Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

giáo án thao giảng hoá học lớp 9 bài một số muối quan trọng tham khảo (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.91 KB, 15 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ :
1. Nêu các tính chất hóa học của muối ? Viết PTHH
minh họa ?
Tính chất hóa học của muối :
-
Tác dụng với kim lọai . 2AgNO
3(dd)
+

Cu
(r)
Cu(NO)
3(dd)
+ 2Ag
(r)
-
Tác dụng với axít .BaCl
2(dd)
+ H
2
SO
4(dd)
BaSO
4(r)
+ 2HCl
(dd)
-
Tác dụng với muối . AgNO
3(dd)


+ NaCl
(dd)
AgCl
(r)
+ NaNO
3(dd)
-
Tác dụng với bazơ .CuSO
4(dd)
+2NaOH
(dd)
Cu(OH)
2(r)
+ Na
2
SO
4(dd)
-
Phản ứng phân hủy muối .CaCO
3(r)
CaO
(r)
+ CO
2(k)
t
0

Tiết 15 , Bài 10 : MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:

Trong tự nhiên , các em thấy muối ăn (NaCl) có ở
đâu ?
?
Trong tự nhiên muối ăn (NaCl) có trong nước biển , có
trong lòng đất ( muối mỏ ) .
? Trong thành phần của nước biển gồm những gì ?
Khi cho nước biển bay hơi ta thu được hỗn hợp của
nhiều muối như NaCl, MgCl
2
, CaSO
4
, và khối lượng các
muối khác mà thành phần chính là muối natri clorua.
? Mỏ muối được hình thành như thế nào ?
Mỏ muối hình thành do sự bay hơi nước ở những hồ
nước mặn còn lại muối natri clorua kết tinh thành
những vỉa dày trong lòng đất .

Tiết 15 , Bài 10 : CÁC MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:
2. Cách khai thác :
Trong tự nhiên muối ăn (NaCl) có trong nước biển , có
trong lòng đất dưới dạng muối mỏ .


Tiết 15 , Bài 10 : CÁC MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:
2. Cách khai thác :

? Muốn khai thác muối NaCl từ những mỏ muối có trong
lòng đất người ta làm như thế nào?
? Em hãy trình bày cách khai thác muối NaCl từ nước biển ?
Cho nước biển bay hơi từ từ thu được muối kết tinh
Khai thác bằng cách đào hầm hoặc giếng sâu qua các lớp
đất đá đến mỏ muối .
? Làm thế nào để có muối sạch ?
Mỏ muối sau khi được khai thác được nghiền nhỏ và tinh
chế để có muối sạch .

Tiết 15 , Bài 10 : CÁC MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:
2. Cách khai thác :
- Cho nước biển bay hơi từ từ thu được muối kết tinh
- Mỏ muối khai thác bằng cách đào hầm hoặc giếng sâu
đến mỏ muối . Mỏ muối được nghiền nhỏ và tinh chế để
có muối sạch .

NaCl
Tiết 15 , Bài 10 : CÁC MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:
2. Cách khai thác :
3. Ứng dụng :
Gia vị và bảo quản thực phẩm
Điện phân
nóng chảy
Na
Cl

2

-Chế tạo hợp kim
-Chất trao đổi nhiệt
NaHCO
3
Na
2
CO
3
-Sản xuất thủy tinh
-Chế tạo xà phòng
-Chất tẩy rữa tổng hợp …
Điện
phân
dung
dịch
NaClO NaOH H
2
Cl
2

-Chất tẩy trắng .
-Chất diệt trùng
-Chế tạo xà phòng
-Công nghiệp giấy
-Nhiên liệu
-Bơ nhân tạo
-Sản xuất axit clohiđric
-Sản xuất chất dẻo PVC

-Chất diệt trùng, trừ sâu …
-Sản xuất axit clohiđric

Tiết 15 , Bài 10 : CÁC MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:
2. Cách khai thác :
Trong tự nhiên muối ăn (NaCl) có trong nước biển , trong lòng đất
( muối mỏ ) .
- Cho nước biển bay hơi từ từ thu được muối kết tinh
- Khai thác bằng cách đào hầm hoặc giếng sâu qua các lớp đất đá
đến mỏ muối .
- Mỏ muối sau khi được khai thác được nghiền nhỏ và tinh chế để
có muối sạch .
3. Ứng dụng :
-
Làm gia vị và bảo quản thực phẩm .
-
Dùng để sản xuất : Na, Cl
2
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, NaClO ,
NaOH, H
2
…Những sản phẩm này lại cũng có nhiều ứng

dụng trong đời sống và sản xuất .

Tiết 15 , Bài 10 : CÁC MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:
2. Cách khai thác :
3. Ứng dụng :
II/ MUỐI KALI NITRAT ( KNO
3
):
Muối kali nitrat hay còn gọi là gì ?Trạng thái của nó như
thế nào ?
Muối kali nitrat hay còn gọi là diêm tiêu , là chất rắn
màu trắng .
? Trình bày tính chất của muối kali nitrat ?
Muối kali nitrat tan nhiều trong nước , bị phân hủy ở
nhiệt độ cao .
PTHH : 2KNO
3(r)
2KNO
2(r)
+ O
2(k)
t
0

Tiết 15 , Bài 10 : CÁC MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:
2. Cách khai thác :

3. Ứng dụng :
II/ MUỐI KALI NITRAT ( KNO
3
):
Muối kali nitrat tan nhiều trong nước , bị phân hủy ở
nhiệt độ cao .
PTHH : 2KNO
3(r)
2KNO
2(r)
+ O
2(k)
t
0
1. Tính chất :
2. Ứng dụng :
? Muối kali nitrat được ứng dụng như thế nào trong thực
tiễn ?

Tiết 15 , Bài 10 : CÁC MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:
2. Cách khai thác :
3. Ứng dụng :
II/ MUỐI KALI NITRAT ( KNO
3
):
Muối kali nitrat tan nhiều trong nước , bị phân hủy ở
nhiệt độ cao .
PTHH : 2KNO

3(r)
2KNO
2(r)
+ O
2(k)
t
0
1. Tính chất :
2. Ứng dụng :
-
Chế tạo thuốc nổ đen .
-
Làm phân bón .
-
Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp .

Tiết 15 , Bài 10 : CÁC MUỐI QUAN TRỌNG
I/ MUỐI NATRI CLORUA ( NaCl )
1. Trạng thái tự nhiên:
2. Cách khai thác :
- Trong tự nhiên muối ăn (NaCl) có trong nước biển , trong lòng đất ( muối mỏ ).
- Cho nước biển bay hơi từ từ thu được muối kết tinh
- Khai thác bằng cách đào hầm hoặc giếng sâu qua các lớp đất đá đến mỏ muối .
- Mỏ muối sau khi được khai thác được nghiền nhỏ và tinh chế để có muối sạch .
3. Ứng dụng :
-
Dùng để sản xuất : Na, Cl
2
, NaHCO
3

, Na
2
CO
3
, NaClO , NaOH, H
2
…Những sản
phẩm này lại cũng có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất .
-
Làm gia vị và bảo quản thực phẩm .
II/ MUỐI KALI NITRAT ( KNO
3
):
Muối kali nitrat tan nhiều trong nước , bị phân hủy ở nhiệt độ cao .
1. Tính chất :
PTHH : 2KNO
3(r)
2KNO
2(r)
+ O
2(k)
t
0
2. Ứng dụng :
-
Chế tạo thuốc nổ đen .
-
Làm phân bón .
-
Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp .


CỦNG CỐ:
1. Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được
là:
a. NaOH , H
2
, Cl
2
b.

NaCl , H
2
,

Cl
2
c. NaCl ,

NaClO , Cl
2
d.

NaClO , Cl
2
, H
2

2.Có những muối sau: CaCO
3
,


CaSO
4
, PbNO
3
, NaCl. Muối nào nói trên:
a. Không được có trong nước ăn vì tính độc hại của nó?
…………………….
b. Không độc nhưng không nên có trong nước ăn vì vị mặn của nó?
……………………

c. Không tan trong nước nhưng bị phân hủy ở nhiẹt độ cao?
………………………
d. Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
……………………………
PbNO
3
NaCl
CaCO
3
CaSO
4

×