Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

tự chọn toán 8 - Hải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.41 KB, 66 trang )

Giáo án : Tự chọn Toán 8
Ngày soạn: 15/8/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 1 tuần 1
Luyện tập nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
I. Mục tiêu :
- Luyện phép nhân dơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
áp dụng phép nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức để giải các bài tập rút gọn biểu
thức, tìm x, chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo.
HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
III. ph ơng pháp
Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV. tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nêu lại cách nhân đơn thức với đa
thức và nhân đa thức với đa thức.
GV viết công thức của phép nhân:
A(B + C) = AB + AC
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
HS nêu lại quy tắc nhân đơn thức với đa
thức và nhân đa thức với đa thức.
Hoạt động 2: áp dụng
Gv cho học sinh làm bài tập
Bài số 1: Rút gọn biểu thức.
a) xy(x + y) - x
2
(x + y) - y
2
(x - y)


b) (x - 2)(x + 3) - (x + 1)(x - 4)
c) (2x - 3)(3x + 5) - (x - 1)(6x + 2) + 3 - 5x
Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn và sửa
chữa sai sót
Gv chốt lại để rút gọn biểu thức trớc hết thức
hiện phép nhân sau đó thu gọn các đơn thức đồng
dạng
Bài tập số 2 : Tìm x biết .
a) 4(3x - 1) - 2(5 - 3x) = -12
b) 2x(x - 1) - 3(x
2
- 4x) + x(x + 2) = -3
c) (x - 1)(2x - 3) - (x + 3)(2x - 5) = 4
d) (6x - 3)(2x + 4) + (4x - 1)(5 - 3x) = -21
để tìm đợc x trong bài tập này ta phải làm nh
thế nào?
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Chú ý dấu của các hạng tử trong đa thức.
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót.
Gv chốt lại cách làm; để tìm đợc x trớc hết ta
phải thực hiện phép tính thu gọn đa thức vế phải
và đa đẳng thức về dạng ax = b từ đó suy ra x =
Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
3hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn , sửa
chữa sai sót nếu có .
KQ :
a) y
3
- x

3
;
b) 4x - 2 ,
c) - 10.
Hs cả lớp làm bài tập số 2 .
HS: để tìm đợc x trớc hết ta phải thực hiện
phép tính thu gọn đa thức vế phải và đa đẳng
thức về dạng ax = b từ đó suy ra: x = b : a.
Lần lợt 4 hs lên bảng trình bày cách làm bài
tập số 2
Hs nhận xét bài làm và sửa chữa sai sót .
KQ:
a) x =
9
1
; b) x =
4
1

; c) x =
3
7
d) x =
41
4

Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long1
Giáo án : Tự chọn Toán 8
b : a .
Bài tập 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu

thức .
a) x(x + y) - y( x + y) với x = -1/2; y = - 2
b) (x - y)( x
2
+ xy +y
2
) - (x + y) (x
2
- y
2
).
với x = - 2; y = -1.
Nêu cách làm bài tập số 3.
GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
Gv chốt lại cách làm
Bài tập số 4: Chứng minh rằng giá trị của
biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của
biến .
(3x + 2)(2x - 1) + (3 - x)(6x + 2) - 17(x - 1)
HS cả lớp làm bài tập số 3
Trớc hết rút gọn biểu thức (cách làm nh bài
tập số 1). Sau đó thay giá trị của biến vào biểu
thức thu gọn và thực hiện phép tính để tính giá
trị của biểu thức .
2 hs lên bảng trình bày lời giải
Hs nhận xét kết quả bài làm của bạn
KQ a)
4
15


b) 2
V- h ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập sau:
Tìm x biết
a) 4(18 - 5x) - 12(3x - 7) = 15 (2x - 16) - 6(x + 14)
b) (x + 2)(x + 3) - (x - 2)(x + 5) = 6
*************************************************
Ngày soạn: 22/8/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 2 tuần 2
Luyện tập về hình thang, hình thang cân
I. mục tiêu: Luyện tập các kiến thức cơ bản về hình thang, hình thang cân, hình thang vuông.
áp dụng giải các bài tập.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo.
HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
III. ph ơng pháp:
Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV. tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình thang về định
nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thang .
Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về
hình thang.
Hs nhận xét và bổ sung.
Hoạt động 2: bài tập áp dụng
Bài tập 1: Xem hình vẽ , hãy giải thích vì sao các tứ
giác đã cho là hình thang .
Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở

Tứ giác ABCD là hình thang nếu nó có
một cặp cạnh đối song song.
Hs góc A và góc D bằng nhau vì cùng
bằng 50
0
mà hai góc này ở vị trí đồng vị
do đó AB // CD vậy tứ giác ABCD là hình
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long2
Giáo án : Tự chọn Toán 8
Gv tứ giác ABCD là hình thang nếu nó thoả mãn
điều kiện gì ?Trên hình vẽ hai góc A và D có số đo nh
thế nào? hai góc này ở vị trí nh thế nào ?
Gv gọi hs giải thích hình b
Bài tập số 2> Cho hình thang ABCD ( AB//CD) tính
các góc của hình thang ABCD biết :
;
Gv cho hs làm bài tập số 2: Biết AB // CD thì
kết hợp với giả thiết của
bài toán để tính các góc A, B, C , D của hình thang
Gv gọi hs lên bảng trình bày lời giải.
Gv gọi Hs nhận xét kết quả của bạn .
Bài tập số 3: Cho hình thang cân ABCD (AB //CD
và AB < CD) các đờng thẳng AD và BC cắt nhau tại I.
a) chứng minh tam giác IAB là tam giác
cân
b) Chứng minh IBD = IAC.
c) Gọi K là giao điểm của AC và BD.
chứng minh KAD = KBC.
Gv cho hs cả lớp vẽ hình vào vở, một hs lên bảng vẽ
hình và ghi giả thiết, kết luận.

*Để c/m tam giác IAB là tam giác cân ta phải c/m
nh thế nào ?
Gv gọi hs lên bảng trình bày c/m
Gv chốt lại cách c/m tam giác cân
*Để c/m IBD = IAC.ta c/m chúng bằng nhau
theo trờng hợp nào ? và nêu cách c/m?
Gv gọi hs nêu cách c/m
Gv hớng dẫn hs cả lớp trình bày c/m
*Để c/m KAD = KBC. ta c/m chúng bằng nhau
theo trờng hợp nào? và nêu cách c/m?
Gv gọi hs nêu cách c/m
Gv hớng dẫn hs cả lớp trình bày c/m.
thang.
Tứ giác MNPQ có hai góc P và N là
hai góc trong cùng phía và có tổng bằng
180
0
do đó MN // QP vậy tứ giác MNPQ
là hình thang
Hs làm bài tập số 2: Vì AB // CD nên
(1)
Thay ; vào
(1) từ đó ta tính đợc góc D = 70
0
; A =
110
0
;
C = 60
0

; B = 120
0
.
Hs cả lớp vễ hình .
Hs trả lời câu hỏi của gv.
*Để c/m tam giác IAB là tam giác
cân ta phải c/m góc A bằng góc B
Ta có: AB // CD nên

= DA


= cb
(đồng vị) mà

= cd
(do ABCD
là hình thang cân) suy ra

= bA
.
HS: C/m IBD = IAC theo tr-
ờng hợp c.c.c: vì IA = IB (IAB
cân); ID = IC (IDC cân); AC = DB
(hai đờng chéo của hình thang).
Hs: KAD = KBC theo trờng
hợp g.c.g
Hs chứng minh các điều kiện sau:

== KCBKDAKBCKAD ;

và AD = BC
HS làm bài tập số 4:
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long3
Giáo án : Tự chọn Toán 8
Bài tập số 4: Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là
tia phân giác của góc A Chứng minh rằng tứ giác
ABCD là hình thang .
Để c/m tứ giác ABCD là hình thang ta cần c/m điều
gì?
để c/m AB // CD ta cần c/m hai góc nào bằng nhau.
? Nêu cách c/m góc A
1
bằng góc C
1

để c/m góc A
1
bằng góc C
1
ta c/m hai góc này cùng
bằng góc C
2
.
Gv gọi hs trình bghbdày c/m.
Ta có: AB = BC (gt) nên ABC cân
tại B, suy ra

=
1
cA

2


=
1
aA
2
(do
AC là phân giác góc BAD) từ đó

=
1
cA
1
, hai góc này ở vị trí so le trong
do đó BC // AD, vậy tứ giác ABCD là
hình thang.
V- h ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã giải trên lớp và làm các bài tập sau:
1. Cho hình thang ABCD có góc A và góc D bằng 90
0
, AB = 11cm. AD = 12cm, BC = 13cm tính
độ dài AC .
2. Hình thang ABCD (AB // CD) có E là trung điểm của BC góc AED bằng 90
0
chứng minh rằng
DE là tia phân giác của góc D .
3) Một hình thang cân có đáy lớn dài 2,7cm, cạnh bên dài 1cm, góc tạo bởi đáy lớn và cạnh bên có
số đo bằng 60
0

. Tính độ dài của đáy nhỏ.
****************************************************
Ngày soạn: 29/8/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 3 tuần 3
Luyện tập Các hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ .
- Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo.
HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
III. ph ơng pháp:
Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV.tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs ghi các hằng đẳng thức đáng nhớ
lên góc bảng và phát biểu bằng lời các hằng đẳng
thức này
Gv lu ý hs (ab)
n
= a
n
b
n
.hs ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
(A B)
2
= A
2

2AB + B
2
.
A
2
- B
2
= (A - B)(A + B).
Hoạt động 2: áp dụng
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long4
1
C
B
A
1
2
D
Giáo án : Tự chọn Toán 8
Gv cho học sinh làm bài tập
Bài tập số 1:
A: (2xy - 3)
2
; B:
2
3
1
2
1







+x
;
Xác địmh A; B trong các biểu thức và áp dụng
hằng đẳng thức đã học để tính
Gv gọi hs lên bảng tính các kết quả
Bài số 2: Rút gọn biểu thức.
(x - 2)
2
- ( x + 3)
2
+ (x + 4)( x - 4).
Bài tập số 3 :Chứng minh rằng .
(x - y)
2
+ 4xy = (x + y)
2

Để chứng minh đẳng thức ta làm nh thế nào?
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót .
Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng minh
đẳng thức .
Bài tập số 4 : Thực hiên phép tính, tính
nhanh nếu có thể .
a, 999
2

- 1. c, 73
2
+ 27
2
+ 54.73
b, 101.99. d, 117
2
+ 17
2
- 234.17
Hs xác định A, B trong các hằng đẳng
thức và áp dụng hằng đẳng thức để tính .
A: (2xy - 3)
2
= 4x
2
y
2
- 12xy = 9
B: KQ =
9
1
3
1
4
1
2
++ xx
.
Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .

2hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn ,
sửa chữa sai sót nếu có .
KQ: x
2
- 10x - 21
Hs cả lớp làm bài tập số 3.
HS ;để chứng minh đẳng thức ta có
thể làm theo các cách sau:
C1: Biến đổi vế trái để bằng vế phải
hoặc ngợc lại .
C2: chứng minh hiệu vế trái trừ đi vế
phải bằng 0
HS lên bảng trình bày cách làm bài
tập số 3
HS cả lớp làm bài tập số 4
2 hs lên bảng trình bày lời giải
Biểu thức trong bài 4 có dạng hằng
đẳng thức nào?: A = ?, B = ?
V- h ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau: Tìm x biết:
(x + 1)(x
2
- x + 1) - x(x - 3)(x + 3) = - 27.
*********************************************
Ngày soạn: 05/9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 4 tuần 4
Luyện tập Các hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ .

- Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo.
HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
III. ph ơng pháp:
Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV. tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết
Gv cho hs ghi các hằng đẳng thức đáng nhớ
lên góc bảng và phát biểu bằng lời các hằng đẳng
thức này.
HS ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
(A B)
3
= A
3
3A
2
B + 3AB
2
B
3
.
A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2

- AB + B
2
)
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long5
Giáo án : Tự chọn Toán 8
A
3
- B
3
= (A - B)(A
2
+ AB + B
2
)
Hoạt động 2: áp dụng
Gv cho học sinh làm bài tập
Bài tập số 1:
a) (x + 2)
3

b)
3
2
2
2
1







yx
c) (4x
2
-
2
1
)(16x
4
+ 2x
2
+
4
1
)
d) (0,2x + 5y)(0,04x
2
+ 25y
2
- y).
Xác địmh A; B trong các biểu thức và áp dụng
hằng đẳng thức đã học để tính
Gv gọi hs lên bảng tính các kết quả
Bài số 2: Rút gọn biểu thức.
a) (x - 1)
3
- x(x - 2)
2
+ x - 1

b) (x + 4)(x
2
- 4x + 16) - (x - 4)(x
2
+ 4x + 16)
Bài tập số 3:Chứng minh rằng .
(a + b)
3
= a
3
+ b
3
+ 3ab(a + b)
Để chứng minh đẳng thức ta làm nh thế nào?
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Gọi HS nhận xét và sửa chữa sai sót .
Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng minh
đẳng thức .
Bài tập 4 :
A, Cho biết: x
3
+ y
3
= 95; x
2
- xy + y
2
= 19
Tính giá trị của biểu thức x + y .
B, cho a + b = - 3 và ab = 2 tính giá trị của biểu

thức a
3
+ b
3.

Nêu cách làm bài tập số 3 .
GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
Gv chốt lại cách làm
Bài tập số 5: Rút gọn biểu thức:
(3x + 1)
2
- 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)
2
.
Hs xác định A, B trong các hằng đẳng
thức và áp dụng hằng đẳng thức để tính .
a) x
3
+ 6x
2
+ 12x + 8.
b)
64223
86
2
3
8
1
yxyyxx +

.
c) 64x
6
-
8
1
; d/ 0,008x
3
+ 125y
3
Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
4hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn ,
sửa chữa sai sót nếu có.
KQ: a) x
2
- 2; b); 128
Hs cả lớp làm bài tập số 3.
HS; để chứng minh đẳng thức ta có
thể làm theo các cách sau:
C1 Biến đổi vế trái để bằng vế phải
hoặc ngợc lại.
C2 chứng minh hiệu vế trái trừ đi vế
phải bằng 0
HS lên bảng trình bày cách làm bài
tập số 3
hs cả lớp làm bài tập số 4
2 hs lên bảng trình bày lời giải
Hs nhận xét kết quả bài làm của bạn
KQ a ; áp dụng hằng đẳng thức

A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
- AB + B
2
)
Ta có 95 = 19 (x + y)
x + y = 95 : 19 = 5
b)A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
- AB + B
2
)
A
3
+ B
3
= (A + B)[(A + B)
2
- 3ab]
a
3
+ b

3
= (-3)[(- 3)
2
- 3.2] = - 9
Hs cả lớp làm bài tập số 5
1hs lên bảng làm bài
Biểu thức trong bài 5 có dạng hằng
đẳng thức nào? : A = ?, B = ?
V- h ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau: Tìm x biết
4(x + 1)
2
+ (2x - 1)
2
- 8(x - 1)(x + 1) = 11
*********************************************
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long6
Giáo án : Tự chọn Toán 8
Ngày soạn: 12/9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 5 tuần 5
Luyện tập Đờng trung bình của tam giác của hình thang
I. Mục tiêu ;
- Hs hiểu kỹ hơn về định nghĩa đờng trung bình của tam giác của hình thang và các định lý về đ-
ờng trung bình của tam giác, của hình thang . áp dụng các tính chất về đờng trung bình để giải các bài
tập có liên quan.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo.
HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
III. ph ơng pháp
Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm.

IV. tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về đờng trung
bình của tam giác và của hình thang.
Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về đờng trung
bình của tam giác và của hình thang
Hs nhận xét và bổ sung.
Hoạt động 2: bài tập áp dụng
Bài tập 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =
12cm, BC = 13cm. Gọi M, N là trung điểm
của AB, AC .
a) Chứng minh MN

AB.
b) Tính độ dài đoạn MN.
Gv cho hs vẽ hình vào vở
Nêu cách c/m MN

AB .
Nêu cách tính độ dài đoạn thẳng MN.
Bài tập số 2: Cho hình thang ABCD (AB //
CD) M, N là trung điểm của AD và BC cho biết
CD = 4cm, MN = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng
AB.
để tính độ dài đoan thẳng AB ta làm nh thế
nào?
Gv gọi hs lên bảng trình bày c/m
Hs nhận xét bài làm của bạn

Bài tập số 3:
Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy hai
điểm M, N sao cho AM = MN = NB. Từ M và N
kẻ các đờng thẳng song song với BC, chúng cắt
AC tại E và F. Tính độ dài các đoạn thẳng NF và
BC biết ME = 5cm.
? So sánh ME và NF.
để tính BC ta phải làm nh thế nào?
Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở
Hs vẽ hình vào vở ;
để tính MN trớc hết ta tính độ dài AC .
áp dụng định lý Pi Ta Go ta có
AC
2
= BC
2
- AB
2
thay có :
AC
2
= 13
2
- 12
2
= 169 - 144 = 25
AC = 5 mà MN =
2
1
AC = 2,5(cm)

Hs vẽ hình và làm bài tập số 2
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long7
Giáo án : Tự chọn Toán 8
Gv gọi hs trình bày cách c/m
Hs nhận xét bài làm của bạn.
Gv chốt lại cách làm sử dụng đờng trung bình
của tam giác và của hình thang.
Hs sử dụng tính chất đờng trung bình của hình
thang ta có MN là đờng trung bình của hình thang
ABCD nên MN =
2
CDAB +
2MN = AB + CD
AB = 2MN - CD = 2. 3 - 4 = 2(cm)
HS vẽ hình bài 3
Hs: Do MA = MN và ME // NF nên
EA = EF do đó ME là đờng trung bình của tam
giác ANF

ME =
2
1
NF

NF = 2ME = 2. 5 = 10(cm).
Vì NF // BC và NM = NB nên EF = FC do đó
NF là đờng trung bình của hình thang MECB từ đó
ta có NF =
2
1

(ME + BC)
BC = 2NF - ME = 2.10 - 5 = 15(cm)
V- h ớng dẫn về nhà
Về nhà học thuộc lý thuyết về đờng trung bình của tam giác và của hình thang, xem lại các bài tập
đã giải và làm bài tập sau:
Cho tam giác ABC, M và N là trung điểm của hai cạnh AB và AC. Nối M với N, trên tia đối của tia
NM xác định điểm P sao cho NP = MN, nối A với C:
chứng minh a) MP = BC; b) c/m CP // AB, c) c/m MB = CP
*******************************************************
Ngày soạn: 19/9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 6 tuần 6
Luyện tập Phân tích đa thức thành nhân tử
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh Luyện tập thành thạo các bài tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phơng
pháp đã học nh đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm nhiều hạng tử, tách một hạng tử thành
nhiều hạng tử hoặc thêm bớt cùng một hạng tử .
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo.
HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
III. ph ơng pháp
Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV. tiến trình dạy học :

Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long8
Giáo án : Tự chọn Toán 8
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các phơng pháp phân tích đa
thức thành nhân tử đã đợc học.
Gv chốt lại các phơng pháp đã học tuy nhiên đối

với nhiều bài toán ta phải vận dụng tổng hợp các ph-
ơng pháp trên một cách linh hoạt.
Hs nhắc lại các phơng pháp phân tích đa
thức thành nhân tử.
- đặt nhân tử chung,
- Dùng hằng đẳng thức,
- Nhóm nhiều hạng tử,
- Tách một hạng tử thành nhiều hạng tử
hoặc thêm bớt cùng một hạng tử.
Hoạt động 2: bài tập
Gv cho học sinh làm bài tập
Bài tập số 1: Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử :
A) 2x(x - y) + 4(x - y) .
B) 15x(x - 2) + 9y(2 - x).
C) (a + b)
2
- 2(a + b) + 1.
D) (x
2
+ 4)
2
- 16x
2
.
E) x
2
+ 2xy + y
2
- 2x - 2y.

G) 2x
3
y + 2xy
3
+ 4x
2
y
2
- 2xy.
H) x
2
- 3x + 2.
Sử dụng các phơng pháp nào để phân tích các đa
thức A, B, C, D, E, G, H thành nhân tử?
Gv cho hs lên bảng phân tích các đa thức thành
nhân tử.
Bài tập số 2: Tính giá trị của các biểu thức:
a) x
2
+ xy - xz - zy
tại x = 6,5; y = 3,5; z = 37,5
b) x
2
+ y
2
- 2xy + 4x - 4y
tại x = 168,5; y = 72,5.
c) xy - 4y - 5x + 20 tại x = 14; y = 5,5
Hs cả lớp làm bài .
Lần lợt 7 hs lên bảng trình bày cách làm:

A) 2x(x - y) + 4(x - y)
= (x - y)(2x + 4) = 2(x - y)(x + 2).
B) 15x(x - 2) + 9y(2 - x)
= 15x(x - 2) - 9y(x - 2)
= (x - 2)(15x - 9y) = 3(x - 2)(5x - 3y).
C) = (a + b - 1)
2
.
D) = (x - 2)
2
(x + 2)
2
E) = (x + y)(x + y - 2).
G) = xy(x + y -
2
)(x + y +
2
).
H, = (x - 1)(x - 2).
Hs nhận xét và sửa chữa sai sót.
Hs: để tính giá trị của các biểu thức trớc
hết ta phải phân tích các đa thức thành nhân
tử sau đó thay các giá trị của biến vào biểu
thức để tính giá trị đợc nhanh chóngấnh lên
bảng làm bài:
a) = (x + y)(x - z) thay giá trị của biến
= (6,5 + 3,5)(6,5 - 37,5) = 10(- 31)
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long9
Giáo án : Tự chọn Toán 8
d) x

3
- x
2
y - xy
2
+ y
3
tại x = 5,75; y = 4,25.
để tính nhanh giá trị của các biểu thức trớc hết ta
phải làm nh thế nào?
Hãy phân tích các đa thức thành nhân tử sau đó thay
giá trị của biến vào trong biểu thức để tính nhanh giá
trị các biểu thức .
Bài tập số 3: Tìm x biết :
A, 2x(x - 2) -(x - 2) = 0
B, 9x
2
- 1 = 0
C, x(x - 1) - 3x + 3 = 0
D, 4x
2
- (x + 1)
2
= 0.
để tìm giá trị của x trớc hết ta cần phải làm nh thế
nào?
Phân tích vế trái thành nhân tử?
tích hai nhân tử bằng 0 khi nào? (A.B = 0 khi nào?)
gv gọi hs lên bảng làm bài .
hs nhận xét bài làm của bạn .

gv chốt lại cách làm .
Bài tập số 4: chứng minh rằng với mọi số nguyên
n ta có :
(4n + 3)
2
- 25 chia hết cho 8.
để c/m (4n + 3)
2
- 25 chia hết cho 8. ta làm nh thế
nào?
Phân tích đa thức (4n + 3)
2
- 25 thành nhân tử
Gv gọi hs lên bảng làm bài
Gv chốt lại cách làm.
để c/m A chia hết cho B ta phân tích A thành nhân
tử trong đó có một nhân tử là B
= - 310
b) = 9600.
c) = 5.
d) 22,5.
để tìm giá trị của x trớc hết ta cần phải
phân tích đa thức vế trái thành nhân tử .
Hs lên bảng làm bài .
A, 2x(x - 2) -(x - 2) = 0
(x - 2)(2x - 1) = 0





=
=




=
=

2
1
2
012
02
x
x
x
x

vậy x = 2 hoặc x =
2
1
.
B, kq x =
3
1

; c , x = 1 hoặc x = 3.
D, x = 1 hoặc x =
3

1
,
Hs để c/m (4n + 3)
2
- 25

8. trớc hết ta
cần phải phân tíc đa thức (4n + 3)
2
- 25 thành
nhân tử.
Hs lên bảng phân tích đa thức thành nhân
tử .
Ta có (4n + 3)
2
- 25 = (4n + 3)
2
- 5
2
= (4n + 3 - 5)(4n + 3 + 5)
= (4n - 2)(4n + 8) = 2(2n - 1)4(n +2)
= 8(2n - 1)(n + 2)

8.
Vậy (4n + 3)
2
- 25 chia hết cho 8.

V. h ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã làm và làm các bài tập sau:

1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử;
a) 5x
2
y
2
+ 20x
2
y - 35xy
2
.
b) 3x(x - 2y) + 6y(2y -x)
c) (x - 3)
2
- (2 - 3x)
2
d) x
2
+ 2xy + y
2
- 16x
4
.
2 Tìm x biết:
a. x
3
- 9x
2
+ 27x - 27 = 0.
b. 16x
2

- 9(x + 1)
2
= 0.
c. x
2
- 6x + 8 = 0.
****************************************
Ngày soạn: 26/9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 7 tuần 7
Luyện tập Đối xứng trục
I-Mục tiêu :
Giúp hs hiểu sâu hơn về phép đối xứng trục, luyện các bài tập có sử dụng phép đối xứng trục và áp
dụng phép đối xứng rục vào các bài toán thực tế.
II.Chuẩn bị của gv và hs:
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long10
Giáo án : Tự chọn Toán 8
- Sgk + bảng phụ + thớc kẻ
III.ppdh:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hai điểm đối
xứng qua một đờng thẳng, hai hình đối xứng qua một
đờng thẳng, trục đối xứng của một hình.
Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về phép đối
xứng trục theo yêu cầu của gv.
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
Bài tập 1:
Cho góc xOy, A là một điểm nằm trong góc đó .

Gọi B là điểm đối xứng của A qua Ox, C là điểm đối
xứng của A qua Oy.
a. chứng minh tam giác OBC cân.
b. Cho góc xOy bằng 65
0
Tính góc BOC.
để c/m tam giác OBC cân ta cần c/m nh thế nào?
để c/m OB = OC ta c/m nh thế nào?
Gv gọi hs lên bảng trìmh bày c/m
để tíng góc BOC ta làm nh thế nào?
So sánh góc BOC với góc xOy
Hs nhận xét cách trình bày của bạn .
Bài tập số 2:
Cho tam giác nhọn ABC, Gọi H là trực tâm của
tam giác, D là điểm đối xứng của H qua AC.
a. chứng minh AHC = ADC.
b. Chứng minh tứ giác ABCD có các góc
đối bù nhau.
Gv gọi hs lên bảng vẽ hình
để c/m AHC = ADC ta làm nh thế nào
để c/m tứ giác ABCD có các góc đối bù nhau ta
làm nh thế nào?
Gv gọi hs lên bảng c/m.
Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn
Gv chốt lại cách c/m câu a và câu b
Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở
Hs vẽ hình vào vở ;
Hs c/m tam giác OBC cân ta c/m
OB = OC ( cùng = OA).
Giải : Vì A và B đối xứng với nhau qua Ox

nên Ox là đờng trung trực của AB

OA = OB (1)
Vì A và C đối xứng với nhau qua Oy nên Oy
là đờng trung trực của AC

OA = OC (2).
Từ (1) và (2)

OA = OB ( =OC) vậy tam
giác OBC là tam giác cân tại O.
. ta có góc BOC = 2 xOy = 2.65
0
= 130
0
Hs vẽ hình bài tập số 2.
Trực tâm của tam giác là giao điểm ba đờng
cao trong tam giác
Hs lên bảng vẽ hình
để c/ m AHC = ADC ta c/m
AD = AH, CD = CH
Hs lên bảng trình bày c/m
Hs để c/m tứ giác ABCD có các góc đối bù
nhauta c/m góc C và góc A có tổng bàng 180
0
Hs cả lớp suy nghĩ tìm cách c/m
1hs lên bảng trình bày c/m
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long11
Giáo án : Tự chọn Toán 8
=

= 90
0
+ 90
0
+ 180
0
V- h ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã làm trên lớp và học kỹ lý thuyết về đối xứng trục
**************************************
Ngày soạn: /9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 8 tuần 8
luyện tập về hình bình hành
I)Mục tiêu : ôn tập cho hs định nghĩa tính chất và dấu hiệu nhận biết hình bình hành .
II)Các hoạt động dạy học trên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình bình
hành ( định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận biết)
Hs nhắc lại các kiến thức về hình bình hành (
định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận biết) .
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
Bài tập số 1: Cho tam giác ABC có M là một
điểm của cạnh BC. Từ M kẻ đờng thẳng song song
với AB và AC, các đờng này cắt cạnh AC tại E và cắt
cạnh AB tại F .tứ giác AEMF là hình gì?vì sao
Gv cho hs cả lớp vẽ hình
Tứ giác AEMF là hình gì ? vì sao ?
( các cạnh đối của tứ giác này có vị trí tơng đối
nh thế nào?)
Bài tập số 2 : Trên đờng chéo NQ của hình bình

hành ANCQ lấy hai điểm B, D sao cho BN = DQ .
Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành .
Gv cho hs cả lớp vẽ hình .
để chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành ta
cm theo dấu hiệu nào ?
Gv cho hs trình bày cm
Bài tập số 3:
Cho tam giác ABC có góc B bằng 1v BH là đờng
cao thuộc cạnh huyền. Gọi M là trung điểm của HC
và G là trực tâm của tam giác ABM. Từ A kẻ đờng
thẳng Ax song song với BC, trên đờng thẳng đó lấy
một điểm P sao cho AP = 1/2BC và nằm ở nửa mặt
phẳng đối của nửa mặt phẳng chứa điểm B và bờ là
đờng thẳng AC. Chứng minh
a.Tứ giác AGMP là hình bình hành .
b.PM vuông góc với BM
Để c/m tứ giác AGMP là hình bình hành ta c/m
theo dấu hiệu nào?
để c/m PM

BM ta c/m nh thế nào
Gv gọi hs trình bày c/m
.
Hs cả lớp vẽ hình và làm bài tập
Các cạnh đối của tứ giác FAEM song song
với nhau ( ME // FA, AE // MF)
Nên tứ giác FAEM là hình bình hành.
Hs cả lớp làm bài tập số 2
Hs vẽ hình .
HS để chứng minh tứ giác ABCD là hình

bình hành ta cm theo dấu hiệu các cạnh đối
bằng nhau.
Hs trình bày c/m
ADQ = CBN ( c.g.c)

AD = BC
ABN = CDQ( c.g.c)

AB= DC

tứ giác ABCD là hình bình hành
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long12
Giáo án : Tự chọn Toán 8
HS c/m tứ giác AGMP là hình bình hành ta
c/m theo dấu hiệu hai cạnh đối song song và
bằng nhau(AP // GM, AP = GM)
để c/m PM

BM ta c/m PM // AG (câu a)
mà AG

BM vì G là trực tâm của tam giác
ABM
Bài tập về nhà :
Cho tam giác ABC . N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA và I, J, K lần lợt là
trung điểm của các đoạn thẳng NP, BP, NC. Chứng minh tứ giác IJKQ là hình bình hành.

**********************************************
Ngày soạn: /9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 9 tuần 9

Luyện tập Phép chia đa thức
I:Mục tiêu : Luyện tập phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa
thức
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk + bảng phụ + thớc kẻ
III.ppdh:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các quy tắc chia đơn thức cho
đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức .
Hs nhắc lại các quy tắc chia đơn thức
cho đơn thức, đa thức cho đơn thức và chia
đa thức cho đa thức
Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng
Bài tập 1: Làm tính chia
a.(12x
4
- 3x
3
+ 5x
2
) : 2x
2
b.(x
3
- 3x
2
y + 2xy) : (-2x)

c.(25x
3
y
2
- 15x
2
y
3
+ 35x
4
y
4
) : ( -5x
2
y
2
)
d.(x
2
y
3
z
2
- 3xy
2
z
3
) : ( -xyz)
e.(x
2

+ 6x + 9) : ( x + 3 )
g.(8x
3
+ 1 ) : ( 2x + 1)
h.( x
3
+ 3x
2
+ x + 5) : x
2
+ 1
i.( x
3
- 3x
2
+ 3x - 1 ) : (x
2
- 2x + 1 )
k.( x
3
- 3x
2
+ x - 3) : ( x - 3)
Câu e,g,i có thể sử dụng phơng pháp nào để tính
kết quả đợc nhanh chóng?
Hs vận dụng các quy tắc chia đơn thức
cho đơn thức, đa thức cho đơn thức và chia
đa thức cho đa thức để làm các bài tập
Hs lên bảng trình bày lời giải các bài
Kết quả :

e.x + 3; g. 4x
2
- 2x + 1
h.thơng là x + 3 d 2
i. x - 1; k. x
2
+ 1
hs Câu e,g,i có thể sử dụng hằng đẳng
thức để tính kết quả đợc nhanh chóng
hs làm bài tập số 2
kq : - 15
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long13
Giáo án : Tự chọn Toán 8
Bài tập 2 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
:
(9x
2
y
2
+ 6x
2
y
3
- 15xy) : ( 3xy)
với x - -5; y = -2
Bài tập 3: Tìm m để đa thức
x
3
+ x
2

- x + m chia hết cho đa thức x + 2
x
2
+ x + m chia hết cho đa thức x - 1
gv hớng dẫn hs cách làm bài tập số 3
trớc hết chia đa thức x
3
+ x
2
- x + m cho đa thức x
+ 2 đợc đa thức d có bậc 0 .
để đa thức x
3
+ x
2
- x + m chia hết cho đa thức x +
2 thì đa thức d phải bằng 0 . từ đó ta tìm đợc giá trị
của m
Gv cho hs thực hiện phép chia sau đó tìm m
Câu a. m = 2, b. m = - 2
hs làm bài tập số 3
thức hiên phép chia đa thức để tìm đa
thức d bậc 0.
Cho đa thức d bằng 0 để tìm m
a. giải :
để phép chia hết ta phải có m - 2 = 0
hay m = 2
V-H ớng dẫn về nhà
ôn tập về chia đa thức cho đa thức
**********************************************

Ngày soạn: /9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 10 tuần 10
ôn tập chơng I đại số
I) Mục tiêu: Hệ thống kiến thức của chơng I. Luyện các bài tập về nhân đa thức, các hằng đẳng
thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, phép chia đa thức.
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk + bảng phụ + thớc kẻ
III.ppdh:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các quy tắc nhân đa thức với
đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phơng
pháp phân tích đa thức thành nhân tử, và các quy tắc
chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn
thức, chia đa thức cho đa thức
Hs nhắc lại các quy tắc theo yêu cầu của
giáo viên
Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng
Bài tập 1:
Thực hiện các phép tính sau:
A, 5ab( 2a
2
b - 3ab + b
2
)
B, (a - 2b)(5ab + 7b
2
+ a)

C, (2x
4
y
2
+ 3x
3
y
3
- 4x
2
y
4
) : (
3
1
x
2
y
2
)
D, (x
4
+ x
3
+ 6x
2
+ 5x + 5) : (x
2
+ x + 1)
E, (4x - 5y)(16x

2
+ 20xy + 25y
2
)
G, (x-2)(x+3) - (x-3)(x +2) +(x +2)
3
- (x - 1)
3
- 9(x
3
- 1) : (x - 1)
HS làm bài tập
áp dụng các quy tắc đã học để thức
hiện các phép tính
Câu g lu ý thứ tự thực hiện các phép
tính và sử dụng các hằng đẳng thức
Hs lên bảng trình bày bài giải
Hs làm bài tập số 2
để tìm x trong câu a,b và g cần phân
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long14
Giáo án : Tự chọn Toán 8
Bài tập số 2: tìm x biết
A, x(2x - 7) - 4x + 14 = 0
B, x( x - 1) + 2x - 2 = 0
C, (x + 2)(x
2
- 2x + 4) - x(x - 3)(x + 3) = 26
D,6(x + 1)
2
+2(x -1)(x

2
+x + 1) -2(x +1)
3
=32
E, (6x
3
- 3x
2
) : 3x
2
- (4x
2
+ 8x) : 4x = 5
G, x
2
+ x - 6 = 0
Bài tập 3:
A,Với giá trị nào của a thì đa thức
g(x) = x
3
- 7x
2
- ax chia hết cho đa thức x - 2 .
B, cho đa thức f(x) = 2x
3
- 3ax
2
+ 2x + b . xác định a
và b để f(x) chia hết cho x - 1 và x + 2.
? đa thức g(x) chia hết cho đa thức

x - 2 khi nào?
đa thức f(x) chia hết cho đa thức x- 1 và đa thức x +
2 khi nào?
tích vế trái thành nhân tử.
để tìm x trong các câu c,d,e cần thực
hiên phép tính rút gọn biểu thức vế trái
Hs lên bảng trình bày bài giải
đa thức g(x) chia hết cho đa thức
x - 2 khi g(2) = 0
hs cả lớp cho g(2) = 0 để tìm a
đa thức f(x) chia hết cho đa thức
x- 1 và đa thức x + 2 khi f(1) = 0 và
f(-2) = 0
kết quả câu a : a = - 10
câu b : a = -8/3, b = -12
V-H ớng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã giải ôn tập toàn bộ kiến thức đã học của chơng 1
Làm các bài tập sau:
1, làm tính chia
A, (4x
4
+ 12x
2
y
2
+ 9y
4
) : (2x
2
+ 3y

2
)
B, [(x + m)
2
+ 2(x + m)(y - m) + (y - m)
2
] : (x + y)
C, (6x
3
- 2x
2
- 9x

+ 3) : (3x - 1)
2, Tìm số nguyên n sao cho
A,2n
2
+ n - 7 chia hết cho n - 2
B, n
2
+ 3n + 3 chia hết cho 2n - 1
Ngày soạn: /9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 11 tuần 11
Luyện tập về hình chữ nhật
i) Mục tiêu :
Củng cố kiến thức về hình chữ nhật, luyện các bài tập chứng minh tứ giác là hình chữ nhật và áp
dụng tính chất của hình chữ nhật để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk + bảng phụ + thớc kẻ
III.ppdh:

Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình chữ nhật
( định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận biết)
Hs nhắc lại các kiến thức về hình chữ nhật
( định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận biết) .
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long15
Giáo án : Tự chọn Toán 8
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
Bài tập số 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến
AM và đờng cao AH, trên tia AM lấy điểm D
sao cho AM = MD.
A, chứng minh ABDC là hình chữ nhật
B, Gọi E, F theo thứ tự là chân đờng vuông
góc hạ từ H đến AB và AC, chứng minh tứ giác
AFHE là hình chữ nhật.
C, Chứng minh EF vuông góc với AM
Chứng minh tứ giác ABDC, AFHE là hình chữ
nhật theo dấu hiệu nào?
Chứng minh FE vuông góc với AM nh thế
nào ?
Bài tập số 2 :
Cho hình chữ nhật ABCD, gọi H là chân đ-
ờng vuông góc hạ từ C đến BD. Gọi M, N, I lần
lợt là trung điểm của CH, HD, AB.
A, Chứng minh rằng M là trực tâm của tam
giác CBN.

B, Gọi K là giao điểm của BM và CN, gọi E
là chân đờng vuông góc hạ từ I đến BM. Chứng
minh tứ giác EINK là hình chữ nhật.
Chứng minh M là trực tâm của tam giác BNC
ta chứng minh nh thế nào
C/m tứ giác EINK là hình chữ nhật theo dấu
hiệu nào?
Gv cho hs trình bày cm
Bài tập số 3:
Cho tam giác nhọn ABC có hai đờng cao là
BD và CE Gọi M là trung điểm của BC
a, chứng minh MED là tam giác cân.
b, Gọi I, K lần lợt là chân các đờng vuông
góc hạ từ B và C đến đờng thẳng ED. Chứng
minh rằng IE = DK.
C/m MED là tam giác cân ta c/m nh thế nào?
c/m DK = IE ta c/m nh thế nào?
Hs tứ giác ABDC là hình chữ nhật theo dấu hiệu
hình bình hành có 1 góc vuông
Tứ giác FAEH là hình chữ nhật theo dấu hiệu tứ
giác có 3 góc vuông.
Hs c/m EF vuông góc với AM
Hs C/m M là trực tâm của tam giác BNC ta c/m
MN

CB ( Mn là đờng trung bình của tam giác
HDC nên MN // DC mà DC

BC nên MN


BC
vậy M là trực tâm của tamgiác BNC.
c/m Tứ giác EINK là hình chữ nhật theo dấu
hiệu hình bình hành có 1 góc vuông.
Hs để c/m tam giác MED là tam giác cân ta c/m
EM = MD = 1/2 BD
để c/m IE = DK ta c/m IH = HK
và HE = HD ( H là trung điểm của ED)
hs lên bảng trình bày c/m
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long16
Giáo án : Tự chọn Toán 8
V-H ớng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau:
Cho tam giác ABC nhọn, trực tâm là điểm H và giao điểm của các đờng trung trực là điểm O. Gọi
P, Q, N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AB, AH, AC .
A, Chứng minh tứ giác OPQN là hình bình hành.
Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để tứ giác OPQN là hình chữ nhật.
Ngày soạn: /9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 12 tuần 12
ôn tập ch ơng i đại số ( tiếp)
i) Mục tiêu: ô n tập toàn bộ kiến thức chơng I về phân tích đa thức thành nhân tử, Các hằng đẳng
thức đáng nhớ và phép nhân đa thức giúp học sinh học tốt hơn về phần phân thức đại số của chơng II
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk + bảng phụ + thớc kẻ
III.ppdh:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các quy tắc nhân đa thức với

đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phơng
pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Hs nhắc lại các quy tắc theo yêu cầu của
giáo viên
Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng
Bài tập 1:
Thực hiện các phép tính sau:
A,2(2x - 1)
2
- 3( x - 2)
2
B, (2x - 3)(x - 1) - 3(x - 1)(x + 2)-(x -3)(x +3)
C, (x - 3)(x
2
+ 3x + 9) - (x + 3)(x
2
- 3x + 9)
D, (x - a)
2
- (2x - 3a)
2
+ (x + 2a)(3x + 4a)
Bài tập số 2: Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử
A, 8x
2
+ 8x + 2 - 2y
2
B, x
2

- 4 +(x - 2)
2
- 2x(x - 2)
C, x
2
- 7x - 8
D, x
2
(x + y) +y
2
(x + y) + 2xy( x + y)
Bài tập 3:
Cho x + y = a; x
2
+ y
2
= b;
x
3
+ y
3
= c. Chứng minh rằng :
a
3
- 3ab + 2c = 0 (1)
Để chứng minh đẳng thức ta làm nh thế nào?
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót .
Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng minh đẳng
thức .

Bài tập số 4 : Cho x - y = 7 . Tính :
A=x(x + 2) + y(y - 2) - 2xy + 37
B = x
2
(x + 1) - y
2
(y - 1) + xy - 3xy(x - y + 1)
Gv cho hs nêu cách thực hiện phép
tính
Hs cả lớp làm bài. lần lợt các hs lên
bảng trình bày cách giải của mình.
Kq a, 5x
2
+ 4x + 10
B, - 2x
2
- 8x + 18
C, -54; d, 20ax
Hs nêu các phơng pháp phân tích đa
thức thành nhân tử và phân tích các đa
thức thành nhân tử
4 hs lên bảng trình bày cách làm
HS ;để chứng minh đẳng thức ta có
thể làm theo cách sau:
Thay a, b, c bằng các biểu thức đã cho
vào đẳng thức (1) thực hiện phép tính rút
gọn vế trái của (1)
hs lên bảng trình bày cách làm bài tập
số 2
Hs nhận xét bài làm và sửa chữa sai

Hs cả lớp làm bài tập số 4 ;
A = x
2
+ 2x + y
2
- 2y - 2xy + 37.
A = ( x - y )
2
= 29 x - y) + 37
A = 49 + 14 + 37 = 100
B = x
3
+ x
2
- y
3
+ y
2
+ xy - 3x
2
y + 3xy
2
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long17
Giáo án : Tự chọn Toán 8
Gv cho hs cả lớp làm bài :
Biến đổi biểu thức A và B để làm xuất hiện x - y.
sau đó thay giá trị của x - y vào các biểu thức để tính
giá trị của biểu thức .
Gv gọi hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét bài làm của bạn .

Gv chốt lại cách làm .
- 3xy
= (x
3
- 3x
2
y + 3xy
2
- y
3
) + (x
2
-2xy +
y
2
) = (x - y )
3
+ (x - y)
2

= 7
3
+ 7
2
= 343 + 49 = 392
V-H ớng dẫn về nhà

Về làm các bài tập ,làm các dạng toán chơng I
Ngày soạn: /9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 13 tuần 13

Ôn tập về hình thoi và hình vuông
i) Mục tiêu :
Củng cố kiến thức về hình chữ nhật, luyện các bài tập chứng minh tứ giác là hình chữ nhật và áp
dụng tính chất của hình chữ nhật để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk + bảng phụ + thớc kẻ
III.ppdh:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình thoi và
hình vuông ( định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận
biết)
Hs nhắc lại các kiến thức về hình thoi và hình
vuông ( định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận
biết) .
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long18
Giáo án : Tự chọn Toán 8
Bài tập số 1:
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F lần lợt
là trung điểm của AB, AC, BC. Chứng minh rằng
tứ giác ADFE là hình thoi
Để chứng minh tứ giác ADFE là hình thoi ta
c/m nh thế nào?
Gv gọi hs lên bảng trình bày c/m
Bài tập số 2:
Cho hình vuông ABCD tâm O . Gọi I là điểm
bất kỳ trên đoạn OA( I khác A và O) đờng thẳng
qua I vuông góc với OA cắt AB, AD tại M và N

A, Chứng minh tứ giác MNDB là hình thang
cân
B, Kẻ IE và IF vuông góc với AB, AD chứng
minh tứ giác AEIF là hình vuông.
để c/m tứ giác MNDB là hình thang cân ta c/m
nh thế nào?
để c/m tứ giác AEIF là hình vuông ta c/m nh thế
nào
Bài tập số 3
Cho hình vuông ABCD, Trên tia đối của tia CB
có một điểm M và trên tia đối của tia DC có một
điểm N sao cho DN = BM. kẻ qua M đờng thẳng
song song với AN và kẻ qua N đờng thẳng song
song với AM. Hai đờng thẳng này cắt nhau tại P.
Chứng minh tứ giác AMPN là hình vuông.
để c/m tứ giác AMPN là hình vuông ta c/m nh thế
nào ?
Gv gọi hs trình bày cách c/m
FE // AB và FE = 1/2 AB mà AD = 1/2AB do
đó FE = AD và FE // AD (1)
Mặt khác AE = AC/2 và AB = AC nên AD =
AE (2) từ 1 và 2 suy ra tứ giác ADFE là hình
thoi
MN

AC và BD

Ac nên MN // BD mặt
khác góc ADB = góc ABD = 45
0

nên tứ giác
MNDB là hình thang cân
B, Tứ giác AEIF có góc A = góc E = góc F =
90
0
và AI là phân gíc của góc EAF nên tứ giác
AEIF là hình vuông.
AM // NP và AN // MP nên AMPN là hình
bình hành.
AND = ABM (c.g.c)

AN = AM .và
góc AND = góc AMB,
Góc MAB = góc NAD mà
góc MAB + góc MAD = 90
0

nên góc MAD + góc DAN = 90
0
vậy tứ giác
AMPN là hình vuông,
V-H ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và ôn tập chơng I
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long19
Giáo án : Tự chọn Toán 8
Ngày soạn: /9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 14 tuần 14
Ôn tập về phân thức đại số và rút gọn phân thức
i) mục tiêu : Hs nắm vững khái niệm về phân thức đại số và cách rút gọn phân thức
II.Chuẩn bị của gv và hs:

- Sgk + bảng phụ + thớc kẻ
III.ppdh:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại khái niệm về phân thức đại số
và cách rút gọn phân thức
Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu
của giáo viên
Phân thức là một biểu thức có dạng
B
A

trong đó A, B là các đa thức, B

0
Muốn rút gọn phân thức ta có thể :
Phân tích tử và mẫu thức thành nhân
tử(nếu cần) để tìm nhân tử chung
Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng
Bài tập 1:
Với điều kiện nào của x các biểu thức sau gọi
là phân thức
a)
23
1
);
1

1
);
82
);
1
5
22


xx
d
x
c
x
x
b
x
x
Bài tập 2: rút gọn phân thức sau:
a)
13
3
);
12
12
2
22
+
+
x

xx
b
yx
xy
c)
)1(15
)1(25
3
x
x


d)
22
2
33 yx
xyx


e)
2
22
2
44
yxy
yxyx

+

g)

xyx
xyyx
44
24
22
22
++
++
h)
103
44
2
2
+
+
xx
xx
Nêu các phơng pháp phân tích đa thức thành
nhân tử . áp dụng phân tích tử và mẫu các phân
thức thành nhân tử để rút gọn phân thức
Bài tập 3: Rút gọn phân thức sau:
a)
pnm
pnm


33
)(
b)
yx

xyyx
322
12944
22
++

Nêu điều kiện của mẫu thức để biểu thức là
phân thức ? (B

0)
Hs tìm các giá trị của x để mẫu thức khác 0.
Bài tập 2) nêu cách rút gọn phân thức
Hs cả lớp nháp bài
Lần lợt các hs lên bảng trình bày cách giải
e)
y
x
xy
x
yxy
xx 2
)2(
)2(
2
44
2
2
2

=



=

+
g)
xyx
xyyx
44
24
22
22
++
++
=
22
2
22
22
)2(
4)(
)44(
4)2(
yx
yx
yxx
yxyx
+
+
=

++
++
=
2
2
)2)(2(
)2)(2(
+
+
=
+++
+++
yx
yx
yxyx
yxyx
h)
103
44
2
2
+
+
xx
xx
=
1052
)2(
2
2

+

xxx
x
=
5
2
)5)(2(
)2(
)2(5)2(
)2(
22
+

=
+

=
+

x
x
xx
x
xxx
x
Bài tập 3:
Hs cả lớp nháp bài
Lần lợt các hs lên bảng trình bày cách giải.
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long20

Giáo án : Tự chọn Toán 8
c)
3
)1(8
3


x
x
d)
32
4129
2

+
x
xx
V-H ớng dẫn về nhà
Làm các bài tập về rút gọn phân số
Ngày soạn: /9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 15 tuần 15
Ôn tập chơng I Hình học
i) Mục tiêu :
Củng cố kiến thức về hình chữ nhật, hình bình hành,hình thoi ,hình vuông , luyện các bài tập
chứng minh tứ giác là hình chữ nhật và áp dụng tính chất của hình chữ nhật để chứng minh các đoạn
thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk + bảng phụ + thớc kẻ
III.ppdh:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm

IV.tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về các loại
tứ giác đã học hình thang, hình bình hành, hình
thoi và hình vuông ( định nghĩa, tính chất, dấu
hiệu nhận biết)
Hs nhắc lại các kiến thức về các loại tứ giác đã học
hình thang, hình bình hành, hình thoi và hình vuông (
định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận biết) .
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
Bài tập số 1:
Cho hình bình hành ABCD có I, K lần lợt là
trung điểm của các cạnh AB, CD biết rằng IC là
phân giác góc BCD và ID là phân giác góc CDA.
a. Chứng minh rằng BC = BI = KD =
DA
b. KA cắt ID tại M. KB cắt IC tại N .
tứ giác IMKN là hình gì ? giải thích
Bài tập số 2:
Cho hình bình hành ABCD M, N là trung
điểm của AD, BC. Đờng chéo AC cắt BM ở P và
cắt DN ở Q
a. Chứng minh AP = PQ = QC
b. Chứng minh MPNQ là hình bình
hành
c. Hình bình hành ABCD phải thoã
mãn điều kiện gì để MPNQ là hình chữ
nhật, hình thoi, hình vuông
Nêu cách c/m AP = PQ = QC
C /m MPNQ là hình bình hành theo dấu hiệu

Tam giác BIC cân tại B (vì góc I bằng góc C)
nên BI = BC
Tam giác ADK cân tại D nên DA = DA mà BC
= AD nên BC = BI = KD = DA
Tứ giác IMKN là hình chữ nhật ( theo dấu hiệu
các cạnh đối song song và có 1 góc vuông)
Gọi O là giao điểm của BD và AC ta có P là
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long21
Giáo án : Tự chọn Toán 8
nào?
để MPNQ là hình thoi thì cần thêm điều kiện
gì từ đó suy ra điều kiện của hình bình hành
ABCD
để MPNQ là hình thoi thì cần thêm điều kiện
gì?
trọng tâm của tam giác ABD nên AP = 2/3AO suy
ra AP = 1/3 AC
Q là trọng tâm của tam giác BCD nên CQ = 1/3
AC vậy CQ = QP = AP.
MPNQ là hình bình hành (MN cắt PQ tại trung
điểm của mỗi đờng )
để MPNQ là hình chữ nhật thì PQ = MN mà
MN = AB và PQ = 1/3 AC nên hình bình bành
ABCD cần có AB = 1/3 AC thì tứ giác MPNQ là
hình chữ nhật
để MPNQ là hình thoi thì MN

PQ suy ra AB

AC thì MPNQ là hình thoi

Vậy MPNQ là hình vuông khi AB

AC và
AB = 1/3 AC
V-H ớng dẫn về nhà
ôn tập các kiến thức về tứ giác xem lại các bài tập đã giải
Học kỹ các định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác đã học
****************************************
Ngày soạn: /9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 16 tuần 16
Ôn tập về quy đồng mẫu thức các phân thức và phép cộng các phân thức
i) Mục tiêu:
Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu thức và cộng ác phân thức đại số
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk + bảng phụ + thớc kẻ
III.ppdh:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại cách quy đồng mẫu thức nhiều
phân thức và quy tắc cộng các phân thức đại số . tính
chất của phép cộng các phân thức đại số .
Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu
của giáo viên
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
Bài tập 1:
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
A,
25

3
;
153
5
2

+
x
x
B,
xxxx 2
3
;
44
2
22
+++
C,
222
4
;
242 yx
xy
yxxyx
yx
+
+
Bài tập 2: Thực hiện phép tính:
A,
2

5
2
53
+
+ xx

B,
xx
x

+
4
8
4
2
; c,
xy
y
yx
x

+

22
Hs nêu lại các bớc quy đồng mẫu thức và
nháp bài .
Hs lên bảng trình bày lời giải .
Hs nêu quy tắc cộng các phân thức cùng
mẫu thức và cộng các phân thức khác mẫu
thức .

Hs cả lớp nháp bài .
Hs lên bảng trình bày lời giải .
Câu b và c lu ý đổi dấu để trở thành phép
cộng các phân thức cùnh mẫu thức .
Câu g ly ý sử dụng tính chất giao hoán của
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long22
Giáo án : Tự chọn Toán 8
D,
x
x
x
x
x
x
20
34
5
12
4
1 +
+

+
+
E,
xx
x
x
x
2

22
42
2
+
+
+
+
G,
12
2
1
1
12
1
22
2
++
+
+

+
++
+
xx
x
x
x
xx
x
Bài tập 3: Chứng minh đẳng thức

A,
1
24
)3)(1(
8
)1)(7(
12
)7)(3(
=

+

+
aaaaaa
B, Chứng minh giá trị của biểu thức sau không
phụ thuộc vào y
y
y
y
y
36
4
105
43

+
+

+
Bài tập 4: Tính tổng các phân thức sau:

+
++
+
++
+
+ )3)(2(
1
)2)(1(
1
)1(
1
xxxxxx
+
)2004)(2003(
1
++ xx
Bài tập 5: Cho phân thức
M =
161684
16
234
4
++

aaaa
a
Tìm giá trị nguyên của a để M nhận giá trị
nguyên
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để rút gọn
M

Viết M dới dạng tổng của một biểu thức
nguyên và một phân thức
để M nhận giá trị nguyên thì 4 phải chia hết
cho a -2 từ đó suy ra a-2 là ớc của 4 và tìm các
giá trị của a .
phép cộng
Hs Nêu cách chứng minh đẳng thức
Hs Biến đổi vế trái = vế phải.
Hs nêu cách chứng minh giá trị của biểu
thức không phụ thuộc vào y
Thực hiện phép tính kq = 4/3
để tính tổng các phân thức ở bài tập 4 ta cần
biến đổi mỗi phân thức thành hiệu của hai phân
thức
Kq =
)2004(
2004
2004
11
+
=
+

xxxx
M =
161684
16
234
4
++


aaaa
a
=
)16164()44(
)4)(4(
2234
22
+++
+
aaaaa
aa
=
22
2
222
2
)2)(4(
)2)(2)(4(
)2(4)2(
)2)(2)(4(
+
++
=
+
++
aa
aaa
aaa
aaa

=
2
2

+
a
a
=
2
4
1
2
42

+=

+
aa
a
để M nhận giá trị nguyên thì a-2 là ớc số của
4 vậy a-2 phải lấy các giá trị là 1, 2, 4 suy
ra các giá trị của a là 3, 1, 4, 0, 6, -2
V-H ớng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau :
Thực hiện phép tính
A,
1
2
1
1

1
1
2
2

+

+
+
x
x
xx
; b,
22
4
1
2
1
)2(
1
x
x
x
x


+
+

+

+
+
Ngày soạn: / ./2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 17 tuần 17
Luyện tập về phép cộng và phép trừ các phân thức đại số
i) Mục tiêu : củng cố quy tắc cộng và trừ các phân thức đại số, luyên tập thành thạo các bài tập
cộng trừ các phân thức đại số
II- chuẩn bị của gv và hs
- Sgk + bảng phụ + thớc kẻ
III.ppdh:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long23
Giáo án : Tự chọn Toán 8
IV- tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng các phân thức đại
số cùng mẫu thức và khác mẫu thức, quy tắc trừ hai
phân thức đại số
Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu
của giáo viên
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
Bài tập 1: Thực hiện phép tính
23
5
32
1
,

+



xx
a


12
32
12
12
,



+

a
a
a
a
b
9
3
3
2
,
2

+
+

x
x
c

d,
34
23
2
2
212
aa
aa
aa
aa
+



+
gv cho hs cả lớp nháp bài và gọi hs lên bảng trình
bày lời giải
Bài tập 2: thực hiên phép tính
A,
x
x
x
x 222
2
+


+

b,
2222
33
yx
y
yx
x




+
C,
5
2
153
45
+

+
+
+
x
x
x
x

d,

4
2
42
4
2



+
+
x
x
x
x
gv cho hs lên bảng trình bày cách làm
Bài tập3 :Thực hiên phép tính
A,
2
2
1
2
1
1
1
1
x
x
xx





+

B,
22
1
1
2
1
)2(
1
x
x
x
x


+

+
+
Bài tập 4:Tìm a và b để đẳng thức sau luôn luôn
đúng với mọi x khác 1 và 2
21
23
74
2

+


=
+

x
b
x
a
xx
x
Gv hớng dẫn hs cách làm bài tập số 4
Bớc 1: quy đồng mẫu thức vế phải và thực hiện
phép tính cộng
Bớc 2: đồng nhất hai vế ( cho hai vế bằng nhau) vì
Hs cả lớp nháp bài
Hs nêu cách làm câu a đổi dấu cả tử và
mẫu của phân thức thứ nhất để đợc phép
cộng hai phân thức cùng mẫu kq ;
23
4
x

12
32
12
12
,




+

a
a
a
a
b
MTC : (2a-1)(2a+1)
=
)12)(12(
)12)(32(
)12)(12(
)12)(12(
+
+

+

aa
aa
aa
aa
=
)12)(12(
3624144
22
+
+++
aa
aaaaa

=
)12)(12(
4
+ aa
C, d hs tự làm
Bài 2 : hs nêu quy tắc trừ hai phân thức
và thực hiện phép tính
Câu d,
4
2
42
4
2



+
+
x
x
x
x
=
)2)(2(
2
)2(2
4
+



+
+
xx
x
x
x
=
2
1
)2(2
4
+

+
+
+
xx
x
=
)2(2
24
+
+
x
x
=
)2(2
2
+
+

x
x
=
2
1
Hs thực hiện phép trừ bài 3:
A, = 2 b. =
)2()2(
4
2
+ xx
Bài tập 4: Quy đồng mẫu các phân thức
vế phải :
23
2)(
)2)(1(
)1()2(
2
+
+
=

+
xx
baxba
xx
xbxa
Do đó ta có đồng nhất thức :
23
2)(

23
74
22
+
+
=
+

xx
baxba
xx
x

4x - 7= (a + b)x - 2a - b
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long24
Giáo án : Tự chọn Toán 8
mãu thức của hai vế bằng nhau nên tử thức của
chúng bằng nhau
Bớc 3: đồng nhất các hệ số của x và hệ số tự do ở
hai vế của đẳng thức để tìm a và b



=+
=+
72
4
ba
ba
trừ vế với vế cho nhau ta đ-

ợc a =3 thay a=3 vào a +b = 4 ta đợc b = 1
Vậy a = 3 ; b = 1
V:H ớng dẫn về nhà
Học thuộc quy tắc cộng và trừ các phân thức đại số làm hết các gbài tập trong sgk và sbt
Ngày soạn: /9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 18 tuần 18
Luyện tập các phép tính về phân thức
i) Mục tiêu : củng cố quy tắc cộng và trừ nhân chia các phân thức đại số, luyện tập thành thạo
các bài tập cộng trừ nhân chia các phân thức đại số
II- chuẩn bị của gv và hs
- Sgk + bảng phụ + thớc kẻ
III.ppdh:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV- tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia
các phân thức đại số
Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu
của giáo viên
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
Bài tập 1
Thực hiện các phép tính
a.
1
2
4
12
2
2

2

+


+
x
xx
x
xx
b.
23
22
3
2
105
9
xx
xx
x
x
+




c.









+
+
+
+

+ x
x
xx
x
x
x 1
1
1
1
2
3
d.
2
1
44
63
+




+
x
x
x
x

e.
xx
xx
x 1
1
1
2
2
+
+
+
+
f. (9x
2
- 1) :







x
1

3
-Bài tập 2:
Cho phân thức A =
3
96
2

+
x
xx

a. Với điều kiện nào của x thì phân thức
đợc xác định
b. Rút gọn phân thức
c. Tìm giá trị của x để giá trị của phân
thức bằng 2
Hs cả lớp thực hiện phép tính :
Câu c có thể thực hiện theo hai cách
(trong ngoặc trớc hoặc áp dụng tính chất
phân phối của phép nhân đối với phép cộng)
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải
Bài tập 2 : phân thức xác định khi nào?
Nêu cách rút gọn phân thức
Giá trị của phân thức bằng 2 khi nào? x-3
=2 suy ra x = 5
Hs lên bảng trình bày lời giải
Hs cả lớp nháp bài 3
Nêu cách thực hiện phép tính rút gọn biểu
thức
Khi x = 2401 thì giá trị của biểu thức

bằng bao nhiêu.
Bài tập 4: để c/m biểu thức ta làm nh thế
nào?
Biến đổi vế trái
Hs lên bảng trình bày lời giải
Hs nhận xét
Gv sửa chữa sai sót và chốt lại cách chứng
minh đẳng thức
Giáo viên dạy: Vũ Thị Huyền Trờng THCS Thịnh Long25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×