Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

MOBILE cơ hội lớn KINH DOANH nội DUNG số tại VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 66 trang )

MOBILE & CƠ HỘI LỚN KINH DOANH
NỘI DUNG SỐ TẠI VIỆT NAM
Naiscorp, 2012
Hồ Minh Đức
Co–Founder & Vice - CEO
MỤC LỤC
NAISCORP PROFILE
TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG MOBILE VN
XU HƯỚNG TIẾP CẬN & MÔ HÌNH KINH DOANH NDS
NHẬT BẢN: THỊ TRƯỜNG NDS VN CẦN HỌC TẬP
SOCBAY IMEDIA & MÔ HÌNH KD NDS CỦA NAISCORP


2006 - 2012
Thành lập: năm 2006
• Series A: IDG (USA) 2006
• Series B: Softbank (Japan) - 2008
• Naiscorp: top 20 doanh nghiệp toàn cầu về sáng tạo công nghệ
Lĩnh vực hoạt động: search engine & Mobile VAS
Các sản phẩm:
Socbay.com: search engine
Socbay iMedia: Content centric mobile SNS
• Top App mobile có cộng đồng lớn nhất tại Việt Nam
• Cung cấp giải pháp kinh doanh nội dung số cho các Cps
GIỚI THIỆU

WORLD BANK INFODEV TOP50

Our Generation

“Dân ta phải biết sử ta,


cái gì không biết thì tra Google”

The Next Generation

“Hey phone, let me ask you a question”
Dennis Crowley, co-founder of Foursquare

Mobile Understands, Mobile Knows
Telco
Thuê bao di động
Thuê bao 3G
Telcos & Thuê bao di động & Thuê bao 3G
Thiết bị
Nokia
Samsung
iPhone

Dịch vụ nội dung số
Content Provider (CP)
Thói quen người dùng

TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG MOBILE VN
Viettel
36%
Vinaphone
28%
Mobifone
29%
Beeline
0%

VNMobile
3%
S-Fone
2%
EVNT
2%
THỊ PHẦN CÁC NHÀ MẠNG
(Dựa trên số liệu thống kê về thuê bao di động đến hết năm 2011 - MIC)
Biểu đồ thị phần các nhà mạng tại Việt Nam 2011
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
2004 2007 2008 2009 2010 2011
THUÊ BAO DI ĐỘNG
Biểu đồ thuê bao di động tại Việt Nam 2011
NOKIA, 52.4
SAMSUNG; 15,2
Q-MOBILE; 7,2
LG; 4,8
F-MOBILE; 4
K-TOUCH; 2,5
MOBELL; 1,9
MOBISTAR; 1,3

APPLE; 1,1
SONY ERICSSO
N; 0,5
MOTOROLA; 0,1
OTHERS;
6,9
Báo cáo bán hàng tính đến T10/2011 - GFK
THỊ PHẦN CÁC HÃNG ĐIỆN THOẠI
Biểu đồ thị phần các hãng điện thoại năm 2011
• Text base (Bóng đá, xổ số, tử vi, hình
ảnh…): chiếm >50%
• Mobile portals
• Mobile messaging
• Yahoo chat trên Mobile
• Offline games
• Online games
• Cards game, Chess, Farm, etc.
• Mạng xã hội trên mobile
• Mobile TV
• Dịch vụ Dating
• Tin tức (trang tin trên di động)
• Tử vi
• App về nhạc
• Địa điểm
• Các ứng dụng khác


LOẠI NỘI DUNG & ỨNG DỤNG PHỔ BIẾN
Tỉ lệ của các dịch vụ
Chat
1%
Đa
phương
tiện
4%
Ebook
5%
Giải trí
42%
Happy
new
year
0%
Mobifone
app
1%
Mùa hè
sôi động
0%
Noel
fun
0%
Thư
giãn
5%
Tiện ích
25%

Vui chơi
Pro
12%
Women's
day
5%
Giải trí
33%
Kết Nối
6%
Khuyến
mại tháng
6
4%
Miễn phí
12%
Mùa thi
2011
1%
Tiện ích
34%
Văn phòng
9%
Viettel
1%
Mobile Viettel
TỈ LỆ ỨNG DỤNG
MSpace MGame MStore Upro
Tổng
ứng

dụng

1390
(đến 6/2011)
4340
931
(từ
11/2008 đến
6/2011)
3157
Tổng

lợi nhuận
7,453,722,000
VNĐ
50,241,022,000
VNĐ
6,653,436,000
VNĐ
152,539,150,000
VNĐ
Tổng số lượt
tải

701.666
3.438.391
6.743.788
14.764.607
T.Bình
tải

game free

1.446
lượt/game
759
16.729 lượt/game
51197
T.Bình
tải
game mất phí

459
lượt/game
793
1.263
lượt/game
3806
Giá trung bình
1 game

12,265 VNĐ
14,735 VNĐ
9,225 VNĐ
12.932 VNĐ
Tỷ
lệ game
free

4.68%
0.88%

38.67%
1.84%
Tổng
số CP
18
19
43
34
TỔNG QUAN
Nokia Store
9.0+
Triệu lượt tải/ ngày
50,000+
apps
755% tăng trưởng hàng
năm
160+
developers với
>1 triệu downloads
SỐ LIỆU THỐNG KÊ TỪ OVI NOKIA
1
2
3
4
5
6
7
8
9
6 tháng

+100% tăng!
T2/2011 T7/ 2011
• Trên 8 triệu lượt tải/ tháng
• Top 5 nước có lượng tải cao nhất thế giới
• 2/3 from S40, 1/3 from S60/S^3
SỐ LIỆU THỐNG KÊ TỪ NOKIA
VIỆT NAM


XU HƯỚNG TIẾP CẬN VÀ MÔ HÌNH
KINH DOANH NDS TẠI VN



CHUỖI GIÁ TRỊ
Access
provider
Mobile
Internet
Service
Provider
Content
Aggregator
Content
Provider
Content
Owner
Retailer
Terminal
Provider

Terminal
Manufacturer
Khách
hàng
Chuỗi giá trị trong lĩnh vực mobile
Billing ở đây thường là nhà mạng, công ty có đầu số, payment
Tỷ lệ:
• Telco: 55%
• Đầu số: 10-15%.
• Thẻ cào: 10-15%
Thu tiền theo phí item hoặc phí ngày, tuần, tháng…
Phí trung bình item: 3K – 15K
Phí tháng: 30K

MÔ HÌNH: THU PHÍ NGƯỜI DÙNG
CP
User
Đơn vị
thanh toán
Tỉ lệ phân chia
doanh thu
Phí người dùng
Nội dung
Dòng tiền
Cung cấp nội dung
Mô hình thu phí người dùng
MÔ HÌNH PHÂN CHIA DOANH THU (1)
Đơn vị
nắm bản
quyền của

Nội dung
User
Thanh toán nội dung, dịch vụ
Nội dung
CP
Nội dung trên
di động
Mô hình Phân chia doanh thu
MÔ HÌNH: PHÂN CHIA DOANH THU (2)
Mô hình 1: Nhà mạng quản lý nội dung dịch vụ
fee
Content
Owner
Telco
Payment
Marketing
CPs
Mobile content
Users
Mobile content
Mobile content
fee
fee
1
2
3
1
Nhà mạng thu phí trực tiếp từ người dùng
Nhà mạng chia lại doanh thu cho Cps theo tỷ lệ Cps được hưởng
- Max: 45% (Ví dụ: game)

- Min: 25% (Ví dụ: Nhạc chờ)
Cps phân chia phần còn lại cho các chủ sở hữu content theo tỷ lệ từ 15% tới 35%
2
3

×