Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

giáo án thao giảng hoá học lớp 9 bài một số muối quan trọng tham khảo (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 17 trang )

1
KIỂM TRA BÀI CŨ :
1 ) - Thế nào là phản ứng trao đổi ?
- Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ?
- Trong các phản ứng sau, phản ứng nào
là phản ứng trao đổi?
A. CaCO
3
CaO + CO
2

B. Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2

C. Na
2
O + H
2
O 2 NaOH
D. Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2NaCl
→


0
t
2
Điều kiện phản ứng trao đổi xảy ra:
Phản ứng trao đổi trong dung dung dịch của các
chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có một
chất không tan hoặc chất khí.
Đáp án :
Phản ứng trao đổi là PƯHH, trong đó
hai hợp chất tham gia PƯ trao đổi với nhau
những thành phần cấu tạo của chúng, để tạo
ra những hợp chất mới .
D. Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2 NaCl
O
3
I. MUỐI NATRI CLORUA (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên:
Bài 10 Tiết 15:
MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
4
Nước biển
Mỏ muối

Trạng thái tự nhiên của muối ăn ( NaCl)
5
Muối natri clorua
(muối ăn) có ở
đâu?
Trạng thái thiên
nhiên của muối ăn?
6
Cách khai thác muối NaCl
Muối kết tinh
Ruộng muối
Muối mỏ Peru
7
1.








2.


v







v










3. 
Trong 1m
3
nước biển có hòa tan
chừng 27 Kg muối natri clorua, 5
kg muối magie clorua, 1kg muối
canxi sunfat và một khối lượng
nhỏ muối khác.
8
+ Chế tạo hợp kim
+ Chất trao đổi nhiệt
+Sản xuất thủy tinh
+Chế tạo xà phòng
+Chất tẩy rửa tổng hợp
NaCl
Điện
phân

dung
dịch
Na
Cl
2
NaHCO
3
Na
2
CO
3
Gia v b o qu n th c ị ả ả ự
ph mẩ
NaClO
NaOH
H
2
Cl
2
i n phânĐ ệ
nóng ch yả

Chất tẩy trắng

Chất diệt trùng

Chế tạo xà phòng

Công nghiệp giấy


Nhiên liệu

Bơ nhân tạo

Sản xuất axit clohiđric

Sản xuất chất dẻo PVC

Chất diệt trùng, trừ sâu,
diệt cỏ

Sản xuất axit clohđric
Sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của natri clorua
Sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của natri clorua
9

Làm gia vị và bảo quản thực phẩm .

Dùng để sản xuất : Na; H
2
; Cl
2
; NaOH;
Na
2
CO
3
; NaHCO
3
; NaClO.

Ngoài các ứng dụng trên, trong đời sống em
còn biết những ứng dụng nào của muối ăn?
10
- Giữ cho gương sáng bóng: nếu cửa kính
trong nhà bạn bị hoen ố, bạn chỉ cần lấy
giẻ bọc một nhúm muối, nhúng nước cho
hơi ướt, chà mạnh lên kiếng, rồi dùng
khăn sạch lau khô lại, kiếng sẽ sáng
loáng.
- Tẩy vết khó chùi rửa ở xoong chảo: rắc
muối lên chỗ dơ, để một giờ sau đó chùi
rửa lại, xoong chảo sẽ sạch.
Mẹo vặt về muối:
11
- Bảo quản đồ thủy tinh: khi mua về, bạn cho
vào nồi nước có pha muối, nấu sôi lên. Sau
đó để thật nguội rồi vớt ra và rửa lại bằng
nước lã, đồ thủy tinh sẽ có thể chịu nhiệt tốt.
- Tẩy quần áo dơ: vắt chanh tươi lên quần áo
bị gỉ sắt, sau đó lấy muối bột rắc lên, để một
đêm và giặt lại bằng xà phòng và nước lạnh.
- Làm sạch thảm: rắc đều muối lên chỗ dơ, để
trong vài giờ, sau đó dùng bàn chải mềm chải
thật kỹ, thảm sẽ sạch.
12
Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
I. MUỐI NATRICLORUA (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên:
2. Cách khai thác :
3. Ứng dụng:

- Là nguyên liệu cơ bản của nhiều ngành công
nghiệp hoá chất: công nghiệp chế tạo hợp kim,
sản xuất thuỷ tinh, chế tạo xà phòng,…
- Làm bay hơi nước biển
- Đào hầm khai thác các mỏ muối trong lòng đất
- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm
13
Bài tập 1 trang 36 SGK :
Có những muối sau : CaCO
3
; CaSO
4
;
Pb(NO
3
)
2
; NaCl Muối nào nói trên :
a) Không được phép có trong nước ăn vì tính
độc hại của nó ?
b) Không độc nhưng cũng không được có
trong nước ăn vì vị mặn của nó ?
c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy
ở nhiệt độ cao ?
d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở
nhiệt độ cao ?
Pb(NO
3
)
2

NaCl
CaCO
3
CaSO
4
14
Bài tập 2 :
Khi điện phân dung dịch NaCl bão
hòa có màng ngăn, sản phẩm thu
được là :
A- NaOH ; H
2 ;
Cl
2
.
B- NaCl ; NaClO ; H
2
; Cl
2
.
C- NaCl ; NaClO ; Cl
2
.
D- NaClO ; H
2
; Cl
2
.
15
Bài tập 3 :

Hai dung dịch tác dụng với nhau, sản
phẩm thu được có NaCl. Hãy viết 2
phương trình hóa học minh họa?
NaOH
(dd)
+ HCl
(dd)
NaCl
(dd)
+ H
2
O
(l)
BaCl
2(dd)
+ Na
2
SO
4
NaCl
(dd)
+ BaSO
4(r)
2
16
DẶN DÒ

Học bài và làm bài tập : 2,3,4,5 trang
36 SGK .


Đọc phần : II muối kali nitrat(KNO
3
)
và “Em có biết ?” trang 36 SGK

Chuẩn bị bài “Phân bón hóa học”
Mỗi nhóm chuẩn bị một số mẫu phân
hóa học.
17


BÀI HỌC KẾT THÚC KÍNH CHÚC
QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
NHIỀU SỨC KHỎE

×