Tải bản đầy đủ (.doc) (113 trang)

dai so 8 chuan 2 cot ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.86 KB, 113 trang )

G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
NS : ND :

Chơng 1 :
Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức
I.Mục tiêu
1/ Kiến thức: - HS nắm đợc các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:
A(B

C) = AB

AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
2/ Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3
hạng tử & không quá 2 biến.
3/ Thái độ:- Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị
+ Giáo viên: Bảng phụ Bài tập in sẵn
+ Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số.
Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1 .Tổ chức:
2 . Kiểm tra bài cũ:
a/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?
b/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc ( 12phút)
Nêu yêu cầu HS
+ Đọc kỹ nội
dung ?1


+ Chỉ rõ các nhiệm
vụ
(hoạt động cá nhân )
+Kiểm tra & công
nhận kết quả đúng
+ Khẳng định :
Trên đây ta vừa
thực hiện phép nhân
đơn thức 5x với đa
thức 3x
2
- 4x + 1
? Vậy muốn nhân
đơn thức đa thức ta
làm thế nào
+ Viết lên bảng
dạng tổng quát
- 1HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp nhận xét bài
làm trên bảng
- 2HS đổi chéo bài để
kiểm tra
- Báo cáo kết quả
- Trả lời
- Đọc quy tắc SGK/4
1. Quy tắc
?1
* Quy tắc: sgk/4
Tổng quát:

A(B + C) =A.B + A.C
Hoạt động 2: áp dụng (20 phút)
?2
+Gọi 1HS lên bảng
trình bày.Dới lớp
* Một HS trình bày ?2
- Lớp nhận xét
2. áp dụng
?2

1
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
hoạt động cá nhân.
?3 Cho HS đọc to
nội dung
+ Tổ chức cho HS
thảo luận nhóm
+ Yêu cầu HS làm
bài 1 (hoạt động cá
nhân)
+ Yêu cầu HS làm
bài 2 (thảo luận
nhóm)
+ Yêu cầu HS làm
bài 3a (thảo luận
nhóm)
+ Thu kết quả đổi
chéo cho HS nhận
xét
* Đọc nội dung ?3

- Thảo luận nhóm 2
bàn
- Đại diện các nhóm
báo cáo kết quả
- Cả lớp nhận xét cho
điểm
* Nửa ngoài làm ý a,b
- Nửa trong làm ý b,c
- Hai HS lên bảng
trình bày
* Mỗi nhóm là một
bàn
- Nửa ngoài làm ý a
- Nửa trong làm ý b
* Mỗi bàn làm một
nhóm
* Đại diện các nhóm
lên trình bày bài của
nhóm mình
- Nhận xét
?3
a) Diện tích hình thang là:
S = ((5x +3) + (3x + y)).2y : 2
=(8x + y + 3)y
=8xy + y
2
+ 3y(m
2
)
b) Thay số x =3

m
, y = 2m
S = 8.3.2 + 2
2
+ 3.2 = 58(m
2
)
* Bài 2: Rút gọn và tính
a) x(x - y) + y(x + y)
tại x = -6; y = 8
=x
2
xy + xy + y
2
= x
2
+ y
2
=(-6)
2
+ 8
2
= 100
b)
x(x
2
- y) - x
2
(x + y) + y(x
2

+ x)
tại x=
2
1
; y=-100
= . =-2xy
= -2(
2
1
)(-100)=100
* Bài 3: Tìm x
3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) =30
36x
2
- 12x - 36x
2
+ 27 = 30
15x = 30 x = 2
Hoạt động 3: Củng cố (5 phút)
+ Yêu cầu HS
- Nhắc lại nội dung
vừa học
- So sánh quy tắc
vừa hoc với quy tắc
nhân một số với
một tổng
- Nhắc lại
- So sánh
V/ H ớng dẫn về nhà : ( 3 phút)
Học thuộc : Quy tắc

Làm bài tập: Còn lại trong sgk, SBT
Đọc trớc Đ2
Hớng dẫn bài tập:
RKN : .


2
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
NS : ND :
Tiết: 2 Đ2. nhân đa thức với đa thức

I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức
2/ Kỹ năng: Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách
3/ Thái độ : - Rèn t duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên:
- Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh:
- Ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức
- Máy tính Casio
III/ Kiểm tra: ( 8 phút)
* Giáo viên yêu
cầu
- HS làm bài tập
* Quan sát học
sinh thực hiện
* Đánh giá nhận
xét
HS1:Tính M

HS2:Tính Nvà M + N
Dới lớp:Làm vào vở
nháp
? Tính
M = x(6x
2
- 5x + 1)
N =-2(6x
2
- 5x + 1)
M + N = ?
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc (8 phút)
* Khẳng định: Trên
bảmg chúng ta vừa
làm 3 việc của nhân
x - 2 với (6x
2
-5x+1)
? Để tìm tích của
x-2 và (6x
2
-5x+1) ta
làm nh thế nào.
? Hãy đọc quy
tắc(sgk/7)
* Hớng dẫn HS
trình bày phép nhân
- Trả lời, nhận xét

- 2HS đọc quy tắc
- Lắng nghe
1. Quy tắc
a) Ví dụ:
(x - 2) (6x
2
- 5x + 1)
= x(6x
2
- 5x + 1) +
(-2) (6x
2
- 5x + 1)
= 6x
3
- 17x
2
+ 11x - 2
b) Quy tắc(sgk/7)
Hoạt động 2: Thực hiên ?1 (8 phút)
* Yêu cầu HS thực
hiện?1
- Hoạt động nhóm
theo bàn
* Khẳng định : Tích
của hai đa thức là
-Thảo luận theo bàn
- Đại diện lên báo cáo
kết quả
- Cả lớp nhận xét đánh

giá
- Chú ý
* Chú ý: Trình bày thực hành
x
2
- 6x + 5
x - 2

3
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
một đa thức:
- ở dạng thu gọn
- Xắp xếp
* Giới thiệu cách
trình bày thứ 2(Nh
sgk)
? Cách trình bày
giống nh phép toán
nào đã học ở tiểu
học
? Mỗi HS viết ra 1
đa thức có từ 2 đến
3 hạng tử , rồi hai
em thành một cặp.
Lập tích của 2 đa
thức trong từng cặp.
So sánh kết quả
- Trả lời
- Hoạt động theo
nhóm nhỏ

- Tự đánh giá bài làm
- Báo cáo kết quả

x
3
- 6x
2
+ 5x
- 2x
2
+ 12x - 10
x
3
- 8x
2
+ 17x - 10

Hoạt động 3: áp dụng (8 phút)
* Phân công các
nhóm hoạt động
- Hớng dẫn thực
hiện
-Nhóm 1,2,3 làm?2(2
cách)
- Nhóm 4,5,6 làm ?3
- Nhận xét chéo kết
quả
- Cho điểm
2. áp dụng
?2.

* (x + 3) (x
2
+ 3x - 5)
= (x
3
+ 6x
2
+ 4x - 15)
* (xy - 1)(x + y + 5)
=x
2
y
2
+ 4xy - 5

?3
Diện tích hình chữ nhật là
*S = (2x + y)(2x - y)
= 4x
2
- y
2
x = 2,5m; y =1m
S = 4. 2,5
2
- 1 = 24(m
2
)
Hoạt động 4:Trò chơi (8phút)
* Treo bảng phụ:(trò

chơi)
- Hớng dẫn luật chơi:
(2 đội, mỗi đội 3 HS
khá, đội nào viết đợc
nhanh, nhiều, đúng
đội đó thắng)
- HS dới lớp theo dõi
cổ vũ
* Bảng phụ
Cho các đa thức. Hãy lập thành các tích
đúng:
a + b, a - b, a
2
+ 2ab + b
2
,
a
2
- b
2
a
2
- 2ab + b
2
V/ H ớng dẫn về nhà : ( 5 phút)
Học thuộc : Quy tắc, ghi lại kết quả hoạt động 4
Làm bài tập: BT 7 - 12(sgk/12)
Đọc trớc: Đ3
Hớng dẫn bài tập:
* Bài 9: - Rút gọn

- Thay số

4
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
NS : ND
Tiết:3
Luyện tập
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Luyện tập việc áp dụng quy tắc nhân đa thức
- Làm quen chuyển nội dung một bài toán sang một biểu thức
- Chuẩn bị cho việc hình thành các hằng đẳng thức
2/ Kỹ năng: Thành thạo 1 dãy tính về đa thức, tìm x
3/ Thái độ: Nghiêm túc, sáng tạo trong học tập
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ (bài 12)
2/ Học sinh: Ôn lại Đ1, Đ2
III/ Kiểm tra: ( 7phút)
* Giáo viên nêu yêu
cầu
* Quan sát học sinh
thực hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1: Làm bài 10/8
- HS2:Làm bài 11/8
- Dới lớp: Làm bài
10/8
- Nhận xét, đánh giá
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của
giáo viên

Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài 12 (10phút)
* Yêu cầu HS
hoạt động theo
nhóm
? Thay giá trị của
x vào ngay biểu
thức đầu có đợc
không. Có khó
khăn gì không?
- Hoạt động nhóm
- Ghi kết quả vào
bảng đen
- Nhận xét bài làm
của các nhóm
- Trả lời
Luyện tập
1. Bài 12 : Tính giá trị của biểu thức
(x
2
-5)(x+3)+(x+4)(x-x
2
)
trong mỗi trờng hợp
x 0 15 -15 0,15
A 15
A=(x
2
-5)(x+3)+(x+4)(x-x
2

)
=x
3
+3x
2
-5x-15+x
2
-x
3
-4x
2
+4x
= -x - 15
Thay số có
x 0 15 -15 0,15
A -15 -30 0 -15,15
Hoạt động 2: Chữa bài 13, 14 (10phút)
* Giao nhiệm vụ - Hoạt động cá nhân
2. Bài 13: Tìm x biết

5
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
* Quan sát
* Hớng dẫn
? Nêu ví dụ về 3
số tự nhiên chẵn
liên tiếp
? 3 số cần tím
phải thoả mãn
thêm điều kiện gì

- 1HS lên bảng trình
bày
- Lớp nhận xét
- Trả lời
- Định hớng & làm
bài
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)
=81
83x =83 x=1
3. Bài 14:
Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
Gọi 3 số phải tìm là x, x+2, x+3 (x là số tự
nhiên chẵn)
(x+4)(x+2)-x(x+2)=192
4x=184 x=46
Hoạt động 3: Chữa bài 11 (10 phút)
? Muốn chứng
minh giá trị của
biểu thức không
phụ thuộc vào giá
trị của biến ta làm
thế nào
* Yêu cầu dới lớp
thực hiện, 2HS lên
bảng trình bày.
- Trả lời
- Dới lớp làm bài
- 2HS lên bảng trình
bày
4. Bài 11. Chứng minh

a) (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=2x
2
+3x-10x-15-2x
2
+6x+x+7
= - 8
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc
vào giá trị của biến
b) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
=(6x
2
+33x-10x-55)-
(6x
2
+14x+9x+21)
=6x
2
+33x-10x-55-
6x
2
-14x-9x-21
= -76
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc
vào giá trị của biến
Hoạt động 3: Chữa bài 9/SBT (5phút)
* Đa bài tập lên
bảng
? Viết CT tổng
quát của a, b. Biết

a chia 3 d 1, b chia
3 d 2
* Gợi ý: Đa tích
a.b về dạng 3k + 2
* Đọc đề bài
- Trả lời
- Dới lớp nháp
- 1HS lên bảng trình bày
5. Bài 9/SBT
a= 3q+1 (q N)
b= 3p +2 (p N)
Có:
ab=(3q+1)(3p+2)
= 9qp+6q+3p+2
= 3(3qp+2q+p) + 2
ab chia cho 3 d 2
V/ H ớng dẫn về nhà : ( 3phút)
Làm bài tập: Tính : (x+y)(x+y)
(x-y)(x-y)
(x+)(x-y)
Đọc trớc Đ3

6
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
NS : ND
Tiết: 4
Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức (1), (2), (3).
- Biết cách chứng minh các hằng đẳng thức

2/ Kỹ năng: - Vận dụng 1 cách thành thạo 3 hằng đẳng thức vào giải toán
- Nhân nhẩm trong một số tình huống
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: - Ôn lại Đ2
- Nhân: 1, (a+b)(a+b)
2, (a-b)(a+b)
3, (a-b)(a-b)
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên yêu cầu làm
bài tập
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét
HS1: Làm ý1
HS2: Làm ý2
HS3: Làmý3
Dới lớp: Làm ý1,2
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Ngiên cứu hằng đẳng thức1 (7 phút)
* Giới thiệu: Các tích trên
bảng thờng gặp trong giải
toán, ngời ta quy định đợc
phép áp dụng kết quả đó.
Khi a,b là các biểu thức
A,B. Và gọi đó là các hằng
đẳng thức đáng nhớ
* Ghi bảng: tên bài, tên mục
? Viết dạng tổng quát

* Treo bảng phụ (hình1/9)
? Em hãy giải thích ý nghĩa
* Cho HS làm?2, áp dụng
- Lắng nghe
- Ghi bài
- Viết TQ hằng đẳng thức
- Quan sát
- Trả lời
- áp dụng tính
1. Bình phơng của một tổng.
* (A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
A,B là 2 biểu thức tuỳ ý
* Phát biểu
* áp dụng: Tính
(a+1)
2
=
x
2
+4x+4=
51
2
=(50+1)
2
=

301
2
=(300+1)
2
=
(x+y/2)
2
=
(
2
+1)
2
=
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức thứ2 (7 phút)
* Yêu cầu HS (hoạt động
nhóm)
- Gọi tên HĐT-2
- Chứng minh HĐT-2 (bằng
cách khác)
- Viết dạng tổng quát
- Phát biểu thành lời
- áp dụng tính
- Thảo luận nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Nhận xét chéo
2. Bình phơng một hiệu
* (A-B)
2
=A
2

-2AB+B
2
* Phát biểu
* áp dụng: Tính
(x-1/2)
2
=
(2x-3y)
2
=
99
2
=(100-1)
2
=
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức thứ 3 (7 phút)

7
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
* Yêu cầu HS
- Viết dạng tổng quát
- Nêu tên hằng đẳng thức
- Phát biểu thành lời
- Tính các tích cho nhanh
nhất
- Viết dạng tổng quát
- Trả lời
- Phát biểu
- Tính
3. Hiệu hai bình phơng

*A
2
-B
2
=(A+B)(A-B)
*Phát biểu
*áp dụng: Tính
(x+1)(x-1)=
(a-2b)(a+2b)=
56.64=
Hoạt động 4: Tìm hiểu chú ý (5phút)
* Yêu cầu các nhóm thảo
lụân làm ?7/sgk
- Hoạt động nhóm
- 1 nhóm báo cáo kết quả
- Các nhóm khác nhận xét
* Chú ý
(x-5)
2
=(5-x)
2
Khái quát: A
2
= (-A)
2
Hoạt động 5: Củng cố (10phút)
* Yêu cầu
- Tính: (10A+5)
2
? Nếu A là 1 số tự nhiên thì

ta có nhận xét gì
(Đó là cách nhẩm bình ph-
ơng của số có tận cùng là5)
- Chứng minh:
a. (x-y)
2
+4xy=(x+y)
2
b. (x+y)
2
-4xy=(x-y)
2

- Tính
(10A+5)
2
=100A(A+1)+25
- Tính
25
2
=
35
2
=
995
2
=
- HS1 làm ý a
- HS2 làm ý b
* Cách tính:

- Số chục nhân với số liền
sau
- Ghi thêm 25 vào sau kết
quả đó
V/ H ớng dẫn về nhà : ( 2 phút)
Học thuộc: Tổng quát các hằng đẳng thức
Làm bài tập: 16,17,18
Hớng dẫn bài tập:
BàI 18: Còn có các đáp án khác
x
2
+6xy+M=(N+3y)
2
= N
2
+6Ny+9y
2
M=N
2
+6Ny+9y
2
-(x
2
+6xy)
(N là đa thức tuỳ ý)

8
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
NS : ND
Tiết: 5

Luyện tập
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố lại các hằng đẳng thức (1), (2), (3).
2/ Kỹ năng: - Vận dụng các hằng đẳng thức khi giải toán
- Biết chứng minh tính chất về giá trị của một đa thức nào đó
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ ( hớng dẫn về nhà)
2/ Học sinh: Ôn lại hằng đẳng thức (1), (2), (3).
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên yêu cầu HS
- HS1: Viết các HĐT đã
học
- HS2: Viết các đa thức về
dạng bình phơng của nột
đa thức
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1:
- HS2:
- Dới lớp:(Làm bài của
HS2)
* Viết các đa thức sau về dạng
bình phơng của một đa thức:
a) x
2
+x+1/4
b) 9x
2
- 6x+1

IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Làm bài 20 (10 phút)
* Yêu cầu HS
- Sửa lại kết quả cho đúng
và sửa ít chỗ nhất
- HS hoạt động cá nhân
- Trắc nghiệm đúng sai
- Giải thích
1. Bài 20: Nhận xét sự đúng
sai của kết quả sau
" x
2
+2xy+4y
2
= (x+2y)
2
_Sai
vì (x+2y)
2
= x
2
+4xy+4y
2
(x
2
+2xy+4y
2
)
Hoạt động 2: Làm bài 21, 22 ( 15phút)

* Yêu cầu các nhóm thảo
luận
?Nhận xét giá trị của các đa
thức vừa làm ở bài 21(8A)
* Yêu cầu HS làm bài 22
( hoạt động cá nhân )
- GV cho thêm vài ví dụ
91.89=
1999
2
=
9995
2
=
- 4 nhóm thi viết nhanh các
kết quả tơng tự trong thời
gian 5'
- Hoạt động cá nhân
- Báo cáo kết quả
- Giới thiệu cách làm
2. Bài 21: Viết các đa thức
sau dới dạng bình phơng
của một tổng hoặc một
hiệu
Đáp án:
a, (3x-1)
2
b, (2x+3y+1)
2
3. Bài 22:Tính nhanh

a) 101
2
=(100+1)
2
= 100
2
+2.100+1=10201
b) 199
2
=(200-1)
2
= 200
2
- 2.200+1=39601
c) 47.53=(50-3)(50+3)
=50
2
-3
2
=2500-9=2491

9
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
Hoạt động 3: Làm bài 23 ( 10phút)
* Gợi ý: Bài đã hớng dẫn ở
tiết học trớc
- Gọi HS lên bảng trình bày
_ Theo dõi HS làm bài
Gọi HS nhận xét đánh giá
- Xem lại bài

- Làm bài
- Nhận xét đánh giá
4. Bài 23:Chứng minh rằng
a, (a-b)
2
=(a+b)
2
-4ab
Có VP=a
2
+2ab+b
2
-4ab
= a
2
-2ab+b
2
=(a-b)
2
Vậy (a-b)
2
=(a+b)
2
-4ab
Thay a+b=7và ab =12
Ta có:(a-b)
2
=7
2
- 4.12= 1

b, (a+b)
2
=

(a-b)
2
+4ab
Có: VP= a
2
-2ab+b
2
+4ab
= a
2
+2ab+b
2
=(a+b)
2
Thay a- b=20 và ab=3
Ta có:
(a+b)
2
= 20
2
+4.3= 412
V/ H ớng dẫn về nhà : ( 3 phút)
Học thuộc : Hằng đẳng thức (1), (2), (3).
Làm bài tập: Còn lại trong sgk
Đọc trớc Đ4
Hớng dẫn bài tập:

- Bài24:
Đa về dạng bình phơng của một tổng
- Bài25:
áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng

10
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
NS : ND
Tiết: 6
Đ4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc hằng đẳng thức (4), (5).
2/ Kỹ năng: Vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: - Nghiên cứu phần các đIểm cần lu ý ở sgv
- Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Ôn tập lại các hằng đẳng thức đã học
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
- HS1 Viết 3 HĐT đã học
- HS2 Làm bài trên bảng
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1: Viết các hằng đẳng
thức
- HS2: Làm bài trên bảng
- Dới lớp: Làm bài trên
bảng
Tính:

a, (x+
2
)
2
; (x+1/x)
2
b, (x-1/2)
2
;
(2x+3y)(2x-3y)
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Nghiên cứu mục 4/sgk ( 7phút)
* Yêu cầu HS làm ?1 và viết
vế trái thành 1 luỹ thừa
* Khẳng định kết quả
* Khái quát: Kết quả còn
đúng với A,B là các biểu
thức bất kỳ
* Yêu cầu HS áp dụng
HĐT 4 để tính
- Làm ?1
- Viết vế trái thành một luỹ
thừa
(a+b)
3
=a
3
+3a
2

b+3ab
2
+b
3
- Hoạt động nhóm: Phát
biểu quy tắc.
- HS đại diện nhóm đọc
phát biểu
- Các nhóm thảo luận làm
bài tập áp dụng
4. Lập phơng của một tổng
(A+B)
3
=A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
* Phát biểu :
* áp dụng :
Tính: (x+1)
3
=
(x+1/3)
3
=
(x+1/x)

3
=
(2x+y)
3
=
101
3
=
102
3
=
Viết về dạng lập phơng
x
3
+9x
2
+27x+27
8x
3
+12x
2
y+6xy
2
+y
3
Hoạt động 2: Nghiên cứu mục 5/sgk (10 phút)
* Nêu yêu cầu
- Dãy ngoài tính(A+(-B))
3
-Dãy trong tính (A-B)(A-B)

2
* Giáo viên quan sát, hớng
dẫn
? HĐT (4) và (5) có gì
giống và khác nhau
* GV khẳng định: ở
- Tính
- Dãy ngoài tính(A+(-B))
3
-Dãy trong tính (A-B)(A-B)
2
- HS nhận xét chéo
- Giống phần chữ, số
- Khác về dấu
5. Lập phơng của một hiệu
(A-B)
3
=A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
* áp dụng: Tính
(2x-y)
3
=
(x-1/2)

3
=
(1/3x-y)
3
=
99
3
=

11
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
HĐT(5) nếu B có số mũ lẻ
thì dấu của hạng tử chứa nó
là dấu" - "
? Phát biểu thành lời
HĐT(5)
? Tính
- Phát biểu thành lời
- HS hoạt động cá nhân
- Đổi chéo để kiểm tra
Hoạt động 3: Luyện tập (17 phút)
* Yêu cầu HS làm ?4
- GV treo bảng phụ
Khẳng định Đúng Sai
1 x
2 x
3 x
4 x
5 x
* Cho HS làm bài 29

( Dùng bảng phụ )
Đố. Đức tính đáng quý
x
3
3x
2
+ 3x -1 (N)
16 + 8x +x
2
(U)
3x
2
+ 3x +1 + x
3
(H)
1-2y+y
2
(Â)
(x-1)
3

(x+1)
3

(y-1)
3

(1+x)
3


(1-y)
2

(x+4)
2

- HS trắc nghiệm đúng sai
- Nhận xét
- Hoạt động nhóm tìm ra
đức tính đáng quý
* Luyện tập
* Chú ý:
(A-B)
2
= (B-A)
2
(A-B)
3
= - (B-A)
3

V/ H ớng dẫn về nhà : (4phút)
Học thuộc : Năm HĐT đã học
Làm bài tập 26 đến 29(sgk)
Đọc trớc Đ5
Hớng dẫn bài tập:
Bài 28:
Đa về dạng lập phơng rồi tí

12

G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
NS : ND
Tiết: 7
Đ5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức còn lại
- Củng cố 5 HĐT đã học
2/ Kỹ năng: Vận dụng các HĐT vào giảI toán
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Ôn tập 5 HĐT đã học
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1: Viết 5 HĐT đã học
- HS2:Làm bài 28a
- Dới lớp: Theo dõi, nhận
xét
- Ghi chép, chữa bài
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Ngiên cứu mục 6 (15 phút)
* Yêu cầu HS làm ?1
? Vậy a
3
+ b
3
=

* GV khẳng định: Kết quả
đó vẫn đúng với A, B là các
biểu thức tuỳ ý. Hãy viết
dạng tổng quát.
* Giới thiệu A
2
- AB +B
2
gọi
là bình phơng thiếu của hiệu
? Hãy phát biểu thành lời
HĐT(6)
- Hoạt động cá nhân
(a+b)(a
2
-ab+b
2
)
= a
3
-a
2
b+ab
2
+ba
2
-ab
2
+b
3

= a
3
+b
3
-Vậy a
3
+b
3

=(a+b)(a
2
-ab+b
2
)
- Viết dạng tổng quát
- HS kiểm tra chéo vở của
nhau
- Phát biểu
- HS làm bài theo nhóm nhỏ
- Viết kết quả, nhận xét
6. Tổng hai lập phơng
A
3
+B
3

=(A+B)(A
2
-AB+B
2

)
* áp dụng
Viết thành tích
1, x
3
+1=
2, 8y
3
+x
3
=
3, x
3
+ 2
2
=
4, A
3
+ (-B)
3
=
Viết thành tổng
5, (x+2)(x
2
-2x+4)=
Rút gọn
6, (x+3)(x
2
-3x+9)-(54+x
3

) =
Hoạt động 2: (15 phút)
? Từ câu 4 trên em có nhận
xét gì
* Khẳng định: Đó là
HĐT(7): Hiệu hai lập phơng
* Giới thiệu:A
2
+AB +B
2
gọi
là bình phơng thiếu của
tổng
? Phát biểu thành lời
HĐT(7)
* Yêu cầu làm bài tập áp
- Nhận xét, bổ sung
- Chú ý
- Phát biểu
7. Hiệu hai lập phơng
A
3
-B
3
=(A-B)(A
2
+AB+B
2
)
* Phát biểu

* áp dụng
- Tính
1, (x-1)(x
2
+x+1)=
2, 8x
3
- y
3
=

13
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
dụng
- Treo bảng phụ
(x+2)(x
2
-2x+4)=
x
3
+8 x
x
3
-8
(x+2)
3
(x-2)
3
- Thực hiện
- Nhận xét, sửa bài cho bạn

3, x
3
-3
3
=
4, (x+2)(x
2
-2x+4)=
5, x
6
- 8=
Hoạt động 3: Củng cố (5 phút)
* Yêu cầu HS
- Viết lại 7 HĐT đã học
- Lấy điểm 1 số bài của HS
- Gấp sách vở
- Viết lại 7 HĐT đã học ra
nháp
- Đổi chéo nhận xét
- Cho điểm (sai một HĐT
trừ 1 điểm)
V/ H ớng dẫn về nhà : ( 3 phút)
Học thuộc : 7 HĐT đã học
Làm bài tập : 30, 31, 32 /16 (sgk)
NS : ND
Tiết: 8
luyện tập
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố lại 7 HĐT đã học (chú ý 4 HĐT cuối)
2/ Kỹ năng: - Vận dụng HĐT vào giải toán

- Nhận xét giá trị của tam thức ax
2
+bx+c ở dạng (A+B)
2
và (A-B)
2
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: - Ôn 7 HĐT
- Viết ra bìa A
4
một vế của HĐT nào đó.
III/ Kiểm tra: ( 5 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1: Viết 3 HĐT đầu
- HS2:Viết 4 HĐT còn lại
- Dới lớp: làm bàI 33/16
Dãy ngoài (a, b)
Dãy trong (c, d)
- Bổ sung, ghi chép
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Làm bài 34 (9 phút)
* Yêu cầu HS hoạt động cá
nhân.
- Gọi một HS lên bảng
trình bày

- Trình bày trên bảng
- Dới lớp làm ra nháp
1. Bài 34
* (a+b)
2
- (a- b)
2
= .
= 4ab
* (a+b)
3
- (a- b)
3
- 2b
3
=

14
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
- Quan sát
- Gọi HS đánh giá, nhận
xét
- Nhận xét
= 2a
2
b
* (x+y+z)
2
-2(x+y+z)(x+y)
+(x+y)

2
= . = z
2
Hoạt động 2: Bài 35 (9 phút)
*Yêu cầu HS thảo luận
nhóm
- Gọi từng nhóm báo cáo
- Yêu cầu dới lớp nhận xét
- Hoạt động nhóm(5' )
- Đại diện nhóm báo cáo
- Lớp nhận xét
- Đề xuất cách làm khác
2. Bài35
a) 34
2
+ 66
2
+ 68.66
= 34
2
+ 2.34.66 +66
2
= (34+66)
2
= 100
2
=10000
b) 74
2
+24

2
- 48.74
= 24
2
- 2.24.74+74
2
= (24-74)
2
= (-50)
2
=2500
Hoạt động 3: Bài 36 (9 phút)
* Yêu cầu lớp làm bài 36
- Nhận xét bài trên bảng và
một số bài của HS dới lớp
- 2HS lên bảng làm bài
- Nửa ngoài làm câu a
- Nửa trong làm câu b
( HS làm vào vở nháp )
3. Bài 36
a) x
2
+ 4x +4 = (x+2)
2
Tại x= 98
(x+2)
2
=(89+2)
2
= 10

4
b) x
3
+3x
2
+3x+1 = (x+1)
3
Tại x=99
(x+1)
3
= (99+1)
3
=10
6
Hoạt động 4: Bài 18 SBT (10phút)
* Gợi ý: Đa đa thức về
dạng: Q
2
(x)
+ c
- Gọi một HS khá làm bài
? Giá trị của x
2
- 6x +10 có
đặc điểm gì
* KL: Giá trị nhỏ nhất của
x
2
- 6x +10 là 1 khi x= 3
* Hỏi tơng tự

CMR: x
2
+x +1 3/4
- Suy nghĩ
- Làm bài
- HS1: không nhỏ hơn một
- HS2: luôn dơng
- HS tự làm vào vở nháp
- Kiểm tra chéo
- Báo cáo kết quả
4. Bài 18/SBT
x
2
- 6x +10= (x
2
- 6x +9) +1
=(x-3)
2
+1
Vì (x-3)
2
0 xR
Nên (x-3)
2
+1 > 0 xR
Vậy x
2
- 6x +10 > 0 xR
V/ H ớng dẫn về nhà : ( 3 phút)
Học: Ôn tập 7 HĐT

Làm bài tập: 18 đến 25/SBT
Đọc trớc Đ6
Hớng dẫn bài tập:
Bài 21: Sử dụng tính chất phân phối
Tiết: 8
luyện tập
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Củng cố lại 7 HĐT đã học (chú ý 4 HĐT cuối)
2/ Kỹ năng: - Vận dụng HĐT vào giải toán

15
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
- Nhận xét giá trị của tam thức ax
2
+bx+c ở dạng (A+B)
2
và (A-B)
2
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: - Ôn 7 HĐT
- Viết ra bìa A
4
một vế của HĐT nào đó.
III/ Kiểm tra: ( 5 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1: Viết 3 HĐT đầu
- HS2:Viết 4 HĐT còn lại

- Dới lớp: làm bàI 33/16
Dãy ngoài (a, b) Dãy trong (c, d)
- Bổ sung, ghi chép
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Làm bài 34 (9 phút)
* Yêu cầu HS hoạt động cá
nhân.
- Gọi một HS lên bảng trình
bày
- Quan sát
- Gọi HS đánh giá, nhận xét
- Trình bày trên bảng
- Dới lớp làm ra nháp
- Nhận xét
1. Bài 34
* (a+b)
2
- (a- b)
2
= .
= 4ab
* (a+b)
3
- (a- b)
3

- 2b
3
=
= 2a
2
b
* (x+y+z)
2
-2(x+y+z)(x+y)
+(x+y)
2
= . = z
2
Hoạt động 2: Bài 35 (9 phút)
*Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Gọi từng nhóm báo cáo
- Yêu cầu dới lớp nhận xét
- Hoạt động nhóm(5' )
- Đại diện nhóm báo cáo
- Lớp nhận xét
- Đề xuất cách làm khác
2. Bài35
a) 34
2
+ 66
2
+ 68.66
= 34
2
+ 2.34.66 +66

2
= (34+66)
2
= 100
2
=10000
b) 74
2
+24
2
- 48.74
= 24
2
- 2.24.74+74
2
= (24-74)
2
= (-50)
2
=2500
Hoạt động 3: Bài 36 (9 phút)
* Yêu cầu lớp làm bài 36
- Nhận xét bài trên bảng và
một số bài của HS dới lớp
- 2HS lên bảng làm bài
- Nửa ngoài làm câu a
- Nửa trong làm câu b
( HS làm vào vở nháp )
3. Bài 36
a) x

2
+ 4x +4 = (x+2)
2
Tại x= 98
(x+2)
2
=(89+2)
2
= 10
4
b) x
3
+3x
2
+3x+1 = (x+1)
3
Tại x=99
(x+1)
3
= (99+1)
3
=10
6
Hoạt động 4: Bài 18 SBT (10phút)
* Gợi ý: Đa đa thức về dạng:
Q
2
(x)
+ c
- Gọi một HS khá làm bài

? Giá trị của x
2
- 6x +10 có
đặc điểm gì
* KL: Giá trị nhỏ nhất của x
2
-
6x +10 là 1 khi x= 3
* Hỏi tơng tự
CMR: x
2
+x +1 3/4
- Suy nghĩ
- Làm bài
- HS1: không nhỏ hơn một
- HS2: luôn dơng
- HS tự làm vào vở nháp
- Kiểm tra chéo
- Báo cáo kết quả
4. Bài 18/SBT
x
2
- 6x +10= (x
2
- 6x +9) +1
=(x-3)
2
+1
Vì (x-3)
2

0 xR
Nên (x-3)
2
+1 > 0 xR
Vậy x
2
- 6x +10 > 0 xR

16
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
V/ H ớng dẫn về nhà : ( 3 phút)
Học: Ôn tập 7 HĐT
Làm bài tập: 18 đến 25/SBT
Đọc trớc Đ6
Hớng dẫn bài tập:
Bài 21: Sử dụng tính chất phân phối
RKN :
Tiết: 9
Tuần: 5
Đ6. phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp đặt nhân tử chung
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: - Hiểu thế nào là phân tích đa thức htành nhân tử
- Biết cách tìm và đặt nhân tử chung
2/ Kỹ năng: áp dụng vào giải toán
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Bảng nhóm
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu

* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét
- HS1: Câu 1
- HS2: Câu 2
- Dới lớp: Mỗi nửa lớp làm
một câu
1. Tính: 2005.98+2005.2
2. Hoàn thành đẳng thức
a.b + a.c =
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nghiên cứu ví dụ (10 phút)
* Yêu cầu HS nghiên cứu sgk
? Các hạng tử của đa thức đều
chứa chung một nhân tử nào
? ở vế phải, bên ngoài dấu
ngoặc là đơn thức nào
? ở trong dấu ngoặc các hạng
tử nh thế nào
- Thảo luận (3' )
- Trả lời
- Trả lời
1. Ví dụ: Viết đa thức thành
dạng tích của những đa thức.
2x

2
- 4x = 2x(x-2)
* Phân tích đa thức thành
nhân tử là biến đổi đa thức
đó thành tích các đa thức
- Ví dụ trên là PTĐT thành

17
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
? Thế nào là phân tích đa thức
thành nhân tử
? Phân tích: 4x
3
- 3x
2
+ x
- Trả lời
- Viết dạng tổng quát:
A.B+A.C = A(B + C)
- Trình bày
nhân tử bằng phơng pháp đặt
nhân tử chung
* Ví dụ: Phân tích:
15x
3
-5x
2
+10x=5x(3x
2
-x+2)

Hoạt động 2: áp dụng (20 phút)
* Gọi 3 HS lần lợt làm ?1
? Nêu nhân tử chung của mỗi
ý
? Để xuất hiện nhân tử chung
ở ý c em đã làm gì?
* Khẳng định: NTC: Gồm
+ Hệ số: Là ƯCLN các hệ số
+ Biến: Là luỹ thừa chung có
số mũ nhỏ nhất củaluỹ thừa
ấy
- Yêu cầu đọc chú ý (sgk)
- Yêu cầu đọc ?2 và hớng dẫn
- Điều chỉnh cách trình bày
- Từng bớc làm ?1
- Nêu cách làm
- Chú ý
- Đọc chú ý, ?2, hớng dẫn
- Hoạt động cá nhân
- Một HS trình bày ?2
- Lớp nhận xét
2. áp dụng:
?1
a) x
2
-x= x(x-1)
b) 5x
2
(x-2y)-15x(x-2y)
= 5x(x-2y)(x-3)

c) 3(x-y) - 5x(y-x)
=3(x-y)+5x(x-y)
= (x-y)(3+5x)
* Chú ý: sgk/18
?2. Tìm x biết: 3x
2
-6x=0
3x(x-2) = 0
3x = 0 hoặc x-2=0
x=0 hoặc x=2
Hoạt động 3: Luyện tập ( phút)
* Yêu cầu HS thảo luận và
làm bài 39
- Cho HS nhận xét chéo
- Nhóm 1, 2 làm 39 a, e
- Nhóm 3, 4 làm 39 b, d
- Nhóm 5, 6 làm 39 c, e
- Nhận xét chéo
3. Luyện tập
Bài 39: Phân tích đa thức
thành nhân tử
a, 3x - 6y = 3(x- 2y)
b,
5
2
x
2
+5x
3
+x

2
y
= x
2
(
5
2
+5x + y)
c, 14x
2
y - 21xy
2
+28x
2
y
2
= 7xy(2x-3y+4xy)
d,
5
2
x(y-1)-
5
2
y(y-1)
=
5
2
(y-1)(x-y)
e, 10x(x-y)-8y(y-x)
= 2(x-y)(5x + 4y)

Hoạt động 4: Củng cố (phút)
? Thế nào là phân tích đa thức
thành nhân tử
? Nhân tử chung của 1 đa
thức gồm gì
- Nhắc lại kiến thức
V/ H ớng dẫn về nhà : ( 3 phút)
Làm bài tập còn lại trong sgk, xem lại các ví dụ
Đọc trớc Đ7,
RKN :

18
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
Tiết: 10
Tuần: 5
Đ7. phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Hiểu đợc cách phân tích này
2/ Kỹ năng: áp dụng các HĐT để phân tích đa thức thành nhân tử
3/ Thái độ: Cẩn thận, tham gia tích cực các hoạt động
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Ôn tập lại 7 HĐT đáng nhớ
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu câu hỏi,chỉ
định học sinh làm
* Quan sát học sinh thực
hiện
* Đánh giá nhận xét, cho

điểm
- HS1:Viết lại 7 HĐT đáng
nhớ
- HS2: Làm bài 41a
- Dới lớp:Viết đa thức sau về
dạng bình phơng của 1 tổng,
hiệu
- HS nhận xét và cho điểm
vào bài của bạn
a, x
2
+4xy+4y
2
= .
b, y
2
-y+
4
1
=
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu VD (10 phút)
* ở phần kiểm tra, nhờ áp
dụng các HĐT mà chúng ta
có thể đa các đa thức thành 1

luỹ thừa. Hay nói khác đi: Đã
phân tích các đa thức đó
thành nhân tử nhờ việc áp
dụng các HĐT.
Đó là nội dung bài học(GV
ghi tên bài học)
- HS theo dõi
- HS làm các VD: Phân tích
a, x
2
-2 =
b, 1- 8x
3
=
- HS làm ?1
- HS làm ?2
1.Ví dụ: Phân tích:
a, x
2
+4xy+4y
2
=(x+2y)
2
b, y
2
-y+
4
1
=(y-
2

1
)
2
c, x
2
-2=(x+
2
)(x-
2
)
d,1-8x
3
=(1-2x)(1+2x+4x
2
)
?1. Phân tích:
a, x
3
+3x
2
+3x+1=(x+1)
3
b,(x+y)
2
-9x
2
=(4x+y)(y-2x)
?2. Tính nhanh:
105
2

-25
2
=130.80 =10400
98
2
- 4 =100.96 = 9600
Hoạt động 2: áp dụng (10 phút)
* GV yêu cầu HS đọc VD
? để chứng minh 1 số chia hết
cho 4 làm thế nào
- Hãy phân tích đa thức thành
nhân tử
- Số đó có thể viết đợc dới
dạng tích có chứa 1 bội của 4
- HS phân tích đa thức thành
nhân tử
2. áp dụng
* Ví dụ: Chứng minh
(2n+5)
2
-25

4n Z
Có (2n+5)
2
-25
= 4n
2
+ 20n + 25 -5
= 4n

2
+ 20n = 4n(n+5)
Vì 4n(n+5)

4(n Z)
(2n+5)
2
-25

4 (n Z)
Hoạt động 3:Củng cố (10 phút)
* GV yêu cầu HS làm bài
43/20
- Nửa ngoài làm câu a, d.
- Nửa trong làm câu b, c.
* Bài 43
b, 10x-25-x
2

19
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
* GV yêu cầu HS làm bài
45/20
- Hai HS lên bảng trình bày
- HS đọc đề:
- Tìm cách giải
= - (x
2
-10x+25) = - (x-5)
2

* Bài 44: Tơng tự bài 43
* Bài 45: Tìm x
Biết 2 - 25x
2
= 0





=+
=
052
052
x
x








=
=
5
2
5
2

x
x
Hoạt động 4: Làm bài tập (5phút). Đối với lớp 8A
* Yêu cầu HS làm bài trong
bảng phụ
- Nghiên cứu làm bài
* Bài tập: Phân tích
a, x
3
- 6x
2
+12x- 8
b, x
4
+4
c, x
3
+ 2
2
d, x
4
+ x
2
+1
V/ H ớng dẫn về nhà : ( 3 phút)
Làm bài tập : 26 -30 SBT
Đọc trớc Đ8
RKN :
Tiết: 11
Tuần: 6

Đ8. phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp nhóm các hạng tử
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Biết cách nhóm các hạng tử thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử
2/ Kỹ năng: Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử làm các bài tập:
- Chia hết
- Tìm x
3/ Thái độ: Linh hoạt, sáng tạo trong học tập
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Bảng nhóm
III/ Kiểm tra: ( Không kiểm tra)
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Hoạt động Ghi bảng

20
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
giáo viên của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề (15 phút)
? Phân tích
a, 2x(x+1)+x+1
b, x
2
-3x+xy-3y
? Các hạng tử có NTC
không
? Làm thế nào để có
NTC
* GV: Cách làm trên
gọi là phân tích đa thức

thành nhân tử bằng ph-
ơng pháp nhóm hạng tử
(GV ghi đề bài và tiêu
đề)
? Còn cách nhóm nào
không
- HS thực hiện:
- HS trả lời:
- HS trình bày cách
nhóm khác
1. Ví dụ
Phân tích đa thức thành nhân
tử:
a, 2x(x+1)+x+1
=2x(x+1)+(x+1)
=(x+1)(2x+1)
b, x
2
-3x+xy-3y
=(x
2
-3x)+(xy-3y)
=x(x-3)+y(x-3)
=(x-3)(x+y)
c, (x
2
+xy)-(3x+3y)
=x(x+y)-3(x+y)
=(x+y)(x-3)
Hoạt động 2: áp dụng (10 phút)

*? Hãy đọc ?1
- GV quan sát hớng dẫn
HS yếu
- GV: Các em có thể
vận dụng cách đó để
làm bài 49
- GV: yêu cầu HS làm ?
2
- GV quan sát HS thảo
luận và hớng dẫn
- GV khẳng định đáp án
? Có 1 lời giải sau:
=
= x(
x
-3)(
x
+3)
(x
2
+1)
hãy nhận xét
- HS đọc ?1
- HS hoạt động cá
nhân
- HS nhanh nhất
báo cáo kết quả
- Lớp nhận xét
đánh giá
- HS thảo luận

nhóm
- Các nhóm báo
cáo kết quả
- HS trả lời :
Lời giải sai vì
x
3 không là 1 đa
thức
2. áp dụng
?1. Tính nhanh
15.64+25.100+36.15+36.100
=(15.64+15.36)+(25.100+60.100)
= 15.100+85.100=(15+85).100
= 100.100=10000
?2. Lời giải 1, 2 cha triệt để
Lời giải 3 đầy đủ nhất:
x
4
-9x
3
+x
2
-9x
= x(x
3
-9x
2
+x-9)
= x[(x
3

-9x
2
)+(x-9)]
= x(x-9)(x
2
+1)
Hoạt động 3: Củng cố (17 phút)
* GV yêu cầu làm bài
47
* GV yêu cầu làm bài
50a
* Nhận xét, cho điểm
- HS thực hiện
- HS đọc đề
- Hoạt động cá
nhân (1 hs lên
bảng)
* Luyện tập
Bài 47: Phân tích đa thức thành
nhân tử
a, x
2
-xy+x-y
=x(x-y)+(x-y)=(x-y)(x+1)
Bài 50: Tìm x
x(x-2)+x-2=0

(x-2)(x+1)=0

x+1=0 hoặc x-2=0


x=-1 hoặc x=2
V/ H ớng dẫn về nhà : ( 3 phút)
Làm bài tập : 47, 48, 49. 50/SGK
31, 32, 33/SBT
RKN :

21
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
Tiết: 12
Tuần: 6
luyện tập
phân tích đa thức thành nhân tử
A/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Biết cách nhóm các hạng tử thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử
2/ Kỹ năng: Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử làm các bài tập:
- Chia hết
- Tìm x
3/ Thái độ: Linh hoạt, sáng tạo trong học tập
B/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Bảng nhóm
C/ Tiến trình dạy học
I ổn định tổ chức
II Kiểm tra bài cũ
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
HS1: x(2x -7) - 4x +14
HS2: 2x
3
+ 3x

2
+ 2x +3
Cả lớp: 3a
2
6ab + 3b
2
12c
2
III Luyện tập
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Ghi bảng
? Phân tích
a) 4x
2
+ 8xy 3x - 6y
b)x
3
z+ x
2
yz x
2
z
2

xyz
2
c)x

2
-2xy+y
2
m
2
+2mn-n
2
? Còn cách nhóm nào
không
- HS thực hiện:
- HS trả lời:
- HS lên bảng trình bày
câu b)
- HS thảo luận nhóm làm
câu c)
- HS trình bày cách
nhóm khác
Bài 1 : Phân tích thành nhân tử
a) 4x
2
+ 8xy 3x - 6y
= (4x
2
+ 8xy) (3x + 6y)
= 4x(x+ 2y) -3( x+ 2y)
=(x+2y)(4x-3)
b)x
3
z+ x
2

yz x
2
z
2
xyz
2
Bài 2 : Phân tích
a)-16x
2
+ 8xy y
2
+ 49
b)54x
3
+ 16 y
3
c) 16x
3
y + 0,25 yz
3
d) x
4
+ 3x
3
9x -27
e) x
3
-3x
2
+3x -1 -8y

3
- 3HS lên bảng làm các
câu a) b) c)
- HS dới lớp làm các câu
a) b) c)
- 2 câu còn lại HS thảo
luận nhóm làm.
a) -16x
2
+ 8xy y
2
+ 49
= 49 ( 16x
2
-8xy +y
2
)
= 7
2
( 4x y)
2
= ( 7+ 4x-y)(7- 4x+y)
b) 54x
3
+ 16 y
3
=2(27x
3
+ 8y
3

)
=2(3x+2y)(9x
2
6xy + 4y
2
)
Bài 3 : Tìm x, biết
a) x(x-2) -5x +10 = 0
b)x
3
-5x
2
+4x -20 =0
- HS thực hiện
- HS đọc đề
Bài 3 : Tìm x, biết
a) x(x-2) -5x +10 = 0

x(x-2) (5x-10) = 0

x(x-2) 5(x-2) = 0

(x-2)(x 5) = 0

22
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
- Hoạt động cá nhân (1
hs lên bảng)
x-2 = 0 hoặc x- 5 =0
x=2 hoặc x= 5

b)x
3
-5x
2
+4x -20 =0

(x
3
-5x
2
) +(4x 20) = 0

x
2
(x-5) +4(x 5) = 0

(x-5)(x
2
+4) = 0

x-5 = 0 vì x
2
+4 >0 với mọi x

x=5
IV/ Củng cố : GV tổng kết về phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp nhóm
hạng tử và các ứng dụng của nó.
V/ H ớng dẫn về nhà : ( 3 phút)
Làm bài tập : 49. 50/SGK
33/SBT

RKN :
Tiết: 13
Tuần: 7
Đ9. phân tích đa thức thành nhân tử
bằng cách phối hợp nhiều phơng pháp
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Kết hợp các phơng pháp để phân tích 1 đa thức thành nhân tử.
2/ Kỹ năng: áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử vào các bài toán.
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
2/ Học sinh: Ôn lại 3 phơng pháp: Phân tích đa thức thành nhân tử.
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát, hớng dẫn học
sinh yếu
* Đánh giá nhận xét
* Khẳng định câu trả lời
đúng
? Để phân tích đa thức (1) ta
đã áp dụng những phơng
pháp nào
- Vậy: Để phân tích đa thức
thành nhân tử nhiều khi ta
phải sử dụng nhiều phơng
pháp.( Vào bài)
- HS1: Làm bài 47(48)
- HS2: Làm bài 50b
- Dới lớp: (làm vào nháp)
5x
3

-10x
2
y+5xy
2
- Nhận xét, cho điểm các bạn
- Trả lời: Đặt nhân tử chung,
dùng hằng đẳng thức
A. Ví dụ
* Ví dụ 1
5x
3
-10x
2
y+5xy
2
(1)
= 5x(x
2
-2xy+y
2
)
= 5x(x-y)
2
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nghiên cứu ví dụ 2 ( phút)

* Yêu cầu HS nghiên cứu ví
dụ 2/sgk
? VD
2
, ngời ta đã sử dụng ph-
ơng pháp nào
? Trình bày lại VD
- Nghiên cứu VD
2
-Nhóm HĐT
HĐT
* Ví dụ 2:
x
2
- 2xy + y
2
- 9
= (x
2
- 2xy + y
2
) - 9
= (x - y)
2
- 3
2
= (x y + 3)(x y - 3)

23
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011

* Yêu cầu làm ?1
? áp dụng các phơng pháp
phân tích nào ?
- Trình bày
- Hoạt động cá nhân. 1HS lên
bảng thực hiện
- Nhận xét
- Trả lời: Đặt nhân tử chung,
nhóm, dùng hằng đẳng thức.
?1
2x
3
y - 2xy
3
- 4xy
2
- 2xy
= 2xy(x
2
- y
2
- 2y -1)
= 2xy(x
2
- (y
2
+ 2y +1))
= 2xy(x
2
- (y + 1)

2
)
= 2xy(x + y + 1)(x y -1)
Hoạt động 2: áp dụng ( phút)
* Yêu cầu HS làm ?2
- Đa ra đáp án
- Thảo luận nhóm
- Báo cáo kết quả
- Nhận xét chéo
- ý b
(Nhóm HĐT NTC)
B. áp dụng
?2
a, Tính
x
2
+2x+1 - y
2
= (x+1)
2
- y
2
= (x+1+y)(x+1-y)
Thay số ta có
(94,5+4,5+1)(94,5- 4,5+1)
= 100.91=9100
Hoạt động 3: Củng cố ( phút)
* Giao nhiệm vụ
- HS thảo luận (3'), từng HS
lên trình bày

- HS1: làm bài 51a, c
- HS2: làm bài 52
- Dới lớp làm bài 53a
- HS nhận xét các lời giải
C. Luyện tập
Bài 51a,c
Bài 52
Bài 53
V/ H ớng dẫn về nhà : ( 3 phút).
Học: 3 phơng pháp phân tích
Làm bài tập : 53-58/sgk
Bài tập: Phân tích (Bảng phụ)
a, x
4
-x
2
b, x
4
+x
2
+1
c, x
4
+4
d, x(x+1)(x+2)(x+3)- 2
RKN :
Tiết: 14
Tuần: 7
luyện tập
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:

1/ Kiến thức: Luyện tập giải toán. Giới thiệu các phơng pháp: Tách, thêm bớt 1 hạng tử
2/ Kỹ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phối hợp nhiều phơng pháp
3/ Thái độ: Có tác phong làm việc có quy trình, cẩn thận chu đáo.
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ , bài tập nâng cao cho HS.
2/ Học sinh: Ôn tập các phơng pháp phân tích đã học.
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu
* Quan sát học sinh thực
- HS1: Làm bài 54a,b
- HS2: Làm bài 55a,b
Bài 54. Phân tích
a, x
3
+ 2x
2
y + y
2
- 9x

24
G/a : Đại 8 . Năm học : 2010 - 2011
hiện
* Đánh giá nhận xét
* Sửa lại cách trình bày (nếu
cần thiết)
* GV có thể yêu cầu HS dới
lớp làm các ý còn lại
* Giới thiệu cách trình bày
khác.

- Dới lớp: Quan sát, nhận
xét, đánh giá
- Theo dõi, ghi chép
- Ghi chép, theo dõi.
= x((x
2
+ 2xy + y
2
) -9)
= x((x + y)
2
- 3
2
)
= x(x + y + 3)(x + y - 3)
b, 2x - 2y - x
2
+ 2xy - y
2

= 2(x - y) - (x - y)
2

= (x - y)(2 x + y)
Bài 55. Tìm x
a, x
3
-
4
1

x = 0
= x(x
2
-
4
1
)=0
= x(x+
2
1
)(x-
2
1
)
x=0 hoặc x-
2
1
=0
hoặc x+
2
1
=0
x=0 hoặc x=
2
1
hoặc x=-
2
1
b, (2x-1)
2

- (x+3)
2
= 0

(2x-1+x+3)(2x-1-x-3)=0
(3x +2)(x- 4)= 0
3x+2 = 0 hoặc x- 4=0
x=-
3
2
hoặc x= 4
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Làm bài 56 (7 phút)
* Nêu yêu cầu - Đọc đề
- HĐ cá nhân 3'
- Nêu cách làm
- Lớp nhận xét
- Thực hiện ý b
Bài 56. Tính nhanh
a, x
2
+
2
1
x +

16
1
= (x+
4
1
)
2
x= 49,75 = 49
4
3
Thay số có
(49 +
4
3
+
4
1
)
2
= 50
2
= 2500
b, x
2
- y
2
- 2y-1
= x
2
- (y

2
+2y+1)=x
2
- (y+1)
2

= (x-y-1)(x+y+1)
Thay x=93, y=6 có
(93-6-1)(93+6+1)=85.100
= 8500
Hoạt động 2:Làm bài 57 (20 phút)
* Đa thức có bao nhiêu hạng
tử?
? Các hạng tử có NTC không
? Có dạng HĐT không
- Trả lời Bài 57. Phân tích
a, x
2
- 4x +3
Cách 1:
= (x
2
- 4x+ 4)-1= (x-2)
2
- 1

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×