Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tiểu luận Định mức lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.08 KB, 27 trang )

BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
BCV dán nhãn hàng
Quá trình sản xuất hàng nông sản
Chuẩn bị gia vị  Định lượng vào bao bì  Chuẩn bị lọ thuỷ tinh



Chuẩn bị dung dịch  Rót dung dịch




Chuẩn bị nắp  Xoáy nắp




Thanh trùng





Làm nguội

1
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6

Nguyên liệu





Cà chua bi Dưa chuột bao tử



Chọn, phân loại Chọn, phân loại



Ngâm, rửa Ngâm, rửa



Chần Chần



BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG




Nhập kho





Bao gói, ghi nhãn, vận

chuyển, bảo quản

PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
CÔNG TY CỔ PHẦN
TÂM TÂM
Phân xưởng 2
Địa chỉ: Km số 3 quốc lộ
38 Tiên Du – Bắc Ninh
Phiếu chụp ảnh cá nhân
ngày làm việc
Ngày quan sát: 21, 22 và
23 tháng 3 năm 2012
Bắt đầu quan sát: 7h30
Kết thúc quan sát: 17h00
Người quan sát
Trần Lại Thu Thùy
Công nhân Công việc
Họ và tên: Lại Thị Mơ
Nghề nghiệp: công nhân
dán nhãn – công nhân thời
vụ
Thâm niên : 3 năm
Bước công việc: Dán
nhãn hàng nông sản xuất
khẩu
Tổ chức phục vụ nơi làm việc
Công nhân có quần áo bảo hộ, ghế ngồi, sản phẩm sếp kiêu cách xa 1m bên tay
phải
Đằng sau là giỏ đựng sản phẩm hỏng; bên trái là keo dán
Nhà xưởng có 30 bóng túyp 28W, có quạt điện công nghiệp loại lớn

Chế độ phục vụ nơi làm việc:
Công nhân tự đi lấy nhãn sản phẩm và keo dán
Sản phẩm hỏng công nhân loại trong quá trình làm việc
Sản phẩm hỏng công nhân tự xử lý vào cuối ca hoặc cuối kíp
Quần áo bảo hộ thay sẵn ở nhà
Thời gian nghỉ ngơi ăn cơm 90 phút (không tính vào thời gian làm việc) – có
nhà ăn cung cấp cơm trưa cho công nhân.
Nơi uống nước cách 10m
2
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Nhà vệ sinh cách 30m
3
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
Ngày 21 tháng 3 năm 2012
Biểu 1A
STT Nội dung quan sát
Thời
gian tức
Lượng thời gian Sản
phẩm

hiệu
Ghi
chú
Làm
việc
Gián

đoạn
Trùng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1. Bắt đầu quan sát 7h30
2. Vào muộn 32 2 T
LPLĐ
3.
Đi lấy nhãn sản
phẩm và keo dán
36 4 T
CK
4. Lau BTP 8h00 24 T
TN
5. Dán nhãn 20 20 T
TN
6. Nói chuyện 24 4 T
LPLĐ
7. Uống nước 27 3 T
NN
8. Dán nhãn 9h00 33 T
TN
9. Xếp kiêu TP 05 5 T
TN
10. Lau BTP 24 19 T
TN
11. Dán nhãn 10h09 45 T
TN
12. Xếp kiêu TP 15 6 T
TN
13. Lau BTP 33 18 T

TN
14. Đi vệ sinh 39 6 T
NN
15. Dán nhãn 11h19 40 T
TN
16. Xếp kiêu TP 25 6 T
TN
17.
Đi xử lý sản phẩm
hỏng
11h30 5 T
CK
18. Nghỉ giữa ca 13h00 0 0 T
NN
19. Lau BTP 15 15 T
TN
20. Dán nhãn 46 31 T
TN
4
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
21. Xếp kiêu TP 51 5 T
TN
22. Uống nước 55 4 T
NN
23. Lau BTP 14h18 23 T
TN
24. Dán nhãn 48 30 T
TN
25. Chờ nhãn sản phẩm 53 5 T

LPTC
26. Dán nhãn 15h13 20 T
TN
27. Xếp kiêu TP 22 9 T
TN
28. Đi vệ sinh 27 5 T
NN
29. Lau BTP 47 20 T
TN
30. Dán nhãn 16h28 41 T
TN
31. Xếp kiêu TP 36 8 T
TN
32. Lau BTP 48 12 T
TN
33. Dán nhãn 54 6 T
TN
34.
Đi xử lý sản phẩm
hỏng và ra về
17h00 6 T
CK
TỔNG CỘNG 451 29
5
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Ngày 22 tháng 3 năm 2012
Biểu 1A ( mặt sau )
STT Nội dung quan sát
Thời

gian tức
Lượng thời gian
Sản
phẩm

hiệu
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
Trùng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1. Bắt đầu quan sát 7h30
2. Vệ sinh nơi làm việc 34 4 T
CK
3.
Đi lấy nhãn sản phẩm
và keo dán
39 5 T
CK
4. Lau BTP 54 15 T
TN
5. Dán nhãn 8h26 32 T
TN
6. Xếp kiêu TP 32 6 T
TN
7. Lau BTP 49 17 T
TN

8. Uống nước 54 5 T
NN
9. Dán nhãn 9h36 42 T
TN
10. Xếp kiêu TP 45 9 T
TN
11. Đan vách 55 10 T
KNV
12. Đi vệ sinh 10h01 6 T
NN
13. Lau BTP 19 18 T
TN
14. Dán nhãn 58 39 T
TN
15. Xếp kiêu TP 11h07 9 T
TN
16. Nói chuyện 13 6 T
LPLĐ
17. Lau BTP 11h26 13 T
TN
18. Nghỉ sớm 11h30 4 T
LPLĐ
19. Nghỉ giữa ca 13h00 0 0 T
NN
20. Dán nhãn 28 28 T
TN
21. Xếp kiêu TP 34 6 T
TN
6
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6

BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
22. Lau BTP 46 12 T
TN
23. Dán nhãn 14h11 25 T
TN
24. Xếp kiêu TP 15 4 T
TN
25. Uống nước 19 4 T
NN
26. Lau BTP 33 14 T
TN
27. Dán nhãn 15h00 27 T
TN
28. Hết keo đi lấy keo 04 4 T
PVTC
29. Dán nhãn 09 5 T
TN
30. Xếp kiêu TP 17 8 T
TN
31. Lau BTP 34 17 T
TN
32. Đi vệ sinh 40 6 T
NN
33. Dãn nhãn 16h19 39 T
TN
34. Xếp kiêu TP 24 5 T
TN
35. Lau BTP 45 21 T
TN
36. Dán nhãn 56 11 T

TN
37.
Đi xử lý sản phẩm
hỏng và ra về
17h00 4 T
CK
TỔNG CỘNG 439 41
7
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Ngày 23 tháng 3 năm 2012
Biểu 1A ( mặt sau )
STT Nội dung quan sát
Thời
gian
Lượng thời gian
Sản
phẩm
Ký hiệu
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
Trùng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1. Bắt đầu quan sát 7h30
2.
Đi lấy nhãn sản

phẩm và keo dán
7h35 5 T
CK
3.
Kiểm tra và loại sản
phẩm hỏng
40 5 T
CK
4. Lau BTP 51 11 T
TN
5. Dán nhãn 8h12 21 T
TN
6. Xếp kiêu TP 15 3 T
TN
7. Uống nước 19 4 T
NN
8. Lau BTP 38 19 T
TN
9. Dán nhãn 9h21 43 T
TN
10. Xếp kiêu TP 29 8 T
TN
11. Nói chuyện 35 6 T
LPLĐ
12. Lau BTP 10h00 25 T
TN
13. Đi vệ sinh 06 6 T
NN
14. Dán nhãn 56 50 T
TN

15. Xếp kiêu TP 11h06 10 T
TN
16. Lau BTP 24 18 T
TN
17.
Đi xử lý sản phẩm
hỏng
30 6 T
CK
18. Nghỉ giữa ca 13h00 0 0 T
NN
19. Vào kíp muộn 04 4 T
LPLĐ
8
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
20. Dán nhãn 40 36 T
TN
21. Xếp kiêu TP 46 6 T
TN
22. Lau BTP 14h05 19 T
TN
23. Uống nước 09 4 T
NN
24. Dán nhãn 50 41 T
TN
25. Xếp kiêu TP 57 7 T
TN
26. Nói chuyện 15h00 3 T
LPLĐ

27. Lau BTP 23 23 T
TN
28. Dán nhãn 16h10 47 T
TN
29. Xếp kiêu TP 20 10 T
TN
30. Đi vệ sinh 25 5 T
NN
31. Đan vách 30 5 T
KNV
32. Dán nhãn 50 20 T
TN
33.
Đi xử lý sản phẩm
hỏng
55 5 T
CK
34. Ra về sớm 17h00 5 T
LPLĐ
TỔNG CỘNG
438 42
9
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
BẢNG TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 21 tháng 3 năm 2012
Biểu 1A
Loại thời
gian


hiệu
Số
lần
Lượng thời gian Thời
gian
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
Trùng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Chuẩn
kết
Đi lấy nhãn sản
phẩm và keo dán
T
CK1
1 4 4,0
Đi xử lý sản phẩm
hỏng
T
CK2
2 11 5,5
Tổng T
CK
15
Lau BTP
T

TN1
7 131 18,7
Dán nhãn
T
TN2
9 266 29,6
Xếp kiêu TP T
TN3
6 39 6,5
Tổng T
TN
436
Nghỉ
ngơi và
nhu cầu
tự nhiên
Uống nước
T
NN1
2 7 3,5
Đi vệ sinh
T
NN2
2 11 5,5
Tổng T
NN
18
Lãng phí
do tổ
chức

Chờ lấy nhãn sản
phẩm
T
LPTC1
1 5 5
Tổng
T
LPTC
5
Lãng phí Vào muộn T
LPLĐ1
1 2 2
Nói chuyện T
LPLĐ2
1 4 4
10
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
do công
nhân
Tổng T
LPLĐ
6
Tổng 451 29

11
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
BẢNG TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 22 tháng 3 năm 2012

Biểu 1A ( mặt sau)
Loại
thời
Nội dung quan sát Ký hiệu
Số
lần
Lượng thời gian
Thời
gian
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
Trùng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Chuẩn
kết
Vệ sinh nơi làm việc T
CK1
1 4 4
Đi lấy nhãn sản
phẩm và keo dán
T
CK2
1 5 5
Đi xử lý sản phẩm
hỏng rồi ra về
T

CK3
1 4 4
Tổng T
CK
13
Tác
nghiệp
Lau BTP T
TN1
8 127 15,9
Dán nhãn T
TN2
9 248 27,6
Xếp kiêu TP T
TN3
7 47 6,7
Tổng T
TN
422
Phục vụ Hết keo đi lấy keo T
PVTC1
1 4 4
Tổng T
PVTC
4
Nghỉ
ngơi và
nhu cầu
tự nhiên
Uống nước T

NN1
2 9 4,5
Đi vệ sinh T
NN2
2 12 6
Tổng T
NN
21
Không
nhiệm
vụ
Đan vách T
KNV1
1 10 10
Tổng T
KNV
10
12
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Lãng
phí do
công
nhân
Nói chuyện T
LPLĐ1
1 6 6
Nghỉ sớm T
LPLĐ2
1 4

Tổng T
LPLĐ
10
Tổng
439 41
13
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
BẢNG TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 23 tháng 3 năm 2012
Biểu 1A ( mặt sau)
Loại
thời
Nội dung quan sát Ký hiệu
Số
lần
Lượng thời gian
Thời
gian
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
Trùng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Chuẩn
kết
Đi lấy nhãn sản

phẩm và keo dán
T
CK1
1 5 5
Kiểm tra và loại sản
phẩm hỏng
T
CK2
1 5 5
Đi xử lý sản phẩm
hỏng
T
CK3
2 11 5,5
Tổng T
CK
21
Tác
nghiệp
Lau BTP T
TN1
6 115 19,2
Dán nhãn T
TN2
7 258 36,9
Xếp kiêu TP T
TN3
6 44 7,3
Tổng T
TN

417
Nghỉ
ngơi và
nhu cầu
tự nhiên
Uống nước T
NN1
2 8 4
Đi vệ sinh T
NN2
2 11 5,5
Tổng T
NN
19
Không
nhiệm vụ
Đan vách T
KNV1
1 5 5
Tổng T
KNV
5
Lãng phí
do công
Vào kíp muộn T
LPLĐ1
1 4 4
Nói chuyện T
LPLĐ2
2 9 4,5

Ra về sớm T
LPLĐ3
1 5
14
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Tổng T
LPLĐ
18
Tổng 438 42
15
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
BIỂU TỔNG KẾT THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 21,22 và 23/3/2012
Loại thời
gian
Nội dung quan sát

hiệu
Lượng thời gian
Tổng
thời
Thời
gian
Tỷ lệ
% các
21/3 22/3 23/3
Chuẩn kết
Đi với nhãn sản

phẩm và keo dán
T
CK1
4 5 5
Vệ sinh nơi làm việc T
CK2
4
Kiểm tra và loại sản
phẩm hỏng
T
CK3
5
Đi xử lý sản phẩm
hỏng
T
CK4
11 4 11
Tổng 15 13 21 49 16,33 3,40
Tác
nghiệp
Lau BTP T
TN1
131 127 115
Dán nhãn T
TN2
266 248 258
Xếp kiêu TP T
TN3
39 47 44
Tổng 436 422 417 1275 425 88,54

Phục vụ Hết keo đi lấy keo T
PVTC1
4
Tổng 4 4 1,33 0,28
Nghỉ ngơi
và nhu
cầu tự
nhiên
Uống nước T
NN1
7 9 8
Đi vệ sinh T
NN2
11 12 11
Tổng 18 21 19 58 19,33 4,03
16
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Không
nhiệm vụ
Đan vách T
KNV
10 5
Tổng 10 5 15 5 1,04
Lãng phí
do tổ
chức
Chờ lấy nhãn sản
phẩm
T

LPTC1
5
Tổng 5 5 1,67 0,35
Lãng phí
do công
Nhân
Vào kíp muộn T
LPLĐ1
2 4
Nói chuyện T
LPLĐ2
4 6 9
Ra về sớm T
LPLĐ3
4 5
Tổng 6 10 18 34 11,33 2,36
Tổng 480 480 486 1440
480,0
0
100,00
17
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
BIỂU 4:
BIỂU CÂN ĐỐI THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI

hiệu
Thời gian hao phí thực tế
Lượng
thời

Thời gian dự tính định mức
Lượng
thời
gian
Thời
gian
trùng
Tỷ lệ
(%) so
với
tổng
TGQS
Lượng
thời
gian
Thời
gian
trùng
Tỷ lệ
(%) so
với tổng
TGQS
T
CK
16,33 3,40 -1,33 15 3,12
T
NN
19,33 4,03 +0,67 20 4,17
T
KNV

5,0 1,04 -5,0 0 0
T
LPTC
1,67 0,35 -1,67 0 0
T
LPLĐ
11,33 2,36 -11,33 0 0
T
TN
425 88,54 +18,6 443,66 92,43
T
PV
1,33 0,28 +0,01 1,34 0,28
Tổng
cộng
480 100 480 100
18
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Bảng cân đối thời gian tiêu hao cùng loại gồm có 2 phần chủ yếu là:
- Phần I: Phần thời gian hao phí thực tế, số liệu được lấy từ bảng tổng
kết thời gian tiêu hao cùng loại chuyển sang.
- Phần II: Phần thời gian dự tính định mức
Để tính thời gian chuẩn kết và thời gian nghỉ ngơi định mức, ta phải dựa vào
hao phí thực tế, tính chất công việc và điều kiện tổ chức kỹ thuật cụ thể áp dụng để
phân tích, từ đó giữ nguyên hoặc tăng hay giảm so với hao phí thực tế. Cụ thể:
- Thời gian chuẩn kết dự tính định mức:
T
CKđm
= 15 phút = T

CKtt
– 1,33 = 16,33- 1,33

(có thể giảm thời gian chuẩn
kết vào lúc đầu ca nếu quản lý tốt công tác bàn giao ca ở ngày hôm trước thì công
nhân khi bắt đầu ca sẽ không phải làm công việc “Dọn dẹp, vệ sinh nơi làm việc).
- Thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu tự nhiên dự tính định mức:
T
NNđm
= 20 phút, gồm:
+ Uống nước: 2 lần
×
4 phút = 8 phút
+ Đi vệ sinh: 2 lần
×
6 phút = 12 phút.
- Nhóm các thời gian lãng phí phải được khắc phục hoàn toàn, do đó
các loại thời gian này trong cột thời gian dự tính định mức đều bằng 0.
- Nhóm thời gian phục vụ và thời gian tác nghiệp dự tính định mức được
tính như sau:
T
TNđm
+ T
PVđm
= T
ca
– (T
CKđm
+ T
NNđm

) = 480 – (15 + 20) = 445 phút.
Thường thời gian tác nghiệp tăng lên thì thời gian phục vụ cũng tăng cùng tỷ
lệ. Vì vậy, tỷ trọng thời gian phục vụ thực tế so với tổng thời gian phục vụ + thời
gian tác nghiệp thực tế bằng tỷ trọng thời gian phục vụ dự tính định mức so với
tổng thời gian phục vụ + thời gian tác nghiệp dự tính định mức, có nghĩa là:
19
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
d
PV
= = = 0,003
 T
PVđm
= d
PV
x [Tca – (T
CKđm
+ T
NNđm
)]
= 0,003 x 445 = 1,34 (phút)
 T
TNđm
= [Tca – (T
CKđm
+ T
NNđm
)] – T
PVđm
= 445 – 1,34

= 443,66 (phút)
Sau khi cân đối thời gian tiêu hao cùng loại, thời gian tác nghiệp đã tăng lên
đáng kể, có nghĩa là năng suất lao động cũng tăng theo.
20
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
BIỂU KHẢ NĂNG TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
Biểu 5
Do giảm bớt thời gian chuẩn kết
= = +0,31%
Do tăng thêm thời gian nghỉ ngơi và
nhu cầu
= = -0,16%
Do khắc phục thời gian lãng phí do
không nhiệm vụ
= = +1,18%
Do khắc phục thời gian lãng phí tổ
chức
= = +0,39%
Do khắc phục thời gian lãng phí lao
động
= = +0,03%
Do tăng thời gian phục vụ
= = +0,002%
Do khắc phục toàn bộ thời gian lãng
phí
= = +4,4%
21
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

PHIẾU BẤM GIỜ KHÔNG LIÊN TỤC
CÔNG TY CỔ PHẦN TÂM
TÂM
Phân xưởng 2
Địa chỉ: Km số 3 quốc lộ 38
Tiên Du – Bắc Ninh
Phiếu chụp ảnh cá nhân ngày
làm việc
Ngày quan sát: 31 tháng 3
năm 2012
Bắt đầu quan sát: 8h30
Kết thúc quan sát: 9h30
Thời gian quan sát: 60 phút
Người quan sát
Trần Lại Thu Thùy
Công nhân Công việc
Họ và tên: Lại Thị Mơ
Nghề nghiệp: công nhân dán
nhãn – công nhân thời vụ
Thâm niên : 3 năm
Sức khỏe: Trung bình
Hoàn thành mức lao động
tháng trước: 100%
Hoàn thành mức lao động
ngày quan sát: 100%
Bước công việc: Dán nhãn
hàng nông sản xuất khẩu
Mã hàng: DCTT 720
COLUMB: 680/360g
Kích thước nhãn: 50 x 130mm

Tổ chức phục vụ nơi làm việc
Công nhân có quần áo bảo hộ, ghế ngồi, sản phẩm sếp kiêu cách xa 1m bên tay
phải
Đằng sau là giỏ đựng sản phẩm hỏng; bên trái là keo dán
Nhà xưởng có 30 bóng túyp 28W, có quạt điện công nghiệp loại lớn
Chế độ phục vụ nơi làm việc:
Công nhân tự đi lấy nhãn sản phẩm và keo dán
Sản phẩm hỏng công nhân loại trong quá trình làm việc
Sản phẩm hỏng công nhân tự xử lý vào cuối ca hoặc cuối kíp
Quần áo bảo hộ thay sẵn ở nhà
Thời gian nghỉ ngơi ăn cơm 90 phút (không tính vào thời gian làm việc) – có
nhà ăn cung cấp cơm trưa cho công nhân.
Nơi uống nước cách 10m
Nhà vệ sinh cách 30m
22
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
PHIẾU BẤM GIỜ KHÔNG LIÊN TỤC
Biểu 1B
Số
TT
Nội
dung
quan
sát
Điểm
ghi

hiệu
Lần quan sát thứ (giây)

Tổng
thời
gian
(giây)
Số
lần
bấm

hiêu
quả
Thời
gian
TB
1
lần
bấm
Hệ
số ổn
định
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 19 30
Thực
tế
Cho
phép

1
Lau
BTP
Tay
chạm

BTP
Tay
rời
BTP
L
9
8 7 9 16 9 5 12 11 13 12 9 12 10 10 14 12 12 11 9 14 11 13 14 11 10 12 11 14 12 316 29 10,8 2,8 3,0

2
Bôi
keo
BTP
Tay
trái
chạm
BTP
Tay
phải
rời lọ
keo
L
4
5 2 7 5 4 4 5 3 8 4 4 5 5 9 5 5 5 5 5 4 4 3 3 4 5 5 4 4 4 115 27 4,26 2,5 3,0

3
Dán
nhãn
Tay
phải
chạm

nhãn

Tay
rời
TP
L
21
19 25 20 21 23 22 19 23 20 19 20 8 21 20 23 24 21 19 19 24 23 25 19 21 21 22 23 19 19 615 29 21,2 1,32 3,0
23
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
GIẢI TRÌNH Hođ
Thao tác 1: Lau BTP
Xác định tính ổn định của dãy số:
- Kiểm tra tính ổn định của dãy số:
H
ođ1
=
5
16
min
max
=
T
T
= 3,2 > H
ođ*
= 3,0
 Loại T
max

= 16 (vì
Tmax
= 16 và T
min
=5 có tần số xuất hiện bằng nhau)
H
ođ2
=
min
max
T
T
=
5
14
= 2,8 < H
ođ*
= 3,0
 Dãy số ổn định.
- Kiểm tra tính sử dụng của dãy số:
d =
29
1
= 0,03 < 0,25
 Dãy số được sử dụng để tính toán.
Thao tác 2: Bôi keo BTP
Xác định tính ổn định của dãy số:
- Kiểm tra tính ổn định của dãy số:
H
ođ1

=
2
9
min
max
=
T
T
= 4,5 > H
ođ*
= 3,0
 Loại T
max
= 9 (Vì T
max
= 9 và T
min
= 2 có tần số xuất hiện bằng nhau)
H
ođ2
=
min
max
T
T
=
2
8
= 4 > H
ođ*

= 3,0
 Loại T
max
= 8 (Vì T
max
= 8 và T
min
= 2 có tần số xuất hiện bằng nhau)
H
ođ3
=
min
max
T
T
=
2
7
= 3,5 > H
ođ*
= 3,0
 Loại T
max
= 7 (Vì T
max
= 8 và T
min
= 2 có tần số xuất hiện bằng nhau)
H
ođ4

=
min
max
T
T
=
2
5
= 2,5 < H
ođ*
= 3,0
24
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
 Dãy số ổn định.
- Kiểm tra tính sử dụng của dãy số:
d =
27
1
= 0,03 < 0,25
 Dãy số được sử dụng để tính toán.
Thao tác 3: Dán nhãn
Xác định tính ổn định của dãy số:
- Kiểm tra tính ổn định của dãy số:
H
ođ1
=
8
25
min

max
=
T
T
= 3,125 > H
ođ*
= 3,0
 Loại T
min
= 8 (Vì T
max
=25 có tần số xuất hiện lớn hơn T
min
= 8)
H
ođ2
=
min
max
T
T
=
19
25
= 1,32 < H
ođ*
= 3,0
 Dãy số ổn định.
- Kiểm tra tính sử dụng của dãy số:
d =

28
1
= 0,03 < 0,25
 Dãy số được sử dụng để tính toán.
Thời gian tác nghiệp 1 đơn vị sản phẩm là:
t
tnsp
= t
1
+ t
2
+ t
3
= 10,8 + 4,26 + 21,2 = 36,26 s = 0,606 phút
25
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6

×