Tải bản đầy đủ (.doc) (148 trang)

Giáo án đại 9 chuẩn KTKN (2 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 148 trang )


GV : Nguyễn Mai Ly
Ngày soạn: 31 / 08 /2010
Tiết1 Căn bậc hai
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Hiểu đợc khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai,
phân biệt đợc căn bậc hai dơng và căn bậc hai âm của cùng một số dơng, định nghĩa căn
bậc hai số học của số không âm .
2. Kỹ năng : Tính đợc căn bậc hai của một số, biết liên hệ của phép khai phơng với quan
hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
3. Thái độ : Tích cực tham gia hoạt động học
B. Chuẩn bị:
GV : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn trớc khi lên lớp .
-Bảng phụ tổng hợp kiến thức về căn bậc hai đã học ở lớp 7 .
HS : - Ôn lại kiến thức về căn bậc hai đã học ở lớp 7 .
-Đọc trớc bài học chuẩn bị các ? ra giấy nháp .
C-Tổ chức các hoạt động học tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra ( 10 phút)
- Giải phơng trình : a) x
2
= 16;
b) x
2
= 0
c) x
2
= -9

Phép toán ngợc của phép bình phơng là phép
toán nào ?


? Căn bậc hai của một số không âm a là gì?
? Số dơng a có mấy căn bậc hai
? Số 0 có mấy căn bậc hai ?
BT : Tìm các căn bậc hai của các số sau: 9 ;
9
4
;
0,25 ; 2
GV : giới thiệu 3 là Căn BHSH của 9;
2
3
là Căn
BHSH của
9
4

Vậy căn bậc hai số họccủa số a không âm là số
nào ?
Hoạt động2:
1) Căn bậc hai số học ( 13 phút)
- GV đa ra định nghĩa về căn bậc hai số học nh
sgk -
- GV lấy ví dụ minh hoạ
HS
a) x
2
= 16

x = 4 hoặc x = - 4
b) x

2
= 0

x = 0
c) x
2
= -9 không tồn tại x
HS : Phép toán ngợc của phép bình phơng
là phép toán khai căn bậc hai
HS : Căn bậc hai của một số a không âm là
số x sao cho x
2
= a
HS :Số dơng a có hai căn bậc hai :
a
là căn bậc hai dơng và -
a
là căn bậc
hai âm của a
HS : Số 0 có một căn bậc hai
0
= 0
HS : a) Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
b) Căn bậc hai của
9
4

3
2
-và

3
2
c) Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
d) Căn bậc hai của 2 là
2-và 2
HS phát biểu
1) Căn bậc hai số học
Định nghĩa ( SGK )
HS đọc định nghĩa
* Ví dụ 1
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011

GV : Nguyễn Mai Ly

? Nếu x là Căn bậc hai số học của số a không âm
thì x phải thoã mãn điều kiện gì?
- GV treo bảng phụ ghi ?2(sgk) sau đó yêu cầu
HS thảo luận nhóm tìm căn bậc hai số học của
các số trên .
- GV gọi đại diện của nhóm lên bảng làm bài
+ Nhóm 1 : ?2(a) + Nhóm 2 : ?2(b)
+ Nhóm 3 : ?2(c) + Nhóm 4: ?2(d)
Các nhóm nhận xét chéo kết quả , sau đó giáo
viên chữa bài .
- GV - Phép toán tìm căn bậc hai của số không
âm gọi là phép khai phơng .
- ? Khi biết căn bậc hai số học của một số ta có
thể xác định đợc căn bậc hai của nó bằng cách
nào .
- GV yêu cầu HS áp dụng thực hiện ?3(sgk)

- Gọi HS lên bảng làm bài theo mẫu .
? Căn bậc hai số học của 64 là suy ra căn bậc
hai của 64 là
? Tơng tự em hãy làm các phần tiếp theo .
GV :So sánh các căn bậc hai số học nh thế nào
ta cùng tìm hiểu phần 2
Hoạt động 3:
2) So sánh các căn bậc hai số học (15 phút)
- GV : So sánh 64 và 81 ,
64

81
? Em có thể phát biểu nhận xét với 2 số a và b
không âm ta có điều gì?
- GV : Giới thiệu định lý
- GV giới thiệu VD 2 và giải mẫu ví dụ cho HS
nắm đợc cách làm .
? Hãy áp dụng cách giải của ví dụ trên thực hiện
?4 (sgk) .
- GV treo bảng phụ ghi câu hỏi ?4 sau đó cho
học sinh thảo luận nhóm làm bài .
- Mỗi nhóm cử một em đại diện lên bảng làm
- Căn bậc hai số học của 16 là
16
(= 4)
- Căn bậc hai số học của 5 là
5
*Chú ý :
x =




=


ax
x
a
2
0
?2(sgk)
a)
749 =

07
và 7
2
= 49
b)
864 =

08
và 8
2
= 64
c)
981 =

09
và 9

2
= 81
d)
1,121,1 =

01,1
và 1,1
2
= 1,21
HS : lấy số đối của căn bậc hai số học
?3 ( sgk)
a) Có
864 =
.
Do đó 64 có căn bậc hai là 8 và - 8
b)
981 =
Do đó 81 có căn bậc hai là 9 và - 9
c)
1,121,1 =
Do đó 1,21 có căn bậc hai là 1,1 và - 1,1
2) So sánh các căn bậc hai số học
HS : 64 <81 ;
64
<
81
HS : phát biểu
* Định lý : ( sgk)

b a < 0,ba

HS phát biểu định lý
Ví dụ 2 : So sánh
a) 1 và
2
Vì 1 < 2 nên
21 <
Vậy 1 <
2
b) 2 và
5
Vì 4 < 5 nên
54 <
. Vậy 2 <
5
? 4 ( sgk ) - bảng phụ
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011

GV : Nguyễn Mai Ly
bài vào bảng phụ .
- GV đa tiếp ví dụ 3 hớng dẫn và làm mẫu cho
HS bài toán tìm x .
? áp dụng ví dụ 3 hãy thực hiện ?5 ( sgk)
-GV cho HS thảo luận đa ra kết quảvà cách giải .
- Gọi 2 HS lên bảng làm bàiSau đó GV chữa bài
Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về
nhà: (7 phút)
Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học
Làm bài tập 1 SGK
Phát biểu định lý so sánh hai căn bậc hai số học
BT : So sánh : 2 và

3
, 3 và
5
+ 1
GV Gợi ý cách làm
Dặn dò : học thuộc định nghĩa, dịnh lý
BTVN : số 1,2,3,4
Xem trớc bài 2
Ví dụ 3 : ( sgk)
?5 ( sgk)
a) Vì 1 =
1
nên
1>x
có nghĩa là
1>x
. Vì x
nnê 0

11 >> xx

Vậy x > 1
b) Có 3 =
9
nên
3<x
có nghĩa là
9<x
> Vì x
990 << xx nnê

.
Vậy x < 9
2 HS lên bảng mỗi HS làm 4 số
Hai HS lên bảng
D . Rút kinh nghiệm :
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011

GV : Nguyễn Mai Ly
Ngày soạn: 24 /8/ 2010
Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
AA
2
=
A. Mục tiêu :
Qua bài này , học sinh cần :
- Biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của
A
và có kĩ năng
thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp ( bậc nhất , phân thức mà tử hoặc mẫu là
bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất , bậc hai dạng a
2
+ m hay - ( a
2
+
m ) khi m dơng )
- Biết cách chứng minh định lý
aa =
2
và biết vận dụng hằng đẳng thức
AA =

2

để rút gọn biểu thức .
B. Chuẩn bị:
GV : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn trớc khi lên lớp .
- Chuẩn bị bảng phụ vẽ hình 2 ( sgk ) , ? 3 (sgk) , các định lý và chú ý (sgk)
HS : - Học thuộc kiến thức bài trớc , làm bài tập giao về nhà .
- Đọc trớc bài , kẻ phiếu học tập nh ?3 (sgk)
C. Tiến trình dạy học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10
15
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu định nghĩa và định lý về căn bậc hai
số học .
- Giải bài tập 2 ( c) , BT 4 ( a,b)
Hoạt động 2:
1) Căn thức bậc hai
- GV treo bảng phụ sau đó yêu cầu HS thực
hiện ?1 (sgk)
- ? Theo định lý Pitago ta có AB đợc tính nh
thế nào .
- GV giới thiệu về căn thức bậc hai .
? Hãy nêu khái niệm tổng quát về căn thức bậc
hai .
? Căn thức bậc hai xác định khi nào .
- GV lấy ví dụ minh hoạ và hớng dẫn HS cách
tìm điều kiện để một căn thức đợc xác định .
? Tìm điều kiện để 3x 0 . HS đứng tại chỗ trả
lời . - - Vậy căn thức bậc hai trên xác định khi

nào ?
- áp dụng tơng tự ví dụ trên hãy thực hiện ?2
(sgk)
- GV cho HS làm sau đó gọi HS lên bảng làm
-Học sinh phát biểu định nghĩa căn bậc
hai số học theo SGK
-Học sinh giải bài tập 2c,4a,b
II-Bài mới:
1) Căn thức bậc hai
?1(sgk)
Theo Pitago trong tam giác vuông ABC
có : AC
2
= AB
2
+ BC
2

AB =
22
BCAC
AB =
2
25 x
* Tổng quát ( sgk)
A là một biểu thức
A
là căn thức
bậc hai của A .
A

xác định khi A lấy giá trị không âm
Ví dụ 1 : (sgk)
x3
là căn thức bậc hai của 3x xác
định khi 3x 0 x 0 .
?2(sgk)
Để
x25
xác định ta phái có :
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011
GV: Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm

GV : Nguyễn Mai Ly
15
bài . Gọi HS nhận xét bài làm của bạn sau đó
chữa bài và nhấn mạnh cách tìm điều kiện xác
định của một căn thức .
Hoạt động3: Hằng đẳng thức
AA =
2
- GV treo bảng phụ ghi ?3 (sgk) sau đó yêu cầu
HS thực hiện vào phiếu học tập đã chuẩn bị sẵn
.
- GV chia lớp theo nhóm sau đó cho các nhóm
thảo luận làm ?3 .
- Thu phiếu học tập , nhận xét kết quả từng
nhóm , sau đó gọi 1 em đại diện lên bảng điền
kết quả vào bảng phụ .
- Qua bảng kết quả trên em có nhận xét gì về
kết quả của phép khai phơng

2
a
.
? Hãy phát biểu thành định lý .
- GV gợi ý HS chứng minh định lý trên .
? Hãy xét 2 trờng hợp a 0 và a < 0 sau đó
tính bình phơng của |a| và nhận xét .
? vậy |a| có phải là căn bậc hai số học của a
2

không .
- GV ra ví dụ áp đụng định lý , hớng dẫn HS
làm bài .
- áp đụng định lý trên hãy thực hiện ví dụ 2 và
ví dụ 3 .
- HS thảo luận làm bài , sau đó Gv chữa bài và
làm mẫu lại .
- Tơng tự ví dụ 2 hãy làm ví dụ 3 : chú ý các
giá trị tuyệt đối .
- Hãy phát biểu tổng quát định lý trên với A là
một biểu thức .
- GV ra tiếp ví dụ 4 hớng dẫn HS làm bài rút
gọn .
? Hãy áp dụng định lý trên tính căn bậc hai của
biểu thức trên .
? Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối rồi suy ra
kết quả của bài toán trên .
5- 2x 0 2x 5 x
2
5

x 2,5
Vậy với x 2,5 thì biểu thức trên đợc
xác định .
2) : Hằng đẳng thức
AA =
2
?3(sgk) - bảng phụ
a - 2 - 1 0 1 2 3
a
2
4 1 0 1 4 9
2
a
2 1 0 1 2 3
* Định lý : (sgk)
- Với mọi số a ,
aa =
2

* Chứng minh ( sgk)
* Ví dụ 2 (sgk)
a)
121212
2
==
b)
77)7(
2
==
* Ví dụ 3 (sgk)

a)
1212)12(
2
==
(vì
12 >
)
b)
2552)52(
2
==
(vì
5
>2)
*Chú ý (sgk)
AA =
2
nếu A 0
AA =
2
nếu A < 0
*Ví dụ 4 ( sgk)
a)
22)2(
2
== xxx
( vì x 2)
b)
336
aaa ==

( vì a < 0 )
Hoạt động4: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà
- GV ra bài tập 6 ( a ; c) ; Bài tập 7 ( b ; c ) Bài tập 8 (d) . Gọi HS lên bảng làm
- BT6 (a) : a > 0 ; (c) : a 4 - BT 7 (b) : = 0,3 ;(c): = -1, BT 8 (d) : = 3(2 - a)
- Học thuộc định lý , khái niệm , công thức Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa .
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011
5

GV : Nguyễn Mai Ly
Ngày soạn : 28/08/2010
Tiết 3:
Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Học sinh đợc củng cố lại các khái niệm đã học qua các bài tập .
- Rèn kỹ năng tính căn bậc hai của một số , một biểu thức , áp dụng hằng đẳng thức
AA =
2
để rút gọn một số biểu thức đơn giản .
- Biết áp dụng phép khai phơng để giải bài toán tìm x , tính toán .
B. Chuẩn bị:
GV :
- Soạn bài chu đáo , dọc kỹ bài soạn trớc khi lên lớp .
- Giải các bài tập trong SGK và SBT .
- Chuẩn bị bảng phụ ghi đầu bài các bài tập trong SGK
HS :
- Học thuộc các khái niệm và công thức đã học .
- Nắm chắc cách tính khai phơng của một số , một biểu thức .
- làm trớc các bài tập trong sgk .
C-Tiến trình bài giảng
T

G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ:
- Giải bài tập 8 ( a ; b ).
- Giải bài tập 9 ( d)
Hoạt động 2:
bài tập 10 ( sgk - 11)
- GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó nêu
cách làm .
? Để chứng minh đẳng thức trên ta làm
nh thế nào ?
GV gợi ý : Biến đổi VP VT .
Có : 4 -
132332 +=
= ?
- Tơng tự em hãy biến đổi chứng minh (b)
? Ta biến đổi nh thế nào ?
Gợi ý : dùng kết quả phần (a ).
- GV gọi HS lên bảng làm bài sau đó cho
nhận xét và chữa lại . Nhấn mạnh lại cách
Học sinh Giải bài tập 8 ( a ; b ).
Học sinh Giải bài tập 9 ( d)
Bài tập 10 (sgk-11)
a) Ta có :
VP =
VT==++=
2
)13(1323324
Vậy đẳng thức đã đợc CM .
b) VT =

3324
=
3133)13(
2
=
=
1313 =
= VP
Vậy VT = VP ( Đcpcm)
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011
GV: Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm
10

GV : Nguyễn Mai Ly
chứng minh đẳng thức .
Gải bài tập 11 ( sgk -11)
- GV treo bảng phụ ghi đầu bài bài tập 11
( sgk ) gọi HS đọc đầu bài sau đó nêu
cách làm .
? Hãy khai phơng các căn bậc hai trên sau
đó tính kết quả .
- GV cho HS làm sau đó gọi lên bảng
chữa bài . GV nhận xét sửa lại cho HS .
bài tập 12 ( sgk - 11)
- GV gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách
làm .
? Để một căn thức có nghĩa ta cần phải có
điều kiện gì .
? Hãy áp dụng ví dụ đã học tìm điều kiện
có nghĩa của các căn thức trên .

- GV cho HS làm tại chỗ sau đó gọi từng
em lên bảng làm bài . Hớng dẫn cả lớp lại
cách làm .
Gợi ý : Tìm điều kiện để biểu thức trong
căn không âm
- GV tổ chức chữa phần (a) và (b) còn lại
cho HS về nhà làm tiếp .
bài tập 13 ( sgk - 11 )
- GV ra bài tập HS suy nghĩ làm bài .
? Muốn rút gọn biểu thức trên trớc hết ta
phải làm gì .
Gợi ý : Khai phơng các căn bậc hai . Chú
ý bỏ dấu trị tuyệt đối .
- GV gọi HS lên bảng làm bài theo hớng
dẫn . Các HS khác nêu nhận xét .
Gải bài tập 11 ( sgk -11)
a)
49:19625.16 +
= 4.5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22
b)
16918.3.2:36
2

=
1318.18:36
= 36 : 18 - 13
= 2 - 13 = -11
c)
3981 ==
bài tập 12 ( sgk - 11)

a) Để căn thức
72 +x
có nghĩa ta
phải có :
2x + 7 0 2x - 7 x -
2
7

b) Để căn thức
43 + x
có nghĩa . Ta
phái có :
- 3x + 4 0 - 3x - 4 x
3
4

Vậy với x
3
4
thì căn thức trên có
nghĩa .
bài tập 13 ( sgk - 11 )
a) Ta có :
aa 52
2

với a < 0
=
aa 52
= - 2a - 5a = - 7a ( vì a < 0

nên | a| = - a )
c) Ta có :
24
39 aa +
= |3a
2
| + 3a
2

= 3a
2
+ 3a
2
= 6a
2
( vì 3a
2
0 với mọi
a )
Hoạt động3: Củng cố kiến thức -Hớng dẫn về nhà:
?- Nêu cách giải bài tập 14 ( sgk ) ( áp dụng hằng đẳng thức đã học ở lớp 8 )
?- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa .
*Hớng dẫn về nhà
- Giải tiếp các phần bài tập còn lại ( BT 11( d) , 12 ( c , d ) , 13 (b,d) 14 ( sgk - 11 ) . Giải
nh các phần đã chữa .
- Giải thích bài 16 ( chú ý biến đổi khai phơng có dấu giá trị tuyệt đối )

Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011
5


GV : Nguyễn Mai Ly
Ngày soạn: 04/09/2010
Tiết4 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh nắm đợc quy tắc khai phơng một tích ,quy tắc nhân các căn bậc hai
1. Kỹ năng :Thực hiện đợc các phép tính về căn bậc hai : khai phơng một tích , nhân các
căn bậc hai. Biết vận dụng quy tắc để rút gọn các biểu thức phức tạp
3. Thái độ : Tích cực tham gia hoạt động học
B-Chuẩn bị:
GV: Giáo án , bảng phụ ghi qui tắc khai phơng một tích ,quy tắc nhân các căn bậc hai
HS : Xem trớc bài, máy tính.
C-Tổ chức các hoạt động học tập
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh 1
Với giá trị nào của a thì căn
thức sau có nghĩa
a)
5a
b)
3 7a +
-Học sinh 2
Tính :
a)
2
(0,4) =
c)

2
(2 3) =
b)
2
( 1,5) =

Hoạt động 2:
1)Định lí
?1:
học sinh tính
16.25 ? ?= =
16. 25 ? ?= =
Nhận xét hai kết quả
*Đọc định lí theo SGK
Với a,b 0 ta có
. ? .a b a b
*Nêu cách chứng minh
- Với nhiều số không âm thì
quy tắc trên còn đúng hay
không ?
Hoạt động 3:
-Học sinh tìm điều kiện để căn thức có nghĩa
a) a 0
b) a -7/3
-Học sinh tính và tìm ra kết quả
a) =?
b) =?
c) =?
1)Định lí
?1:

Ta có
16.25 400 20= =

16. 25 4.5 20= =
Vậy
16.25 16. 25=
*Định lí: (SGK/12)
Với a,b 0 ta có
. .a b a b=
Chứng minh
Vì a,b 0 nên
,a b
xác định và không âm
Nên
2 2 2 2
( . ) ( ) .( ) . ( . )
. .
a b a b a b a b
a b a b
= = =
=
**Chú ý
Định lí trên có thể mở rộng với tích của nhiều số
không âm
2) áp dụng:
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011
GV: Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm
7

GV : Nguyễn Mai Ly

-Nêu quy tắc khai phơng một
tích ?
VD1
a) )
49.1,44.25 ? ? ?= = =
b)
810.40 ? 81.4.100 ? ? ?= = =
?2 Tính :
a)
0,16.0,64.225 ? ? ?= = =
b)
250.360 ? 25.10.36.10 ? ?= =
b)Quy tắc nhân các căn bậc
hai
VD2: tính
a)
5. 20 ? ?= =
b)
1,3. 52. 10 ? 13.13.4 ? ?= =
?3:Tính
a)
3. 75 ? ?= =
b)
20. 72. 4,9 ? ?= =
-Với A,B là các biểu thức
không âm thì quy tắc trên còn
đúng hay không ?
?4:Rút gọn biểu thức
a)
3

3 . 12 ? ?a a = =
b)
2
2 .32 ? ? ?a ab = = =
a)quy tắc khai phơng của một tích
(SGK/13)
VD1:Tính
a)
49.1,44.25 49. 1,44. 25 7.1,2.5 42= = =
b)
810.40 81.4.100 81. 4. 100 9.2.10 180= = = =
?2 Tính :
a)
0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225 0,4.0,8.15 4,8= = =
b)
250.360 25.10.36.10 25. 36. 100 5.6.10 300= = = =
b)Quy tắc nhân các căn bậc hai
(SGK/13)
VD2: tính
a)
5. 20 5.20 100 10= = =
b)
2
1,3. 52. 10 13.13.4 13 . 4 13.2 26= = = =
?3:Tính
a)
3. 75 3.75 225 15= = =
b)
20. 72. 4,9 20.72.4,9 2.2.36.49 2.6.7 84= = = =
*Chú ý :

Với A,B là hai biểu thức không âm ta cũng có
2 2
. .
( )
A B A B
A A A
=
= =
VD3: <SGK>
?4:Rút gọn biểu thức
a)
3 3 4 2
3 . 12 3 .12 36. 6a a a a a a= = =
b)
2 2 2 2
2 .32 64 (8 ) 8a ab a b ab ab= = =
Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà:
?- Nêu quy tắc khai phơng một tích
?- Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai
-Làm bài tập 17 /14 tại lớp
-Học thuộc lí thuyết theo SGK,làm bài tập 18,19 21/15
*Hớng dẫn bài 18 :
Vận dụng quy tắc nhân căn thức để tính
a)
7. 63 7.63 7.7.9 49.9 7.3 21= = = = =
b)
2,5. 30. 48 25.3.3.16 25.9.16 5.3.4 60= = = =
D. Rút kinh nghiệm
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011
5

13
10

GV : Nguyễn Mai Ly

Ngày soạn: 07/09/2010
Tiết5
Luyện tập
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh nắm vững thêm về quy tắc khai phơng một tích, quy tắc nhân hai
căn thức bậc hai.
2. Kỹ năng: Thực hiện đựơc các phép tính về căn bậc hai : Khai phơng một tích, nhân các
căn thức bậc hai. Vận dụng tốt công thức
baab .=
thành thạo theo hai chiều.
3 .Thái độ : Tích cực tham gia hoạt động học
B-Chuẩn bị:
GV: Giáo án
-Quy tắc khai phơng một tích, quy tắc nhân hai căn thức bậc hai .
-Máy tính fx500.
C- Tổ chức các hoạt động học tập
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10
30

Hoạt động1:-Kiểm tra bài
cũ:
-Học sinh 1

?- Nêu quy tắc khai phơng
một tích. áp dụng
BT17b,c
Học sinh2
?- Phát biểu quy tắc nhân
hai căn thức bậc hai
áp dụngBT18a,b tính
2,5. 30. 48 =
7. 63 =
Hoạt động 2:
Bài 22
?-Nêu cách biến đổi thành
tích các biểu thức
a)
2 2
13 12 ?
? ?
KQ =
= =
b)
2 2
17 8 ?
? ?
KQ =
= =
-Học sinh phát biểu quy tắc theo SGK
Học sinh tính
a)
7. 63 7.63 7.7.9 49.9 7.3 21= = = = =
b)

2,5. 30. 48 25.3.3.16 25.9.16 5.3.4 60= = = =
Luyện tập
Bài 22:Biến đổi các biểu thức thành tích và tính
a)
2 2
13 12 (13 12)(13 12)
25. 1 5.1 5
= +
= = =
b)
2 2
17 8 (17 8)(17 8)
25. 9 5.3 15
= +
= =
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011
GV: Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm

GV : Nguyễn Mai Ly
c)
2 2
117 108 ?
? ?
KQ =
= =
Bài 24
a)
?-Nêu cách giải bài toán
2 2
4(1 6 9 )x x+ +

=? đa ra
khỏi dấu căn KQ=?
-Thay số vào =>KQ=?
b)
?-Nêu cách giải bài toán
-?Nêu cách đa ra khỏi dấu
căn
?-Tại sao phải lấy dấu trị
tuyệt đối
Thay số vào =>KQ=?
Bài 25
?Nêu cách tìm x trong bài
a)
16 8 16 ? ?x x x= = =
b)
4 5 4 ? ?x x x= = =
c)
9( 1) 21 1 ?
1 ? ?
x x
x x
= =
= =
d)
?-Nêu cách làm của bài
?-Tại sao phải lấy dấu trị
tuyệt đối =>có mấy giá trị
củax
BT 26: a) So sánh :
25 9+


25 9+
b)C/m : Với a>0 ;b>0
a b+
<
a b+
GV : Nêu cách làm
c)
2 2
117 108 (117 108)(117 108)
225. 9 15.3 45
= +
= =
Bài 24
Rút gọn và tìm giá trị
a)
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
tại x=
2

Ta có
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
{ } { }
2 2
2 2
2
4 (1 3 ) 4. (1 3 )
2(1 3 )

x x
x
= + = +
= +
Thay số ta có
2 2
2(1 3 ) 2(1 3 2)x+ = +
=
b)
2 2 2 2
9 ( 4 4) 9 ( 2)
3 2
a b b a b
a b
+ =
=
Thay số ta có
3 2 3.2( 3 2) 6( 3 2)a b = + = +
Bài 25: Tìm x biết
a)
64
16 8 16 64 4
16
x x x x= = = =
b)
5
4 5 4 5
4
x x x= = =
c)

9( 1) 21 3 1 21 1 7
1 49 50
x x x
x x
= = =
= =
d)
2 2
2
4(1 ) 6 0 2 (1 ) 6
1 3
(1 ) 3 1 3
1 3
2
4
x x
x
x x
x
x
x
= =
=
= =
=
=
=
Vậy phơng trình có hai nghiệm là x=-2 và x=4
a) Tính rồi so sánh
b) So sánh bình phơng 2 vế


Hoạt động 3: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà:
?- Nêu quy tắc khai phơng một tích
?- Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai
*Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 26,27/16
*Hớng dẫn bài 27
a)Ta đa hai số cần so sánh vào trong căn
4 16 2 3 4 3 12= = ì B
Vậy
4
>
2 3
b) Tơng tự câu a
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011
5

GV : Nguyễn Mai Ly
D. Rút kinh nghiệm
Tiết6 Ngày soạn: 10/09/2010
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
A-Mục tiêu :
1 kiến thức : Học sinh nắm đợc quy tắc khai phơng một thơng ,quy tắc chia hai căn thức
bậc hai
2. Kỹ năng : Thực hiện đợc các phép tính về khai phơng một thơng , chia các căn thức bậc
hai.vận
3. Thái độ : học tập nghiêm túc, chú ý xây dựng bài
B-Chuẩn bị:
GV : Soạn bài
HS :-Máy tính bỏ túi
-Quy tắc khai phơng một tích

C- Tổ chức các hoạt động học tập
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011

GV : Nguyễn Mai Ly
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 ph)
Học sinh 1
?- Nêu quy tắc khai phơng một tích
Tìm x biết
25x
= 10
Học sinh 2
?- Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức
bậc hai Tính nhanh
12 3ì
=
Hoạt động2: (7 phút)
1)Định lí: GVChia học sinh
thành2dãy tính:
Học sinh tính
16
25
=?

?
25
16
=


Học sinh Nhận xét kết quả với hai cách
tính
Học sinh từ ví dụ =>định lí
b
a
b
a
?
Với a,b?
Hoạt động3: (10 phút)
b
a
b
a
?
Với a,b?
Học sinh thực hiện VD
a)Học sinh nêu cách tìm
??
121
25
==
thực hiện phép tính nào tr-
ớc
b)Nêu cách làm của bài
?2
a)Học sinh nhận xét cách làm của bài
=>KQ=?
b)=>KQ=?
Hoạt động 4: (12 phút)

Học sinh nêu quy tắc theo SGK
a
b
=?
VD2:
-Học sinh phát biểu quy tắc theo SGK
tìm x theo đề bài x=?
Học sinh phát biểu quy tắc nhân hai căn thức
12 3ì
=
2
12.3 (2.3)=
=2.3=6
1)Định lí:
?1: Tính và so sánh
16
25

16
25
ta có
16
25
=
2
4 4
5 5

=




2
2
16 4 4
5
25
5
= =
Vậy
16
25
=
16
25
*Định lí: Với a 0 b > 0 ta có
a a
b
b
=
*Chứng minh <SGK/16>
2) áp dụng
a)quy tắc khai phơng một thơng
<SGK/17>
Ví dụ : tính
a)
25 25 5
121 11
121
= =

b)
9 25 9 25 3 5 9
: : :
19 36 16 36 4 6 10
= = =
?2:Tính
a)
225 225 15
256 16
256
= =
b)
196 196 14 7
0,0196
10000 100 50
10000
= = = =
b)quy tắc chia hai căn bậc hai
<SGK/17>
VD2:
a)
80 80
16 4
5
5
= = =
b)<SGK/17>
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011

GV : Nguyễn Mai Ly

a)Thực hiện phép tính nào trớc ?
80/5=? =>KQ=?
Học sinh thực hiện câu b
?3
a)Nhận xét các căn ở tử và mẫu lấy căn
có nguyên không ?
Vậy ta thực hiện phép tính nào trớc ?
=>KQ=?
VD3
a)Học sinh nêu cách làm =>KQ=?
b)Học sinh thực hiện
?4: Rút gọn
a)Học sinh thực hiện rút gọn
biến đổibiểu thức =?
b)Học sinh biến đổi và rút gọn
=>KQ=?
?3: Tính
a)
999 999
9 3
111
111
= = =
*Chú ý :<SGK/17>
VD3: Rút gọn các biểu thức sau
a)
2 2 2
2
4 4 4.
25 5

25 25
a
a a a
= = =
b) SGK/18
?4: Rút gọn
a)
( )
2
2 2
2
2 4 2 4
.
.
2
50 25 5
25
a b
a b
a b a b
= = =
b)
2 2 2 2
2 2 .
162 81 9
162 81
b a
ab ab ab a b
= = = =
Hoạt động 5 : Củng cố kiến thức Hớng dẫn về nhà: (8 phút)

?- Phát biểu quy tắc khai phơng một thơng Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai
bài 28 -Vận dụng quy tắc khai phơng một thơng để giải
a)
289 289 17
225 15
225
= =
b)
8,1 81 81 9
1,6 16 4
16
= = =
Bài 29-Vận dụng quy tắc chia hai căn bậc hai để giải
a)
2 2 1 1 1
18 9 3
18 9
= = = =
d)
5 5 5 5
2
3 5 3 5
3 5
6 6 2 .3
2 2
2 .3 2 .3
2 .3
= = = =
*Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 28,29. . . . . 31
D. Rút kinh nghiệm


Ngày soạn: 18/09/2010
Tiết 7 Luyện tập
A-Mục tiêu :
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011

GV : Nguyễn Mai Ly
1. Kiến thức : Học sinh nắm vững thêm quy tắc khai phơng một thơng ,quy tắc chia hai
căn thức bậc hai
2. Kỹ năng : Thực hiện đợc các phép biến đổi đơn giản về các biểu thức có chứa căn thức
bậc hai
3.Thái độ : Tích cực tham gia hoạt động học
B-Chuẩn bị:
GV : - Giáo án SGK, chuẩn kiến thức kỹ năng
HS : - Quy tắc khai phơng một thơng ,quy tắc chia hai căn bậc hai
-Máy tính bỏ túi
C- Tổ chức các hoạt động học tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (10 ph)
-Học sinh 1
?- Phát biểu quy tắc khai phơng một th-
ơng
tính
289
225
=

-Học sinh 2
?-Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai
tính

2
18
=
Hoạt động 2: (30 phút)
Bài 32:Tính
?Nêu cách tính nhanh nhất
a)
9 4 25 49 1
1 .5 .0,01 ? . . ?
16 9 16 9 100
5 7 1
? . . ?
4 3 10
= =
=
Học sinh tính =>KQ

1,44.1, 21 1, 44.0,4 ? ?
144 81 144 81
. . ?
100 100
100 100
12 9
. ?
10 10
= = =
=
=
Học sinh tính và =>KQ
c) Vận dụng hằng đẳng thức nào ?

2 2
165 124
? ? 289. 4 17.2 ?
164

= = = = =
Bài 33:
?-Nêu yêu cầu bài toán ,cách giải
a)
-Học sinh phát biểu quy tắc theo SGK
Vận dụng và tính
289 289 17
225 15
225
= =

-Học sinh phát biểu quy tắc theo SGK
Vận dụng và tính
2 2 1 1 1
18 9 3
18 9
= = = =
Luyện tập
Bài 32:Tính a)
9 4 25 49 1
1 .5 .0,01 . .
16 9 16 9 100
25 49 1 25 49 1
. . . .
16 9 100

16 9 100
5 7 1 7
. .
4 3 10 24
=
= =
= =
c)
2 2
165 124 (165 124)(165 124)
164 164
289.41
289. 4 17.2 34
164
+
=
= = = =
Bài 33:Giải phơng trình a)
50 50
2 50 0
2
2
25 5
x x x
x x
= = =
= =
b)
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011


GV : Nguyễn Mai Ly
2 50 0 ? ?x x x
= = =
b)?-Nêu cách biến đổi
3 3 12 27 3 ?
3 4 3 ? ?
x x
x x x
+ = + =
= = =
Bài 34
?-Nêu yêu cầu bài toán ,cách giải
a)
?-Tại sao phải lấy dấu-a khi bỏ trị tuyệt
đối
b)
2
27( 3) 9 9
? ? .? ?
48 16
16
a
= = = =
Bài 36
?-Nêu cách giải bài toán

3 3 12 27 3 2 3 3 3 3
4 3
3 4 3 4
3

x x
x x x
+ = + = +
= = =
Bài34: Rút gọn biểu thức
a)
2 2 2
2 4 2
2 4
2
2
3 3 3
.
3
3
ab ab ab
a b a b
a b
ab
ab
= =
= =

Vì a<0
b)
( )
2
2
27( 3) 27 9
3 3

48 48 16
9 3( 3)
( 3)
4
16
a
a a
a
a

= =

= =
Vì a>3
HS thảo luận, đại diện trả lời
a)Đúng vì0,01 >0 và 0,01
2
=0,0001
b)Sai vì biểu thức trong căn 0,25 <0
c)Đúng vì 39<49 =>
39 49<
Hay
39
< 7
Hoạt động3: Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà : (5 phút)
?- Phát biểu quy tắc khai phơng
?-Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai
*Hớng dẫn bài 35 ìm x biết
( )
2

3 9
3 9 3 9
3 9
12
6
x
x x
x
x
x
=

= =

=

=



=

*Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 35,37/20 SGK
BT số40,41,42,44 SBT
Xem trớc bài5, Tiết sau đa quyển bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính bỏ túi
D. Rút kinh nghiệm
Tiết 8 Ngày soạn: 21/09/2010
Bảng căn bậc hai
A-Mục tiêu :
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011


GV : Nguyễn Mai Ly
1. Kiến thức :-Hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai .
2. Kỹ năng : Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
3. Thái độ : Chú ý, nghiêm túc trong học tập
B-Chuẩn bị:
GV : - Soạn bài chu đáo , đọc kỹ bài soạn .
- Chuẩn bị bảng số với 4 chữ số thập phân , bảng phụ vẽ hình mẫu1 và mẫu 2 .
HS : - Chuẩn bị quyển bảng số với 4 chữ số thập phân , máy tính bỏ túi
- Đọc trớc nội dung bài .
- Làm các bài tập giao về nhà .
C- Tổ chức các hoạt động học tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:(5ph)
Học sinh 1
-Giải bài tập 35 (b) Giải phơng trình
6144
2
=++ xx

Học sinh 2 Giải bài tập 434(Sb t) tìn x thỏa
mản
2
1
32
=


x
x


Hoạt động2 : (5 phút)
- giới thiệu vị trí của bảng căn bậc hai .
? Bảng căn bậc hai đợc chia nh thế nào .
? Có các hàng , cột nh thế nào , ngoài ra
còn có phần gì thêm .
Hoạt động3: (10 phút)
- GV ra ví dụ sau đó hớng dẫn học sinh
dùng bảng căn bậc hai tra tìm kết quả căn
bậc hai của một số .
-Treo bảng phụ hớng dẫn hàng , cột , hiệu
chính . VD1: Tìm
68,1
? Để tìm căn bậc hai của 1,68 ta phải tra
hàng nào , cột nào
VD2
? Để tìm căn bậc hai của 39,18 ta phải tra
hàng nào , cột nào
=>KQ=?
?1
a)Nêu cách tìm
9,11 ?
b)
39,82 ?
Hoạt động 4: (10 phút)
?Từ cách tìm căn bậc hai của các số nhỏ
hơn 100 ta làm cách nào để tìm căn bậc hai
của các số lớn hơn 100
Học sinh
-Giải bài tập 33 (b)

Học sinh
Giải bài tập 43(b t)
1) Giới thiệu bảng .
- Nằm ở quyển bảng số với 4 chữ số thập
phân .
- Là bảng IV trong quyển bảng số .
-Gồm có : dòng cột
hiệu chính .
2) Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1
và nhỏ hơn 100 .
Ví dụ 1 : Tìm
68,1
Tìm giao của hàng 1,6 và cột 8 ta đợc số
1,296 . Vậy
296,168,1
.
Ví dụ 2 : Tìm
18,39
.
Tìm giao của hàng 39 và cột 1 ta có số 6,253
. Vậy
253,61,39
.
Tìm giao của 39 và cột 8 phần hiệu chính ta
có số 6 .
Vậy ta có : 6,253 + 0,0006 6,259
Vậy
259,618,39
?1 ( sgk 21)

Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011

GV : Nguyễn Mai Ly
Ví dụ 3 Tìm
1680
=? =?=? Ta đã biết
16,8 ?
.=>
1680
=?
?2(sgk-22)
a)
911? 9,11.100 ? ?= =
b)
988 ? 9,88.100 ?=
Ta có :
9,88 ? 988 ?= => =
Hoạt động 5: (10 phút)
?Từ cách tìm căn bậc hai của các số lớn
hơn1 và nhỏ hơn 100 ta làm cách nào để
tìm căn bậc hai của các số dơng nhỏ hơn1
VD4.
Tìm
00168,0
Ta có : 0,00168 ? 16,8 : 10000
Vậy
0,00168 ? 16,8 : 10000
=?
=>KQ=?
Chú ý ( sgk )

a) ta có :
018,311,9
( tra hàng 9,1 và cột
1 )
b) Ta có :
310,682,39

( Tra hàng 39 và cột 8 ; hàng 39 cột 2 phần
hiệu chính )
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 .
Ví dụ 3 (sgk) Tìm
1680
.
Ta có : 1680 = 16,8 . 100
Do đó :
8,16.10100.8,161680 ==
Tra bảng ta có :
099,48,16
. Vậy :
99,4010.099,41680
?2(sgk-22)
a)
11,9.10100.11,9911 ==
Ta có :
18,30018,3.10911018,311,9 =
b)
88,9.10100.88,9988 ==
Ta có :
43,31143,3.10988143,388,9 =
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và

nhỏ hơn 1 .
Ví dụ 4 ( sgk 22 )
Tìm
00168,0
Ta có : 0,00168 = 16,8 : 10000
Vậy
10000:8,1600168,0 =

04099,0100:099,4
Chú ý ( sgk )
?3(sgk)
631,010:31,6100:82,39
3982,0
=
Vậy phơng trình có nghiệm là :
x = 0,631 hoặc x = - 0,631
Hoạt động 6 : Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà : (5 phút)
-Nêu lại 3 cách dùng bảng căn bậc hai để tìm kết quả căn bậc hai của một số không âm . -
Giải bài tập 38 ý ( 1 , 2 ) Bài tập 39 ( 1,4 ) ( gọi 2 HS làm bài ) - áp dụng tơng tự nh các ví
dụ và bài tập đã chữa .
Về nhà
-Học thuộc lí thuyết theo SGK,làm bài tập 38,39 . . 42
- BT 38 ( ý 3,4,5 ) ; BT 39 ( ý 2,3 ) BT 40 ; BT 41 ; BT 42 . ( Tơng tự nh các ví dụ và bài
tập đã chữa ) .BT số 52,53,54 SBT
D. Rút kinh nghiệm
Tiết 9 Ngày soạn:25/ 09/2010
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011

GV : Nguyễn Mai Ly
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức

bậc hai
A-Mục tiêu :
1. Kin thc: Biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào
trong dấu căn .
2. Kỹ năng: Thực hiện đợc các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai: Đa thừa
số ra ngoài dấu căn, đa thừa số vào trong dấu căn. - Biết vận dụng các phép biến
đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức
3. Thái độ : Chú ý, tích cực hợp tác xây dựng bài .
B-Chuẩn bị: GV : -Soạn bài , đọc kỹ bài soạn .
-Bảng phụ ghi kiến thức tổng quát , ? 3 ; ?4 ( sgk 25 , 26 )
HS : - Nắm chắc quy tắc khai phơng một tích , thơng và hằng đẳng thức .
- Đọc trớc bài nắm các ý cơ bản .
C- Tổ chức các hoạt động học tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(7 ph)
Học sinh 1 -Nêu quy tắc khai phơng
một tích , một thơng .
Học sinh 2: Rút gọn biểu thức :
2
a b
với
0; 0a b
.
Hoạt động 2: (15 phút)
1)Đa thừa số ra ngoài dấu căn
?1 ( sgk ) đã làm ở bài cũ.
GV giới thiệu Phép biến đổi
baba =
2
gọi là phép đa thừa số ra

ngoài dấu căn .
?-Khi nào thì ta đa đợc thừa số ra
ngoài dấu căn
Ví dụ 1 ( sgk )
a>
2
3 .2 ?=
b>
2
20 ? 4.5? 2 .5 ?=
- GV giới thiệu khái niệm căn thức
đồng dạng .
?2( sgk ) Rút gọn biểu thức .
a>
2 2
2 8 50 ? 2 2 .2 5 .2+ + + +
?
2 2 2 5 2 ?(1 2 5) 2 ?+ + + + =
b>
5452734 ++
Học sinh Nêu quy tắc khai phơng một tích , một
thơng .
Học sinh rút gọn
Ta có :
babababa
22
===

0; 0a b
1)Đa thừa số ra ngoài dấu căn

KL : Phép biến đổi
baba =
2
gọi là phép đa
thừa số ra ngoài dấu căn .
HS : khi thừa số dới dấu căn có dạng bình phơng
của 1số ( số chính phơng)
*Ví dụ 1 ( sgk )
a)
232.3
2
=
b)
525.25.420
2
===
*Ví dụ 2 ( sgk ) Rút gọn biểu thức .
52053 ++
Giải :
Ta có :
55.25352053
2
++=++
=
565)123(55253 =++=++
?2( sgk ) Rút gọn biểu thức .
a)
2.52.225082
22
++=++

=
282)521(25222 =++=++
b)
5452734 ++
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011

GV : Nguyễn Mai Ly
?
55.33.334
22
+
?
4 3 3 3 3 5 5 ?+ + =
Với A , B mà B 0 ta có
2
. ?A B =
Ví dụ 3 ( sgk )
? 3 ( sgk )
a>
4 2 2 2 2
28 ? (2 ) .7 ? 2 . 7 ?a b a b a b =

b>
2 4 2 2 2
72 . ? (6 ) .2 ? 6 . 2
?
a b ab ab
=
Hoạt động 3: (15 phút)
2) : Đa thừa số vào trong dấu căn

?-Thừa số đa vào trong căn phải dơng
hay âm
?-cách đa vào
+Với A 0 và B 0 ta có
?A B =
+Với A < 0 và B 0 ta có
?A B =
Ví dụ 4 ( sgk )
a>
2
3 7 ? 3 .7 ? 9.7 ?=
b>
2
2 3 ? 2 .3 ? =
c>
2 2 2 4
5 2 ? (5 ) .2 ? 25 .2 ?a a a a a a =
d>
2 2 2
3 2 ? (3 ) .2 ?a ab a ab =
? 4 ( sgk )
a>
2
3 5 ? 3 .5 ?=
b>
2
1,2 5 ? (1,2) .5 ? 1,44.5 ?=
Ví dụ 5 ( sgk )
=
55.33.334

22
+
=
52375533334 =++
TQ ( sgk )
Với A , B mà B 0 ta có
BABA
2
=
*Ví dụ 3 ( sgk )
? 3 ( sgk )
a)
7.27.27.)2(28
222224
babababa ===
( vì b
0 )
b)
2.6
2.62.)6(.72
2
22242
ab
ababba
=
==
(Vì a<0)
2) : Đa thừa số vào trong dấu căn
Nhận xét ( sgk )
+Với A 0 và B 0 ta có

BABA
2
=
+Với A < 0 và B 0 ta có
BABA
2
=
*Ví dụ 4 ( sgk )
a)
637.97.373
2
===
b)
123.232
2
==
c)
54222
502.252.)5(25 aaaaaaa ===
d)
abaabaaba 2.92.)3(23
4222
==
= -
ba
5
18
? 4 ( sgk )
a)
455.353

2
==
b)
2,75.44,15.)2,1(52,1
2
===
c)
43244
.)( baaabaab ==
d)
abaaabaab 5.45.)2(52
42222
==
=
43
20 ba
*Ví dụ 5 ( sgk ) So sánh
73

28
Hoạt động 4 : Củng cố kiến thức-Hớng dẫn về nhà : (8 phút)
4. Nêu công thức đa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn . áp dụng đối với
các biểu thức .
5. Giải bài tập 43 ( b , d ) ( gọi 1 HS làm bài các HS khác nhận xét )
- Giải bài tập 45 a Đa về so sánh 3
3
và 2
3
; 45c Đa các thừa số 1/3;1/5 vào dấu
căn đa về so sánh

17
3

6
( gọi 2 HS làm bài , cả lớp theo dõi nhận xét )
- Học thuộc lí thuyết theo SGK,làm bài tập trong SGK.Giải bài tập 43 ( a , c , e ) ; BT
44 ; BT 46 ( sgk 27 ) - áp dụng 2 phép biến đổi vừa học để làm bài .
D. Rút kinh nghiệm
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011

GV : Nguyễn Mai Ly
Ngày soạn: 28/ 09/2010
Tiết 10 Luyện tập
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức : Các công thức đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu
căn .
2. Kỹ năng: Vận dụng phép biến đổi đa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn
để giải một số bài tập biến đổi , so sánh , rút gọn .
3. Thái độ : Tích cực tham gia hoạt động học.
B-Chuẩn bị: GV :-Soạn bài kiểm tra,đề kiểm tra
-Bảng phụ ghi công thức biến đổi , bài tập 47 ( sgk 27)
HS : -Học thuộc bài cũ , nắm chắc các công thức , làm bài tập giao về
nhà
-Chuẩn bị giấy kiểm tra
C- Tổ chức các hoạt động học tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1Kiểm tra 15 phút
Hoạt động 2: (27 phút)
bài tập 45 ( sgk 27 )
GV ra bài tập 45 gọi HS đọc đề

bài sau đó nêu cách làm bài .
- Để so sánh các số trên ta áp
dụng cách biến đổi nào , hãy áp
dụng cách biến đổi đó để làm
bài ?
- Nêu công thức của các phép
biến đổi đã học ?
GV treo bảng phụ ghi các công
thức đã học để HS theo dõi và áp
dụng .
- GV gọi HS lên bảng làm bài .
Gợi ý :
Hãy đa thừa số vào trong
dấu căn sau đó so sánh các số
trong dấu căn .
Bài tập 46 ( sgk 27 )
? Cho biết các căn thức nào là
các căn thức đồng dạng . Cách
rút gọn các căn thức đồng dạng .
- GV yêu cầu HS nêu cách làm
sau đó cho HS làm bài . Gọi 1 HS
lên bảng trình bày lời giải .
Gợi ý : Đa thừa số ra ngoài dấu
Luyện tập
bài tập 45 ( sgk 27 )
a) So sánh
12và 33
.
Ta có :
273.93.333

2
===

12331227 >>
b) So sánh 7 và
53
Ta có :
455.95.353
2
===
Lại có : 7 =
5374549 >>

c) So sánh :
15051
3
1
5
1


Ta có :
3
17
51.
9
1
51
3
1

==
Lại có :
3
18
6150.
25
1
150
5
1
===

150
5
1
51
3
1
3
17
3
18
<>
: Giải bài tập 46 ( sgk 27 )
a)
xxx 33273432 +
=
2735273)342( +=+ xx
b)
281878523 ++ xxx

=
282.972.4523 ++ xxx
=
2823.722.523 ++ xxx
=
28313283)21103( +=++ xx
Giải bài tập 47 ( sgk 27 )
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011

GV : Nguyễn Mai Ly
căn và cộng , trừ các căn thức
đồng dạng .
bài tập 47 ( sgk 27 )
- Gợi ý :
+ Phần (a) : Đa ra ngoài dấu
căn ( x + y ) và phân tích x
2
y
2
thành nhân tử sau đó rút gọn .
+ Phần ( b): Phân tích thành
bình phơng sau đó đa ra ngoài
dấu căn và rút gọn
( Chú ý khi bỏ dấu giá trị tuyệt
đối)
a)
) y x và 0y , 0 x ới
+

v

yx
yx
(
2
)(32
2
22
Ta có :
2
3.
2
2
)(32
22
2
22
yx
yx
yx
yx
+

=
+

=
)(2
32
2
3)(

))((
2
yx
yx
yxyx

=
+
+
.
b)
0,5 a với >+

)441(5
12
2
22
aaa
a
Ta có :
[ ]
2
22
)21(.5
12
2
)441(5
12
2
aa

a
aaa
a


=+

=
5.2
5).12(.
12
2
5.)21(
12
2
a
aa
a
aa
a
=


=

Hoạt động 3: củng cố, hớng dẫn về nhà (3 phút)
Nắm vững công thức đa thừa số ra ngoài dấu căn, đa thừa số vào trong dấu căn
BTVN :58,59,61,63,65 SBT Xem trớc bài 7
Kiểm tra 15
I-Đề bài

Câu 1 hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau để đợc một đẳng thức đúng
a)

2
=a
b)
=
b
a
c)
=ba
Câu2
Tính a )
=250
b)
=
2
)32(
c)
=
22
2425
d)
=
2
)87(
Câu3So sánh 3
3

20

Câu 4Rút gọn
xxx 2741233 +
(với x 0)
II-Đáp án Biểu điểm
Câu1 (3điểm mỗi ý đúng cho 1 điểm ) a)
a
b)
b
a
c)
ba
Câu2) (4,5điểm)
a )
=250

100
=10 b)
=
2
)32(
3 2

c)
=
22
2425
(25 24)(25 24) 49 7 + = =
Câu 3: (1điểm)
3 3 27=
>

20
Câu4: (1,5 điểm) 7
3x
D. Rút kinh nghiệm
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011

GV : Nguyễn Mai Ly
Kiểm tra 15 ( đề 1)
I-Đề bài
Câu 1 Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau để đợc một đẳng thức đúng
a)

4
=a
b)
b
a
c)
=yx
Câu2 Tính a )
=250
b)
=
2
)32(
c)
=
22
2425
Câu3So sánh 3

3

20
Câu 4Rút gọn
xxx 2741233 +
(với x 0)

Kiểm tra 15( đề 2)
I-Đề bài
Câu 1 Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau để đợc một đẳng thức đúng
a)

2
=a
b)
=
b
a
c)
=ba
Câu2 Tính a )
111
999
= b)
=
2
)87(
c)
2
( 4 5)

Câu3So sánh 2
5

20
Câu 4Rút gọn
xxx 324832 +
(với x0)
Kiểm tra 15( đề 3)
I-Đề bài
Câu 1 Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau để đợc một đẳng thức đúng
a)

6
=a
(a0) b)
=
n
m
(m0;n0) c)
=ba
Câu2 Tính a )
2
72
= b)
=182
c)
=
2
)32(
d)

2 3
2 3 1
2
x
x x


=
Câu3So sánh 3
5

46
Câu 4Rút gọn
xxx 72982 +
(với x 0)
Kiểm tra 15( đề 4)
I-Đề bài
Câu 1 Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau để đợc một đẳng thức đúng
a)

6
=a
(a
0

) b)
=
n
m
(m0;n0) c)

=mn
Câu2 Tính a )
9
25
= b)
=81.4
c)
=
2
)32(
d)
2 3
2 3 1
2
x
x x


=
Câu3So sánh 2
5

20
Câu 4Rút gọn
xxx 3218223
(với x 0)
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011

GV : Nguyễn Mai Ly
Họ và tên: Lớp 9

Kiểm tra 15 ( đề 1)
I-Đề bài
Câu 1 Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau để đợc một đẳng thức đúng
a)

4
=a
b)
b
a
= c)
=yx
Câu2 Tính a )
=250
b)
=
2
)32(
c)
=
22
2425

Câu3 So sánh 2
5

20
Câu 4Rút gọn
xxx 2741233 +
(với x 0)





Họ và tên : Lớp 9
Kiểm tra 15( đề 2)
I-Đề bài
Câu 1 Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau để đợc một đẳng thức đúng
a)

2
=a
b)
=
b
a
(với a.b >0) c)
=ba
(với a.b >0)
Câu2 Tính a )
111
999
= b)
=
2
)87(

c)
2
( 4 5)


Câu3So sánh 3
3

20
Câu 4Rút gọn
xxx 324832 +
(với x0)




Họ và tên : Lớp 9
Kiểm tra 15( đề 3)
I-Đề bài
Câu 1 Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau để đợc một đẳng thức đúng
a)
2
x =
b)

m
n
=
(Với m,n>0) c)
=ba
(với a.b >0)
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011

GV : Nguyễn Mai Ly

Câu2 Tính a )
111
999
= b)
=
2
)87(

c)
2
( 4 5)

Câu3So sánh 3
5

20
Câu 4Rút gọn
xxx 324832 +
(với x0)
Tiết 11 Ngày soạn: 02/10/2010
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức : Hiểu cơ sở hình thành công thức khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn
thức ở mẫu.
2. Kỹ năng : Biết khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu trong trờng hợp
đơn giản. Biết rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai trong một số trờng hợp đơn giản.
3. Thái độ : Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoật động học
B-Chuẩn bị: GV: - Soạn bài chu đáo , đọc kỹ bài soạn .
- Bảng phụ tập hợp các công thức tổng quát .
HS : Làm các bài tập về nhà , nắm chắc các kiến thức đã học .

Đọc trớc bài , nắm đợc nội dung bài .
C- Tổ chức các hoạt động học tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:(10ph)
Học sinh 1-Nêu công thức đa thừa số ra
ngoài , vào trong dấu căn .
HS 2: Giải bài tập 46(b) sgk 27 .
Hoạt động 2: (13 phút)
- Khử mẫu của biểu thức lấy căn là ta
phải làm gì ? biến đổi nh thế nào ?
- Hãy nêu các cách biến đổi ?
- Gợi ý : đa mẫu về dạng bình phơng
bằng cách nhân . Sau đó đa ra ngoài dấu
căn ( Khai phơng một thơng )
- Qua ví dụ hãy phát biểu thành tổng
quát .
- GV gọi HS phát biểu sau đó chốt lại
công thức .
A
?
B
=
Hãy áp dụng công thức tổng quát và ví
dụ 1 để thực hiện ? 1 .
a)=?
b)=?
c)=?
Hoạt động 3 : (17 phút)
- GV giới thiệu về trục căn thức ở mẫu
Học sinh Nêu công thức đa thừa số ra ngoài ,

vào trong dấu căn .
Học sinh Giải bài tập 46(b) sgk 27 .
1)Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Ví dụ 1 ( sgk )
a)
3
6
3
3.2
3.3
3.2
3
2
2
===
b)
b
ab
b
ab
bb
ba
b
a
7
35
49
35
7.7
7.5

7
5
2
===
( vì a , b > 0 )
Tổng quát ( sgk )
B
AB
B
A
=
( với A, B 0 và B 0 )
? 1 ( sgk 28)
a)
5
52
5
20
5.5
5.4
5
4
2
===
b)
25
15
5
15
5.5.5

5.3
5.25
3
125
3
42
====
c)
a
a
a
a
a
a
aa
a
a
2
6
2
6
4
6
2.2
2.3
2
3
233
====
( vì a >

0 nên |a| = a )
Giáo án đại số 9 Năm học : 2010 - 2011

×