Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Phân tích tình hình tiêu thụ của công ty TNHH thực phẩm dinh dưỡng miền Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.02 KB, 47 trang )

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ
CỦA CÔNG TY TNHH
THỰC PHẨM DINH DƯỠNG MIỀN NAM
GVHD: BÙI VĂN TRỊNH
DANH SÁCH NHÓM
STT MSSV HỌ TÊN CHỨC VỤ
1 4084647 QUÁCH THỊ THÙY DUNG Nhóm trưởng
2 4084699 LÊ TRUNG TÍN Nhóm phó
3 4084673 ĐOÀN THỊ KIM NGÂN Thư ký
4 4074811 NGUYỄN VĂN MƠ Nhóm viên
5 4084581 NGUYỄN THỊ CẨM HÀ Nhóm viên
6 4084583 NGUYỄN THỊ NGỌC HÂN Nhóm viên
7 4084604 LÊ MINH NGỌC Nhóm viên
8 4084621 HUỲNH MINH THÔNG Nhóm viên
DANH SÁCH NHÓM
STT MSSV HỌ TÊN CHỨC VỤ
9 4084624 ĐÀO THỊ BÍCH THỦY Nhóm viên
10 4084633 NGUYỄN TRUNG Nhóm viên
11 4084641 PHẠM NGỌC ÂN Nhóm viên
12 4084646 VŨ HOÀNG DAO Nhóm viên
13 408435 NGUYỄN VĂN TUẤN Nhóm viên
14 4084663 TRỊNH ANH KHOA Nhóm viên
15 B080084 TÀI HOÀNG NHẬT QUANG Nhóm viên
16 4074112 LÊ THỊ HUỲNH NHƯ Nhóm viên
I. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
Trong thời kỳ gia nhập WTO đất nước ta bắt đầu
thực hiện một công cuộc đổi mới trong nền kinh tế thị
trường, đã làm nền kinh tế phát triển vượt bậc. Bên cạnh
đó, không thể không kể đến ngành bánh kẹo hiện nay đã


có những bước phát triển khá ổn định.Tổng giá trị thị
trường Việt Nam ước tính năm 2008 trên khoảng 5400 tỷ
đồng tốc độ phát triển của ngành trong những năm
qua,theo tổ chức SIDA ước tính đạt 7,3 - 7,5 % / năm.
Ngành bánh kẹo Việt Nam có nhiều khả năng duy trì mức
tăng trưởng cao và trở thành một trong những thị trường
lớn ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương.

Công ty TNHH dinh dưỡng
miền Nam (SNFOOD)
được thành lập tháng
8/2008.
Thuận lợi: Đưa ra những
dòng sản phẩm phù hợp với
khẩu vị và sở thích của
người Việt Nam.
 Khó khăn: Phải cạnh tranh
gay gắt để có thể đứng
vững trên thị trường.
• Chính vì thế nhóm chúng em quyết định chọn đề tài
“phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty
TNHH dinh dưỡng miền Nam (SNFOOD)” nhằm tìm
ra giải pháp giúp công ty nâng cao sản lượng tiêu thụ và
mở rộng thị trường trong thời gian tới.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Mục tiêu chung
Phân tích tình hình tiêu thụ của Công ty trách nhiệm hữu
hạn thực phẩm dinh dưỡng miền Nam trong năm 2009 để từ đó
đề ra những biện pháp nâng cao sản lượng tiêu thụ và mở rộng
thị trường trong thời gian tới.

2. Mục tiêu cụ thể
Phân tích tình hình tiêu thụ của công ty trách nhiệm hữu hạn
thực phẩm dinh dưỡng miền Nam
Xác định các nguyên nhân ảnh hưởng đến tình hình tiêu thụ
Dự báo khối lượng tiêu thụ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Phương pháp luận
*Quan điểm tiêu thụ sản phẩm:

*Vai trò tiêu thụ sản phẩm đối với doanh nghiệp:
2. Phương pháp nghiên cứu:
2.1 Phương pháp thu thập số liệu:
Nguồn số liệu thứ cấp được thu thập từ bộ phận kế toán của
công ty TNHH thực phẩm dinh dưỡng miền Nam để làm số liệu
phân tích.
2.2 Phương pháp phân tích:
* Phương pháp so sánh tương đối.
* Phương pháp so sánh tuyệt đối.
* Phân tích tiêu thụ theo bộ phận.
* Ngoài ra, dựa vào các số liệu có được ta sử dụng phương
pháp thống kê, sử dụng mô hình kinh tế với phương
pháp hồi qui, ta tiến hành tổng hợp, phân tích, so sánh,
đánh giá để thấy được tình hình tiêu thụ của công ty
trách nhiệm hữu hạn thực phẩm dinh dưỡng miền Nam
PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1. Phạm vi không gian
Công ty trách nhiệm hữu hạn thực phẩm dinh dưỡng
miền Nam (SNFOOD).
2. Phạm vi thời gian
Chuyên đề được thực hiện từ 01/01/2010 đến

03/03/2010.
Số liệu trong đề tài từ 01/01/2009 đến 31/12/2009
3. Phạm vi nội dung
Nghiên cứu phân tích tình hình tiêu thụ ở Công ty
trách nhiệm hữu hạn thực phẩm dinh dưỡng miền
Nam
II. PHẦN NỘI DUNG
Chương 1 : Phân tích về tình hình tiêu thụ.
Chương 2 : Nguyên nhân ảnh hưởng đến
tình hình tiêu thụ.
Chương 3 : Dự báo khối lượng tiêu thụ .
CHƯƠNG I
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ
I. Phân tích khái quát:
1. Phân tích về mặt sản lượng
Bảng 1.1 Tình hình tiêu thụ sản phẩm của SNFOOD năm
2009 theo hình thức số lượng.
STT Sản phẩm Đơn
giá
sản
phẩm
ĐVT Kế
hoạch
2009
Thực
hiện
2009
Độ Lệch % Hoàn
Thành
1 Kẹo cứng cao cấp Casoni 32000 Túi 150000 185300 35300 123.53

2 Ngũ cốc dinh dưỡng
Resoni
31000 Túi 30000 20500 -9500 68.33
3 Bánh qui le petit peurre
Bisoni
16000 Hộp 120000 135222 15222 112.69
4 Bánh qui kem hai mùi
Creamsoni
9000 Túi 123000 126000 3000 102.44
5 Bánh qui hỗn hợp hộp giấy 26500 Hộp 210000 195000 -15000 92.86
6 Bánh qui hỗn hợp hộp thiếc 44500 Hộp 210000 233000 23000 110.95
7 Bánh Bisoni dinh dưỡng 16000 Hộp 100000 50000 -50000 50
Nhận xét chung
Tình hình tiêu thụ thực tế của đa số
các sản phẩm của công ty đều vượt mức
kế hoạch đề ra.Tuy nhiên, vẫn có các mặt
hàng chưa đạt mức kế hoạch đề ra.
Nhận xét từng sản phẩm:
- Đối với sản phẩm Kẹo cứng cao cấp Casoni: tình hình thực hiện
tăng 35300 túi (tăng 23.53 %) so với kế hoạch.
- Đối với sản phẩm Ngũ cốc dinh dưỡng Resoni: tình hình thực
hiện giảm 9500 túi (giảm 31.67%) so với kế hoạch
- Đối với sản phẩm Bánh qui le petit beurre Bisoni: tình hình thực
hiện tăng 15222 hộp (tăng 12.69%) so với kế hoạch
- Đối với sản phẩm Bánh quy kem hai mùi Creamsoni: tình hình
thực hiện tăng 3000 túi (tăng 2.44 %) so với kế hoạch
- Đối với sản phẩm Bánh quy hỗn hợp hộp giấy: tình hình thực
hiện giảm 15000 hộp (giảm 7.14 %) so với kế hoạch
- Đối với sản phẩm Bánh quy hỗn hợp hợp thiếc: tình hình thực
hiện tăng 23000 hộp (tăng 10.95 %) so với kế hoạch

- Đối với sản phẩm Bánh Bisoni dinh dưỡng: tình hình thực hiện
giảm 50000 hộp (giảm 50 %) so với kế hoạch
2. Phân tích về mặt giá trị
Bảng 1.2 Tình hình tiêu thụ sản phẩm của SNFOOD năm
2009 theo hình thức giá trị
STT Sản phẩm ĐGSP
BQ
ĐV
T
Kế
hoạch
2009
Thực
hiện
2009
Giá trị kế
hoạch (VNĐ)
Giá trị thực
hiện (VNĐ)
1 Kẹo cứng cao
cấp Casoni
32000 Túi 150000 185300 4800000000 5929600000
2 Ngũ cốc dinh
dưỡng Resoni
31000 Túi 30000 20500 930000000 635500000
3 Bánh qui le petit
peurre Bisoni
16000 Hộp 120000 135222 1920000000 2163552000
4 Bánh qui kem
hai mùi

Creamsoni
9000 Túi 123000 126000 1107000000 1134000000
5 Bánh qui hỗn
hợp hộp giấy
26500 Hộp 210000 195000 5565000000 5167500000
6 Bánh qui hỗn
hợp hộp thiếc
44500 Hộp 210000 233000 9345000000 10368500000
7 Bánh Bisoni
dinh dưỡng
16000 Hộp 100000 50000 1600000000 800000000
Cộng 25267000000 26198652000
% hoàn thành kế hoạch 103,69%

×