Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

GiẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ ATM TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH NGHỆ AN pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.05 KB, 35 trang )

Đề tài:
GiẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ ATM
TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
CHI NHÁNH NGHỆ AN
GVHD: Nguyễn Văn Hân
SVTH: Phan Thị Ngọc Hà
Lớp: 30k07.1
KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI
Chương 1:
Giới thiệu
về dịch vụ
thẻ ATM
Chương 2:
Thực trạng
dịch vụ thẻ
ATM tại Ngân
hàng Đầu tư và
phát triển chi
nhánh Nghệ
An
Chương 3:
Giải pháp
phát triển
dịch vụ thẻ
ATM tại
Ngân hàng
Đầu tư và
phát triển
chi nhánh
Nghệ An
Các loại thẻ ATM của BIDV


Thẻ Power
Thẻ Etrans365+
Thẻ Vạn Dặm
T
T
Tiêu
thức
Ngân hàng

BIDV VCB Agri
bank
ICB EAB Techcom bank
1
Tên thẻ
ATM
Power
Etrans365+
Vạn
Dặm
Connect
24
Success S card
C card
G card
Pink card
Da nang F@st access
2
Phí GD
trên
máy

ATM
Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn
phí
Miễn phí
3
Phí
thường
niên
29.000,
39.000,
69.000
50.000 72.000,
108.000,
180.000
4
Phí PH
thẻ
100.000 50.000 Miễn
phí
-Thẻ
chuẩn
50.000 70.000 90.000
-Thẻ
vàng
70.000 90.000 110.000
-Thẻ
ĐB
100.000 200.000 130.000
TT Tiêu thức
NGÂN HÀNG

BIDV VCB
Agribank
ICB EAB
Techcom
Bank
1 Số lần GD rút
tiền/ngày
5, 10, 20
tùy loại
thẻ
10, 15,
20 tùy
loại thẻ
Không
hạn chế
5, 10 tùy
loại thẻ
Không
hạn chế
Không hạn
chế
2 Số dư tối thiểu 100 ngàn 50 ngàn 50 ngàn 50-100
ngàn
0 100 ngàn
3 ST rút tối
đa/ngày
10 tr 20 tr
-Thẻ chuẩn 10 tr 10 tr 5 tr 10 tr
-Thẻ vàng 15 tr 15 tr 10 tr 15 tr
-Thẻ ĐB 20 tr 20 tr 20 tr 20 tr

4 ST CK tối
đa/ngày
10 tr 20 tr
-Thẻ chuẩn 10 tr 10 tr 5 tr 10 tr
-Thẻ vàng 15 tr 15 tr 10 tr 15 tr
-Thẻ ĐB 20 tr 20 tr 10 tr 20 tr
T
T
Tiêu thức Ngân hàng
BIDV VCB Agribank ICB EAB Techcom
bank
1 TT hóa đơn + + + + + +
2 Nạp tiền tt cho
ĐTDĐ (trả
trước) qua máy
ATM
- + - + + -
3 Chuyển
TGKKH sang
TKTK
+ - - +
(thí
điểm)
- -
4 DV NH qua
DTDĐ
+ + + + + +
5 Nạp tiền tt qua
máy ATM
- +

(thí
điểm)
- - + -
5 LS trong thẻ KKH KKH KKH KKH KKH KKH
6 Thời gian sd thẻ
(năm)
Không
thời hạn
Không
thời hạn
3 năm 3 năm 3 năm 3 năm
Hạn mức giao dịch
-
CS phân loại KH thông qua việc phân loại
thẻ với từng hạn mức GD khác nhau là hợp

-
Hạn mức GD được điều chỉnh theo từng
giai đoạn và có khả năng cạnh tranh với các
NH khác
Phí
- BIDV đang thực hiện các chính sách
khuyến mãi về phí
- Các mức phí khá linh hoạt và BIDV
đang thực hiện chính sách cạnh tranh về
giá
- Các tiện tăng thêm ích trên thẻ của
BIDV còn nghèo nàn
- Tiện ích cung ứng ra thị trường chậm,
chưa quảng bá rộng rãi

Các tiện ích tăng
thêm trên thẻ ATM
Nhận xét
Bảng 2.4: Số lượng thẻ PH trong năm 06 - 07
Tênthẻ Năm06 Năm07 Chênhlệch
Lượng %
ThẻPower 228 587 359 157
Thẻ
etrans365+
1.745 4.537 2.792 160
ThẻVạnDặm 1.252 3.548 2.296 183
Tổng 3.225 8.672 5.447 169
Qua bảng 2.4 cho thấy số thẻ phát hành năm 2007 của
BIDV Nghệ An tăng 169% so với năm 2006
Số lượng thẻ tăng mạnh
nhất là etrans365+
Tốc độ tăng trưởng thẻ
Vạn Dặm mạnh nhất
Nguyên nhân
-
BIDV đã cung cấp thêm
nhiều tiện ích phù hợp thị
hiếu, đb là sp thấu chi
TKTG
-
Từ khi CP ban hành NĐ
20 thì BIDV tăng cường
marketing tới DN
Thẻ Vạn dặm phù hợp
với người có thu nhập

không cao, BIDV thực
hiện khuyến mãi đầu
năm cho SV
Bảng 2.5: Các mức phí mà BIDV áp dụng
Loại thẻ Phí thường
niên
Phí PH lần đầu Phí PH
lại
PH
thường
PH nhanh
Power Miễn phí 120.000 220.000 60.000
Etrans
365+
H. Chuẩn Miễn phí 50.000 150.000 25.000
H. Vàng Miễn phí 70.000 170.000 35.000
H. Đặc biệt Miễn phí 100.000 200.000 50.000
Vạn Dặm Miễn phí 30.000 K áp
dụng
20.000
Bảng 2.6: Biểu phí dịch vụ BSMS
Khách hàng DN 15.000
Khách hàng cá nhân 5.000
Bảng 2.7: Phí chi lương qua thẻ ATM
Đơn vị sử dụng DV Mức phí
Hành chính sự nghiệp 2.200
DN 2.200
Qua các bảng 2.5, 2.6, 2.7 có thể thấy đây là những mức
phí linh hoạt, có khả năng cạnh tranh với ngân hàng khác,
giúp KH có nhiều sự lựa chọn. Bên cạnh đó, các DV đi

kèm với thẻ ATM phù hợp với nhu cầu của khách hàng
trên địa bàn.
Bảng 2.8: Kết quả đạt được từ DV thẻ
ATM trong hai năm 06 - 07
Chỉ tiêu Năm
06
Năm
07
Chênh lệch
Lượng %
NVHĐ 4.050 10.406 6.356 157
Phí thu từ PH
thẻ
47,36 127,05 79,69 168,26
Phí thu từ chi
lương/tháng
1,034 2,383 1,349 130,5
Số DN dùng
DV trả lương
qua thẻ
6 DN 21 DN 15 DN 250
DN
Tóm tắt
Năm 2007, do có sự đầu tư mạnh về máy ATM
đồng thời tăng cường thực hiện chính sách
marketing nên BIDV Nghệ An đã thu được một
số kết quả đáng kể về nguồn vốn huy động được
từ dịch vụ thẻ cũng như các khoản thu phí, tăng
cường thêm mối quan hệ với nhiều khách hàng
DN,… Điều này giúp ngân hàng sử dụng vốn

hiệu quả hơn.
Bảng 2.9: Số lượng thẻ ATM của một số ngân
hàng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ngân hàng phát hành Năm 2007
Số lượng Tỷ trọng (%)
BIDV 8,672 10,60
Incombank 15,367 18,73
Vietcombank 50,043 61,04
Agribank 3,702 4,52
NHTM CP khác 4,189 5,11
Tổng 81,973 100,00
Bảng 2.10: Số máy ATM của một số ngân
hàng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ngân hàng Số máy ATM
NH Đầu tư & phát triển 7
NH Công thương 4
NH Ngoại thương 16
NH Nông nghiêp &
PTNT
2
NH TMCP khác 6
Tổng 35
Nhận xét
Qua bảng 2.9, 2.10 cho ta thấy trong năm 2007
mặc dù BIDV Nghệ An có số máy nhiều thứ
hai trên địa bàn nhưng thị phần thẻ của NH
trên địa bàn còn chiếm một phần nhỏ, chưa
xứng với khả năng của NH
Nguyên
nhân


Nhiều SP DV mới liên quan tới thẻ
ATM còn ít đa dạng và được triển khai
chậm so với các NH khác trên địa bàn

Chính sách marketing của ngân hàng
còn đơn điệu

BIDV Nghệ An chỉ chú trọng đến chất
lượng của việc dùng thẻ và mức độ dùng
thẻ của KH
Kết quả đạt được thông qua việc điều tra về tình
hình sử dụng thẻ ATM trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Bảng 2.11: Tình trạng sử dụng thẻ ATM
Tình trạng sử
dụng thẻ ATM
Số lượng
(phiếu)
Phần trăm
(%)
-
Có 153 85.0
-Không 27 15.0
Tổng 180 100.0
Số lượng người sử dụng thẻ đã tăng
và phần lớn mọi người đều quen với
việc sử dụng thẻ
Bảng 2.12: Độ tuổi
Độ tuổi Tổng
18t-

25t
26t-
35t
36t-
50t
51t-60t >60t
Hiện
nay
anh
(chị) có
dùng
thẻ
ATM
không?
Có 58 65 25 5 0 153
Tỷ trọng
(%)
37.9 42.5 16.3 3.3 0.0 100.0
Không 12 8 5 2 0 27
Tỷ trọng
(%)
44.4 29.6 18.5 7.5 0.0 100.0
Tổng 70 73 30 7 0 180
Những người lớn tuổi thích an toàn hơn công
nghệ nên ít sử dụng thẻ. Những người trẻ tuổi là
KH tiềm năng của NH
Bảng 2.13: Tình trạng sử dụng thẻ ATM theo thu nhập
Thu nhập/
tháng
Hiện nay anh (chị) có dùng thẻ ATM

không?
Tổng
Có Tỷ
trọng
(%)
Không Tỷ
trọng
(%)
< 1.000.000đ 49 32.0 9 33.3 58
1.000.000–
3.000.000đ
73 47.7 12 44.4 85
3.000.000–
5.000.000đ
23 15.0 4 14.8 27
> 5.000.000đ 8 5.3 2 7.5 10
Tổng 153 100.0 27 100.0 180
Người TN thấp/ không cao có nhu cầu sd thẻ nhiều nhất vì
nhu cầu CT và TK chi phí CK, nhưng cũng là nhóm có tỷ
trọng không dùng thẻ nhiều vì TN chỉ đáp ứng đủ CT
Bảng 2.14: Mức độ thường xuyên sử dụng thẻ
ATM
Người sử dụng thẻ vẫn chưa thao tác nhiều với
máy. Điều này chứng tỏ với KH thẻ chưa thực
sự cần thiết, chủ yếu sử dụng để rút tiền, các
tiện ích thẻ chưa được KH khai thác nhiều
Mức độ thường xuyên sử
dụng thẻ
Số lượng
(phiếu)

Phần trăm
(%)
Mỗi ngày/lần 0 0.0
Mỗi tuần/ lần 57 37.3
Mỗi tháng/lần 71 46.4
Khác 25 16.3
Tổng 153 100.0
Bảng 2.15: Kênh thông tin biết đến thẻ ATM
Kênh thông tin Số lượng
(phiếu)
Phần trăm
(%)
Phát thanh truyền hình 11 7.2
Tờ rơi 3 2.0
Sự giới thiệu của người thân,
bạn bè
63 41.0
Sự giới thiệu của nhân viên,
ctv NH
57 37.3
Internet 3 2.0
Kênh khác 16 10.5
Tổng 153 100.0
Bảng 2.16: Mong muốn chương trình
khuyến mãi
Các hình thức khuyến mãi Số lượng
(phiếu)
Phần trăm
(%)
Mở thẻ miễn phí 48 31.4

Cập nhật thông tin mới về thẻ 17 11.1
Cho sử dụng thẻ các tiện ích mới của
thẻ
38 24.8
Ưu đãi cho khách hàng có số dư lớn
trong tài khoản
49 32.0
Hình thức khác 1 0.7
Tổng 153 100.0
Bảng 2.17: Lý do chọn thẻ ATM của NH nào
Lý do Số lượng (phiếu) Phần trăm
(%)
NH này làm thẻ miễn phí 60 39.2
Thẻ của NH này có điểm nổi trội hơn NH khác 9 5.9
Nguồn thông tin về thẻ của NH này đã tiếp cận
anh (chị) đầu tiên
51 33.3
Lý do khác 33 21.6
Tổng 153 100.0
Bảng 2.15, 2.16, 2.17 cho thấy tác động của bạn bè,
người thân đến việc sd thẻ của KH là rất lớn. CS
miễn phí PH thẻ có tác động kích thích KH sd thẻlà
rất lớn. Nhiều KH mong muốn được hưởng khuyến
mãi khi duy trì số dư lớn
Bảng 2.18: Tiện ích muốn tăng thêm
Các tiện ích Số lượng
(phiếu)
Phần
trăm (%)
TT tiền hàng hoá ở những nơi CNT 36 23.5

Thông báo các GD xảy ra thông qua ĐTDĐ 31 20.3
Chuyển TGKHK sang TGCKH 24 15.7
TT hoá đơn tiền điện, nước, đth 19 12.4
Tích hợp các tt để thay thế cho thẻ khác 15 9.8
GD mua bán cổ phiếu 12 7.8
Kết nối thẻ với NH khác 7 4.6
Nạp tiền trực tiếp tại máy ATM 7 4.6
Tiện ích khác 2 1.3
Tổng 153 100.0
Bảng 2.19: Mong đợi của KH về nhân viên tiếp xúc
Mong đợi Số lượng
(phiếu)
Phần trăm
(%)
Niềm nở, thân thiện, nhiệt tình 83 54.3
Am hiểu vấn đề của KH 56 36.6
Thực hiện đúng công việc của mình 10 6.5
Mong muốn khác 4 2.6
Tổng 153 100.0
Từ kết qủa thống kê ở bảng 2.18, 2.19 cho
thấy phần lớn KH muốn được NH cung cấp
tiện ích TT tiền hàng tại nơi CNT. Điều này
chứng tỏ DV POS của BIDV phù hợp thị
hiếu. Thái độ niềm nở, nhiệt tình của nv NH
có ảnh hưởng lớn tới việc sd thẻ của KH

×