Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

giáo án thao giảng bồi dưỡng hoá học lớp 8 bài phương trình hoá học tham khảo (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 23 trang )


GV: Nguyễn Thu Hằng
Môn : Hóa học

KIỂM TRA BÀI CŨ
             
 !"#
# $%&'()*
+#,-.*
HS 1:
HS 2/+01234-+
-*
$253%+04-+-
)
67897:

Tiết 22 Bài : 16

Hidro:
Oxy :
Nước :
H
2

O
2

H
2
O


I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học
  



I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học
Khí hidro + Khí oxi N cướ
/&'(


 !"#$
%

,;<+=>?@&A

B
C

D
C

B
C
D
+
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học
Khí Hidro + khí Oxi N cướ

/&'(

O O
H H
H
O
H
H
2
+ O
2
H
2
O
 &'#()*+,  -./0, 123+
./0.(4
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học

O O
H H
H
O
H
H
2
+ O
2
H
2

O
I.LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1.Phương trình hóa học
? vì sao đĩa cân bên trái nặng hơn đĩa
cân bên phải?
Do số nguyên tử Oxi bên trái nhiền hơn
bên phải ( bên trái 2 nguyên tử, bên phải 1
nguyên tử)
Như vậy có đúng với đinh luật bảo toàn
khối lượng không? Vì sao?
Trong một phản ứng hóa học số nguyên tử
mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng đều bằng
nhau.

O O
H H
H
O
HH
O
H
H
2
+ O
2
H
2
O
2
Phải làm thế nào để số nguyên tử O ở cả

hai vế bằng nhau?
Thêm vào bên phải 1 phân tử H
2
O
H
2
+ O
2
H
2
O
2
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. Phương trình hóa học
? Dựa vào số nguyên tử của mỗi nguyên tố
ở 2 đĩa cân em hãy cho biết đĩa cân ben
nào nặng hơn?

O O
H H
H
O
H
H
O
H
2 H
2
O
H

2
+ O
2
Nhận xét bên nào nặng hơn sau khi
thêm 1 phân tử H
2
O ? Giải thích?
Bên ph i n ng h n bên trái do s nguyên t H bên ả ặ ơ ố ử
ph i nhi u h n. ả ề ơ
H
2
+ O
2
H
2
O
2
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. Phương trình hóa học

H
O
H
H
O
H
O O
H H
H H
2 H

2
O
H
2
+ O
2
2
? Làm thế nào để cân bằng 2 vế?
Bên phải cân có 4 nguyên tử H. Thêm
hệ số 2 trước phân tử H
2
ở bên trái cân.
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1.Phương trình hóa học
H
2
+ O
2
H
2
O
2 2
Em có nhận xét gì về số nguyên tử của mỗi
nguyên tố ở 2 bên cán cân?

O O
H H
H
O
H

H
O
H
H H
2 H
2
+ O
2
2 H
2
O
2H
2
O
2
2H
2
O
+
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. Phương trình hóa học

E7E.F"
H
2
+ O
2
H
2
O

1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
- Sơ đồ phản ứng:
- Thêm hệ số 2 trước phân tử H
2
O
H
2
+ O
2
H
2
O2
Thêm hệ số 2 trước phân tử H
2
H
2
+ O
2
H
2
O22
- Viết thành phương trình hóa học:
H
2
+ O
2
H
2
O22
/&'

>?2G
0+02H
'*
I/&'>?2G0+02HJ?
>?#

Khí hiđro + Khí oxi Nước
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
H
2
+ O
2
H
2
O22
I/&'>?2G0+02HJ?
>?#
/&'
>?
&'
(K0*
I/&'>?A>?G
L)<3M#

I/&'>?+02HJ?>?#
$25CB
C
7D
C

CB
C
D
1. Phương trình hóa học
t
o

I. L P PH NG TRÌNH HÓA H CẬ ƯƠ Ọ
I/&'>?A>?GL
)<3M#
I/&'>?+02HJ?>?#
$25CB
C
7D
C
CB
C
D$25CB
C
7D
C
CB
C
D
I/&'>?+02HJ?>?#
$25CB
C
7D
C
CB

C
D
I/&'>?A>?GL
)<3M#
I/&'>?+02HJ?>?#
$25CB
C
7D
C
CB
C
D

 Nói phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa
học, cần thấy đó là một phản ứng có thực, có xảy ra. Không
phải cứ viết được thành phương trình vì số nguyên tử của
mỗi nguyên tố hai bên đều bằng nhau, thì biểu diễn được
một phản ứng hóa học
2NaOH + K
2
SO
4
2KOH + Na
2
SO
4
3S + 2H
2
O 2H
2

S + SO
2
Ví dụ:
Không biểu diễn một phản ứng nào cả.Hay nói cách
khác,không có phản ứng hóa học nào xảy ra theo phương
trình trên.
 Nói phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa
học, cần thấy đó là một phản ứng có thực, có xảy ra. Không
phải cứ viết được thành phương trình vì số nguyên tử của
mỗi nguyên tố hai bên đều bằng nhau, thì biểu diễn được
một phản ứng hóa học

H
2
+ O
2
H
2
O
Sơ đồ phản ứng:
Thêm hệ số 2 trước phân tử H
2
O
H
2
+ O
2
H
2
O2

Thêm hệ số 2 trước phân tử H
2
H
2
+ O
2
H
2
O22
Viết thành phương trình hóa học:
H
2
+ O
2
H
2
O22
"N$%&A

"C9O+=
;P)Q
;#
" $%
&'>?
C#9+"-&'>?
? Việc lập phương trình hóa học được tiến
hành như thế nào?

2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I

Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng , gồm công thức hóa
học của các chất phản ứng và sản phẩm.
I
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố :
Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
I
Bước 3: Viết phương trình hóa học.

Ví dụ 1: Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al
2
O
3
)
Lập phương trình hóa học của phản ứng?
Sơ đồ phản ứng: Al + O
2
IIIIR Al
2
O
3
Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:
Al + O
2
IIIIR Al
2
O
3
Al + O
2
IIIIR 2Al

2
O
3
Al + 3O
2
IIIIR 2Al
2
O
3
4Al + 3O
2
IIIIR 2Al
2
O
3
Phương trình hóa học:
4Al + 3O
2
2Al
2
O
3

Chú ý:
I
Không được thay đổi các chỉ số trong công thức hóa học đã viết
đúng.
Ví dụ: 5O
2
: 10O

I
Viết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học
Ví dụ : 4P :
4
P
I
Trong các công thức hóa học có các nhóm nguyên tử như nhóm
(OH), (SO
4
) Thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng, trước
và sau phản ứng số nhóm nguyên tử phải bằng nhau.


BDS,
TFU
FBVW
Nhóm 1: Al + Cl
2
> AlCl
3

Nhóm 2: Cu + AgNO
3
> Cu(NO
3
)
2
+ Ag
Nhóm 4: BaCl
2

+ Na
2
SO
4
> BaSO
4
+ NaCl
Nhóm 3: Na + O
2
> Na
2
O
Thời gian 2 phút.
5678 )9):

3. Áp dụng
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học
2. Các b c l p ph ng trình hóa h cướ ậ ươ ọ
Nhóm 1: Al + Cl
2
> AlCl
3
( t
o
)
Nhóm 2: Cu + AgNO
3
> Cu(NO
3

)
2
+ Ag
Nhóm 4: BaCl
2
+ Na
2
SO
4
> BaSO
4
+ NaCl
Nhóm 3: Na + O
2
> Na
2
O ( t
o
)
2Al + 3Cl
2
2AlCl
3

Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2

+ 2Ag
4Na + O
2
2 Na
2
O
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 3 NaCl
t
o

t
o


&4!;:
IB?3-+N@+XC@ YUE@
I9M+4+.Z"[%Z+/&
'>?#
I
,-\"O]
6^F;_`)&'>?#
^a25bc;_`)/,BB

P
2
O
5
+ 3H
2
O ––> 2H
3
PO
4

×