Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Nghiên cứu tìm hiểu xây dựng chương trình quản lý khách sạn hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1008.85 KB, 39 trang )

Page | 1
Nghiên c u tìm hi u xây d ng ch ng trình qu n lý Khách s n hi n nayứ ể ự ươ ả ạ ệ
Chương I
TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
1. Nhiệm vụ của đề tài
- Tìm hiểu cơ cấu tổ chức của Khách sạn
- Khảo sát tình hình thực tế của Khách sạn
- Áp dụng các kiến thức đã học để xây dựng chương trình quản lý
Khách sạn.
2. Mục tiêu yêu cầu đề tài
Một khách sạn cần tự động hoá trong việc quản lý. Sau khi tìm hiểu,
khảo sát hiện trạng chúng em nắm được những thông tin sau:
1. Về khách hàng
Chi tiết khách hàng
Đăng ký khách hàng
Đăng kí dịch vụ
Chi tiết thanh toán
Hóa đơn thanh toán
2. Về nhân viên
Thông tin nhân viên
Danh sách nhân viên
Báo cáo doanh thu
Bảng lương nhân viên
Tìm kiếm thông tin nhân viên
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
3. Tìm kiếm thông tin
Danh sách phòng trống
Danh sách khách chưa trả phòng
Danh sách khách quá hạn thuê phòng
Tìm kiếm khách hàng
Tìm kiếm thông tin phòng



Trang 2
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
Chương II
CHƯƠNG TRÌNH
I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Mô hình mối quan hê:
Trang 3
DỊCH VỤ
Mã DV
Tên DV
Giá Tiền
NHÂN VIÊN
Mã NV
Họ Đệm
Tên
Ngày Sinh
Mã CV
Giới Tính
Số
CMND/HC
Số ĐT
SDDV
Mã ĐK
Mã DV
Ngày SD
Số Lượng
Mã NV
KHÁCH HÀNG
Mã KH

Họ Đệm
Tên
Ngày sinh
Giới tính
Địa chỉ
Điện thoại
SốCMND/HC
Quốc tịch
ĐĂNG

Mã ĐK
Ngày DK
Mã KH
Ngày đến
Giờ đến
Ngày đi
Giờ đi

Phòng
Tiền đạt
Nhận
Ghi Chú
PHÒNG
Mã Phòng
Loại P
GiáCB
THANHTOÁ
N
Mã ĐK
Mã Phòng

Ngày TT
Giờ TT
Mã NV
( 1, n )
CHÚC VỤ
Mã CV
Tên DV
Khu
ĐC Khu
( 1, n )
( 1, n )
( 1, n )
Đăng
Nhập
CSDL
Đăng
Nhập
CSDL
( 1, n )
( 1, n )
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
2. Bảng dữ liệu:
Bảng I: DM_CHUCVU( MACV, TENCV, KHU, DCKHU ).
-Nội dung: Chứa thông tin về chức vụ trong khách sạn.
-Cấu trúc bảng:
Cách nhập dữ liệu: Mã Chức Vụ lấy những chữ cái đầu của tên chức vụ.
-Ví dụ:
Trang 4
Field Name Data Type Field Size Validation Rule
MCV Text 5

TENCV Text 30
KHU Text 30
DCKHU Text 30
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
Bảng II: DM_DANGKY(MADK, MAKH, NGAYDEN, GIODEN,
NGAYDI , GIODI, MAPHONG,TIENDAT, NHAN, GHICHU).
-Nội dung: Chứa thông tin về khách hàng đăng kí.
-Cấu trúc bảng:
Field Name Data Type Field Size Validaion Rule
MADK (K) Text 7
MAKH Text 7 Lookup(KHÁCHHÀNG
)
NGAYDEN Date/Time Short date >=Date()
GIODEN Date/Time Medium Time
NGAYDI Date/Time Short date
GIODI Date/Time Medium Time
MAPHONG Text 3 Lookup(PHÒNG)
TIENDAT Currency Standard
NHAN Yes/No
GHICHU Text 50
Cách nhập dữ liệu: Mã đăng ký = “MDK” + số thứ tự.
-Ví dụ:
Mã đăng ký MDK0001 MDK0002
Ngày đăng ký 16/05/2009 16/05/2009
Mã khách hàng MKH0001 MKH0002
Ngày đến 17/05/2009 16/05/2009
Giờ đến 10:00 AM 10:30 AM
Trang 5
Mã CV GD BV
Tên CV Giám Đốc Bảo Vệ

Khu Khu Hành Chính Khu Lễ Tân
DCKHU Tầng 1, Góc
Trái
Tâng 1, Góc Phải
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
Ngày đi 22/06/2009 26/05/2009
Giờ đi 7:00 AM 8:30 AM
Mã phòng A01 A02
Tiền đặt cọc 200000 300000
Nhận No Yes
Ghi Chú
Bảng III: DM_DICHVU (MADV, TENDV, GIATIEN).
-Nội dung: Chứa thông tin về dịch vụ trong khách sạn.
-Cấu trúc bảng:
Field Name Data Type Field Size Validation Rule
MADV(K) Text 5
TENDV Text 20
GIATIEN Currency Standard
Cách nhập dữ liệu: Mã dịch vụ có 5 kí tự gồm: hai chữ cái đầu + số thứ
tự.
-Ví dụ:
Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá tiền
AT001 Âm Thực 200000
GU001 Giặt ủi 100000
MX001 Mát Xa 150000
Bảng IV: DM_KHACHHANG(MAKH, HODEM, TEN, NSINH, GTINH,
DIACHI, DTHOAI, SCMND\HC, QUOCTICH ).
-Nội dung: Chứa thông tin về khách hàng.
-Cấu trúc bảng:
Field Name Data Type Fiel Size Validation Rule

MAKH(K) Text 7
HODEM Text 20
TEN Text 10
NSINH Date/Time Short date
Trang 6
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
GTINH Yes / No
DTHOAI Number 11
SCMND\HC Text 10
QUOCTICH Text 20
Cách nhập dữ liệu: Mã khách hàng = “MKH” + Số thứ tự.
-Ví dụ:
M ã KH MKH0001
Họ đệm Trương Quân
Tên Bảo
Ngày sinh 19/05/2000
Giới tính Yes
Địa chỉ Hoài Nhơn_Bình
Định
Đthoại 01689999999
SốCMND\HC 241012065
Quốc tịch Việt Nam
Bảng V: DM_NHANVIEN (MANV, HOLOT, TEN, NGAYSINH, MCV,
GIOITINH, SOCMND, SODT).
-Nội dung: Chứa thông tin về khách hàng đăng kí.
-Cấu trúc bảng:
Field Name Data Type Field Size Validation Rule
MANV (K) Text 5
HOLOT Text 20
TEN Text 10

NGAYSINH Date/Time Short
Date
MCV Text 5 Lookup(CHUCVU
)
GIOITINH Yes/No
SOCMND Text 9
SODT Text 11
Trang 7
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
Cách nhập dữ liệu: Mã nhân viên = “NV” + số thứ tự.
-Ví dụ:

Mã NV NV001 NV002
Họ Đệm Trần Thu Võ Chí
Tên Thủy Thanh
Ngày Sinh 04/01/1985 05/12/1980
Chức vụ Nhân Viên Giám Đốc
Giới Tính Nữ Nam
Số CMND/HC 241012265 241056078
Số ĐT 01234056895 01234056856

Bảng VI: DM_PHONG (MAPHONG, LOP, GIACB).
-Nội dung: Chứa thông tin về số lượng phòng, giá cả.
-Cấu trúc bảng:
Field Name Data Type Field Size Validation Rule
MAPHONG
(K)
Text 3
LOAIPHONG Text 1
BANGGIA Currency Standard

Cách nhập dữ liệu: Mã phòng có 3 ký tự = Loại Phòng +STT(phòng).
-Ví dụ:
Mã phòng Loại phòng Giá cơ bản
A01 A 250000 VNĐ
B01 B 200000 VNĐ
Bảng VII: DM_SDDV (MADV, MADK, NGAYSD, SOLUONG,
MANV).
-Nội dung: Chứa thông tin về khách hàng đã sử dụng vụ trong trong
khách sạn.
-Cấu trúc bảng:
Trang 8
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
Field Name Data Type Field Size Validation Rule
MADK (K) Text 7 Lookup(DANGKY)
MADV (K) Text 5 Lookup(DICHVU)
NGAYSD (K) Date/Time Short date >=Date()
SOLUONG Number Long Integer
MNV Text 5 Lookup(NHÂNVIÊN)
-Ví dụ:
Mã đăng ký Mã DV Ngày sử dụng Số lượng Mã NV
1502200300
1
A01 16/02/2009 10 NV001
1702200300
2
B02 17/02/2009 12 NV002
Bảng VIII: DM_THANHTOAN(MADK, MAPHONG, GIOTT, MNV).
Nội dung: Chứa thông tin về khách hàng thanh toán.
-Cấu trúc bảng:
Field Name Data Type Field Size Validation Rule

MADK(K) Text 7 Lookup(DANGKI)
MAPHONG(K) Text 3 Lookup(MAPHONG)
NGAYTT Date/Time Short Date
GIOTT Date/Time Medium Time
MNV Text 4 Lookup(NHANVIEN)
-Ví dụ:
Trang 9
Mã Đăng Kí MDK0001
Mã Phong A01
Ngày TT 16/05/1990
Giờ TT 07:30AM
Mã NV NV003
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
3. Bảng “TỪ ĐIỂN DỮ LIỆU”
STT TÊN TRƯỜNG KIỂU KÍCH THƯỚC DIỄN GIẢI
Trang 10
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
MAKH
HODEM
TEN
NSINH
GIOITINH
DTHOAI
SOCMND\HC
QUOCTICH
MNV
HOLOTNV
TENNV
NGAYSINH
GIOITINH
SOCMND
MCV

SODT
TENCV
KHU
DCKHU
MADK
NGAYDEN
GIODEN
NGAYDI
GIODI
MAPHONG
TIENDAT
NHAN
GHICHU
Text
Text
Text
Date\Time
Yes/No
Text
Text
Text
Text
Text
Text
Date/Time
Yes/No
Text
Text
Text
Text

Text
Text
Text
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Text
Currency
Yes/No
Text
7
20
10
11
10
20
5
20
10
Short Date
9
5
Text
30
30
30
7
Short Date
Medium Time

Short Date
Medium Time
3
Standard
50
Mã khách hàng
Họ Đệm khách hàng
Tên Khách Hàng
Ngày Sinh
Giới tính
Điện thoại
Số CMND\ Hộ
Chiếu
Quốc tịch
Mã nhân viên
Họlót nhân viên
Tên Nhân Viên
Ngày sinh nhân viên
Giới Tính
Số CMND
Mã Chức Vụ
Số điện thoại
Tên Chức Vụ
Khu làm việc
Địa chỉ khu làm
việc
Mã đăng kí
Ngày đến
Giờ đến
Ngày đi

Giờ đi
Mã phòng
Tiền đặt cọc
Trang 11
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
29
30
31
32
33
34
35
36
37
LOAIPHONG
BANGGIA
MADV
TENDV
GIATIEN
NGAYSD
SOLUONG
NGAYTT
GIOTT
Text
Currency
Text
Text
Currency
Date/Time
Number

Date/Time
Date/Time
1
Standard
5
20
Standard
30
Long Integer
Short Date
Medium Time
Nhận phòng
Ghi chú
Loại phòng
Bảng giá
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá Tiền
Ngày sử dụng
Số lượng
Ngày Thanh Toán
Giờ TT
4. Sơ đồ thiết kế
Trang 12
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
Trang 13
Hệ Thống Nhân Viên
Menu Hệ Thống
Khách Trọ
Thống Kê

Thoát
Đăng Nhập CSDL
Đăng Nhập CSDL
Tìm Kiếm
Đăng Ký
Chi Tiết
Dịch Vụ
Hóa Đơn
PHÒNG
Nhân Viên
Danh Sách Nhân Viên
Lương Nhân Viên
Khách Quá Hạn Thuê
Doanh Thu Theo Tháng
Danh Sách Phòng Trống
Khách Hàng
Theo Phòng
Nhân Viên
Thanh Toán
PHÒNG
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
II. CÀI ĐẶT CH ƯƠNG TRÌNH
*Thiết kế cơ sở dữ liệu trong Access
- Chương trình sử dụng cơ sở dữ liệu của Microsoft Access 2000
- Tên File của cơ sở dữ liệu: "QLKS.mdb"
1. Table
- Danh sách các bảng:
Table DM_DANGKY Table DM_CHUCVU
Table DM_DICHVU Table
DM_KHACHHANG

Table DM_NHANVIEN Table DM_PHONG
Table DM_SDDV Table
DM_THANHTOAN
- Dưới đây là những bảng chính của chương trình:
Table DM_DANGKY
Trang 14
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
Hình 1 Bảng đăng ký khách hàng của chương trình.
Trang 15
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
Table DM_KHACHHANG
Trang 16
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
Hình 2 Bảng khách hàng của chương trình.
Form DM_SDDV
Trang 17
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
Trang 18
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
Hình 3 Bảng trình bày khách hang sử dụng dịch vụ.
2. Mối quan hệ
Dùng công cụ Relationships của MS Access để thiết lập mối quan hệ giữa các
bảng.
Trang 19
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
Trang 20
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
Hình 4 Trình bày mối quan hệ giữa các bảng với nhau.
3. Truy vấn dữ liệu:
Trong chương trình chúng em sử dụng nhiều truy vấn , trong đó có một

số truy vấn như sau:

Truy vấn “Q_CHUATRAPHONG”:
Trang 21
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
Hình 5 Trình bày truy vấn chưa trả phòng.
Trang 22
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
Truy vấn “Q_PHONGTRONG”:
Trang 23
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
Hình 6 Trình bày truy vấn phòng trống trong khách sạn.
Truy vấn“Q_QUAHAN”
Trang 24
Đồ án môn học Nhóm 5 - LớpMM02A
Hình 7 Trình bày truy vấn khách hàng ở quá hạn.
Trang 25

×