Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

giáo án thao giảng bồi dưỡng hoá học lớp 8 bài phương trình hoá học tham khảo (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.3 KB, 14 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ

Bài tập: Đốt cháy hiđro trong không khí thu được hơi nước.
a. Viết phương trình chữ của phản ứng.
b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
c. Biết khối lượng oxi là: 8g, khối lượng nước là: 9g . Tính khối lượng hiđro
tham gia phản ứng.
Giải:

a. Phương trình chữ:
Hiđro + Oxi

Nước

b. Biểu thức về khối lượng:
mOxi + mHiđro = mNước
c. Thay số vào biểu thức khối lượng:
8(g) + mHiđro = 9(g)
=> mHiđro = 9 – 8 = 1(g)


TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
- Phương trình chữ
Hiđro + Oxi

Nước

Quan sát hình
cho biết tại


sao bên chất
tham gia nặng
hơn sản
phẩm?

- Sơ đồ phản ứng:
H2 +

O2

H2 O

+ Số nguyên tử Hiđro trước
và sau phản ứng đều là 2.
+ Số nguyên tử Oxi trước
phản ứng là 2, sau phản ứng
là 1.

HH O O

H
HO

1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC


TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC


- Sơ đồ phản ứng:

- Phương trình chữ

H2 +

H2O

Nước
- Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O
O2

2 H2O

H H H OH
O

H2 +

H H
O

Hidro + Oxi

O2

HH O O


TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC

I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
- HH
Phương trình chữ
Hiđro + Oxi
Nước

- Sơ đồ phản ứng:
H2 +

O2

H2O

- Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O
H2 +

O2

2 H2O

- Thêm hệ số 2 trước phân tử H2
2H2 +

O2

2 H2O

- Viết thành phương trình hóa
học:

2 H2 +

H H H OH
O

HH O O
HH

O2

2 H2 O

Sơ đồ phản ứng khác với
phương trình hóa học của
phản ứng ở điểm nào?


TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC

Hiđro + Oxi
2H2 + O2

Nước
2H2O

- Phương trình hóa học dùng để biểu
diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH

HĨA HỌC

-Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm cơng
thức hóa học của các chất phản ứng và
sản phẩm.

Phương

Phương trình
Sơ đồ phản ứng: trình hóa
hóa học khác Viết sơ
họcBước 1:
biểu
H2 + O2
H2O
phương trình ứng
đồ phản
diễn gì?
chữ
Thêm hệ số 2 trước ở điểm
nào?
phân tử H2O
- Phương trình hóa học Bướccơng
gồm 2: Cân
H2 + O2
2H2O
bằng số
thức hóa học cùng hệ số thích hợp
ngun tử
của các chấttrước gia và sản

tham
Thêm hệ số 2
của mỗi
phẩm. H
phân tử
nguyên tố.
2

2H2 + O2

2H2O

Viết thành phương
-Bước 2: Cân bằng số ngun tử của các trình hóa học:
2H2O
ngun tố có trong phản ứng: Tìm hệ số 2H2 + O2

thích hợp đặt trước các cơng thức.
-Bước 3: Viết phương trình hóa học.

Bước 3: Viết
thành phương
trình hóa học


TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC

Hiđro + Oxi

2H2 + O2

Nước
2H2O

- Phương trình hóa học dùng để biểu
diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH
HĨA HỌC

-Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm cơng
thức hóa học của các chất phản ứng và
sản phẩm.
-Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các
nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số
thích hợp đặt trước các cơng thức.
-Bước 3: Viết phương trình hóa học.

Ví dụ: Lập phương trình hóa học
của phản ứng có phương trình
chữ sau:
Nhơm + Oxi → Nhôm Oxit (Al2O3)
Sơ đồ phản ứng: Al + O2 ----> Al2O3
Cân bằng số nguyên tử của mỗi
nguyên tố:
Al + O2 ----> Al2O3
Al + O2 ----> 2Al2O3
Al + 3O2 ----> 2Al2O3
4Al + 3O2 ----> 2Al2O3
Phương trình hóa học:

4Al + 3O2

2Al2O3


TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC

Hiđro + Oxi
2H2 + O2

Nước
2H2O

- Phương trình hóa học dùng để biểu
diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH
HĨA HỌC

-Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm cơng
thức hóa học của các chất phản ứng và
sản phẩm.
-Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các
nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số
thích hợp đặt trước các cơng thức.
-Bước 3: Viết phương trình hóa học.

Viết phương trình hóa học trên
dưới dạng:

4Al + 6O

2Al2O3

Viết phương trình hóa học trên
dưới dạng:
4

Al + 6O

Al4O6


TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC

Hiđro + Oxi
2H2 + O2

Nước
2H2O

- Phương trình hóa học dùng để biểu
diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH
HĨA HỌC

Chú ý:


Khơng được thay đổi các chỉ số
trong cơng thức hóa học đã viết
đúng.
Ví dụ: 3O2 : 6O
Viết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học
Ví dụ : 4Al : 4Al

-Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công Trong các cơng thức hóa học có
các nhóm ngun tử như nhóm
thức hóa học của các chất phản ứng và
(OH), (SO4)... Thì coi cả nhóm như
sản phẩm.
một đơn vị để cân bằng, trước và
-Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các sau phản ứng số nhóm nguyên tử
nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số phải bằng nhau.
thích hợp đặt trước các cơng thức.
Ví dụ:
-Bước 3: Viết phương trình hóa học.

Na2CO3 + Ca(OH)2

CaCO3 + 2NaOH


TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
1. PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC

Hiđro + Oxi
2H2 + O2


Nước
2H2O

- Phương trình hóa học dùng để biểu
diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH
HĨA HỌC

-Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm cơng
thức hóa học của các chất phản ứng và
sản phẩm.
-Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các
nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số
thích hợp đặt trước các cơng thức.
-Bước 3: Viết phương trình hóa học.

Bài tập:
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau,
hãy lập thành phương trình hóa học:
4 Na

+

4P

+ 5 O2

O2


CaCl2 + Na2CO3

2 Na2O
2P2O5
CaCO3 + 2NaCl


TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC

Củng cố:
Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn
gọn phản ứng hóa học.
Các bước lập phương trình hóa học:
- Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm cơng thức
hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.
- Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi
nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích
hợp đặt trước các cơng thức.
- Bước 3: Viết phương trình hóa học.


TIẾT 22: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
- Trả lời câu hỏi và làm bài tập 3, 5, 6, 7
phần lập phương trình hóa học.
- Ghi nhớ các bước lập phương trình
hóa học.
- Làm bài tập 16.2 đến 16.4 sách bài
tập.
- Tìm hiểu ý nghĩa của phương trình

hóa học.


Hướng dẫn học sinh làm bài 7/SGK trang 58
a. ?Cu + ?

2CuO

b. Zn + ?HCl

ZnCl2 + H2

c. CaO + ? HNO3

Ca(NO3)2 + ?

Hướng dẫn:
a. 2Cu + O2
b. Zn + 2HCl
c. CaO + 2HNO3

2CuO
ZnCl2 + H2
Ca(NO3)2 + H2O


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC
EM HỌC SINH!




×