Ch¬ng2
¶nh h ëng thay thÕ vµ ¶nh
h ëng thu nhËp
Copyright ©2005 by FOE. All rights reserved.
HµmcÇu
Møc tèi u cña X
1
,X
2
,…,X
n
cã thÓ minh ho¹
nh hµm sè cña gi¸ vµ thu nhËp
Chóng ta cã thÓ minh ho¹ n hµm cÇu:
X
1
* = d
1
(P
1
,P
2
,…,P
n
,I)
X
2
* = d
2
(P
1
,P
2
,…,P
n
,I)
•
•
•
X
n
* = d
n
(P
1
,P
2
,…,P
n
,I)
Tínhthuầnnhất
Nếu chúng ta nhân đôi các mức giá và
thu nhập, l ợng cầu tối u sẽ không thay
đổi
Nhân đôi giá và thu nhập thì giới hạn ngân
sách không thay đổi
X
i
* = d
i
(P
1
,P
2
,,P
n
,I) = d
i
(tP
1
,tP
2
,,tP
n
,tI)
Hàm cầu cá nhân là thuần nhất bậc 0
theo mọi mức giá và thu nhập
Tínhthuầnnhất
Với hàm lợi ích Cobb-Douglas
Lợi ích = U(X,Y) = X
0,3
Y
0,7
Hàm cầu là:
L u ý: nhân đôi các mức giá và thu nhập
không làm ảnh h ởng đến X* và Y*
X
P
X
I3,0
* =
X
P
Y
I7,0
* =
Tínhthuầnnhất
Với hàm lợi ích CES
Lợi ích = U(X,Y) = [X
0,5
+ Y
0,5
]
2
Hàm cầu là;
L u ý: nhân đôi các mức giá và thu nhập
không làm ảnh h ởng đến X* và Y*
XYX
PPP
X
I
+
=
/
*
1
1
YXY
PPP
Y
I
+
=
/
*
1
1
Thunhậpthayđổi
Khi thu nhập tăng sẽ làm đ ờng ngân
sách dịch chuyển song song ra bên
ngoài
Nếu P
X
/P
Y
không thay đổi, MRS sẽ
không thay đổi khi ng ời tiêu dùng dịch
chuyển đến mức thoả dụng cao hơn
Thunhậptăng
Nếu cả X và Y tăng khi thu nhập tăng thì
X và Y là hàng hoá thông th ờng
X
Y
C
U
3
B
U
2
A
U
1
Khi thu nhập tăng, ng ời tiêu dùng
lựa chọn tiêu dùng X và Y nhiều hơn
Thunhậptăng
Nếu X giảm khi thu nhập tăng thì X là
hàng hoá cấp thấp
X
Y
C
U
3
Khi thu nhập tăng, ng ời tiêu dùng chọn
tiêu dùng ít X hơn và nhiều Y hơn
L u ý rằng đ ờng bàng quan
không có độ dốc đặc biệt. Giả
định MRS giảm dần
B
U
2
A
U
1
Hànghoáthôngthờngvàcấp
thấp
Hàng hoá X
i
trong đó X
i
/I 0 với mọi
mức thu nhập là hàng hoá thông th ờng
Hàng hoá X
i
trong đó X
i
/I < 0 với mọi
mức thu nhập là hàng hoá cấp thấp
QuyluậtEngel
Sử dụng số liệu của Bỉ từ năm 1857,
Engel phát hiện tổng quát hoá thực
nghiệm về hành vi ng ời tiêu dùng
Tỷ lệ chi tiêu dành cho cho l ơng thực
trong tổng chi tiêu giảm khi thu nhập
tăng
L ơng thực là thiết yếu với mức tiêu dùng
tăng chậm hơn mức tăng thu nhập
ảnhhởngthaythếvàthunhập
Dù cho ng ời tiêu dùng vẫn ở trên cùng đ
ờng bàng quan khi giá thay đổi, lựa chọn
tối u của anh ta sẽ thay đổi do MRS phải
bằng tỷ lệ giá mới của 2 hàng hoá (P
X
/P
Y
)
ảnh h ởng thay thế
Giá thay đổi làm thay đổi thu nhập thực
tế của ng ời tiêu dùng => anh ta phải dịch
chuyển đến đ ờng bàng quan mới
ảnh h ởng thu nhập
Thayđổigiámộthànghoá
Thay đổi giá một hàng hoá sẽ làm thay
đổi độ dốc của đ ờng ngân sách
Nó cũng làm thay đổi MRS tại điểm lựa
chọn tối đa hoá lợi ích của ng ời tiêu dùng
Khi giá thay đổi, hai ảnh h ởng sẽ xảy ra
là:
ảnh h ởng thay thế (SE)
ảnh h ởng thu nhập (IE)
Thayđổigiámộthànghoá
X
Y
U
1
A
Giả sử ng ời tiêu dùng tối
đa hoá lợi ích tại điểm A.
U
2
B
Nếu giá X giảm, ng ời tiêu dùng
sẽ tối đa hoá lợi ích tại điểm B.
Tổng l ợng tăng của X
Thayđổigiámộthànghoá
U
1
U
2
X
Y
A
B
Để tách riêng ảnh h ởng thay thế, chúng
ta giữ thu nhập thực tế không đổi nh ng
giá t ơng đối của X thay đổi
C
SE
ảnh h ởng thay thế là sự vận
động từ điểm A đến điểm C
Ng ời tiêu dùng thay thế
hàng hoá Y bằng X do
X rẻ hơn t ơng đối
Thayđổigiámộthànghoá
U
1
U
2
X
Y
A
B
ảnh h ởng thu nhập xảy ra do thu nhập
thực tế thay đổi khi giá X thay đổi
C
IE
ảnh h ởng thu nhập là sự
vận động từ điểm C đến B
Nếu X là hàng hoá
thông th ờng, ng ời
tiêu dùng sẽ mua
nhiều hơn do thu
nhập thực tế tăng
Thayđổigiámộthànghoá
U
2
U
1
X
Y
B
A
Giá hàng hoá X tăng làm đ ờng ngân
sách dịch chuyển vào trong
C
ảnh h ởng thay thế là sự vận
động từ điểm A đến điểm C
SE
IE
ảnh h ởng thu nhập là
sự dịch chuyển từ điểm
C đến điểm B
Thayđổigiáhànghoáthôngthờng
Nếu hàng hoá là thông th ờng, ảnh h ởng
thay thế và ảnh h ởng thu nhập tác động
cùng chiều nhau
Khi giá giảm, cả 2 ảnh h ởng sẽ làm tăng Q
D
Khi giá tăng, cả 2 ảnh h ởng làm giảm Q
D
Thayđổigiáhànghoácấpthấp
Nếu hàng hoá là cấp thấp, ảnh h ởng thay
thế và ảnh h ởng thu nhập ng ợc chiều
nhau
Kết hợp ảnh h ởng không rõ ràng
Khi giá tăng, ảnh h ởng thay thế làm giảm Q
D
,
nh ng ảnh h ởng thu nhập làm tăng Q
D
Khi giá giảm, ảnh h ởng thay thế làm tăng Q
D
,
nh ng ảnh h ởng thu nhập là giảm Q
D
NghịchlýGiffen
Nếu ảnh h ởng thu nhập đủ lớn (lấn át
ảnh h ởng thay thế) thì giá và Q
D
có mối
quan hệ cùng chiều nhau
Giá tăng làm giảm thu nhập thực tế
Nếu hàng hoá là cấp thấp, thu nhập giảm
làm Q
D
tăng
Nh vậy, giá tăng làm tăng Q
D
Tổngkếtảnhhởngthaythếvà
ảnhhởngthunhập
Tối đa hoá lợi ích thể hiện (đối với hàng
hoá thông th ờng) Q
D
tăng khi giá giảm
ảnh h ởng thay thế thể hiện sự vận động dọc
theo đ ờng bàng quan
ảnh h ởng thu nhập thể hiện sự dịch chuyển
đến đ ờng bàng quan cao hơn do tăng sức mua
Tổngkếtảnhhởngthaythếvà
ảnhhởngthunhập
Tối đa hoá lợi ích thể hiện (đối với hàng
hoá thông th ờng) Q
D
giảm khi giá tăng
ảnh h ởng thay thế thể hiện sự vận động dọc
theo đ ờng bàng quan
ảnh h ởng thu nhập thể hiện sự dịch chuyển
đến đ ờng bàng quan thấp hơn do giảm sức
mua
Tổngkếtảnhhởngthaythếvà
ảnhhởngthunhập
Tối đa hoá lợi ích thể hiện (đối với hàng
hoá cấp thấp) sự khó khăn trong dự đoán
khi giá hàng hoá thay đổi
ảnh h ởng thay thế và ảnh h ởng thu nhập vận
động ng ợc chiều nhau
Nếu ảnh h ởng thu nhập lấn át toàn bộ ảnh h
ởng thay thế chúng ta có nghịch lý Giffen
Đờngcầucánhân
Cầu cá nhân đối với hàng hoá X
1
phụ
thuộc vào thị hiếu, thu nhập và các mức
giá:
X
1
* = d
1
(P
1
,P
2
,,P
n
,I)
Giả định thu nhập và giá các hàng hoá
khác chúng ta có thể minh hoạ đ ờng
cầu cá nhân đối với hàng hoá X
1
§êngcÇuc¸nh©n
Y
X X
P
X
X
2
P
X2
U
2
X
2
I = P
X2
+ P
Y
X
1
P
X1
U
1
X
1
I = P
X1
+ P
Y
X
3
P
X3
X
3
U
3
I = P
X3
+ P
Y
Khi gi¸ X gi¶m
d
X
L îng cÇu X t¨ng.
Đờngcầucánhân
Đ ờng cầu cá nhân thể hiện mối quan hệ
giữa giá và l ợng hàng hoá ng ời tiêu dùng
mua với giả định các nhân tố khác không
thay đổi