Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

giáo án ngữ văn lớp 6 bồi dưỡng tham khảo bài thầy bói xem voi (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 36 trang )







KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1
Câu 1
: Em hãy kể tóm tắt câu
: Em hãy kể tóm tắt câu
chuyện “
chuyện “
Ếch ngồi đáy giếng
Ếch ngồi đáy giếng
” ?
” ?
Câu 2
Câu 2
: Nêu ý nghĩa của truyện ?
: Nêu ý nghĩa của truyện ?


Trả lời
Trả lời


Câu1
Câu1


: Một con ếch sống trong giếng
: Một con ếch sống trong giếng
đ
đ
ã lâu
ã lâu
ngày. Nó cứ nghĩ mình là chúa tể, còn bầu trời
ngày. Nó cứ nghĩ mình là chúa tể, còn bầu trời
chỉ là chiếc vung.
chỉ là chiếc vung.
Đến khi m
Đến khi m
ư
ư
a to, n
a to, n
ư
ư
ớc dềnh
ớc dềnh
lên, đưa ếch ra ngoài, nó
lên, đưa ếch ra ngoài, nó
đ
đ
i lại nghênh ngang
i lại nghênh ngang
không
không
đ
đ

ể ý
ể ý
đ
đ
ến xung quanh nên bị một con
ến xung quanh nên bị một con
trâu
trâu
đ
đ
i qua giẫm bẹp.
i qua giẫm bẹp.


Câu 2
Câu 2
: Ý nghĩa của truyện :
: Ý nghĩa của truyện :
-
-
Phê phán những kẻ hiểu biết hạn hẹp mà lại
Phê phán những kẻ hiểu biết hạn hẹp mà lại
huênh hoang, đồng thời khuyên nhủ chúng ta
huênh hoang, đồng thời khuyên nhủ chúng ta
phải mở rộng tầm hiểu biết, không chủ quan,
phải mở rộng tầm hiểu biết, không chủ quan,
kiêu ng
kiêu ng



o.
o.
Bài mới
Bài mới
TIẾT 40
TIẾT 40


THẦY BÓI XEM VOI
THẦY BÓI XEM VOI
(
(
Truỵên ngụ ngôn
Truỵên ngụ ngôn
)
)
I.
I.
TÌM HIỂU CHUNG
TÌM HIỂU CHUNG
:
:


1
1
. Đọc v
. Đọc v
ă
ă

n bản
n bản
:
:




-
-
Đọc chậm, rõ ràng giọng từng thầy bói
Đọc chậm, rõ ràng giọng từng thầy bói
khác nhau nh
khác nhau nh
ư
ư
ng thầy nào cũng quả
ng thầy nào cũng quả
quyết, tự tin.
quyết, tự tin.




2
2
. Chú thích:
. Chú thích:
-



Phàn nàn: Thái
Phàn nàn: Thái
đ
đ
ộ không vui vì không hài
ộ không vui vì không hài
lòng, biểu thị bằng lời nói.
lòng, biểu thị bằng lời nói.
-


Hình thù: Hình dáng.
Hình thù: Hình dáng.
-


Quản voi: Ng
Quản voi: Ng
ư
ư
ời trông nom
ời trông nom
đ
đ
iều khiển voi
iều khiển voi
(còn gọi là quản t
(còn gọi là quản t
ư

ư
ợng).
ợng).
Văn bản
này có thể
chia làm
mấy đoạn?
3.
3.
Bố cục
Bố cục
:
:
- 3
- 3
đ
đ
oạn:
oạn:


Đoạn 1
Đoạn 1
: Từ
: Từ
đ
đ
ầu
ầu
đ

đ
ến “
ến “
S
S


đ
đ
uôi”
uôi”
=>
=>
Các thầy bói cùng xem voi.
Các thầy bói cùng xem voi.


Đoạn 2
Đoạn 2
: Tiếp
: Tiếp
đ
đ
ến “
ến “
C
C
ái chổi sể cùn”
ái chổi sể cùn”
=> Các thầy bói

=> Các thầy bói
họp nhau, bàn luận, tranh cãi
họp nhau, bàn luận, tranh cãi
.
.


Đoạn 3
Đoạn 3
: Còn lại.
: Còn lại.
=> Hậu quả của việc xem và phán về voi.
=> Hậu quả của việc xem và phán về voi.
II.
II.
TÌM HIỂU VĂN BẢN
TÌM HIỂU VĂN BẢN
1
1
.
.
Các thầy bói xem voi:
Các thầy bói xem voi:


? Các thầy bói
? Các thầy bói
đ
đ
ều có

ều có
đ
đ
ặc
ặc
đ
đ
iểm
iểm
chung gì ?
chung gì ?
II.
II.
TÌM HIỂU VĂN BẢN
TÌM HIỂU VĂN BẢN
1
1
.
.
Các thầy bói xem voi:
Các thầy bói xem voi:
*
*
Đặc
Đặc
đ
đ
iểm chung
iểm chung



của các thầy bói:
của các thầy bói:
- Bị mù.
- Bị mù.
- Ch
- Ch
ư
ư
a biết gì về voi.
a biết gì về voi.
? Các thầy bói xem voi
trong hoàn cảnh nào ?
II.
II.
TÌM HI U VĂN B NỂ Ả
TÌM HI U VĂN B NỂ Ả
1
1
.
.
Các th y bói xem voi:ầ
Các th y bói xem voi:ầ
*
*
Đặc
Đặc
đ
đ
iểm chung

iểm chung


của các thầy bói:
của các thầy bói:
- Bị mù.
- Bị mù.
- Ch
- Ch
ư
ư
a biết gì về voi.
a biết gì về voi.
*
*
Hoàn cảnh xem voi
Hoàn cảnh xem voi
: Nhân buổi ế hàng
: Nhân buổi ế hàng
nghe nói có voi
nghe nói có voi
đ
đ
i qua nên chung tiền
i qua nên chung tiền
biếu ng
biếu ng
ư
ư
ời quản voi

ời quản voi
đ
đ
ể cùng xem.
ể cùng xem.
Cách xem voi của các thầy bói nh
Cách xem voi của các thầy bói nh
ư
ư
thế nào ?
thế nào ?
II.
II.
TÌM HIỂU VĂN BẢN
TÌM HIỂU VĂN BẢN
1
1
.
.
Các thầy bói xem voi:
Các thầy bói xem voi:
*
*
Đặc
Đặc
đ
đ
iểm chung
iểm chung



của các thầy bói:
của các thầy bói:
- Bị mù.
- Bị mù.
- Ch
- Ch
ư
ư
a biết gì về voi.
a biết gì về voi.

Hoàn cảnh xem voi
Hoàn cảnh xem voi
: Nhân buổi ế hàng nghe nói
: Nhân buổi ế hàng nghe nói
có voi
có voi
đ
đ
i qua nên chung tiền biếu ng
i qua nên chung tiền biếu ng
ư
ư
ời quản
ời quản
voi
voi
đ

đ
ể cùng xem.
ể cùng xem.


* Cách xem voi
* Cách xem voi
:
:



- Sờ ngà
- Sờ ngà



- sờ vòi
- sờ vòi



- sờ tai
- sờ tai



- Sờ chân
- Sờ chân




- sờ
- sờ
đ
đ
uôi.
uôi.



II.
II.
TÌM HI U VĂN B NỂ Ả
TÌM HI U VĂN B NỂ Ả
1
1
.
.
Các th y bói xem voi:ầ
Các th y bói xem voi:ầ


* Đặc
* Đặc
đ
đ
iểm chung
iểm chung



của các thầy bói:
của các thầy bói:
- Bị mù.
- Bị mù.
- Ch
- Ch
ư
ư
a biết gì về voi.
a biết gì về voi.


*Hoàn cảnh xem voi
*Hoàn cảnh xem voi
: Nhân buổi ế hàng nghe nói có voi
: Nhân buổi ế hàng nghe nói có voi
đ
đ
i qua nên chung tiền
i qua nên chung tiền
biếu ng
biếu ng
ư
ư
ời quản voi
ời quản voi
đ
đ
ể cùng xem.

ể cùng xem.


* Cách xem voi
* Cách xem voi
:
:



- Sờ ngà
- Sờ ngà



- sờ vòi
- sờ vòi



- sờ tai
- sờ tai



- Sờ chân
- Sờ chân




- sờ
- sờ
đ
đ
uôi.
uôi.
=> Xem bằng tay, mỗi thầy chỉ sờ
=> Xem bằng tay, mỗi thầy chỉ sờ
đư
đư
ợc một bộ phận của con voi.
ợc một bộ phận của con voi.
? Các thầy bói phán về voi nh
? Các thầy bói phán về voi nh
ư
ư
thế nào
thế nào
?
?
2
2
.
.
Các thầy bói phán về con voi
Các thầy bói phán về con voi
:
:
* Con voi
* Con voi

:
:
-
-
Sun sun
Sun sun
nh
nh
ư
ư
con
con
đ
đ
ỉa
ỉa
-
-
Chần chẫn
Chần chẫn
nh
nh
ư
ư
cái
cái
đ
đ
òn càn.
òn càn.

-
-
Bè bè
Bè bè
nh
nh
ư
ư
cái quạt thóc.
cái quạt thóc.
-
-
Sừng sững
Sừng sững
nh
nh
ư
ư
cái cột
cái cột
đ
đ
ình.
ình.
-
-
Tun tủn
Tun tủn
nh
nh

ư
ư
cái chổi sể
cái chổi sể


cùn.
cùn.




? Các thầy phán về voi có
? Các thầy phán về voi có
đ
đ
iều gì giống nhau ?
iều gì giống nhau ?
Nhận xét cách phán của các thầy bói?
Nhận xét cách phán của các thầy bói?
-
Mỗi thầy có cảm giác riêng, nhận xét riêng. Nh
Mỗi thầy có cảm giác riêng, nhận xét riêng. Nh
ư
ư
ng
ng
cả n
cả n
ă

ă
m thầy
m thầy
đ
đ
ều chung một cách xem voi phiến
ều chung một cách xem voi phiến
diện: dùng bộ phận
diện: dùng bộ phận
đ
đ
ể nói toàn thể.
ể nói toàn thể.


-
-
Sun sun
Sun sun
nh
nh
ư
ư
con
con
đ
đ
ỉa
ỉa
-

-
Chần chẫn
Chần chẫn
nh
nh
ư
ư
cái
cái
đ
đ
òn càn.
òn càn.
-
-
Bè bè
Bè bè
nh
nh
ư
ư
cái quạt thóc.
cái quạt thóc.
-
-
Sừng sững
Sừng sững
nh
nh
ư

ư
cái cột
cái cột
đ
đ
ình.
ình.
-
-
Tun tủn
Tun tủn
nh
nh
ư
ư
cái chổi sể
cái chổi sể


cùn.
cùn.


?
?
Nhận xét gì về nghệ thuật của tác
Nhận xét gì về nghệ thuật của tác
giả dân gian khi kể 5 thầy bói xem
giả dân gian khi kể 5 thầy bói xem
voi? Tác dụng của việc sử dụng nghệ

voi? Tác dụng của việc sử dụng nghệ
thuật
thuật
đ
đ
ó ?
ó ?


Từ láy, so sánh.
Từ láy, so sánh.
=>
=>
Tác dụng: Qua các từ láy và phép so
Tác dụng: Qua các từ láy và phép so
sánh
sánh
đ
đ


đ
đ
ặc tả hình thù con voi làm cho
ặc tả hình thù con voi làm cho
câu chuyện thêm sinh
câu chuyện thêm sinh
đ
đ
ộng và có tác

ộng và có tác
dụng tô
dụng tô
đ
đ
ậm cái sai lầm về cách xem voi
ậm cái sai lầm về cách xem voi
và phán về voi của các thầy bói.
và phán về voi của các thầy bói.


? Thái
? Thái
đ
đ
ộ của các thầy bói
ộ của các thầy bói
với nhau
với nhau
nh
nh
ư
ư
thế nào?
thế nào?
? Tìm các từ ngữ làm rõ thái độ đó ?Những từ ngữ đó
? Tìm các từ ngữ làm rõ thái độ đó ?Những từ ngữ đó
mang tính chất như thế nào?
mang tính chất như thế nào?



2
2
.
.
Các thầy bói phán về con voi
Các thầy bói phán về con voi
:
:
*
*


Con voi
Con voi
:
:
-
-
Sun sun
Sun sun
nh
nh
ư
ư
con
con
đ
đ
ỉa

ỉa
-
-
Chần chẫn
Chần chẫn
nh
nh
ư
ư
cái
cái
đ
đ
òn càn.
òn càn.
-
-
Bè bè
Bè bè
nh
nh
ư
ư
cái quạt thóc.
cái quạt thóc.
-
-
Sừng sững
Sừng sững
nh

nh
ư
ư
cái cột
cái cột
đ
đ
ình.
ình.
-
-
Tun tủn
Tun tủn
nh
nh
ư
ư
cái chổi sể cùn.
cái chổi sể cùn.
*
*


Thái
Thái
đ
đ


:

:


+
+
Phủ nhận ng
Phủ nhận ng
ư
ư
ời khác, khẳng
ời khác, khẳng
đ
đ
ịnh mình
ịnh mình
đ
đ
úng;
úng;
“Không phải,
“Không phải,
đ
đ
âu có, ai bảo? Không
âu có, ai bảo? Không
đ
đ
úng!
úng!
T

T
ư
ư
ởng thế nào, hoá ra …”
ởng thế nào, hoá ra …”
=> Thái
=> Thái
đ
đ
ộ chủ
ộ chủ
quan, sai lầm.
quan, sai lầm.
*
*
Thái
Thái
đ
đ


:
:


+
+
Phủ nhận ng
Phủ nhận ng
ư

ư
ời khác, khẳng
ời khác, khẳng
đ
đ
ịnh
ịnh
mình
mình
đ
đ
úng; “Không phải,
úng; “Không phải,
đ
đ
âu có, ai bảo?
âu có, ai bảo?
Không
Không
đ
đ
úng! T
úng! T
ư
ư
ởng thế nào, hoá ra …”
ởng thế nào, hoá ra …”
=> Thái
=> Thái
đ

đ
ộ chủ quan, sai lầm.
ộ chủ quan, sai lầm.
Thái độ của
họ đã dẫn đến
hậu quả gì ?

×