công tác chu n b d án, xây d ng cầ ấ ự ế ụ ụ ẩ ị ự ự ơ
s h t ng ban đ u đ đ m b o yêu c u v ti n đ đã xác đ nh đ i v iở ạ ầ ầ ể ả ả ầ ề ế ộ ị ố ớ
các d án phát tri n năng l ng qu c gia.ự ể ượ ố
+ Gói th u c p bách cung c p s n ph m c khí do doanh nghi p trong n cầ ấ ấ ả ẩ ơ ệ ướ
s n xu t, ch t o ph c v tr c ti p cho các d án phát tri n năng l ngả ấ ế ạ ụ ụ ự ế ự ể ượ
qu c gia.ố
+ Gói th u c p bách ch ng ùn t c giao thông đ đ m b o an toàn giao thôngầ ấ ố ắ ể ả ả
các thành ph tr c thu c trung ng.ở ố ự ộ ươ
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố
nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ









+ Gói th u mà ng i có th m quy n xét th y c p bách không th t ch cầ ườ ẩ ề ấ ấ ể ổ ứ
đ u th u, c n ph i ch đ nh th u đ mang hi u qu cao h n so v i vi cấ ầ ầ ả ỉ ị ầ ể ệ ả ơ ớ ệ
t ch c đ u th u.ổ ứ ấ ầ
b. Đi u ki n áp d ng ch đ nh th u:ề ệ ụ ỉ ị ầ
Tr s c b t kh kháng do thiên tai, đ ch h a, s c c n kh c ph c ngay thì khiừ ự ố ấ ả ị ọ ự ố ầ ắ ụ
th c hi n ch đ nh th u ph i đáp ng đ y đ các đi u ki n sau:ự ệ ỉ ị ầ ả ứ ầ ủ ề ệ
• Có quy t đ nh đ u t .ế ị ầ ư
• Có k ho ch đ u th u đ c duy t.ế ạ ấ ầ ượ ệ
• Đã đ c b trí v n theo yêu c u ti n đ th c hi n gói th u.ượ ố ố ầ ế ộ ự ệ ầ Không quy
đ nh nhà th u ng v n đ th c hi n gói th u là đi u ki n đ ch đ nh th uị ầ ứ ố ể ự ệ ầ ề ệ ể ỉ ị ầ .
• Có d toán đ c duy t theo quy đ nh.ự ượ ệ ị
• Có th i gian th c hi n ch đ nh th u k t ngày phê duy t h s yêu c uờ ự ệ ỉ ị ầ ể ừ ệ ồ ơ ầ
đ n ngày ký k t h p đ ng đ m b o không quá 45 ngày, tr ng h p góiế ế ợ ồ ả ả ườ ợ
th u có quy mô l n, ph c t p không quá 90 ngày.ầ ớ ứ ạ
• Có th i gian th c hi n h p đ ng không quá 18 tháng.ờ ự ệ ợ ồ
• Đ i v i gói th u di d i công trình công c ng ph c v công tác gi i phóngố ớ ầ ờ ộ ụ ụ ả
m t b ng đ góp ph n đ y nhanh ti n đ cho m t s d án đ c bi t quanặ ằ ể ầ ẩ ế ộ ộ ố ự ặ ệ
tr ng và c p bách, ch đ u t có th xem xét phát hành h s yêu c u trênọ ấ ủ ầ ư ể ồ ơ ầ
c s ph ng án, bi n pháp thi công và d toán đ c duy t.ơ ở ươ ệ ự ượ ệ
1.1.4.4. T th c hi n ự ự ệ
a. T th c hi n đ c áp d ng trong tr ng h p sau:ự ự ệ ượ ụ ườ ợ
Ch đ u t ph i b o đ m có đ năng l c, kinh nghi m đ th c hi n toàn bủ ầ ư ả ả ả ủ ự ệ ể ự ệ ộ

công vi c thu c gói th u và ph i b o đ m vi c t th c hi n c a ch đ u t mangệ ộ ầ ả ả ả ệ ự ự ệ ủ ủ ầ ư
l i hi u qu cao h n so v i vi c l a ch n nhà th u khác đ th c hi n gói th u cũngạ ệ ả ơ ớ ệ ự ọ ầ ể ự ệ ầ
nh ph i đáp ng các đi u ki n sau đây:ư ả ứ ề ệ
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố
nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ








• Ch c năng, nhi m v , lĩnh v c ho t đ ng và ngành ngh kinh doanh (theoứ ệ ụ ự ạ ộ ề
Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ho c quy t đ nh thành l p) phù h pấ ứ ậ ặ ế ị ậ ợ
v i yêu c u c a gói th u;ớ ầ ủ ầ
• Đ nhân l c ch ch t, cán b , công nhân k thu t s d ng cho gói th uủ ự ủ ố ộ ỹ ậ ử ụ ầ
thu c ch đ u t (tr lao đ ng ph thông); đ máy móc, thi t b dùng độ ủ ầ ư ừ ộ ổ ủ ế ị ể
thi công gói th u và ph i thu c s h u c a ch đ u t ho c ch đ u tầ ả ộ ở ữ ủ ủ ầ ư ặ ủ ầ ư
ph i ch ng minh đ c kh năng huy đ ng đ c máy móc, thi t b dùngả ứ ượ ả ộ ượ ế ị
cho gói th u đáp ng yêu c u v ti n đ th c hi n gói th u.ầ ứ ầ ề ế ộ ự ệ ầ
b. Đi u ki n áp d ng t th c hi n:ề ệ ụ ự ự ệ
Khi áp d ng hình th c t th c hi n, d toán cho gói th u ph i đ c phê duy tụ ứ ự ự ệ ự ầ ả ượ ệ
theo quy đ nh.ị
• Đ n v giám sát vi c th c hi n gói th u ph i đ c l p v i ch đ u t v tơ ị ệ ự ệ ầ ả ộ ậ ớ ủ ầ ư ề ổ
ch c và tài chính.ứ
• Trong quá trình th c hi n, n u ch đ u t b phát hi n chuy n nh ngự ệ ế ủ ầ ư ị ệ ể ượ
kh i l ng công vi c v i t ng s ti n cao h n 10% giá tr t th c hi n thìố ượ ệ ớ ổ ố ề ơ ị ự ự ệ
ch đ u t b đánh giá không đ năng l c t th c hi n gói th u và vi ph mủ ầ ư ị ủ ự ự ự ệ ầ ạ

lu t đ u th u.ậ ấ ầ
1.1.4.5. L a ch n nhà th u trong tr ng h p đ c bi t ự ọ ầ ườ ợ ặ ệ
Tr ng h p gói th u có đ c thù riêng bi t mà không th áp d ng các hình th cườ ợ ầ ặ ệ ể ụ ứ
l a ch n nhà th u nh trên thì ch đ u t ph i l p ph ng án l a ch n nhà th uự ọ ầ ư ủ ầ ư ả ậ ươ ự ọ ầ
đ m b o m c tiêu c nh tranh và hi u qu kinh t trình Th t ng Chính ph xemả ả ụ ạ ệ ả ế ủ ướ ủ
xét,quy t đ nh.ế ị
Ngoài ra, theo Lu t đ u th u c a Qu c h i n c C ng hòa xã h i ch nghĩaậ ấ ầ ủ ố ộ ướ ộ ộ ủ
Vi t Nam s 61/205/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 còn quy đ nh thêm hai hình th cệ ố ị ứ
: Mua s m tr c ti p và chào hàng c nh tranh.ắ ự ế ạ
1.1.5. Ph ng th c đ u th u ươ ứ ấ ầ
1.1.5.1. Ph ng th c đ u th u m t túi h sươ ứ ấ ầ ộ ồ ơ
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố
nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ








Áp d ng đ i v i gói th u r ng rãi và đ u th u h n ch cho gói th u mua s mụ ố ớ ầ ộ ấ ầ ạ ế ầ ắ
hàng hóa, xây l p, gói th u EPC.ắ ầ
Nhà th u n p h s d th u g m đ xu t v k thu t và đ xu t v tài chínhầ ộ ồ ơ ự ầ ồ ề ấ ề ỹ ậ ề ấ ề
theo yêu c u c a h s m i th u;ầ ủ ồ ơ ờ ầ
Vi c m th u đ c ti n hành m t l n.ệ ở ầ ượ ế ộ ầ
1.1.5.2. Ph ng th c đ u th u hai túi h s :ươ ứ ấ ầ ồ ơ
Đ c áp d ng đ i v i đ u th u r ng rãi và đ u th u h n ch trong đ u th uượ ụ ố ớ ấ ầ ộ ấ ầ ạ ế ấ ầ
cung c p d ch v t v n. ấ ị ụ ư ấ

Nhà th u n p đ xu t v k thu t và đ xu t v tài chính riêng bi t theo yêuầ ộ ề ấ ề ỹ ậ ề ấ ề ệ
c u c a h s m i th u. ầ ủ ồ ơ ờ ầ
Vi c m th u đ c ti n hành hai l n; trong đó, đ xu t v k thu t s đ cệ ở ầ ượ ế ầ ề ấ ề ỹ ậ ẽ ượ
m tr c đ đánh giá, đ xu t v tài chính c a t t c các nhà th u có đ xu t kở ướ ể ề ấ ề ủ ấ ả ầ ề ấ ỹ
thu t đ c đánh giá là đáp ng yêu c u đ c m sau đ đánh giá t ng h p. Tr ngậ ượ ứ ầ ượ ở ể ổ ợ ườ
h p gói th u có yêu c u k thu t cao thì đ xu t v tài chính c a nhà th u đ t sợ ầ ầ ỹ ậ ề ấ ề ủ ầ ạ ố
đi m k thu t cao nh t s đ c m đ xem xét, th ng th o.ể ỹ ậ ấ ẽ ượ ở ể ươ ả
1.1.5.3. Ph ng th c đ u th u hai giai đo nươ ứ ấ ầ ạ
Đ c áp d ng đ i v i hình th c đ u th u r ng rãi, đ u th u h n ch cho góiượ ụ ố ớ ứ ấ ầ ộ ấ ầ ạ ế
th u mua s m hàng hóa, xây l p, gói th u EPC có k thu t, công ngh m i, ph c t p,ầ ắ ắ ầ ỹ ậ ệ ớ ứ ạ
đa d ng và đ c th c hi n theo trình t sau đây:ạ ượ ự ệ ự
Trong giai đo n m t, theo h s m i th u giai đo n m t, các nhà th u n p đạ ộ ồ ơ ờ ầ ạ ộ ầ ộ ề
xu t v k thu t, ph ng án tài chính nh ng ch a có giá d th u; trên c s trao đ iấ ề ỹ ậ ươ ư ư ự ầ ơ ở ổ
v i t ng nhà th u tham gia giai đo n này s xác đ nh h s m i th u giai đo n hai;ớ ừ ầ ạ ẽ ị ồ ơ ờ ầ ạ
Trong giai đo n hai, theo h s m i th u giai đo n hai, các nhà th u đã tham giaạ ồ ơ ờ ầ ạ ầ
giai đo n m t đ c m i n p h s d th u giai đo n hai bao g m: đ xu t v kạ ộ ượ ờ ộ ồ ơ ự ầ ạ ồ ề ấ ề ỹ
thu t; đ xu t v tài chính, trong đó có giá d th u; bi n pháp b o đ m d th u.ậ ề ấ ề ự ầ ệ ả ả ự ầ
1.1.6. Trình t th c hi n đ u th uự ự ệ ấ ầ
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố
nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ








1.1.6.1. Chu n b đ u th uẩ ị ấ ầ

1.1.6.1.1. S tuy n nhà th uơ ể ầ
Vi c s tuy n nhà th u đ c th c hi n theo các quy đ nh sau:ệ ơ ể ầ ượ ự ệ ị
a. Vi c s tuy n nhà th u đ c th c hi n tr c khi t ch c đ u th uệ ơ ể ầ ượ ự ệ ướ ổ ứ ấ ầ
nh m ch n đ c nhà th u đ năng l c và kinh nghi m theo yêu c u c aằ ọ ượ ầ ủ ự ệ ầ ủ
gói th u đ m i tham gia đ u th u; đ i v i các gói th u mua s m hàngầ ể ờ ấ ầ ố ớ ầ ắ
hóa, gói th u EPC có giá gói th u t ba trăm t đ ng tr lên, gói th uầ ầ ừ ỷ ồ ở ầ
xây l p có giá gói th u t hai trăm t tr lên ph i đ c ti n hành sắ ầ ừ ỷ ở ả ượ ế ơ
tuy n.ể
b. Trình t th c hi n s tuy n bao g m: L p h s s tuy n; thông báoự ự ệ ơ ể ồ ậ ồ ơ ơ ể
m i s tuy n; Ti p nh n và qu n lý h s d th u s tuy n; đán giá hờ ơ ể ế ậ ả ồ ơ ự ầ ơ ể ồ
s d s tuy n, trình duy t và phê duy t k t qu s tuy n.ơ ự ơ ể ệ ệ ế ả ơ ể
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố
nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ








c. Tiêu chu n đánh giá h s d s tuy n ph i đ c th c nêu trong h sẩ ồ ơ ự ơ ể ả ượ ự ồ ơ
m i s tuy n theo m u h s m i s tuy n do Chính ph quy đ nh baoờ ơ ể ẫ ồ ơ ờ ơ ể ủ ị
g m tiêu chu n v năng l c k thu t, tiêu chu n v năng l c tài chínhồ ẩ ề ự ỹ ậ ẩ ề ự
và tiêu chu n kinh nghi m.ẩ ệ
1.1.6.1.2. L p h s m i th uậ ồ ơ ờ ầ
H s m i th u đ c l p theo m u do Chính ph quy đ nh và bao g m các n iồ ơ ờ ầ ượ ậ ẫ ủ ị ồ ộ
dung sau đây:
a. Yêu c u v m t k thu tầ ề ặ ỹ ậ

Đ i v i gói th u d ch v t v n, bao g m các yêu c u v ki n th c và kinhố ớ ầ ị ụ ư ấ ồ ầ ề ế ứ
nghi m chuyên môn đ i v i chuyên gia(đi u kho n tham chi u)ệ ố ớ ề ả ế
Đ i v i gói th u xây l p, bao g m yêu c u theo h s thi t k k thu t kèmố ớ ầ ắ ồ ầ ồ ơ ế ế ỹ ậ
theo b ng tiên l ng, ch d n k thu t và các yêu c u khác.ả ượ ỉ ẫ ỹ ậ ầ
b. Yêu c u v m t tài chính, th ng m i bao g m: ầ ề ặ ươ ạ ồ
Chi phí đ th c hi n gói th u, giá chào và bi u giá chi ti t, đi u ki n giaoể ự ệ ầ ể ế ề ệ
hàng, ph ng th c và đi u ki n thanh toán, ngu n tài chính và đi u kho nươ ứ ề ệ ồ ề ả
nêu trong đi u ki n chung và đi u ki n c th c a h p đ ng.ề ệ ề ệ ụ ể ủ ợ ồ
c. Tiêu chu n đánh giá, yêu c u quan tr ng, đi u ki n u đãi (n u có), thu ,ẩ ầ ọ ề ệ ư ế ế
b o hi m và các yêu c u khác.ả ể ầ
1.1.6.1.3. M i th uờ ầ
Vi c m i th u đ c th c hi n nh sau:ệ ờ ầ ượ ự ệ ư
a. Thông báo m i th u đ i v i đ u th u r ng rãiờ ầ ố ớ ấ ầ ộ
b. G i th m i th u đ i v i đ u th u h n ch ho c đ i v i đ u th u r ng rãiử ư ờ ầ ố ớ ấ ầ ạ ế ặ ố ớ ấ ầ ộ
có s tuy n.ơ ể
1.1.6.2. T ch c đ u th uổ ứ ấ ầ
1.1.6.2.1. Phát hành h s m i th uồ ơ ờ ầ
H s m i th u đ c phát hành cho các nhà th u tham gia đ u th u r ng rãi,ồ ơ ờ ầ ượ ầ ấ ầ ộ
cho các nhà th u theo danh sách đ c m i tham gia đ u th u h n ch ho c cho cácầ ượ ờ ấ ầ ạ ế ặ
nhà th u đã v t qua b c s tuy n.ầ ượ ướ ơ ể
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố
nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ









Tr ng h p h s th u c n s a đ i sau khi phát hành thì ph i thông báo đ n cácườ ợ ồ ơ ầ ầ ử ổ ả ế
nhà th u đã nh n h s m i th u t i thi u 10 ngày tr c th i đi m đóng th u.ầ ậ ồ ơ ờ ầ ố ể ướ ờ ể ầ
1.1.6.2.2. Ti p nh n và qu n lý h s d th uế ậ ả ồ ơ ự ầ
Các h s d th u n p theo yêu c u c a h s m i th u ph i đ c bên m iồ ơ ự ầ ộ ầ ủ ồ ơ ờ ầ ả ượ ờ
th u ti p nh n và qu n lý theo ch đ qu n lý h s “m t”.ầ ế ậ ả ế ộ ả ồ ơ ậ
1.1.6.2.3. M th uở ầ
Vi c m th u ph i đ c ti n hành công khai ngay sau th i đi m đóng th u đ iệ ở ầ ả ượ ế ờ ể ầ ố
v i các h s d th u đ c n p theo yêu c u c a h s m i th u.ớ ồ ơ ự ầ ượ ộ ầ ủ ồ ơ ờ ầ
Thông tin chính nêu trong h s d th u c a t ng nhà th u ph i đ c công bồ ơ ự ầ ủ ừ ầ ả ượ ố
trong bu i m th u, đ c ghi l i trong biên b n m th u có ch ký xác nh n c a đ iổ ở ầ ượ ạ ả ở ầ ữ ậ ủ ạ
di n bên m i th u, đ i di n nhà th u và đ i di n c quan liên quant ham d .ệ ờ ầ ạ ệ ầ ạ ệ ơ ự
1.1.6.3. Làm rõ h s m i th uồ ơ ờ ầ
- Tr ng h p nhà th u làm rõ h s m i th u thì ph i g i văn b n đ ngh đ nườ ợ ầ ồ ơ ờ ầ ả ử ả ề ị ế
bên m i th u đ xem xét và x lý.ờ ầ ể ử
- Vi c làm rõ h s m i th u đ c bên m i th u th c hi n theo m t ho c cácệ ồ ơ ờ ầ ượ ờ ầ ự ệ ộ ặ
hình th c sau đây:ứ
+ G i văn b n làm rõ h s m i th u cho các nhà th u đã nh n đ c h s m iử ả ồ ơ ờ ầ ầ ậ ượ ồ ơ ờ
th u.ầ
+ Trong tr ng h p c n thi t, t ch c h i ngh ti n đ u th u đ trao đ i vườ ợ ầ ế ổ ứ ộ ị ề ấ ầ ể ổ ề
nh ng n i dung trong h s m i th u mà các nhà th u ch a rõ. N i dung trao đ iữ ộ ồ ơ ờ ầ ầ ư ộ ổ
ph i đ c bên m i th u ghi l i thành biên b n và l p thành văn b n làm rõ h s m iả ượ ờ ầ ạ ả ậ ả ồ ơ ờ
th u g i cho các nhà th u.ầ ử ầ
1.1.6.4. Đánh giá h s d th uồ ơ ự ầ
- Đánh giá s b h s d th u đ lo i b các h s d th u không h p l ,ơ ộ ồ ơ ự ầ ể ạ ỏ ồ ơ ự ầ ợ ệ
không đ m b o yêu c u quan tr ng c a h s m i th u.ả ả ầ ọ ủ ồ ơ ờ ầ
- Đánh giá chi ti t h s d th u đ c th c hi n theo quy đ nh sau đây:ế ồ ơ ự ầ ượ ự ệ ị
+ Đánh giá v m t k thu t đ xác đ nh h s d th u đáp ng c b n yêu c uề ặ ỹ ậ ể ị ồ ơ ự ầ ứ ơ ả ầ
c a h s m i th u.ủ ồ ơ ờ ầ
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố

nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ








+ Đ i v i gói th u mua s m hàng hóa, xây l p, gói th u EPC thì xác đ nh chi phíố ớ ầ ắ ắ ầ ị
trên cùng m t m t b ng v k thu t, tài chính, th ng m i đ so sánh, x p hàng cácộ ặ ằ ề ỹ ậ ươ ạ ể ế
h s d th u. Đ i v i gói th u d ch v t v n thì đánh giá t ng h p đ s sánh x pồ ơ ự ầ ố ớ ầ ị ụ ư ấ ổ ợ ể ơ ế
h ng các h s d th u, riêng gói th u d ch v t v n có yêu c u k thu t cao thìạ ồ ơ ự ầ ầ ị ụ ư ấ ầ ỹ ậ
xem xét đ xu t v m t tài chính đ i v i nhà th u x p th nh t v m t k thu t.ề ấ ề ặ ố ớ ầ ế ứ ấ ề ặ ỹ ậ
1.1.6.5. Làm rõ h s d th uồ ơ ự ầ
- Nhà th u không đ c thay đ i, b sung h s d th u sau th i đi m đóngầ ượ ổ ổ ồ ơ ự ầ ờ ể
th u.ầ
- Sau khi m th u, nhà th u có trách nhi m làm rõ h s d th u khi có yêu c uở ầ ầ ệ ồ ơ ự ầ ầ
c a bên m i th u. Vi c làm rõ h s d th u đ c th c hi n d i m i hình th c traoủ ờ ầ ệ ồ ơ ự ầ ượ ự ệ ướ ọ ứ
đ i tr c ti p ho c gián ti p, nh ng ph i b o đ m không làm thay đ i n i dung cổ ự ế ặ ế ư ả ả ả ổ ộ ơ
b n c a h s d th u đã n p, không thay đ i giá d th u. N i dung làm rõ h s dả ủ ồ ơ ự ầ ộ ổ ự ầ ộ ồ ơ ự
th u ph i đ c bên m i th u b o qu n nh m t ph n c a h s d th u.ầ ả ượ ờ ầ ả ả ư ộ ầ ủ ồ ơ ự ầ
- Vi c làm rõ h s d th u ch đ c th c hiên gi a bên m i th u và nhà th uệ ồ ơ ự ầ ỉ ượ ự ữ ờ ầ ầ
có h s d th u c n ph i làm rõ.ồ ơ ự ầ ầ ả
1.1.6.6. Xét duy t trúng th uệ ầ
Nhà th u xây l p ho c th c hi n gói th u EPC s đ c xem xét đ ngh trúngầ ắ ặ ự ệ ầ ẽ ượ ề ị
th u khi đáp ng đ y đ các đi u ki n sau đây: ầ ứ ầ ủ ề ệ
- Có h s d th u h p l ;ồ ơ ự ầ ợ ệ
- Đ c đánh giá là đáp ng yêu c u v năng l c, kinh nghi m; ượ ứ ầ ề ự ệ

- Có đ xu t v m t k thu t đ c đánh giá là đáp ng yêu c u theo h th ngề ấ ề ặ ỹ ậ ượ ứ ầ ệ ố
đi m ho c theo tiêu chí “đ t”, “không đ t”; ể ặ ạ ạ
- Có chi phí th p nh t trên cùng m t m t b ng; ấ ấ ộ ặ ằ
- Có giá đ ngh trúng th u không v t giá gói th u đ c duy t.ề ị ầ ượ ầ ượ ệ
1.1.6.7. Trình duy t, th m đ nh phê duy t k t qu đ u th uệ ẩ ị ệ ế ả ấ ầ
1.1.6.7.1. Trình duy t, th m đ nh k t qu đ u th uệ ẩ ị ế ả ấ ầ
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố
nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ








- Bên m i th u ph i l p báo cáo v k t qu đ u th u đ ch đ u t trìnhờ ầ ả ậ ề ế ả ấ ầ ể ủ ầ ư
ng i có th m quy n xem xét, quy t đ nh và g i đ n c quan, t ch c có trách nhi mườ ẩ ề ế ị ử ế ơ ổ ứ ệ
th m đ nh. ẩ ị
- C quan, t ch c đ c giao nhi m v th m đ nh có trách nhi m l p báo cáoơ ổ ứ ượ ệ ụ ẩ ị ệ ậ
th m đ nh k t qu đ u th u trên c s báo cáo c a ch đ u t đ trình ng i cóẩ ị ế ả ấ ầ ơ ở ủ ủ ầ ư ể ườ
th m quy n xem xét, quy t đ nh. ẩ ề ế ị
1.1.6.7.2. Phê duy t k t qu đ u th uệ ế ả ấ ầ
- Ng i có th m quy n ch u trách nhi m xem xét, phê duy t k t qu đ u th uườ ẩ ề ị ệ ệ ế ả ấ ầ
trên c s báo cáo v k t qu đ u th u và báo cáo th m đ nh k t qu đ u th u. ơ ở ề ế ả ấ ầ ẩ ị ế ả ấ ầ
- Tr ng h p có nhà th u trúng th u thì văn b n phê duy t k t qu đ u th uườ ợ ầ ầ ả ệ ế ả ấ ầ
ph i có các n i dung sau đây:ả ộ
+ Tên nhà th u trúng th u;ầ ầ
+ Giá trúng th u;ầ

+ Hình th c h p đ ng;ứ ợ ồ
+ Th i gian th c hi n h p đ ng;ờ ự ệ ợ ồ
+ Các n i dung c n l u ý (n u có).ộ ầ ư ế
- Tr ng h p không có nhà th u trúng th u, trong văn b n phê duy t k t quườ ợ ầ ầ ả ệ ế ả
đ u th u ph i nêu rõ không có nhà th u nào trúng th u và h y đ u th u đ th c hi nấ ầ ả ầ ầ ủ ấ ầ ể ự ệ
l a ch n nhà th u.ự ọ ầ
1.1.6.7.3. Thông báo k t qu đ u th uế ả ấ ầ
- Vi c thông báo k t qu đ u th u đ c th c hi n ngay sau khi có quy t đ nhệ ế ả ấ ầ ượ ự ệ ế ị
phê duy t k t qu đ u th u c a ng i có th m quy n. ệ ế ả ấ ầ ủ ườ ẩ ề
- Trong thông báo k t qu đ u th u không ph i gi i thích lý do đ i v i nhà th uế ả ấ ầ ả ả ố ớ ầ
không trúng th u. ầ
1.1.6.8. Th ng th o, hoàn thi n h p đ ng và ký h p đ ngươ ả ệ ợ ồ ợ ồ
- Vi c th ng th o, hoàn thi n h p đ ng đ ký k t h p đ ng v i nhà th u trúngệ ươ ả ệ ợ ồ ể ế ợ ồ ớ ầ
th u ph i d a trên c s sau đây:ầ ả ự ơ ở
+ K t qu đ u th u đ c duy t;ế ả ấ ầ ượ ệ
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố
nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ








+ M u h p đ ng đã đi n đ các thông tin c th c a gói th u;ẫ ợ ồ ề ủ ụ ể ủ ầ
+ Các yêu c u nêu trong h s m i th u; ầ ồ ơ ờ ầ
+ Các n i dung nêu trong h s d th u và gi i thích làm rõ h s d th u c aộ ồ ơ ự ầ ả ồ ơ ự ầ ủ
nhà th u trúng th u (n u có).ầ ầ ế

+ Các n i dung c n đ c th ng th o, hoàn thi n h p đ ng gi a bên m i th uộ ầ ượ ươ ả ệ ợ ồ ữ ờ ầ
và nhà th u trúng th u.ầ ầ
- K t qu th ng th o, hoàn thi n h p đ ng là c s đ ch đ u t và nhà th uế ả ươ ả ệ ợ ồ ơ ở ể ủ ầ ư ầ
ti n hành ký k t h p đ ng.ế ế ợ ồ
1.2. H p đ ng xây d ngợ ồ ự
1.2.1. Khái ni m ệ
H p đ ng xây d ng là h p đ ng dân s đ c th a thu n b ng văn b n gi a bênợ ồ ự ợ ồ ự ượ ỏ ậ ằ ả ữ
giao th u và bên nh n th u v vi c xác l p, thay đ i ho c ch m d t quy n, nghĩa v ,ầ ậ ầ ề ệ ậ ổ ặ ấ ứ ề ụ
trách nhi m c a các bên đ th c hi n m t, m t s hay toàn b công vi c trong ho tệ ủ ể ự ệ ộ ộ ố ộ ệ ạ
đ ng xây d ng.ộ ự
1.2.2. Nguyên t c xây d ng h p đ ng ắ ự ợ ồ
• H p đ ng ph i phù h p v i quy đ nh c a Lu t đ u th u và các quy đ nhợ ồ ả ợ ớ ị ủ ậ ấ ầ ị
c a pháp lu t có liên quan. ủ ậ
• Tr ng h p là nhà th u liên danh, trong h p đ ng ký v i ch đ u tườ ợ ầ ợ ồ ớ ủ ầ ư
ph i có ch ký c a t t c các thành viên tham gia liên danh.ả ữ ủ ấ ả
• Giá h p đ ng không đ c v t giá trúng th u.ợ ồ ượ ượ ầ
• Tr ng h p phát sinh kh i l ng công vi c ho c s l ng hàng hóaườ ợ ố ượ ệ ặ ố ượ
n m ngoài ph m vi h s m i th u d n đ n giá h p đ ng v t giáằ ạ ồ ơ ờ ầ ẫ ế ợ ồ ượ
trúng th u thì ph i đ c ng i có th m quy n xem xét, quy t đ nh. ầ ả ượ ườ ẩ ề ế ị
1.2.3. N i dung và kh i l ng công vi c c a h p đ ng xây d ngộ ố ượ ệ ủ ợ ồ ự
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố
nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ









N i dung và kh i l ng công vi c c a h p đ ng xây d ng là nh ng n i dung,ộ ố ượ ệ ủ ợ ồ ự ữ ộ
kh i l ng công vi c mà bên giao th u ký k t v i bên nh n th u và ph i đ c cácố ượ ệ ầ ế ớ ậ ầ ả ượ
bên tho thu n rõ trong h p đ ng. N i dung và kh i l ng công vi c đ c xác đ nhả ậ ợ ồ ộ ố ượ ệ ượ ị
căn c vào h s m i th u ho c h s yêu c u, h s d th u ho c h s đ xu t,ứ ồ ơ ờ ầ ặ ồ ơ ầ ồ ơ ự ầ ặ ồ ơ ề ấ
các biên b n đàm phán và các văn b n pháp lý có liên quan. Tùy t ng lo i h p đ ngả ả ừ ạ ợ ồ
xây d ng c th , n i dung công vi c th c hi n đ c xác đ nh nh sau:ự ụ ể ộ ệ ự ệ ượ ị ư
- Đ i v i h p đ ng t v n xây d ng: là vi c l p quy ho ch; l p d án đ u tố ớ ợ ồ ư ấ ự ệ ậ ạ ậ ự ầ ư
xây d ng công trình; thi t k ; kh o sát; giám sát thi công xây d ng; th m tra thi t k ,ự ế ế ả ự ẩ ế ế
d toán và các công vi c t v n khác;ự ệ ư ấ
- Đ i v i h p đ ng thi công xây d ng: là vi c cung c p v t li u xây d ng, nhânố ớ ợ ồ ự ệ ấ ậ ệ ự
l c, máy và thi t b thi công và thi công xây d ng công trình;ự ế ị ự
- Đ i v i h p đ ng cung c p thi t b công ngh : là vi c cung c p thi t b ;ố ớ ợ ồ ấ ế ị ệ ệ ấ ế ị
h ng d n l p đ t, s d ng, v n hành th , v n hành, đào t o và chuy n giao côngướ ẫ ắ ặ ử ụ ậ ử ậ ạ ể
ngh (n u có);ệ ế
- Đ i v i h p đ ng EPC: là vi c thi t k , cung c p v t t , thi t b và thi côngố ớ ợ ồ ệ ế ế ấ ậ ư ế ị
xây d ng công trình;ự
- Đ i v i h p đ ng chìa khóa trao tay: n i dung ch y u là vi c l p d án đ uố ớ ợ ồ ộ ủ ế ệ ậ ự ầ
t ; thi t k ; cung c p thi t b và thi công xây d ng công trình; đào t o, h ng d nư ế ế ấ ế ị ự ạ ướ ẫ
v n hành, b o d ng, s a ch a; chuy n giao công ngh ; v n hành th .ậ ả ưỡ ử ữ ể ệ ậ ử
1.2.4. Phân lo i h p đ ng xây d ng ạ ợ ồ ự
1.2.4.1. Theo tính ch t công vi c:ấ ệ
a) H p đ ng t v n xây d ngợ ồ ư ấ ự (g i t t là h p đ ng t v n) là h p đ ng đ th cọ ắ ợ ồ ư ấ ợ ồ ể ự
hi n m t, m t s hay toàn b công vi c t v n trong ho t đ ng xây d ng.ệ ộ ộ ố ộ ệ ư ấ ạ ộ ự
b) H p đ ng thi công xây d ng công trìnhợ ồ ự (vi t t t là h p đ ng thi công xâyế ắ ợ ồ
d ng) là h p đ ng đ th c hi n vi c thi công xây d ng công trình, h ng m c côngự ợ ồ ể ự ệ ệ ự ạ ụ
trình ho c ph n vi c xây d ng theo thi t k xây d ng công trình; h p đ ng t ng th uặ ầ ệ ự ế ế ự ợ ồ ổ ầ
thi công xây d ng công trình là h p đ ng thi công xây d ng đ th c hi n t t c cácự ợ ồ ự ể ự ệ ấ ả
công trình c a m t d án đ u t .ủ ộ ự ầ ư
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố

nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ








c) H p đ ng cung c p thi t b công nghợ ồ ấ ế ị ệ (vi t t t là h p đ ng cung c p thi tế ắ ợ ồ ấ ế
b ) là h p đ ng th c hi n vi c cung c p thi t b đ l p đ t vào công trình xây d ngị ợ ồ ự ệ ệ ấ ế ị ể ắ ặ ự
theo thi t k công ngh ; h p đ ng t ng th u cung c p thi t b công ngh là h p đ ngế ế ệ ợ ồ ổ ầ ấ ế ị ệ ợ ồ
cung c p thi t b cho t t c các công trình c a m t d án đ u t .ấ ế ị ấ ả ủ ộ ự ầ ư
d) H p đ ng thi t k và thi công xây d ng công trìnhợ ồ ế ế ự (vi t t t là EC) là h pế ắ ợ
đ ng đ th c hi n vi c thi t k và thi công xây d ng công trình, h ng m c côngồ ể ự ệ ệ ế ế ự ạ ụ
trình; h p đ ng t ng th u thi t k và thi công xây d ng công trình là h p đ ng thi tợ ồ ổ ầ ế ế ự ợ ồ ế
k và thi công xây d ng t t c các công trình c a m t d án đ u t .ế ự ấ ả ủ ộ ự ầ ư
đ) H p đ ng thi t k và cung c p thi t b công nghợ ồ ế ế ấ ế ị ệ (vi t t t là EP) là h p đ ngế ắ ợ ồ
đ th c hi n vi c thi t k và cung c p thi t b đ l p đ t vào công trình xây d ngể ự ệ ệ ế ế ấ ế ị ể ắ ặ ự
theo thi t k công ngh ; h p đ ng t ng th u thi t k và cung c p thi t b công nghế ế ệ ợ ồ ổ ầ ế ế ấ ế ị ệ
là h p đ ng thi t k và cung c p thi t b công ngh cho t t c các công trình c a m tợ ồ ế ế ấ ế ị ệ ấ ả ủ ộ
d án đ u t .ự ầ ư
e) H p đ ng cung c p thi t b công ngh và thi công xây d ng công trìnhợ ồ ấ ế ị ệ ự (vi tế
t t là PC) là h p đ ng đ th c hi n vi c cung c p thi t b công ngh và thi công xâyắ ợ ồ ể ự ệ ệ ấ ế ị ệ
d ng công trình, h ng m c công trình; h p đ ng t ng th u cung c p thi t b côngự ạ ụ ợ ồ ổ ầ ấ ế ị
ngh và thi công xây d ng công trình là h p đ ng cung c p thi t b công ngh và thiệ ự ợ ồ ấ ế ị ệ
công xây d ng t t c các công trình c a m t d án đ u t .ự ấ ả ủ ộ ự ầ ư
g) H p đ ng thi t k - cung c p thi t b công ngh và thi công xây d ng côngợ ồ ế ế ấ ế ị ệ ự
trình (vi t t t là EPC) là h p đ ng đ th c hi n các công vi c t thi t k , cung c pế ắ ợ ồ ể ự ệ ệ ừ ế ế ấ

thi t b công ngh đ n thi công xây d ng công trình, h ng m c công trình; h p đ ngế ị ệ ế ự ạ ụ ợ ồ
t ng th u EPC là h p đ ng thi t k - cung c p thi t b công ngh và thi công xâyổ ầ ợ ồ ế ế ấ ế ị ệ
d ng t t c các công trình c a m t d án đ u t .ự ấ ả ủ ộ ự ầ ư
h) H p đ ng t ng th u chìa khóa trao tayợ ồ ổ ầ là h p đ ng xây d ng đ th c hi nợ ồ ự ể ự ệ
toàn b các công vi c l p d án, thi t k , cung c p thi t b công ngh và thi công xâyộ ệ ậ ự ế ế ấ ế ị ệ
d ng công trình c a m t d án đ u t xây d ng công trình.ự ủ ộ ự ầ ư ự
1.2.4.2. Theo giá h p đ ng:ợ ồ
a) H p đ ng tr n gói;ợ ồ ọ
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố
nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ








b) H p đ ng theo đ n giá c đ nh;ợ ồ ơ ố ị
c) H p đ ng theo đ n giá đi u ch nh;ợ ồ ơ ề ỉ
d) H p đ ng theo th i gian;ợ ồ ờ
đ) H p đ ng theo t l ph n trăm (%).ợ ồ ỷ ệ ầ
1.2.5. Ký k t h p đ ng ế ợ ồ
1. H p đ ng đ c ký k t căn c vào các tài li u sau đây: ợ ồ ượ ế ứ ệ
a) K t qu th ng th o, hoàn thi n h p đ ng;ế ả ươ ả ệ ợ ồ
b) Quy t đ nh phê duy t và văn b n thông báo k t qu l a ch n nhà th u;ế ị ệ ả ế ả ự ọ ầ
c) H s d th u và các tài li u gi i thích làm rõ h s d th u c a nhà th uồ ơ ự ầ ệ ả ồ ơ ự ầ ủ ầ
đ c l a ch n;ượ ự ọ
d) H s m i th u.ồ ơ ờ ầ

2. Vi c ký k t h p đ ng ph i b o đ m các đi u ki n sau đây:ệ ế ợ ồ ả ả ả ề ệ
a) H s d th u c a nhà th u đ c l a ch n còn hi u l c;ồ ơ ự ầ ủ ầ ượ ự ọ ệ ự
b) Thông tin v năng l c k thu t, tài chính c a nhà th u đ c c p nh t t i th iề ự ỹ ậ ủ ầ ượ ậ ậ ạ ờ
đi m ký h p đ ng ph i b o đ m đáp ng các yêu c u c a h s m i th u. ể ợ ồ ả ả ả ứ ầ ủ ồ ơ ờ ầ
1.2.6. Giá h p đ ngợ ồ
1.2.6.1. Khái ni m ệ
Giá h p đ ng xây d ng là kho n kinh phí bên giao th u cam k t tr cho bênợ ồ ự ả ầ ế ả
nh n th u đ th c hi n công vi c theo yêu c u v kh i l ng, ch t l ng, ti n đ ,ậ ầ ể ự ệ ệ ầ ề ố ượ ấ ượ ế ộ
đi u ki n thanh toán và các yêu c u khác theo th a thu n trong h p đ ng xây d ng.ề ệ ầ ỏ ậ ợ ồ ự
Giá h p đ ng ph i ghi rõ n i dung các kho n chi phí, các lo i thu , phí (n u có);ợ ồ ả ộ ả ạ ế ế
giá h p đ ng xây d ng đ c đi u ch nh ph i phù h p v i lo i h p đ ng, giá h pợ ồ ự ượ ề ỉ ả ợ ớ ạ ợ ồ ợ
đ ng và ph i đ c các bên th a thu n trong h p đ ng.ồ ả ượ ỏ ậ ợ ồ
1.2.6.2. Phân lo i ạ
a) Giá h p đ ng tr n gói ợ ồ ọ
Là giá h p đ ng không thay đ i trong su t quá trình th c hi n h p đ ng đ i v iợ ồ ổ ố ự ệ ợ ồ ố ớ
kh i l ng các công vi c thu c ph m vi h p đ ng đã ký k t;ố ượ ệ ộ ạ ợ ồ ế
b) Giá h p đ ng theo đ n giá c đ nh ợ ồ ơ ố ị
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố
nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ








Đ c xác đ nh trên c s đ n giá c đ nh cho các công vi c nhân v i kh iượ ị ơ ở ơ ố ị ệ ớ ố
l ng công vi c t ng ng. Đ n giá c đ nh là đ n giá không thay đ i trong su t th iượ ệ ươ ứ ơ ố ị ơ ổ ố ờ

gian th c hi n h p đ ng.ự ệ ợ ồ
c) Giá h p đ ng theo đ n giá đi u ch nh ợ ồ ơ ề ỉ
Đ c xác đ nh trên c s đ n giá cho các công vi c đã đi u ch nh do tr t giáượ ị ơ ở ơ ệ ề ỉ ượ
theo các th a thu n trong h p đ ng nhân v i kh i l ng công vi c t ng ng. ỏ ậ ợ ồ ớ ố ượ ệ ươ ứ
d) Giá h p đ ng theo th i gian ợ ồ ờ
Đ c xác đ nh trên c s m c thù lao cho chuyên gia, các kho n chi phí ngoàiượ ị ơ ở ứ ả
m c thù lao cho chuyên gia và th i gian làm vi c (kh i l ng) tính theo tháng, tu n,ứ ờ ệ ố ượ ầ
ngày, gi .ờ
- M c thù lao cho chuyên gia là chi phí cho chuyên gia, đ c xác đ nh trên c sứ ượ ị ơ ở
m c l ng cho chuyên gia và các chi phí liên quan do các bên th a thu n trong h pứ ươ ỏ ậ ợ
đ ng nhân v i th i gian làm vi c th c t (theo tháng, tu n, ngày, gi ).ồ ớ ờ ệ ự ế ầ ờ
- Các kho n chi phí ngoài m c thù lao cho chuyên gia bao g m: chi phí đi l i,ả ứ ồ ạ
kh o sát, thuê văn phòng làm vi c và chi phí h p lý khác.ả ệ ợ
đ) Giá h p đ ng theo t l (%) ợ ồ ỷ ệ
Đ c tính theo t l (%) giá tr c a công trình ho c giá tr kh i l ng công vi c.ượ ỷ ệ ị ủ ặ ị ố ượ ệ
Khi bên nh n th u hoàn thành t t c các nghĩa v theo h p đ ng, bên giao th u thanhậ ầ ấ ả ụ ợ ồ ầ
toán cho bên nh n th u s ti n b ng t l (%) đ c xác đ nh trong h p đ ng nhânậ ầ ố ề ằ ỷ ệ ượ ị ợ ồ
v i giá tr công trình ho c giá tr kh i l ng công vi c.ớ ị ặ ị ố ượ ệ
1.2.7. B o đ m th c hi n h p đ ng xây d ng ả ả ự ệ ợ ồ ự
1. B o đ m th c hi n h p đ ng là vi c bên nh n th u th c hi n m t trong cácả ả ự ệ ợ ồ ệ ậ ầ ự ệ ộ
bi n pháp đ t c c, ký qu ho c n p th b o lãnh đ b o đ m th c hi n nghĩa vệ ặ ọ ỹ ặ ộ ư ả ể ả ả ự ệ ụ
c a mình trong th i gian th c hi n h p đ ng.ủ ờ ự ệ ợ ồ
2. B o đ m th c hi n h p đ ng ph i đ c n p cho bên giao th u tr c th iả ả ự ệ ợ ồ ả ượ ộ ầ ướ ờ
đi m h p đ ng có hi u l c, đ c bên giao th u ch p nh n và ph i kéo dài cho đ nể ợ ồ ệ ự ượ ầ ấ ậ ả ế
khi chuy n sang th c hi n nghĩa v b o hành; tr h p đ ng t v n xây d ng vàể ự ệ ụ ả ừ ợ ồ ư ấ ự
nh ng h p đ ng xây d ng theo hình th c t th c hi n.ữ ợ ồ ự ứ ự ự ệ
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố
nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ









3. Tr ng h p bên nh n th u là nhà th u liên danh thì t ng thành viên ph i n pườ ợ ậ ầ ầ ừ ả ộ
b o đ m th c hi n h p đ ng cho bên giao th u, m c b o đ m t ng ng v i t lả ả ự ệ ợ ồ ầ ứ ả ả ươ ứ ớ ỷ ệ
giá tr h p đ ng mà m i thành viên th c hi n. N u liên danh có th a thu n nhà th uị ợ ồ ỗ ự ệ ế ỏ ậ ầ
đ ng đ u liên danh n p b o đ m th c hi n h p đ ng thì nhà th u đ ng đ u liênứ ầ ộ ả ả ự ệ ợ ồ ầ ứ ầ
danh n p b o đ m cho bên giao th u, t ng thành viên n p b o đ m th c hi n h pộ ả ả ầ ừ ộ ả ả ự ệ ợ
đ ng cho nhà th u đ ng đ u liên danh t ng ng v i giá tr h p đ ng do mình th cồ ầ ứ ầ ươ ứ ớ ị ợ ồ ự
hi n, tr tr ng h p các bên có th a thu n khác.ệ ừ ườ ợ ỏ ậ
4. Giá tr b o đ m th c hi n h p đ ng đ c quy đ nh trong h s m i th uị ả ả ự ệ ợ ồ ượ ị ồ ơ ờ ầ
ho c h s yêu c u và t i đa b ng 10% giá h p đ ng; tr ng h p đ phòng ng a r iặ ồ ơ ầ ố ằ ợ ồ ườ ợ ể ừ ủ
ro cao thì giá tr b o đ m th c hi n h p đ ng có th cao h n nh ng không quá 30%ị ả ả ự ệ ợ ồ ể ơ ư
giá h p đ ng và ph i đ c Ng i quy t đ nh đ u t ch p thu n.ợ ồ ả ượ ườ ế ị ầ ư ấ ậ
5. Bên nh n th u không đ c nh n l i b o đ m th c hi n h p đ ng trongậ ầ ượ ậ ạ ả ả ự ệ ợ ồ
tr ng h p t ch i th c hi n h p đ ng sau khi h p đ ng có hi u l c và các tr ngườ ợ ừ ố ự ệ ợ ồ ợ ồ ệ ự ườ
h p vi ph m đ c quy đ nh trong h p đ ng.ợ ạ ượ ị ợ ồ
6. Bên giao th u ph i hoàn tr cho bên nh n th u b o đ m th c hi n h p đ ngầ ả ả ậ ầ ả ả ự ệ ợ ồ
khi bên nh n th u đã chuy n sang nghĩa v b o hành và bên giao th u đã nh n đ cậ ầ ể ụ ả ầ ậ ượ
b o đ m b o hành.ả ả ả
SVTH: Nguy n Th Thu Đ án t tễ ị ồ ố
nghi pệ
L p : KTXDCTGT-A-K51 ớ

×