Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

giáo án thao giảng hoá học lớp 9 bài một số muối quan trọng tham khảo (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 21 trang )


GV thực hiện: Nguyễn Thị Huệ
Lớp
9A1
Môn: Hoá
học
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự
hội giảng !

Hoµn thµnh c¸c ph ¬ng tr×nh ho¸ häc sau:
Na
2
CO
3
+ HCl ……… + …… + ……
……… + ……… NaCl + Mg(OH)
2
Na
2
SO
4
+ ……… NaCl + ………
NaCl + H
2
O …… + …. + ….
điện phân dd
màng ngăn xốp
(1)
(2)
(3)
(4)


Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + H
2
O + CO
2 (k)
MgCl
2
+ 2NaOH 2NaCl + Mg(OH)
2 (r)
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
2NaCl + BaSO
4 (r)
2NaCl + 2H
2
O 2NaOH + H
2

(k)
+ Cl
2 (k)
điện phân dd
màng ngăn xốp

Đáp án
(1)
(2)
(3)
(4)

C¸ kh«ng ¨n muèi, c¸ ¬n.
Con kh«ng nghe mÑ, tr¨m ® êng con h .

mét sè muèi quan träng
TiÕt 15:
I- Muèi natri clorua (NaCl)
1. Tr¹ng th¸i tù nhiªn
Quan sát tranh và các thông tin sau.
Nếu như toàn lượng nước trong các đại
dương và biển bốc hơi, ta sẽ thu được
một lượng NaCl khổng lồ, đủ để trải
trên toàn bộ bề mặt Trái Đất một lớp
muối có chiều dày tới 37 m.

mét sè muèi quan träng
TiÕt 15:
I- Muèi natri clorua (NaCl)
1. Tr¹ng th¸i tù nhiªn
1m
3
n c bi nướ ể
27 kg NaCl
5 kg MgCl
2

1 kg CaSO
4
một lượng nhỏ
các muối khác

mét sè muèi quan träng
TiÕt 15:
I- Muèi natri clorua (NaCl)
1. Tr¹ng th¸i tù nhiªn
Mỏ muối trong lòng đất có chứa một khối
lượng lớn muối kết tinh.

mét sè muèi quan träng
TiÕt 15:
I- Muèi natri clorua (NaCl)
1. Tr¹ng th¸i tù nhiªn
? Trong tự nhiên,
natri clorua tồn
tại như thế nào?
NaCl có nhiều trong tự nhiên, dưới dạng hoà
tan trong nước biển và kết tinh trong mỏ muối.
2. Cách khai thác

mét sè muèi quan träng
TiÕt 15:
I- Muèi natri clorua (NaCl)
1. Tr¹ng th¸i tù nhiªn
NaCl có nhiều trong tự nhiên, dưới dạng hoà
tan trong nước biển và kết tinh trong mỏ muối.
2. Cách khai thác

Khai thác muối từ nước biển
Quan sát các hoạt động sau:

mét sè muèi quan träng
TiÕt 15:
I- Muèi natri clorua (NaCl)
1. Tr¹ng th¸i tù nhiªn
NaCl có nhiều trong tự nhiên, dưới dạng hoà
tan trong nước biển và kết tinh trong mỏ muối.
2. Cách khai thác
Khai thác muối từ mỏ muối:

một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
NaCl cú nhiu trong t nhiờn, di dng ho
tan trong nc bin v kt tinh trong m mui.
2. Cỏch khai thỏc
- Khai thác từ n ớc mặn:
+ Cho n ớc mặn bay hơi từ từ, thu đ ợc muối
kết tinh.
- Khai thác từ mỏ muối:
+ Đào hầm hoặc giếng sâu đến mỏ muối.
+ Nghiền nhỏ và tinh chế để có muối sạch.
? Muối natri
clorua đ ợc khai
thác nh thế nào?

mét sè muèi quan träng

TiÕt 15:
I- Muèi natri clorua (NaCl)
1. Tr¹ng th¸i tù nhiªn
NaCl có nhiều trong tự nhiên, dưới dạng hoà
tan trong nước biển và kết tinh trong mỏ muối.
2. Cách khai thác
- Khai th¸c tõ n íc mÆn:
- Khai th¸c tõ má muèi:
3. øng dông

NaCl
Điện
phân
dung
dịch
Na
Cl
2
NaHCO
3
Na
2
CO
3
Gia vị vµ bảo quản thực phẩm
NaClO NaOH H
2
Cl
2
Điện phân

nóng chảy

một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
NaCl cú nhiu trong t nhiờn, di dng ho
tan trong nc bin v kt tinh trong m mui.
2. Cỏch khai thỏc
- Khai thác từ n ớc mặn:
- Khai thác từ mỏ muối:
3. ứng dụng
- Làm gia vi và bảo quản thực phẩm.
- Là nguyên liệu cơ bản của nhiều ngành công nghiệp hóa chất.

+ Chế tạo hợp kim
+ Chất trao đổi nhiệt
+Sản xuất thủy tinh
+Chế tạo xà phòng
+Chất tẩy rửa tổng hợp
NaCl
Điện
phân
dung
dịch
Na
Cl
2
NaHCO
3

Na
2
CO
3
Gia vị vµ bảo quản thực phẩm
NaClO NaOH H
2
Cl
2
Điện phân
nóng chảy

Chất tẩy trắng

Chất diệt trùng

Chế tạo xà phòng

Công nghiệp giấy

Nhiên liệu

Bơ nhân tạo

Sản xuất axit clohiđric

Sản xuất chất dẻo PVC

Chất diệt trùng, trừ sâu,
diệt cỏ


Sản xuất axit clohđric
Sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của natri clorua
Sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của natri clorua

một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
NaCl cú nhiu trong t nhiờn, di dng ho
tan trong nc bin v kt tinh trong m mui.
2. Cỏch khai thỏc
- Khai thác từ n ớc mặn:
- Khai thác từ mỏ muối:
3. ứng dụng
- Làm gia vi và bảo quản thực phẩm.
- Là nguyên liệu cơ bản của nhiều ngành công nghiệp hóa chất.
II- Muối kali nitrat (KNO
3
)
1. Tính chất
- Là chất rắn màu trắng.
- Tan nhiều trong n ớc (S
20
0 = 32 g).
t
0
-
Bị nhiệt phân, có tính oxi hóa mạnh.
2KNO

3

(r)
2KNO
2

(r)
+ O
2

(k)

một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
NaCl cú nhiu trong t nhiờn, di dng ho
tan trong nc bin v kt tinh trong m mui.
2. Cỏch khai thỏc
- Khai thác từ n ớc mặn:
- Khai thác từ mỏ muối:
3. ứng dụng
- Làm gia vi và bảo quản thực phẩm.
- Là nguyên liệu.
II- Muối kali nitrat (KNO
3
)
1. Tính chất
- Là chất rắn màu trắng.
- Tan nhiều trong n ớc (S

20
0 = 32 g).
t
0
-
Bị nhiệt phân:
2KNO
3

(r)
2KNO
2

(r)
+ O
2

(k)
2.ứng dụng
- Chế tạo thuốc nổ đen.
- Làm phân bón.
- Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp.

KNO
3
NPK

một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)

1. Trạng thái tự nhiên
NaCl cú nhiu trong t nhiờn, di dng ho
tan trong nc bin v kt tinh trong m mui.
2. Cỏch khai thỏc
- Khai thác từ n ớc mặn:
- Khai thác từ mỏ muối:
3. ứng dụng
- Làm gia vi và bảo quản thực phẩm.
- Là nguyên liệu.
II- Muối kali nitrat (KNO
3
)
1. Tính chất
- Là chất rắn màu trắng.
- Tan nhiều trong n ớc (S
20
0 = 32 g).
t
0
-
Bị nhiệt phân:
2KNO
3

(r)
2KNO
2

(r)
+ O

2

(k)
2.ứng dụng
- Chế tạo thuốc nổ đen.
- Làm phân bón.
- Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp.
1- Bi tp 1 trang 36 SGK :
Cú nhng mui sau : CaCO
3
; CaSO
4
;
Pb(NO
3
)
2
; NaCl. Mui no núi trờn :
a) Khụng c phộp cú trong nc n vỡ
tớnh c hi ca nú ?
b) Khụng c nhng cng khụng c cú
trong nc n vỡ v mn ca nú ?
c) Khụng tan trong nc, nhng b phõn
hy nhit cao ?
d) Rt ớt tan trong nc v khú b phõn
hy nhit cao ?
Tho lun nhúm
(1phỳt)

một số muối quan trọng

Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
NaCl cú nhiu trong t nhiờn, di dng ho
tan trong nc bin v kt tinh trong m mui.
2. Cỏch khai thỏc
- Khai thác từ n ớc mặn:
- Khai thác từ mỏ muối:
3. ứng dụng
- Làm gia vi và bảo quản thực phẩm.
- Là nguyên liệu.
II- Muối kali nitrat (KNO
3
)
1. Tính chất
- Là chất rắn màu trắng.
- Tan nhiều trong n ớc (S
20
0 = 32 g).
t
0
-
Bị nhiệt phân:
2KNO
3

(r)
2KNO
2


(r)
+ O
2

(k)
2.ứng dụng
- Chế tạo thuốc nổ đen.
- Làm phân bón.
- Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp.
2-Mt trong nhng thuc
th no sau õy cú th dựng
phõn bit dung dch NaCl
v KNO
3
:
A - Dung dch BaCl
2
B - Dung dch NaOH
C - Dung dch AgNO
3
D - Dung dch HCl

một số muối quan trọng
Tiết 15:
I- Muối natri clorua (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
NaCl cú nhiu trong t nhiờn, di dng ho
tan trong nc bin v kt tinh trong m mui.
2. Cỏch khai thỏc
- Khai thác từ n ớc mặn:

- Khai thác từ mỏ muối:
3. ứng dụng
- Làm gia vi và bảo quản thực phẩm.
- Là nguyên liệu.
II- Muối kali nitrat (KNO
3
)
1. Tính chất
- Là chất rắn màu trắng.
- Tan nhiều trong n ớc (S
20
0 = 32 g).
t
0
-
Bị nhiệt phân:
2KNO
3

(r)
2KNO
2

(r)
+ O
2

(k)
2.ứng dụng
- Chế tạo thuốc nổ đen.

- Làm phân bón.
- Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp.
3- Bi tp 5 SGK 36 :
Trong phũng thớ nghim cú th dựng
mui KClO
3
hoc KNO
3
iu ch khớ ụxi
bng phn ng phõn hu .
a. Vit cỏc PTHH i vi mi cht.
b. Nu dựng 0,1 mol mi cht thỡ th tớch khớ
ụxi thu c cú khỏc nhau khụng ? Hóy
tớnh th tớch khớ oxi thu c .
c. Cn iu ch 1,12 (l) khớ oxi , hóy tớnh khi
lng mi cht cn dựng
Cỏc th tớch khớ c o iu kin tiờu chun
Gợi ý:
a)PTHH:
t
0
2KClO
3

(r)
2KCl
(r)
+ 3O
2


(k)
(1)
t
0
2KNO
3

(r)
2KNO
2

(r)
+ O
2

(k)
(2)

Về nhà

Viết đ ợc các ph ơng trình hoá
học minh họa cho các tính chất
hoá học của NaCl; KNO
3
.

Làm bài tập 2,4 <SGK- 36>.
10.3; 10.4 (SBT 12)
Tìm hiểu các loại phân bón hóa
học ở địa ph ơng em.


×