Tải bản đầy đủ (.) (53 trang)

GA 2 Tuan 1,2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.73 KB, 53 trang )

Tuần 1
Thứ hai, ngày 7 tháng 9 năm 2009
Sáng
Chào cờ
Tập đọc
Tiết 1+2: Có công mài sắt, có ngày nên kim
I, Mục tiêu
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phảI kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
(Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
- HS K- G hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ: Có công mài sắt, có ngày nên kim
- Giáo dục tính kiên trì nhẫn nại.
II, Đồ dùng dạy học: bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hớng dẫn đọc đúng.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Mở đầu: Giáo viên giới thiệu 8 chủ điểm của sách tiếng Việt 1.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc Tiết 1
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
- Đọc từ nguệch ngoạc quyển, nắn nót
- Đọc câu: Giáo viên treo bảng phụ hớng dẫn
học sinh đọc câu.
- Đọc đoạn + giải nghĩa từ khó.
- Đọc đồng thanh
3, Tìm hiểu bài:Tiết 2
- Hớng dẫn học sinh đọc thầm
+ Lúc đầu cậu bé học hành ntn?
+ Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
+ Cậu bé có tin điều đó không?
- Gọi học sinh đọc đoạn 3,4
+ Bà cụ giảng giải ntn?


+ Lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không?
+ Câu chuyện này khuyên con điều gì?
* Giáo viên tiểu kết. Nêu nội dung bài.
4, Luyện đọc lại:
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Đọc phân vai
5, Củng cố - dặn dò.
? Con thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao?
- Nhận xét giờ học.
HS luyện đọc cá nhân
HS luyện đọc nối tiếp, nhấn giọng từ gợi
tả, gợi cảm.
*Luyện đọc
-HS đọc thầm đoạn 1,2
- đọc vài dòng đã ngáp ngắn
- cầm thỏi sắt mài mải miết
không tin, thỏi sắt to nh thế
-2,3 HS đọc
-Mỗi ngày mài thỏi sắt thành tài.
-Có tin quay về nhà học bài.
-Làm việc gì cũng phải chăm chỉ
-3 HS đọc lớp theo dõi
-Thi đọc phân vai.
- 1 -
Toán
Tiết 1: Ôn tập các số đến 100
I, Mục tiêu:
- Biết đếm , đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết đợc các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có một
chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trớc, số liền sau.

II, Đồ dùng dạy học: 1 bảng ô vuông ( nh bài 2 SGK)
III. Các hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài:
B; Ôn tập.
III.Hoạt động dạy và học:
A.Kiểm tra:5'
Đồ dùng học tập của HS
B.Bài mới:30'
1.Giới thiệu:1'
2.HD làm bài- 29'
Bài 1(3)*Củng cố về các số có một chữ số
-Nêu các số có một chữ số
-HS tự làm phần b rồi chữa( có 10 số có một chữ
số, số bé nhất là số 0. số lớn nhất là số 9)
Bài (3)
*Củng cố về số có 2 chữ số
Dùng bảng phụ hớng dẫn:
-YC mỗi HS đọc một số trong ô trống.
-HD tự làm phần b, c
(B: 10 c: 99)
Bài 3(3)
*Củng cố về số liền trớc, liền sau của một số.
39
-YC vài HS nêu số liền trớc, liền sau của số 39.
-Nêu cách làm.
-Dùng bảng con tìm kết quả phần b, c, d
*Trò chơi: Ai nhanh hơn.
-Lớp trởng làm chủ trò: nêu số bất kì.Tổ nào có
câu trả lời nhanh nhất thì tổ đó đợc tính điểm
-Cử trọng tài theo dõi tính điểm cho các đội.

C. Củng cố-Dặn dò: 4'
-Nhận xét giờ học
-HS trng bày đồ dùng của mình
trên bàn, kiểm tra chéo.
-HS nêu, vài HS đọc xuôi rồi đọc
ngợc thứ tự các số từ 0 -> 9.
-HS nêu
-HS đọc nối tiếp
-Quan sát trên bảng, nêu kết quả.
-HS nêu.
-HS giỏi nêu, HS kém nhắc lại.
-HS nêu.
-Cả lớp tham gia.
-Nhận xét và bình chọn.
Chiều nghỉ
Thứ ba, ngày 8 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 2: Ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100
- HSK- G: Làm thêm bài 2
- 2 -
II. Đồ dùng dạy học: Kẻ viết sẵn bảng nh bài 1 ( SGK tr 4)
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ: HS nối tiếp nhau đọc các số hai chữ số.
B. Bài 1 (tr 4) củng cố về đọc, viết , phân tích số.
- HS nêu cách làm bài 1 -1 HS lên bảng làm bài
lớp làm nháp
Bài 2;

GV hớng dẫn học sinh K- G làm bài 2 - HS làm nháp 1 HS lên bảng làm tơng
Bài 3: So sánh số. tự bài 1
- HS nêu yêu cầu và cách làm bài.
- HS làm vở - 1 HS lên bảng làm bài.
GV thu một số vở chấm bài nhận xét
GV hớng dân HS giải thích vì sao đặt dấu > hoặc < hoặc = vào chỗ chấm.
Bài 4:
HS làm vở chữa bài.
Bài 5:
HS nêu cách làm trả lời miệng
Giáo viên theo dõi nhận xét.
C. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.
Kể chuyện
Tiết 1: Có công mài sắt, có ngày nên kim
I. Mục tiêu:
- Dựa theo tranh và gợi ý dới mỗi tranh,kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện.
- HS K- G kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Rèn kĩ năng nghe nói.
- HS có hứng thú đọc và kể chuyện.
II, Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ trong SGK
III. Các hoạt động dạy học.
A. Mở đầu: GV giới thiệu các tiết kể chuyện trong SGK.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn kể chuyện
a, Kể từng đoạn câu truyện theo tranh. HS đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh.
? Nêu nội dung từng tranh. HS nêu
Tranh 1: Lúc đầu cậu bé học hành nh thế nào?
Tranh 2: Cậu bé thấy bà cụ làm gì?

Tranh 3: Bà cụ giảng giải nh thế nào?
Tranh 4:
HS kể từng đoạn trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi kể.
b, Kể lại toàn bộ câu chuyện.(HS K- G)
- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu chuyện.
- 2,3 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
+ GV theo dõi nhận xét: Kể đã đủ ý nghãi, có đúng trình tự không? Nói đã thành câu cha?
Kể có tự nhiên không?
+ GV khuyến khích HS kể bằng ngôn ngữ của mình?
- 3 -
c, Phân vai kể lại chuyện.
? Chuyện này cần thể hiện mấy vai? Có mấy nhân vật?
- Từng nhóm HS tự phân vai dựng lại câu chuyện.
- HS nhận xét bình chọn nhóm kể chuyện hấp dẫn nhất.
3. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.
Chính tả: (TC)
Tiết1: Có công mài sắt, có ngày nên kim
I. Mục tiêu
- Chép lại chính xác bài chính tả Có công nên kim; trình bày đúng hai câu văn xuôi.
Không mắc quá 5 lỗi trong bài
- Làm đợc các bài tập: 2,3,4.
- HS có ý thức giữ vở sách, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: bảng viết sẵn nội dung đoạn chép.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Mở đầu:
- GV nêu một số điểm lu ý về yêu cầu của giờ chính tả.
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài.
2, Hớng dẫn tập chép.

- GV treo bảng viết sẵn đoạn chép - đọc đoạn chép.
- 2,3 HS nhìn bảng đọc đoạn chép.
+ Đoạn này chép từ bài nào?
+ Đoạn chép này là lời nói của ai với ai?
+ Bài cụ nói gì?
+ Đoạn chép có mấy câu?
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?
+ Hớng dẫn HS viết từ khó?
- Có công nên kim.
- của bà cụ nói với cậu bé.
- giảng giải cho cậu bé
2 câu
dấu chấm
HS viết bảng con: ngày, mài, sắt
HS chép bài vào vở.
+ Giáo viên cho HS soát lỗi.
+ Thu một số vở chấm bài nhận xét.
3, Hớng dẫn làm bài tập.
- HS viết vào vở những chữ cái còn thiếu.
- HS học thuộc lòng bảng chữ cái: ( 9 chữ cái)
4, Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.
Đạo đức
Tiết 1: Học tập sinh hoạt đúng giờ ( T1)
I.Mục tiêu:
-HS nêuđợc các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu đợc ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
-HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và việc thực hiện đúng thời
gian biểu.
-Thực hiện theo thời gian biểu.
- HS K- G: lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân

II.Hoạt động dạy và học:
A- Kiểm tra 4: Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
B- Bài mới:
- 4 -
1 Giới thiệu bài: 1
2 Các hoạt động:
Hoạt động 1: Bày tỏ thái độ 7
Hoạt động nhóm
Bài 1(2)
-HD quan sát tranh và giao việc cho các nhóm đôi
+Nêu nội dung 2 bức tranh
+Làm 2 việc cùng 1 lúc thì KQ nh thế nào?
KL: Làm 2 việc một lúc thì KQ không cao, không
phải là học tập sinh hoạt đúng giờ
Hoạt động 2: Xử lí tình huống 10
MT:HS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong
từng tình huống cụ thể.
TH: Tổ chức đóng vai
Bài 2(3)
-HD lựa chọn đợc cách ứng xử phù hợp
KL:Mỗi tình huống có nhiều cách ứng xử ta phải
biết chọn cách ứng xử đúng và phù hợp
Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy 6
MT:Giúp HS biết công việc cụ thể cần làm và thời
gian thực hiện để học tập và sinh hoạt đúng giờ.
-Tổ chức thảo luận
Bài 3(3)
-Mỗi nhóm ghi lại các vịêc làm cụ thể của các buổi:
sáng, tra. chiều, tối
KL: Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đủ thời gian

học tập vui chơi và nghỉ ngơi
C. Củng cố-Dặn dò: 4
-Nhận xét giờ học
-Cùng bố mẹ xây dựng thời gian biểu và thực hành
hàng ngày
-Học sinh quan sát tranh, thảo
luận nhóm đôi
-Nêu ý kiến
+Không chú ý nghe giảng thì
không hiểu bài
+Vừa ăn vừa đọc sách thì ăn
không biết ngon mà đọc sách
cũng không hiểu sâu nh vậy có
hại cho sức khoẻ
-Đọc từng tình huống
-2HS đóng vai
-Nhận xét cách ứng xử
-Trao đổi và ghi lại công việc
đã làm
-Đại diện trìmh bày
-Bổ sung
-Đọc bài ghi nhớ
Chiều
Tự học
Hoàn thành các môn học
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh hoàn thành bài học,bài tập buổi sáng.
- Củng cố , khắc sâu kiến thức Toán + Tiếng Việt.
- Giáo dục ý thức tự học.
II.Chuẩn bị: -Một số bài tập.

III.Hoạt động dạy học:
- 5 -
Bồi dỡng(Toán)
Ôn các số đến 100
I, Mục tiêu:
- Củng cố viết các số từ 0 đến 100, thứ tự các số, số liền trớc, liền sau, của số có một chữ
số, hai chữ số, đọc, so sánh.
- Củng có kĩ năng đọc, viết các số từ 0 đến 100.
- HS có hứng thú trong học tập.
II. Các hoạt động dạy học:
1, Ôn tập:
Bài 1: Củng cố về đọc, viết số có hai chữ số.
+ Viết theo mẫu: 75 = 70 +5 91 =
58 = 26 =
- HS đọc số chục, số đơn vị.
Bài 2: Củng cố số liền trớc, số liền sau.
a, Viết số liền sau của số 29
b, Viết số liền trớc của 10
c, Viết số liền sau của 77
d, Viết số liền trớc của 42
- HS viết bảng con GV theo dõi nhận xét.
Bài 3 : So sánh số: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
75 73 96 39 40 + 8 84
27 22 54 54 20 +9 29
- HS làm vở GV thu vở chấm bài nhận xét.
Bài 4: Viết các số 75, 21, 38, 83, 95,11
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé
- HS làm bảng con
Bài 5

*
:
a, Viết số lẻ lớn nhất có một chữ số.
b, Viết số chẵn lớn nhất có một chữ số.
c, Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số.
d, Viết số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số.
- GV hớng dẫn học sinh làm bài.
2, Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.
- 6 -
*HĐ1 : 5-Kiểm tra tình hình học bài,làm bài tập
buổi sáng.
*HĐ2: 2-chia nhóm tự học.
*HĐ3: 20- hớng dẫn tự học.
-Nêu yêu cầu.
-Giúp học sinh yếu.
-Chữa bài,củng cố kiến thức.
*HĐ4: 13-củng cố, khắc sâu kiến thức.
-Giao bài cho HS giỏi môn Toán + Tiếng Việt.
-Giải đáp thắc mắc,chốt kết quả đúng.
-Tự kiểm tra
-Báo cáo cụ thể
-Tự học bài , làm bài
tập,hoàn thành bài buổi
sáng.
-Suy nghĩ làm bài.
Bồi dỡng(Tiếng việt)
Luyện đọc bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim
I, Mục tiêu.
- Đọc đúng tốc độ, rõ ràng, bớc đầu biết đọc diễn cảm.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc hiểu, đọc phân biệt giọng.

- Hiểu nội dung bài.
II. Các hoạt động dạy học.
1, Luyện đọc:
- Giáo viên đọc diễn cảm cả bài.
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc.
+ HS nối tiếp nhau đọc. HS khác theo dõi nhận xét.
- Giáo viên chú ý quan tâm đến HS đọc còn chậm
+ HS luyện đọc cả bài.Phân biệt lời kể với lời các nhân vật
Lời ngời dẫn chuyện: Đọc thong thả chậm rãi.
Lời bà cụ: Ôn tồn, hiền hậu.
Lời cậu bé: Tò mò, ngạc nhiên
- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm
+ HS đọc tiếp sức dới hình thức trò chơi.
- Giáo viên tuyên dơng những em đọc bài tốt.
2. Củng cố dặn dò: nhận xét giờ học.
Thứ t, ngày 9 tháng 9 năm 2009
Sáng Toán
Tiết 3: Số hạng tổng
I, Mục tiêu:
- Biết số hạng; tổng
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán có lời văn bằng một phép cộng.
II, Các hoạt động dạy học:
A, Giới thiệu SGK lớp 2 chơng trình mới.
B,Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Giới thiệu số hạng và tổng- GV viết bảng:
35 + 24 = 59
- GV chỉ vào từng số hạng trong phép cộng và
câu: 35 gọi là số hạng.

24 gọi là số hạng
59 gọi là tổng
- GV viết cột dọc:
35
24
59
- GV chỉ vào số 88
- GV chỉ vào số 32
HS đọc: ba mơi lăm cộng hai mơi t bằng năm
mơi chín
35 + 24 = 59
Số hạng Số hạng Tổng
HS đọc
HS nêu tên gọi thích hợp
1 HS lên bảng lấy ví dụ phép tính cộng
32 + 56 = 88
HS nêu tổng
HS nói số hạng
HS ghi nhớ và nhận đúng tên gọi thành phần
và kết quả.
- 7 -
3, Luyện tập
Bài 1: ( làm nháp)
- HS tự nêu cách làm cộng nhẩm rồi viết tổng vào ô trống.
Bài 2: HS nêu cách làm -> GV hơng dẫn HS đặt tính đúng.
( Cột đơn vị viết thẳng cột đơn vị, chục thẳng cột chục )
Bài 3:
- HS đọc thầm + xác định yêu cầu bài toán.
+ Bài toán cho biết gì? Buổi sáng bán: 12 xe đạp
Buổi chiều bán: 20 xe đạp

+ Bài toán hỏi gì? Cả hai buổi bán : .xe đạp?
- HS tóm tắt + giải bài vào vở - 1 HS lên bảng làm bài.
+ GV thu một số vở chấm bài nhận xét.
3, Củng cố dặn dò: Trò chơi: Thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh .
Nhận xét giờ học.
Luyện từ và câu
Tiết 1: Từ và câu.
I, Mục tiêu.
- Bớc đầu làm quen với khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1,2); viết đợc một câu nói về nội dung
mỗi tranh (BT3)
II, Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ trong SGK
III, Các hoạt động dạy học.
A, Mở đầu: Giới thiệu tiết học có tên gọi mới: Luyện từ và câu
B, Bài mới:
1, Giới thiệu nài:
2, Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: ( HS làm miệng)
- GV hớng dẫn HS nắm yêu cầu bài.
- GV giới thiệu 8 bức tranh
- GV chỉ bất kì vào bức tranh nào.
VD: gv chỉ vào tranh 5
Gv chỉ vào tranh 1
Bài 2:
Gọi HS đọc yêu cầu bài
Gọi các nhóm trình bày
Bài 3:
- yêu cầu HS đọc đầu bài ( đọc cả câu mẫu)
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- GV hớng dẫn HS viết vở

1 HS đọc yêu cầu bài ( đọc cả mẫu)
HS quan sát
HS gọi tên tranh đó
HS đọc đợc: hoa hồng
HS đọc đợc: trờng
1 HS lên bảng chỉ vào tranh ở trên bảng
HS khác nhận xét
HS làm vở
HS trao đổi theo nhóm làm vở
Đại diện các nhóm lên bảng -> nhóm nào
viết đợc nhiều từ nhóm đó thắng cuộc.
HS quan sát tranh vẽ trong sgk
HS nối tiếp nhau đặt câu cho nội dung
tranh.
HS viết vở hai câu văn thể hiện nội dung 2
bức tranh
- Giáo viên giúp HS khắc sâu, ghi nhớ những kiến thức mới
- 8 -
+ Tên gọi của các vật, việc đợc gọi là từ.
+ Dùng từ đặt thành câu để trình bày 1 sự việc.
3, Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Thể dục
Gv chuyên
Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
Hoạt động văn nghệ
I- Mục tiêu:
- Hs biết biểu diễn các tiết mục văn nghệ.
- Hs có kỹ năng múa, hát biểu diễn.
- Yêu thích hát múa, yêu quý kính trọng các thầy cô giáo.
II-Các hoạt động :

1- Ôn và biểu diễn các bài hát giờ trớc đã chọn.
Gọi những tiết mục và những bạn giờ trớc đợc cả
lớp chọn lên hát lại bài hát .
- Nhận xét bổ sung nếu các em hát cha tốt.
Cho hs hát các bài hát mới mà về nhà các em mới
su tầm, mới học về chủ đề các thầy cô giáo.
Lớp nhận xét chọn bài hát hay.
2- Đọc thơ , kể chuyện vè các thầy cô giáo.
- Tiếp tục cho hs đọc các bài thơ , câu chuyện mà
mình biết về các thày cô giáo.
- Theo dõi.
3- Dạy hs bài hát:
- Có thể dạy hs cả lớp bài hát một bài hát ca ngợi
các thầy cô giáo.
Nhận xét giờ sinh hoạt khen hs có giọng hát hay ,
bài thơ hay .
Hs lên hát.
Lớp nhận xét, nhận xét bổ sung.
Hs hát các bài hát các em mới học, mới
su tầm.
Hs đọc bài thơ kể chuyện về các thầy cô
giáo.
Lớp nhận xét.
Hs học bài hát.
Hs theo dõi.
Chiều: Bồi dỡng (Tiếng việt)
Luyện kể chuyện: Có công mài sắt, có ngày nên kim
I-Mục tiêu:
-Hoàn thành phần kể bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim
-HS tích cực tự giác học tập.

II-Hoạt động dạy - học:
1-Tập kể: 20'
- Kể theo đoạn
- Đóng vai
-Tổ chức thi đóng vai
Nhận xét chung
-HS trung bình kể từng đoạn
-HS khá giỏi phân vai
-Tng nhóm đóng vai
-Nhận xét , bình chọn
-HS1 đọc cả lớp đọc thầm
- HS làm bài vào vở:
- 9 -
2- Luyện trả lời câu hỏi:10'
-Dùng Vở luyện Tiếng Việt
_ GV ghi bài tập lên bảng lớp :
+ Lúc đầu cậu bé học hành thế nào?
a. Uể oải, lời biếng b. Chăm chỉ
c. Không chịu đi học
+ Vì sao cậu bé thay đổi tính nết?
a. Tự cậu nhận thấy mình sai.
b. Cậu chơi mãi cũng chán.
c. Cậu đợc bà cụ khuyên bảo.
+ Câu chuyện khuyên em điều gì?
a. Cần phải học chữ.
b. Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới
thành công.
c. Mài sắt thành kim nh bà cụ trong chuyện.
3 - Củng cố -Dặn dò: 4'
- Báo kết quả

-Chữa bài-Kiểm tra chéo
-Vài HS đọc lại câu trả lời 3
_______________________________________________
Bồi dỡng (Tiếng việt)
Tiết 3: Đọc thêm bài: Tự thuật .Ôn: Từ và câu
I, Mục tiêu:
- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu
cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
- Nắm đợc thông tin chính về bạn HS trong bài. Bớc đầu có khái niệm về một bản tự
thuật(Lí lịch). (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
- -Rèn kĩ năng tìm và phân loại từ, đặt câu, chữ viết đúng cỡ sạch đẹp
II, Các hoạt động dạy học.
. Bài mới:
1, Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài
- Đọc từ : quê quán, quận, trờng, nam,
nữ
- Luyện đọc câu.
- Đọc cả bài.
2, Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc thầm.
+ Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
+ Nhờ đâu em biết rõ về bạn?
+ Hãy cho biết họ và tên em?
+ Hãy cho biết tên địa phơng em ở?
3, Luyện đọc lại
- Gọi HS đọc cả bài
4.Ôn: Từ và câu
Bài 1: Viết 5 từ chỉ mỗi loại sau
-Chỉ đồ dùng học tập

-Chỉ hoạt động học tập của HS
-Chỉ tính nết của HS ngoan
-Tổ chức thi viết
2 HS đọc lại bài
HS luyện đọc
Đọc nối tiếp
3,4 HS đọc
HS đọc thầm cả bài
Họ và tên
Nhờ bản tự thuật
HS trả lời
HS trả lời ghi nhớ
HS thi đọc
-HS trao đổi nhóm
-Viết vào nháp
-3 nhóm thi viết
-Nhận xét và bình chọn
- 10 -
Bài 2:Dùng từ đặt câu
YC viết 5 câu vào vở, mỗi câu có 1 từ
vừa đặt ở bài tập 1
3. Củng cố Dặn dò: 3
-Nhận xét giờ học
-Thực hành nói viết thành câu
-HS viết câu vào vở
-Chữa bài
__________________________________________
Tự học
Hoàn thành các môn học
I.Mục tiêu:

I- Mục tiêu:
- Hoàn thiện kiến thức cho hs ở các môn học đã học : toán, chính tả
- Rèn kĩ năng tính toán, viết và trìng bày chính tả.
- Giáo dục hs ý thức tự giác học tập.
II- Hoạt động dạy học:
1- Củng cố và hoàn thiện kiến thức các môn
học đã học.
- Tổ chức cho hs để hoàn thiện kiến thức và
các bài học dới các hình thức: nhóm, cá nhân,
trò chơi.
2- Rèn kĩ năng.
Môn Toán:
- Yêu cầu hs đa ra một số bài toán
Hs khá, giỏi làm từ 5-6 phép.
Hs trung bình và yếu làm từ 3- 4 phép.
gọi hs lên bảng làm bài.
- Nhận xét, đánh giá.
Môn chính tả: Rèn phân biệt n/ l: Cho hs thi
tìm từ có âm l hoặc n theo từng cặp , không
bắt buộc về số lợng .
Gọi vài cặp hs lên viết các từ mà mình đã tìm
đợc.
- Nhận xét theo từng cặp , từng đối tợng hs.
hs học tập hoàn thiện kiến thức.
Hs làm các phép toán.
Hs lên bảng làm bài.
Lớp nhận xét.
Từng cặp hs thi tìm và ghi các tiêng
có âm n/l .
Hs lên ghi từ mình đã tìm.

Lớp nhận xét, bổ sung
3- Củng cố- dặn dò: Củng cố kiến thức đã học, dặn dò hs ghi nhớ, áp dụng.

Thứ 5 ngày 9 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 4: Luyện tập
I, Mục tiêu
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết tên gọi , thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải toán bằng một phép cộng.
II, Các hoạt động dạy học.
- 11 -
A, KTBC: 2 HS lên bảng lớp làm bảng con.
Đặt tính rồi tính: 15 + 17; 28 + 11
B, Luyện tập:
Bài 1:
HS làm nháp chữa bài.
Bài 2(Cột 2): Tính nhẩm.
- HS tự làm rồi nêu kết quả
- Khuyến khích HS nêu cách tính nhẩm chẳng hạn: 5 chục cộng 1 chục bằng 6 chục, 6 chục
cộng 2 chục bằng 8 chục. Vởy 50 + 10 +20 = 80
Bài 3(a,c):
- 1 HS lên bảng làm bài lớp làm vở
Số học sinh ở trong th viện là: 25 + 32 = 57( học sinh)
Đáp số: 57 học sinh
Bài 4:
- Giáo viên hớng dẫn HS làm bài . bài nhận xét.
C, Củng cố dặn dò: nhận xét giờ học.
Tập đọc

Tiết 3 : Ngày hôm qua đâu rồi ?
I, Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy toàn bài; đọc đúng, hiểu một số từ khó, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,
bớc đầu biết đọc diễn cảm bài thơ.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc hiểu, thuộc bài thơ.
- HS có ý thức học tập.
II, Đồ dùng dạy học: 1 quyển lịch có lốc lịch
III, Các hoạt động dạy học.
A, KTBC : 2 học sinh đọc 1, 2 đoạn trong bài : Có công mài sắt, có ngày nên kim+ TLCH
B, Bài mới
1, Giới thiệu bài:
2, Luyện đọc
- GV đọc mẫu bài: giọng diễn cảm
- HS đọc bài.
- Luyện phát âm: xa, hoa, ở lại, nụ, lớn
lên
- Gv hớng dẫn ngắt nhịp thơ
Ra ngoài sân/hỏi bố//
- HS đọc từng dòng, khổ thơ.
- Đọc đồng thanh
3, Tìm hiểu bài:
HS đọc thầm bài thơ
+ Bạn nhỏ hỏi bố điều gì?
+ GV giải thích : tờ lịch.
+ GV hớng dẫn HS
HS theo dõi
2 HS
HS luyện đọc
HS luyện đọc, HS khác nhận xét
Nối tiếp nhau đọc bài

Ngày hôm qua đâu rồi?
Nói tiếp ý của mỗi khổ thơ cho thành
- 12 -
+ Em cần làm gì để không phí thời
gian?
+ Bài thơ muốn nói với em điều gì?
+ GV tiểu kết
4, Học thuộc lòng bài thơ.
- Gv hớng dẫn HS thuộc lòng
- GVhớng dẫn
5, Củng cố dặn dò.
? Con thích khổ nào nhất? Vì sao?
Nhận xét giờ học.
câu.
Học chăm chỉ
Thời gian rất đáng quý
Học thuộc lòng từng khổ, cả bài.
Luyện đọc diễn cảm bài thơ.
Chính tả: ( N V)
Tiết 2 : Ngày hôm qua đâu rồi?
I, Mục tiêu:
- Học sinh nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài : Ngày hôm qua đâu rồi ? ; trình bày
đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- làm đợc BT 2 a, BT 3, Bt 4
- Học sinh có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II, Các hoạt động dạy học.
1, Bài mới.
a, Giới thiệu bài:
b, Hớng dẫn nghe viết.
- GV đọc bài viết

? Bố nói với con điều gì?
? Chữ đầu mỗi dòng viết nh thế nào?
- GV hớng dẫn viết từ khó.
- GV đọc
- Đọc soát lỗi.
- Chấm, chữa bài.
c, Hớng dẫn làm bài tập.
- Hớng dẫn HS làm bài
2 hs đọc lại- cả lớp đọc thầm
Con học hành chăm chỉ
Viết hoa
HS viết bảng con: chăm, lo
HS viết bài.
HS nghe soát lỗi
HS làm vở 1 hs lên bảng làm bài
HS học thuộc bảng chữ cái : g, h, i, k, m,
n, o, ô, ơ
d, Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Tập viết:
Bài 1: Chữ hoa A
I.Mục tiêu:
-Viết đúng chữ hoa A(1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ)chữ và câu ứng dụng: Anh(1 dòng cỡ
vừa , 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hoà(3 lần)
- Chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét, thẳng hàng, bớc đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với
chữ viết thờngtrong chữ ghi tiếng
- HS khá , giỏi viết đúng và đủ các dòng(Tập viết ở lớp)
II.Đồ dùng:
Mẫu chữ hoa A, bảng phụ HD viết
III.Hoạt động dạy học:
A.Mở đầu:4'

- 13 -
-Tập viết chữ hoa, viết câu có chữ hoa.
-Cần có: Vở tập viết, bảng phấn, bút. Tính kiên trì, cẩn thận
B.Bài mới:
1.Giới thiệu:1'
Dùng mẫu chữ
2.Hớng dẫn viết chữ hoa- 10'
+ Gv đa chữ mẫu: A
+ Chữ hoa A cao mấy ly?
Gồm mấy nét? Là nét nào?
+ Gv chỉ dẫn cách viết trên chữ mẫu
+ Gv viết mẫu + quy trình viết
3) Hd viết ứng dụng 8
+ Gt câu ứng dụng
-Em hiểu thế nào về lời khuyên này?
Anh em thuận hoà
+ Câu ứng dụng gồm mấy chữ? Là những
chữ nào?
+ Em n/x về độ cao của các chữ cái trong
câu d?
+ Em hãý nêu vị trí đặt dấu thanh?
+ Gv viết mẫu + nhắc quy trình
4- Hd viết vở 15
+ Gv nêu nd, y/c bài viết
+ HDHS viết theo từng chặng
5- Gv chấm bài, nx
C. Củng cố, dặn dò: 2
+ Nhận xét tiết học
+ Nhắc hs rèn chữ viết.
+ HS quan sát

+ 5 ly
+3 nét: 1 nét móc ngợc và nét 2 là nét
móc phải và nét 3 là nét lợn ngang.
+Hs luyện bảng con cỡ chữ vừa và nhỏ.
+ 1- 2 hs đọc
+ Hs tập giải nghĩa,
+ 4 chữ: Anh, em, thuận, hoà.
+ A, h: cao 2,5 ly; t: 1,5 ly;
n,m,e,u,â,o,a cao 1 ly
+ dấu huyền đặt trên a, dấu nặng đặt
dới â.
HS viết bảng chữ Anh vào bảng con.
+ Hs theo dõi, thực hành ngồi đúng t
thế -viết bài
* HS khá , giỏi viết đúng và đủ các
dòng(Tập viết ở lớp)
+ Hs nhắc lại nd bài
_______________________________________________
Chiều nghỉ
______________________________________________________
Thứ 6 ngày 11 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 5: Đề xi mét
I,Mục tiêu.
- Biết đề xi mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa
dm và cm; 1 dm = 10 cm.
- Nhận biết đợc độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trờng hợp đơn
giản; thực hiện phép cộng ,trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là dm.
- Học sinh K- G làm BT 3
- 14 -

II, Đồ dùng dạy học: 1 băng giấy có độ dài 10 cm
Thớc thẳng chia các vạch thành từng xăng ti mét
III, Các hoạt động dạy học.
1, Bài mới.
a, Giới thiệu bài:
b, Giới thiệu đơn vị đo độ dài đề xi mét.
- Gv yêu cầu hs đo độ dài băng giấy.
? Băng giấy dài mấy xăng ti mét ?
- 10 xăng ti mét còn gọi là 1 đề xi met
- đề xi mét viết tắt là dm
- 10 cm = 1dm
- 1dm = 10 cm
- Hớng dẫn hs nhận biết các đoạn thẳng có
độ dài là 1 dm, 2 dm tren th ớc
2, Luyện tập
Bài 1:
- GV hớng dẫn hs quan sát.
Bài 2: Hớng dẫn hs
( lu ý hs không đợc viết thiếu tên đơn vị ở
kết quả tính)
Bài 3(HS K- G):
- Hớng dẫn hs ớc lợng độ dài
- Gọi hs đọc kết quả - nhận xét
2 hs lên bảng đo
10 cm
HS đọc
HS viết bảng con
HS đọc
HS thực hành báo cáo kết quả
HS quan sát trong hình vẽ rồi tự trả lời

HS làm vở
HS ớc lợng độ dài để ghi số thích hợp vào
chỗ chấm ( không dùng thớc đo)
2, Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Tập làm văn
Tiết 1: Tự giới thiệu. Câu và bài.
I, Mục tiêu
- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình (BT1), nói đợc những tin về
một bạn(BT 2)
- Học sinh K- G: Bớc đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh(BT 3) thành một câu chuyện
ngắn.
- Học sinh có ý thức học tập.
II, Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập 3 trong sgk.
III, Các hoạt động dạy học.
A, Mở đầu: Giới thiệu phân môn Tập làm văn.
B, Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: ( học sinh làm miệng)
- 15 -
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV hỏi
Bài 2 ( làm miệng)
- Nói lại những điều em biết về bạn .
Bài 3:
Gọi HS đọc yêu càu bài.
- GV treo tranh giới thiệu
- Yêu cầu HS kể theo tranh
GV hớng dẫn HS viết bài
2 HS đọc

HS trả lời
Từng cặp HS thực hành hỏi - đáp
1 HS nêu câu hỏi 1 HS trả lời.
5 7 HS nói HS khác nhận xét.
2 HS đọc
HS quan sát
HS kể lại mỗi sự việc bằng 1 hoặc 2 câu
gộp lại thành một câu chuyện. HS viết
nội dung câu chuyện theo 4 tranh. 3 5
HS đọc bài trớc lớp HS khác nhận xét.
3, Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.
âm nhạc
Gvchuyên
__________________________________
Sinh hoạt lớp Tuần 1
I/ Mục tiêu
- Đánh giá những u nhợc điểm của lớp và cá nhân trong tuần 1 và đề ra phơng hớng
phấn đấu trong tuần tới.
- Có ý thức phấn đấu vơn lên trong học tập, tinh thần tự giác, ý thức tổ chức kỉ luật.
II/ Hoạt động trên lớp.
- Kiểm điểm nề nếp tuần 1
- HD lớp trởng điều hành, các tổ trởng lên nhận xét những u, nhợc điểm của từng tổ
viên và báo cáo kết quả thi đua, các tổ viên phát biểu ý kiến.
- Giáo viên nhận xét đánh giá chung.
a) Ưu điểm: Lớp thực hiện tốt các nề nếp đề ra, 1 số em có ý thức học tập tốt:
- Nhợc điểm: Một số em vẫn còn quên sách, vở
- Cần ổn định nề nếp
- Ph ơng h ớng tuần 2:
- Khắc phục mọi tồn tại, phát huy những u điểm.
- Thực hiện tốt hơn nề nếp lớp học.Tham gia giao thông an toàn.

- Sinh hoạt văn nghệ : Lớp phó văn nghệ điều hành

- 16 -
Tuần 2
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009
Chào cờ
Tập đọc
Tiết 4,5: Phần thởng
I-Mục tiêu:
- Biết ngắt , nghỉ hơi sau các dấu chấm., dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt(TLCH 1,2,4)
- Học sinh K- G trả lời CH 3
II-Đồ dùng:
-Bảng phụ hớng dẫn luyện đọc
III-Hoạt động dạy - học: Tiết 1
A.Kiểm tra :4
Đọc thuộc bài : Có công mài sắt, có ngày nên kim.
TLCH: Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
B. Bài mới:
1.Giới thiệu: 1 Dùng tranh vẽ của bài
2.Luyện đọc: 30
-GVđọc mẫu:
-Đọc từng câu
-Luyện đọc: Na, lặng yên, trao, bàn bạc
-Giảng từ mới: Bí mật, sáng kiến,
-HD ngắt giọng: dùng bảng phụ
-Đọc từng đoạn
-Tổ chức thi đọc
-Nhận xét chung
-Đọc đồng thanh đoạn 3

HS đọc và trả lời
-Nhận xét
-HS theo dõi
-HS đọc nối tiếp
-Tìm và luyện đọc từ
-Hđọc thầm phần chú giải và nêu
ý hiểu
-Luyện đọc
-HS cùng lực thi đọc
- Nhận xét và bình chọn
Tiết 2
3.Tìm hiểu bài: 20
-Câu chuyện nói về ai?
-Bạn Na là ngời nh thế nào?
Câu 1( 14)
-YC mỗi HS kể một việc
-Các bạn đối với Na nh thế nào?
-Các bạn rất quí mến Na, sao Na vẫn buồn?
Câu 2,3
-Tổ chức hỏi đáp
Câu 4
-YC nói rõ mỗi đối tợng vui mừng nh thế
nào?
4.Luyện đọc lại: 10
HS trả lời
-HS kể
-HS trả lời
-HS khá giỏi thực hành trớc
-HS1 hỏi- HS2 trả lời
-HS nêu sự vui mừng của Na, cô giáo và các

bạn, mẹ của Na.
-3 HS đọc cả bài
-Bình chọn bạn đọc hay
-Nêu nội dung của bài
- 17 -
*Bạn Na sẵn sàng giúp đỡ bạn lúc khó khăn.
C.Củng cố dặn dò:4
-Nhận xét giờ học.
-Tập kể lại truyện cho ngời thân nghe
Toán
Tiết 6: Luyện tập
I-Mục tiêu:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngợc lại trong tr-
ờng hợp đơn giản.
- Nhận biết đợc độ dài dm trên thớc thẳng.
- Biết ớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản.
- Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
II-Đồ dùng:
-Thớc có vạch chia từng cm.
III-Hoạt động dạy - học:
A.Kiểm tra :5
Điền vào chỗ tróng:
1dm = cm 2 dm = cm
10 cm = dm 3dm = cm
B. Bài mới:
1 Giới thiệu bài 1
2 Luyện tập 30
Bài 1 ( 8) Số?
-Dùng thớc có vạch chia
-Xác định điểm 1dm trên thớc

-YC vẽ đoạn thẳng dài 1dm
-Kiểm tra việc thực hành của H
Bài 2
-Hiểu và ghi đợc phép đổi
2 dm = 20 cm
Bài 3
-Đổi thành thạo đơn vị đo từ cm
->dm và ngợc lại
Bài 4
-Tập ớc lợng các số đo với đơn vị phù hợp
-KQ: 16 cm, 2dm, 30 cm 12 dm
C. Củng cố dặn dò: 4
Nhận xét giờ học.
-2 H làm bài, cả lớp theo dõi nhận
xét.
-Cả lớp chỉ trên thớc vạch chia 1dm
-Thực hành vẽ đoạn thẳng dài 1 dm
-Chỉ trên thớc
-3 H lên bảng làm cả lớp làm vào
nháp
-Thảo luận nhóm đôi
-H khá, giỏi trình bày
________________________________________
Chiều nghỉ

- 18 -
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
Sáng Toán
Tiết 7: Số bị trừ số trừ hiệu
I, Mục tiêu:

- Biết Số bị trừ số trừ hiệu
- Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán bằng 1 phép trừ.
II, Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa có ghi tên các thành phân của phép trừ.
III, Các hoạt động dạy học.
A, KTBC: hs làm bảng con: 15 + 21 = 36 HS nêu thành phần
B, Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu số.
- GV viết phép trừ : 54 32 = 22
- GV chỉ số hạng trong phép trừ và nêu : 54
gọi là số bị trừ, 32 gọi là số trừ, 22 gọi là
hiệu.
54 32 = 22
Số bị trừ Số trừ Hiệu
GV cho hs viết bảng con phép trừ.
- Gọi hs lấy ví dụ phép trừ nêu tên gọi
các thành phần.
3, Luyện tập:
Bài 1:
- GV hớng hs chơi trò chơi .
Bài 2:
- Hớng dẫn hs làm bài
Bài 3:
- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu bài.
- Tóm tắt + giải bài
- GV thu một số vở chấm bài nhận xét.
4, Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Hs đọc : Năm mơi t trừ ba mơi hai bằng hai

mơi hai.
HS đọc theo dãy:
54 HS nêu tên gọi thích hợp.
32
22
Mỗi hs lấy 1 ví dụ.
Hs ghi nhớ và nhận đúng tên gọi thành
phần và kết quả.
Hs chơi trò chơi đoán số
HS làm vở
HS làm vở 1 hs lên bảng làm bài.
Kể chuyện
Tiết 2: Phần thởng
I, Mục tiêu
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý (SGK), kể lại từng đoạn câu chuyện(BT 1,2 3)
- Hs K- G bớc đầu kể lại đợc toàn bộ câu chuyện(BT 4).
- Học sinh có hứng thú đọc và kể chuyện.
II, Các hoạt động dạy học.
A, KTBC: 3 hs kể lại câu chuyện: Có công mài sắt, có ngày nên kim.
B, Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
- 19 -
2, Hớng dẫn kể chuyện.
a, Kể từng đoạn theo tranh.
- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Hớng dẫn HS quan sát tranh
- GV hớng dẫn hs kể bằng ngôn ngữ của
mình.
b, Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Gọi hs kể

- Gv động viên khuyến khích các em kể
chuyện
3, Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học
2 hs đọc yêu cầu - đọc gợi ý ở mỗi đoạn.
hs quan sát kể từng đoạn theo tranh
hs khác nhận xét
hs nối tiếp nhau kể từng đoạn cho đến hết
câu chuyện.
2 3 hs kể lại toàn bộ câu chuyện.

Chính tả: (T C)
Tiết 3 : Phần thởng
I, Mục tiêu:
- Học sinh chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt nội dung bài: Phần thởng.
- Làm đợc BT 2a, 3 4.
- Học sinh có ý thức giữ vở sách, viết chữ đẹp.
II, Đồ dùng dạy học: Bảng phục chép sẵn nội dung đoạn chép.
III, Các hoạt động dạy học.
A, KTBC: 3 hs đọc thuộc bảng chữ cái.
B, Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Hớng dẫn tập chép.
- GV treo bảng phụ đã viết đoạn chép. 2 3hs đọc.
? Đoạn chép có mâý câu?
? Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Hớng dẫn hs viết từ khó
- GV hớng dẫn hs chép bài.
- Soát lỗi
- GV chấm bài nhận xét

3, Bài tập
Bài 2.
- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Hớng dẫn hs làm bài
Bài 3:
Hớng dẫn hs viết tiếp bảng chữ cái
4, Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Có 2 câu
- Dấu chấm
- Hs viết bảng con: Na, nghị
- hs nhìn bảng chép bài vào vở.
2 hs đọc
hs làm vở - đọc bài làm trớc lớp
hs làm bài nối tiếp nhau đọc
Đạo đức
Tiết 2: Học tập và sinh hoạt đúng giờ ( tiết 2)
I, Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Rèn cho học sinh có thói quen học tập sinh hoạt đúng giờ, đúng thời gian biểu.
- 20 -
- Học sinh có ý thức học tập và sinh hoạt đúng giờ.
II, Các hoạt động dạy học.
1, Các hoạt động:
a, Hoạt động 1: bày tỏ ý kiến
- GV lần lợt đọc từng ý kiến
b, Hoạt động 2: Hành động cần làm.
- GV chia lớp làm 4 nhóm
- GV cử từng nhóm trình bày.
c, Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.

- GV chia nhóm để thảo luận.
- Gọi 1 số hs trình bày trớc lớp.
* GV kết luận chung: Cần học tập sinh
hoạt đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ, học
hành mau tiến bộ.
hs nghe và bày tỏ ý kiến của mình.
Hs khác nhận xét
+ Nhóm 1: Tự ghi lợi ích học tập đúng
giờ.
+ Nhóm2: Tự ghi lợi ích khi sinh hoạt
đúng giờ.
+ Nhóm 3: Tự ghi nhứng việc cần làm để
học tập đúng giờ.
+ Nhóm 4: Tự ghi những việc cần làm để
sinh hoạt đúng giờ.
+ Đại diện các nhóm trình bày.
- 2 hs một nhóm trao đổi với nhau về thời
gian biểu của mình.
2, Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
Chiều Tự học
Ôn tập các môn học
I.Mục tiêu:
-Giúp học sinh hoàn thành bài học,bài tập buổi sáng.
-Củng cố , khắc sâu kiến thức Toán + Tiếng Việt.
-Giáo dục ý thức tự học.
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoàn thành VBT đạo đức
- Hớng dẫn HS làm bài 5 - Đọc y/c
- Y/c HS điền đúng vào các cột trong bài - Đọc nội dung và điền vào các cột

- 2,3 HS nêu phần bài làm của mình
- Nhận xét , bổ sung
- Nhận xét , chữa bài
2. Hớng dẫn làm Bài 3 ( toán) - Đọc đề bài
- Hớng dẫn HS tóm tắt và giải - Làm bài vào vở
- Nhận xét chữa bài
*HĐ1 : 5-Kiểm tra tình hình học bài,làm
bài tập buổi sáng.
*HĐ2: 2- Chia nhóm tự học.
*HĐ3: 20-Hớng dẫn tự học.
-Nêu yêu cầu.
-Giúp học sinh yếu.
-Tự kiểm tra
-Báo cáo cụ thể
-Tự học bài , làm bài tập,hoàn thành
baì buổi sáng.
- 21 -
-Chữa bài,củng cố kiến thức.
*HĐ4: 13-Củng cố, khắc sâu kiến thức.
-Giao bài cho HS giỏi môn Toán + Tiếng
Việt.
-Giải đáp thắc mắc,chốt kết quả đúng.
-Suy nghĩ làm bài.
Toán (Bồi dỡng)
Ôn tập : dm, cm
I, Mục tiêu.
- Củng cố kiến thức về các đơn vị đo độ dài dm , cm
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc hiểu cho học sinh, biết đọc diễn cảm
- Học sinh có ý thức học tập
II, Các hoạt động dạy học.

A. Ôn toán
1. Y/c HS cả lớp làm VBT
- Giúp đỡ những HS còn lúng túng
2. Đối với HS khá , giỏi
Tập ớc lợng độ dài: Cho HS q/s một số đồ vật ,đo, ớc lợng độ dài
- Cái thớc của em dài mấy dm? - 2dm , 3dm
- Quyển vở dài bao nhiêu cm? - 25cm
-Cặp sách dài độ mấy dm? - 4dm
- Nhận xét
B.Ôn Tiếng Việt
\ Luyện đọc:
- Quan tâm đến HS đọc còn chậm
- Hớng dẫn HS luyện đọc theo vai
- Hớng dẫn HS khá luyện đọc diễn cảm
- Tuyên dơng những em hs đọc bài - -
- Con học tập đợc điều gì ở bạn Na?
tốt.
- lắng nghe
- Nối tiếp nhau đọc đoạn hs khác nhận
xét
- Hs còn chậm đọc nhiều lần
- Thi đọc theo vai
- Hs khá luyện đọc diễn cảm
- Thi đọc tiếp sức dới dạng trò chơi
-Bầu ra bạn đọc tốt nhất.
C. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
__________________________________________
Tiếng việt (Bồi dỡng)
Ôn: Từ và câu - Luyện viết chữ hoa A

I.Mục tiêu:
-HS đợc luyện tập về từ và câu, hoàn thành bài viết trong tuần.
-Rèn kĩ năng tìm và phân loại từ, đặt câu, chữ viết đúng cỡ sạch đẹp
II. Hoạt động trên lớp:
- 22 -
1.HD làm bài tập 15
Bài 1: Viết 5 từ chỉ mỗi loại sau
-Chỉ đồ dùng học tập
-Chỉ hoạt động học tập của HS
-Chỉ tính nết của HS ngoan
-Tổ chức thi viết
Bài 2:Dùng từ đặt câu
YC viết 5 câu vào vở, mỗi câu có 1 từ vừa đặt ở bài tập 1
2.Hoàn thành vở tập viết 15
-HD hoàn thành vở tập viết
3. Củng cố Dặn dò: 3
-Nhận xét giờ học
-Thực hành nói viết thành câu
-HS trao đổi nhóm
-Viết vào nháp
-3 nhóm thi viết
-Nhận xét và bình chọn
-HS viết câu vào vở
-Chữa bài
HS viết bài chữ hoa A
__________________________________________
Thứ t ngày 16 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 8: Luyện tập
I, Mục tiêu

- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
II, Các hoạt động dạy học.
1, Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm.
- Yêu cầu hs nêu cách tính nhẩm
Bài 2: ( làm miệng- cột 1,2)
- Yêu cầu hs nêu cách tính.
Bài 3: ( làm vở)
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
Bài 4:
- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu bài.
Giải bài
Bài 5:)(HS K- G)
- Hớng dẫn hs làm miệng
Hs trả lời
Hs trả lời hs khác nhận xét
2 hs đọc lớp làm bài.
2 hs lên bảng làm bài lớp làm vở
Số dm vải còn lại là:
9 5 = 4 (dm)
Đáp số: 4 dm
hs nối tiếp nhau trả lời
2, Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Luyện từ và câu:
Tiết 2:Từ ngữ về học tập Dấu chấm hỏi.
I, Mục tiêu:
-Tìm đợc các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập(BT1).

- Đặt câu với 1 từ tìm đợc(Bt2), sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo thành câu
mới(BT3).
- 23 -
- Biết đặt dấu chấm. Hỏi vào cuối câu hỏi(BT4).
II.Đồ dùng:
-Bảng phụ hớng dẫn làm bài tập 3
III.Hoạt động dạy- học:
A.Kiểm tra:5
-Bài tập 3 (9)
B.Bài mới: 35
1.Giới thiệu:1
2.Hớng dẫn làm bài tập - 34
Bài 1( 17)
-Giúp HS hiểu yêu cầu của bài
+học: học hành, học tập, học hỏi
+tập: tập đọc, tập viết, tập làm văn
Bài 2( 17)
-Hớng dẫn nói thành câu
Bài 3( 17)
-Hớng dẫn hiểu bài mẫu
Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
->Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
*Từ một câu , có thể sắp đợc nhiều câu khác.
Bài 4( 17)
-Hớng dẫn xác định yêu cầu của bài
-Chấm chữa bài
C.Củng cố- Dặn dò: 4
-Có thể thay đổi vị trí các từ trong câu để tạo thành
câu mới. Cuối câu hỏi có dấu hỏi chấm.
-Nhận xét giờ học

-2 HS lên bảng, cả lớp theo dõi và nhận
xét
-2HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào
nháp.
-Vài HS đọc lại
-Nhiều HS đặt cau có từ yêu cầu với nội
dung khác nhau.
-HS đọc bài mẫu
-HS giỏi sắp xếp thành câu mới
-Vài HS đọc lại.
-Thảo luận nhóm đôi hiểu đầu bài
-Làm bài vào vở
-Đọc bài làm của mình

Thể dục
Gv chuyên

Tập viết
Tiết 2: Chữ hoa ă, â
I.Mục tiêu:
-Viết đúng chữ hoa ă, â(1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ)chữ và câu ứng dụng:ăn (1 dòng
cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ), ăn chậm nhai kĩ (3 lần)
- Chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét, thẳng hàng, bớc đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với
chữ viết thờngtrong chữ ghi tiếng
- HS khá , giỏi viết đúng và đủ các dòng(Tập viết ở lớp)
II.Đồ dùng:Mẫu chữ Ă, Â và bảng phụ hớng dẫn viết câu ứng dụng
III. Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra: 5
Nhắc lại câu ƯD bài 1, ý muốn nói gì?
B.Bài mới: 35

1.Giới thiệu:( 1) Dùng mẫu chữ hoa
2.HD viết chữ hoa 10
-HD quan sát chữ hoa Ă, Â
-HS nêu
-HS quan sát
- 24 -
-So sánh với chữ hoa A
3.Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng 5
-Hiểu ý nghĩa( làm việc gì cũng phải cẩn
thận, chắc chắn,-ăn chậm nhai kĩ thì khi ăn
không bị sặc, hóc thức ăn đợc nghiền nhỏ
giúp sự tiêu hoá tốt)
-HD quan sát, nhận xét về độ cao các con
chữ, dấu thanh, khoảng cách
-Viết mẫu trên bảng phụ
-HD luyện viết: ăn
4.HD viết vào vở: - 15
-Giúp đỡ học sinh chậm
-Chấm bài, nhận xét
C.Củng cố Dặn dò:4
-Nhận xét giờ học
-Hoàn thành bài
-HS nêu
-HS hoạt động nhóm đôi, nêu ý kiến
-Lắng nghe, nhắc lại
-HS nêu
-Luyện viết bảng con
-Nhắc lại t thế ngồi viết, cách cầm bút-Viết bài
vào vở
Chiều

Tiếng việt (Bồi dỡng)
Đọc thêm: Mít làm thơ . Ôn Luyện từ và câu
I, Mục tiêu:
- Học sinh đọc đúng các từ khó, hiểu nghĩa các từ mới, nắm đợc diễn biến của câu chuyện,
làm quen với vần thơ, đọc ngắt nghỉ hỏi sau các dâu câu, giữa các cụm từ.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc hiểu.
II, Các hoạt động dạy học.
1, Giới thiệu bài:
2, Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài
- Gọi hs tìm những từ khó, những câu văn
dài cần ngắt nghỉ hơi đúng.
3, Tìm hiểu bài:
- GV giúp hs hiểu nghĩa của các từ mới.
? Vì sao cậu bé đợc gọi là Mít?
? Dạo này Mít có gì thay đổi?
? Ai dạy Mít làm thơ?
? Bài học đầu tiên của Mít là gì?
? Hai từ nh thế nào thì gọi là vần?
? Mít đã gieo vần nh thế nào?
? Hãy tìm 1 từ ( tiếng) vần với tên của em?
4, Luyện đọc lại:
5 ,Ôn Luyện từ và câu
- HD HS làm VBT
5. Củng cố dặn dò:
- Em có thích Mít không ? Vì sao?
- Theo em Mít là ngời nh thế nào?
- Nhận xét giờ học.
2 hs đọc bài
- nổi tiếng, làm thơ, thi sĩ

Hs luyện đọc
- hs tìm cách ngắt giọng, nghỉ hơi.
Hs nối tiếp nhau đọc từng cau, đoạn, cả
bài.
- nổi tiếng, thi sĩ, kì diệu.
- Vì cậu bé chẳng biết gì.
- Cậu ham học hơi.
- Thi sĩ Hoa Giấy.
- Thế nào là vần thơ
- Có vần cuối nh nhau
- bé - phé
- hs trả lời
hs thi đọc bài.
- Làm VBT
- 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×