Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài 1 giới thiệu về CNTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 25 trang )


© 2008 AI Company, Ltd.
1
Bài 1: Giới thiệu về CNTT
Khóa học: Tin học văn phòng
Mã khóa: IT080101
© 2008 AI Company, Ltd. 2
Nội dung
1. Thông tin và xử lý thông tin
2. Máy tính và phân loại máy tính
3. Công nghệ thông tin
© 2008 AI Company, Ltd. 3
Nội dung
1. Thông tin và xử lý thông tin
2. Máy tính và phân loại máy tính
3. Công nghệ thông tin
© 2008 AI Company, Ltd. 4
1.1. Thông tin, dữ liệu và tri thức

Thông tin (Information) là gì?

Là tất cả những gì đem lại cho con người
sự hiểu biết, nhận thức tốt hơn, đúng
hơn về những đối tượng trong đời sống
xã hội, trong thiên nhiên,

Giúp cho con người thực hiện hợp lý
công việc cần làm để đạt tới mục đích
một cách tốt nhất.
© 2008 AI Company, Ltd. 5
1.1. Thông tin, dữ liệu và tri thức (2)



Dữ liệu (Data) là gì?

Là biểu diễn của thông tin, là dấu hiệu của thông
tin.

Thông tin chứa đựng ý nghĩa, còn dữ liệu là vật
mang tin. Dữ liệu sau khi được tập hợp và xử lý
sẽ cho ta thông tin.

Dữ liệu trong thực tế có thể là:

Các số liệu. Ví dụ: 18, 25, 11,…

Các ký hiệu qui ước. Ví dụ: chữ viết

Các tín hiệu vật lý như ánh sáng, âm thanh, nhiệt độ,
… Ví dụ: Nhiệt độ của cháu bé là 39
o
C.
© 2008 AI Company, Ltd. 6
1.1. Thông tin, dữ liệu, tri thức (3)

Tri thức (Knowledge) là gì?

Thông tin ở mức trừu tượng hơn

Là sự hiểu biết chung hay về một lĩnh
vực cụ thể nào đó


Là sự kiện, là thông tin và cách mà một
người thu thập được qua kinh nghiệm
hoặc qua đào tạo.
© 2008 AI Company, Ltd. 7
1.2. Xử lý thông tin

Thông tin nằm trong dữ liệu, xử lý
thông tin gồm nhiều quá trình xử lý dữ
liệu để lấy ra thông tin hữu ích phục vụ
con người.
NHẬP DỮ LIỆU
(INPUT)
XỬ LÝ
(PROCESSING)
XUẤT DỮ LIỆU
(OUTPUT)
LƯU TRỮ (STORAGE)
© 2008 AI Company, Ltd. 8
Nội dung
1. Thông tin và xử lý thông tin
2. Máy tính và phân loại máy tính
3. Công nghệ thông tin
© 2008 AI Company, Ltd. 9
2.1. Máy tính điện tử

Khi thông tin ít, có
thể làm thủ công

Khi thông tin nhiều
lên, các công việc

lặp đi lặp lại  ???

Đòi hỏi máy móc tự
động làm thay
 Máy tính điện tử
© 2008 AI Company, Ltd. 10
2.1. Máy tính điện tử (2)

Thiết bị điện tử thực hiện các công việc sau:

Nhận thông tin vào

Xử lý thông tin theo chương trình được nhớ sẵn

Đưa thông tin ra

Lợi ích:

Không biết chán

Tiết kiệm rất nhiều thời gian, công sức

Tăng độ chính xác trong việc tự động hóa một
phần hay toàn phần của quá trình xử lý dữ liệu
hay thông tin.
© 2008 AI Company, Ltd. 11
2.2. Lịch sử máy tính điện tử

Máy tính điện tử thực sự bắt đầu hình thành
từ thập niên 1950:


Thế hệ 1 (1950 - 1958): Sử dụng bóng đèn chân
không.

Thế hệ 2 (1958 - 1964): Transistors

Thế hệ 3 (1965 - 1974): Integrated Circuits

Thế hệ 4 (1974 - nay): VLSI (Very Large Scale
Integration), ULSI (Ultra Large Scale Integration)

Thế hệ 5 (1990 - nay): Artificial Intelligence (AI)
© 2008 AI Company, Ltd. 12
Bóng đèn chân không
Máy tính đầu tiên:
ENIAC (Electronic
Numerical
Integrator And
Computer)
© 2008 AI Company, Ltd. 13
Thế hệ 1: IBM 701 (1953 )
© 2008 AI Company, Ltd. 14
Thế hệ 1 (tiếp)
UNIVAC I
© 2008 AI Company, Ltd. 15
Thế hệ 2: IBM 7030 (1961)
© 2008 AI Company, Ltd. 16
Thế hệ 3: IBM-360 (Mỹ)
© 2008 AI Company, Ltd. 17
Thế hệ 4


L
a
p
t
o
p

P
C
Pocket
© 2008 AI Company, Ltd. 18
Thế hệ 4 (tiếp)

N
e
t
w
o
r
k
© 2008 AI Company, Ltd. 19
Thế hệ 5
© 2008 AI Company, Ltd. 20
2.3. Phân loại máy tính

Máy Vi tính (Microcomputer)

Được thiết kế cho một người dùng, giá thành rẻ


Được sử dụng phổ biến: Máy để bàn, máy trạm,
máy xách tay,…

Máy tính tầm trung (Mini Computer)

Tốc độ và hiệu năng tính toán mạnh hơn

Được thiết kế cho các ứng dụng phức tạp.

Giá ~ hàng vài chục nghìn USD
© 2008 AI Company, Ltd. 21
2.3. Phân loại máy tính (2)

Máy tính lớn (Mainframe Computer) và siêu
máy tính (Super Computer)

Phức tạp, có tốc độ siêu nhanh

Hiệu năng tính toán cao, cỡ hàng tỷ phép
tính/giây

Nhiều người dùng đồng thời

Được sử dụng tại các Trung tâm tính toán/ Viện
nghiên cứu để giải quyết các bài toán cực kỳ
phức tạp, yêu cầu cao về tốc độ.

Giá thành rất đắt ~ hàng trăm ngàn, thậm chí
hàng triệu USD
© 2008 AI Company, Ltd. 22


S
u
p
e
r


C
o
m
p
u
t
e
r
© 2008 AI Company, Ltd. 23
3. Công nghệ thông tin

Tin học (Informatics)

Ngành khoa học nghiên cứu các phương
pháp, công nghệ và kỹ thuật xử lý thông
tin một cách tự động.

Nội dung nghiên cứu:

Kỹ thuật phần cứng (Hardware engineering)

Thiết bị, linh kiện điện tử, công nghệ vật liệu mới hỗ

trợ cho máy tính và mạng máy tính, đẩy mạnh khả năng
xử lý toán học và truyền thông thông tin.

Kỹ thuật phần mềm (Software engineering)

Các hệ điều hành, ngôn ngữ lập trình cho các bài toán
khoa học kỹ thuật, mô phỏng, điều khiển tự động, tổ
chức dữ liệu và quản lý hệ thống thông tin
© 2008 AI Company, Ltd. 24
3. Công nghệ thông tin (2)

Công nghệ thông tin (Information
Technology – IT)

Ngành nghiên cứu các hệ thống thông tin dựa
vào máy tính, đặc biệt là các phần mềm ứng
dụng và phần cứng máy tính.

Các ứng dụng ngày nay của IT

Quản trị dữ liệu

Thiết kế hệ thống cơ sở dữ liệu

Quản lý hệ thống thông tin

Quản lý hệ thống
© 2008 AI Company, Ltd. 25
3. Công nghệ thông tin (3)


Công nghệ thông
tin và truyền thông:
Information and
Communication
Technology (ICT).

Kết nối một số
lượng máy tính với
nhau

Internet - Mạng
máy tính toàn cầu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×