Chửụng 1: Phửụng trỡnh lửụùng giaực
Naờm hoùc 2006 2007
41
BAI 3: PHNG TRINH LNG GIAC KHễNG MU MC
Trong giai toan ta thng gp mụt sụ phng trinh ma cach giai tuy ủc thu cua tng phng
trinh, co thờ goi ủo la nhng phng trinh khụng mõu mc. Mụt sụ PTLG thờ hiờn tinh khụng
mõu mc ngay dang cua chung, nhng cung co nhng phng trinh ma thoat trụng thõy rõt
binh thng nhng cach giai lai khụng mõu mc (hay cach giai khụng mõu mc thng hay
hn, gon hn cach giai mõu mc)
Trong dang phng trinh nay phng phap ủanh gia bõt ủng thc rõt thng gp. No gụm
mụt sụ dang nho sau:
I. PHNG PHAP TễNG BINH PHNG:
2 2
A = 0
A + B 0
B =0
=
Hờ qua
:
( )
(
)
( )
( )
1
n
2
i=1
f 0
f 0
f 0
f 0
i
n
x
x
x
x
=
=
=
=
Vi
(
)
f 0, 1,
i
x i n
=
Bi toỏn 1:
Giai phng trinh:
(
)
(
)
2
2 sin 1 0 1
x x xy+ + =
Giai
(
)
(
)
2
2 sin 1 0 1
x x xy+ + =
( )
2
2
sin cos 0
x xy x
+ + =
( )
( )
1 0
sin 1
1 0
sin 1
x
xy
x
xy
+ =
=
=
=
1
2
2
1
2
x
y k
x
y l
=
= +
=
= +
V
i
(
)
,k l
Z
Nhõn xet
:
ủụi vi bi toỏn nay ta dờ
nhin thõy dang cua no cho nờn no tr nờn dờ dang. Do
ủo mụt kinh nghiờm trong giai toan loai nay co le la cõn thõn nhõn dang no. Thc hiờn ủc
bc nay bai toan xem nh ủc giai khoang 7 phõn.
Bi toỏn 2:
Giai phng trinh:
4 cos 2cos 2 cos 4 7
x x x
+ + =
Giai
4 cos 2cos 2 cos 4 7
x x x
+ + =
(
)
(
)
(
)
4 cos 1 2 cos 2 2 cos 4 1 0
x x x
+ + + + + =
Chuyên đề Lượng giác và Ứng dụng
Nhóm học sinh lớp 11A1
42
1 cos 0
1 cos 2 0
1 cos 4 0
x
x
x
+ =
⇔ + =
+ =
vơ nghiêm
Vây phương trinh đa cho vơ nghiêm.
Nhân xet: Trong bài tốn nay ta đa sư dung mơt bât đang thưc quen thc cua lương
giac:
cos 1
x
≤
Mơt sơ BðT lương giac thương dung đê ươc lương:
sin 1
x
≤
,
cos 1
x
≤
,
2 2
sin cos
a x b x a b
+ ≤ +
.
Nê
u m, n la
ca
c sơ
t
ư
nhiên l
ơ
n h
ơ
n 2 thi
2 2
sin cos sin cos 1
m m
x x x x
± ≤ + =
II. PHƯƠNG PHAP ðƠI LÂP:
(Co
n co
tên go
i la
ph
ươ
ng pha
p g
ă
p nhau
ơ
c
ư
a-ch
ă
n trên ch
ă
n d
ươ
i 2 vê
):
A M
A = M
B M
B = M
A=B
≥
≤ ⇔
Bài tốn 1: Giai phương trinh:
5 2
cos 0
x x
+ =
Giai
5 2
cos 0
x x
+ =
2 5
cos
x x
⇔ = −
Vi
2
1 cos 1 0 1 1 1
x x x
− ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇔ − ≤ ≤
Ma
[ ]
1,1 ; cos >0
2 2
x
π π
− ⊂ − ⇒
v
ơ
i
1 1
x
− ≤ ≤
5
cos <0
x
⇒
−
v
ơ
i
1 1
x
− ≤ ≤
Do
đ
o
ta co
2
0
x
≥
va
5
cos <0
x
−
nên ph
ươ
ng tri
nh
5 2
cos 0
x x
+ =
vơ nghiê
m.
Bài tốn 2:
Gia
i ph
ươ
ng tri
nh:
sin .sin 2 1
x x
= −
Giai
sin .sin 2 1
x x
= −
sin 1
sin 2 1
sin 1
sin 2 1
x
x
x
x
=
= −
⇔
= −
=
1
2
1
2
2
2
4
2
2
4
x k
x k
x k
x k
π
π
π
π
π
π
π
π
= +
= − +
⇔
= − +
= +
vơ nghiê
m
Chửụng 1: Phửụng trỡnh lửụùng giaực
Naờm hoùc 2006 2007
43
Nhõn xet: Bi toỏn nay co thờ xem nh mụt bai toan mõu. Bng cach lõp luõn tng t ta
giai ủc cac phng trinh co dang tng t:
sin .sin 1
sin .sin 1
ax bx
ax bx
=
=
cos .cos 1
cos .cos 1
ax bx
ax bx
=
=
Bi toỏn 3:
Giai phng trinh:
2
sin 1
x x x
= + +
Giai
Ta xet hai trng hp:
- Nờu
[ ]
1,0 ,0 sin 0
2
x x
Ma
2
1>0
x x+ +
,suy ra vụ nghiờm.
- Nờu
(
)
(
)
, 1 0,x
thi
sin 1
x
Ma
2
2
1 3 1 3
1 > 1
2 4 4 4
x x x
+ + = + + + =
, suy ra phng trinh vụ nghiờm.
Kờt luõn: phng tinh ủa cho vụ nghiờm.
Nhõn xet:
Bi toỏn nay ủa s dung mụt phng phap tim nghiờm trong ủai sụ. o la phng
phap chia khoang. Phng phap nay thng ủc dung trong cac bai toan giai phng trinh
co tri tuyờr ủụi, co miờn gia tri lụn xụn, hay trong cac bai toan bõt phng trinh.ủụi vi
phng phap nay ta chia miờn xac ủinh ra tng khoang ma trờn khoang ủo ham f khụng ủụi
dõu.
Bi toỏn 4: Giai phng trinh:
1
cot cos sin
4
n
n n
tgx gx x x
+ = +
(
)
; >1
n n
Z
Giai
iờu kiờn:
cos 0
sin 0
2
x
k
x
x
Do tg va cotg luụn cung dõu nờn
cot
1 1
cot cot 2 1
4 4 4
n
n
n
tgx gx
tgx gx tgx gx
+ = + =
Dõu ủng thc xay ra khi va vhi khi
2
1 1 1 1
cot
4 4 2 2
tgx gx tg x tgx x arctg k
= = = = +
V
i
; >1
n n
Z
ta xe
t vờ
pha
i :
2 2
2 sin cos sin cos 1
n n
n x x
= + = + =
Chuyên đề Lượng giác và Ứng dụng
Nhóm học sinh lớp 11A1
44
1 1
cot 1
4 2
n
tgx gx x arctg k
π
⇒ + = ⇔ = ± +
>2
n
ta co
:
2
cos cos
n
x x
≤
2
sin sin
n
x x
≤
2 2
cos sin cos sin cos sin 1
n n n n
x x x x x x
⇒ + ≤ + ≤ + =
' '
2
k
x
π
= ⇔ =
(loa
i)
Vâ
y cos sin <1,
2
n n
k
x x x
π
+ ∀ ≠ va
1
cot 1
4
n
tgx gx
+ ≥
Cho nên v
ơ
i
>2
n
ph
ươ
ng tri
nh vơ nghiê
m.,
Kê
t l
n: nghiê
m cu
a ph
ươ
ng tri
nh la
:
1
2
x arctg k
π
= ± +
, k
∈
Z
Nhân xet: qua bài tốn nay ta thây viêc sư dung bât đăng thưc kinh điên trong cac bai toan
giup ta tim đươc gia tri lơn nhât (hay nho nhât) cua mơt biêu thưc đê chăn no lai va đem ap
dung vao phương trinh bơi vi thơng thương điêu kiên xay ra đăng thưc khơng nhiêu giup ta co
thê giai nhanh cac phương trinh. Phương phap sư dung bât đăng thưc la mơt phương phap
kinh điên đươc sư dung rất phơ biên.
Bài tốn 5:
Giai phương trinh:
(
)
cos .cos 2 .cos3 sin .sin 2 .sin 3 1 1
x x x x x x+ =
Giai
Sư dung bât đăng thưc BCS ta co:
(
)
cos .cos 2 .cos3 sin .sin 2 .sin 3 1 1
x x x x x x+ =
cos .cos 2 .cos 3 sin .sin 2 .sin 3
x x x x x x
⇔ +
(
)
(
)
2 2 2 2 2 2
cos cos 2 sin sin 2 cos 3 sin 3
x x x x x x
≤ + +
(
)
2 2 2 2 2 2
cos cos 2 sin sin 2 cos sin 1
x x x x x x
= + ≤ + =
(
)
( )
2 2 2 2 2 2
cos cos 2 sin 3 sin sin 2 cos3 0 2
' '
cos cos 2 sin sin 2 cos sin 3
x x x x x x
x x x x x x
= ≥
= ⇔
+ = +
Ta xet
(
)
3 sin 0
x x k
π
⇔ = ⇔ =
thoa (2)
Vây nghiêm cua (1) la:
,x k k
π
= ∈
Z
Nhân xet: Bài tốn nay lam ta nhơ đên cac tổng hưu han ơ bai trươc. Ta cung co thê ap dung
bât đăng thưc BCS (như Bài tốn nay) hay bât đăng thưc Cauchy đê tim đươc gia tri nho nhât
hay lơn nhât cua tơng đo.
Chửụng 1: Phửụng trỡnh lửụùng giaực
Naờm hoùc 2006 2007
45
III. PHNG PHAP PHAN CHNG: (Nguyờn ly cc biờn)
1
1
1
1
1 1
A A
A=A
B B
B=B
A+B=A B
+
Bi toỏn1
: Giai phng trinh:
12 16
sin cos 1
x x
+ =
Giai
Ta co:
12 2
sin sin
x x
;
16 2
cos cos
x x
12 16
sin cos 1
x x x
+
Vi thờ
12 16
sin cos 1
x x
+ =
( )
12 2
16 2
sin sin
2
cos cos
x x
k
x k
x x
=
=
=
Z
Nhõn xet: Bi toỏn nay thuục dang phng trinh tụng quat sau:
sin cos 1
m n
x x
+ =
vi
m ,n t nhiờn.
Ta co:
(
)
( )
2
2
2 2
sin sin 1
sin sin
cos cos cos cos 2
m
m
n n
x x
x x
x x x x
=
=
T ủo ta xet 4 kha nng cho dang toan nay:
1.Nờu m,n cung chn. Khi ủo:
( )( ) ( )
sin 0
sin 1
1 2
2
cos 0
cos 1
x
x
k
x k
x
x
=
=
=
=
=
Z
2. Nờ
u m,n cu
ng le
. Khi
ủ
o
:
( )( ) ( )
sin 0
2
sin 1
1 2
2
cos 0
2
cos 1
x
x k
x
k
x k
x
x
=
=
=
= +
=
=
Z
3. Nờ
u mch
n, n le
. Khi
ủ
o
:
( )( ) ( )
sin 0
2
sin 1
1 2
2
cos 0
2
cos 1
x
x k
x
k
x k
x
x
=
=
=
= +
=
=
Z
4. Nờ
u m le
, n ch
n. Khi
ủ
o
:
Chuyên đề Lượng giác và Ứng dụng
Nhóm học sinh lớp 11A1
46
( )( ) ( )
sin 0
sin 1
1 2
2
cos 0
2
cos 1
x
x k
x
k
x k
x
x
π
π
π
=
=
=
⇔ ⇔ ∈
= +
=
= ±
Z
Bài tốn 2
: Gia
i ph
ươ
ng tri
nh:
1 1 1
2
1 cos 2 1 cos 4 1 cos 6
x x x
+ + =
+ + −
Giai
ðiêu kiên:
(
)
( )
( )
cos 2 1 1
cos 4 1 2
cos6 1 3
x
x
x
≠ −
≠ −
≠
1 cos 2 ,1 cos 4 ,1 cos6 >0
x x x
⇒ + + −
Theo bât đăng thưc Cauchy:
( ) ( )
1 1 1
1 cos 2 1 cos 4 1 cos 6 . 9 4
1 cos 2 1 cos 4 1 cos 6
x x x
x x x
+ + + + − + + ≥
+ + −
ðă
t
1 cos 2 1 cos 4 1 cos6
S x x x
= + + + + −
2
3 1 2sin 2 2sin 4 sin 2
x x x
= + − =
( )
2 2 2
3 1
3 sin 4 cos 4 2sin 2 2sin 4 sin 2
2 2
x x x x x
= + − + − −
( )
2
2
9 1 1
sin 4 2sin 2 cos 4
2 2 2
x x x
= − + −
( )
9
5
2
S⇒ ≤
Dâ
u
đă
ng th
ư
c xa
y ra
(
)
(
)
( )
2sin 2 1 cos 2 0 6
sin 4 2sin 2 0 sin 2 0
cos 4 0 cos 4 0
cos 4 0 7
x x
x x x
x x
x
+ =
+ = =
⇔ ⇔ ⇔
= =
=
Hê
ph
ươ
ng tri
nh na
y vơ nghiê
m
9
<
2
S⇒
T
ư
c la
1 1 1
>2
1 cos 2 1 cos 4 1 cos 6
x x x
+ +
+ + −
Vâ
y ph
ươ
ng tri
nh
đ
a
cho vơ nghiê
m.