Tải bản đầy đủ (.doc) (107 trang)

GA. HÌNH 7 HKI (2011) - BỐN CỘT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 107 trang )

&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
Ngày soạn:15/08/2010 Ngày dạy:16/08/2010
Chương I ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC - ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Tiết 1 §1. HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - HS giải thích được thế nào là hai góc đối đỉnh.Nêu được tính chất: Hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau.
2. Kó năng:- HS vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước.Nhận biết được các góc đối đỉnh
trong một hình. Bước đầu tập suy luận.
3. Thái độ: -Cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ vẽ hình.
II. CHU Ẩ N B Ị:
1. Chu ẩ n b ị c ủ a giáo viên:
1. Chuẩn bò của giáo viên:
+Phương tiện dạy học: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ vẽ sẵn các hình ở HĐ1, BT1,2 tr82.
+Phương thức tổ chức lớp: Phương án tổ chức học tập: nhóm, tập thể, cá nhân.
2. Chuẩn bò của h ọc sinh:
+Ôn tập các kiến thức: Hai tia đối nhau, hai góc kề bù, tính chất của hai góc kề bù, đọc trước bài
“Hai góc đối đỉnh”
+Dụng cụ:Thước thẳng, compa, thước đo góc, bảng nhóm và BT đã cho ở tiết trước
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sỉ số,tác phong của HS.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm
? Nêu khái niệm và tính chất hai góc kề bù?
 Hai góc có tổng số đo 180
0
có phải là hai
góc kề bù không? Cho ví dụ
* Hai góc kề bù là hai góc có một
cạnh chung; hai cạnh còn lại là hai


tia đối nhau.
* Hai góc kề bù có tổng số đo 180
0
* Chưa chắc đã kề bù – Nêu được
ví dụ
4
4
2
GV cho hs tự nhận xét đánh giá
GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm rồi đưa ra lời giải đầy đủ trên bảng phụ.
3. Gi ả ng bài mới:
a. Giới thiệu bài: (2’)+ Giới thiệu chương I hình học 7 và yêu cầu học tập bộ môn: Sách vở và
đồ dùng học tập.
+Hai đường thẳng cắt nhau tạo ra các cặp góc đối đỉnh.Vậy hai góc thế nào gọi là hai góc đối đỉnh?
b. Tiến trình bài dạy:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
14’
Hoạt động 1 :Thế nào là hai
góc đối đỉnh
1. Thế nào là hai góc đối đỉnh

GV đưa hình vẽ sẵn :
.
Hình học 7


&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
H1

H2
H3
?.Nhận xét quan hệ về đỉnh và
về cạnh của góc O
1
và góc O
3
;
góc M
1
và M
2
; góc A và B?
(HSK)
Gvkhẳng đònh O
1
và O
3
là hai
góc đối đỉnh.
? Thế nào là hai góc đối đỉnh?
(HSK)
Gvkhẳng đònh và cho hs ghi
đònh nghóa về 2 góc đối đỉnh.
* Làm ?2 trang 81
? Hai đường thẳng cắt nhau tạo
thành mấy cặp góc đối đỉnh?
(hsk)
? Vì sao góc M
1

và M
2
không
phải là hai góc đối đỉnh? (hstb)
- Hỏi tương tự đối với hai góc
A và góc B
* Củng cố BT 1 trang 82 SGK:
Điền từ hoặc cụm từ thích hợp
vào chỗ trống
HS: H
1
/ Góc O
1
và góc O
3
chung đỉnh O. Cạnh Oy là tia
đối của cạnh Ox, cạnh Oy’ là
tia đối của cạnh Ox’.
H
2
/ Góc M
1
và góc M
2
chung
đỉnh M. Cạnh Ma và Mb đối
nhau còn Mc và Md không
đối nhau.
H
3

/ Góc A và góc B không
chung đỉnh.
HS ghi nhận kết quả
- Là hai góc có chung đỉnh
và mỗi cạnh góc này là tia
đối của mỗi cạnh góc kia.
* Ô
2
và Ô
4
là hai góc đối
đỉnh.
- Tạo thành hai cặp góc đối
đỉnh.

Vì Mc và Md không phải là
hai tia đối nhau.
- Vì hai cạnh góc này không
là tia đối của hai cạnh góc
kia.
* BT1/ a)Góc xO’y, tia đối
b) hai góc đối đỉnh với nhau;
Ox’ và cạnh Oy là tia đối của
cạnh Oy’
- Hai góc đối đỉnh là hai góc mà
mỗi cạnh góc này là tia đối của một
cạnh góc kia.
Hình học 7



&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Gv cho góc xOy, hãy vẽ góc
đối đỉnh với góc xOy ?
ĐVĐ: Hai góc đối đỉnh có tính
chất gì?
HS: Vẽ tia Ox’là tia đối của
tia Ox;vẽ tia Oy’ là tia đối
của tia Ox.
'
ˆ
' yOx
là góc đối
đỉnh của xÔy.
12’
Hoạt động 2 : Tính chất của
hai góc đối đỉnh
2.Tính chất của hai góc đối đỉnh:
Quan sát hai góc đối đỉnh Ô
1
và Ô
3
; Ô
2
và Ô
4
nêu dự đoán
về số đo?
- Yêu cầu dùng thước kiểm tra

dự đoán theo nhóm
?.Bằng kiến thức hình học 6,
hãy chứng minh hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau? (HSG).
?.Ngược lai hai góc bằng nhau
thì đối đỉnh đúng hay sai? Lấy
ví dụ. (hsk)
Gv nhấn mạnh lại tính chất và
cho hs ghi vở.
Dự đoán Ô
1
= Ô
3
;
Ô
2
= Ô
4
- Đo góc để kiểm tra dự đoán
và khẳng đònh
Ô
1
= Ô
3
; Ô
2
= Ô
4
- HS : Ô
1

+ Ô
2
= 180
0
Ô
3
+ Ô
2
= 180
0
=>Ô
1
+ Ô
2
= Ô
3
+ Ô
2
=>Ô
1
=
Ô
3
- Sai, vì theo hình 2, 3 hai
góc bằng nhau không đối
đỉnh.
Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau
- Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Ô

1
= Ô
3
; Ô
2
= Ô
4
10’
Hoạt động 3 : Củng cố , hướng
dẫn về nhà
Bài 4:
BT 2 trang 82
Gọi HS trả lời
BT 4 trang 82
*H
Bài 5
Yêu cầu của bài toán? (hstb)
Nêu cách vẽ? (hsk)
2/ a, đối đỉnh.
b, đối đỉnh
4/ Vẽ Góc xBy có số đo bằng
60
0
Vẽ góc x’By’ đối đỉnh với
góc xBy.
Số đo góc x’By’ là 60
0
Hs: trả lời.
a)Dùng thước vẽ góc ABC =
56

0
b) Vẽ góc ABC’ kề bù với
Hình học 7


&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Yêu cầu hs về nhà thực hiện.
góc ABC (vẽ tia đối BC’ của
tia BC)
c) Vẽ tia đối BA’ của tia BA

4. Dặn dò HS chu ẩ n b ị cho ti ế t h ọ c ti ế p theo (1’)
- Học thuộc lòng đònh nghóa và tính chất của hai góc đối đỉnh
- Hiểu được suy luận 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau
- Cho hai tia cắt nhau và số đo của một góc, tính số đo các góc còn lại
- Vẽ được một góc đối đỉnh với một góc cho trước
- BTVN 5, 6, 7, 8 trang 83
- Tiết hôm sau luyện tập, chuẩn bị thước đo góc và thước thẳng.
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
Ngày soạn 15/08/2010 Ngày dạy:19./08/2010
Tiết 2 LUYỆN TẬP
Hình học 7


&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: +Hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh. Nêu được tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng

nhau
2. Kỹ năng: +Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước. Nhận biết thành thạo các góc đối
đỉnh trong một hình.
3. Thái độ : + Bước đầu có ý thức sử dụng dụng cụ khi vẽ hình
II. CHUẨN BỊ:
1. Chu ẩ n b ị c ủ a giáo viên :
+Phương tiện dạy học: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ ghi bài tập kiểm tra bài cũ, bài 5
SGK, bài 9sgk
+Phương thức tổ chức lớp: : Hoạt động cá nhân, tập thể, thảo luận nhóm.
2. Chuẩn bò của h ọc sinh:
+Ôn tập các kiến thức: Hai góc đối đỉnh, tính chất hai góc kề bù, các bài tập cho về nhà.
+Dụng cụ:Thước thẳng, compa, thước đo góc, bảng nhóm và BT đã cho ở tiết trước
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sỉ số,tác phong của HS.
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm
Thế nào là hai góc đối đỉnh?
Chỉ ra các cặp góc đối đỉnh có trên
hình.
Nhận xét số đo các cặp góc đối đỉnh
có trên hình ?
Trả lời được đònh nghóa 2 góc đối đỉnh
Ô1 = Ô3
Ô2 = Ô4
5
5
Vẽ góc xAy bằng 30
0
. Vẽ góc x’Ay’
đối đỉnh với góc xAy

Tính số đo góc x’Ay’.

Â
1
= Â
3
; Â
2
= Â
4

Góc x’Ay’ =150
0
5
5
GV cho hs tự nhận xét đánh giá
GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm rồi đưa ra lời giải đầy đủ trên bảng phụ.
3.Giảng bài mới :
a. Giới thiệu bài: (1’) Chúng ta đã được học về đònh nghóa, tính chất của hai góc đối đỉnh, nhằm
giúp các em nắm chắc các kiến thức đã học, chúng ta qua tiết 2: “Luyện tập”
b. Tiến trình bài dạy
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
6’
Hoạt động1 Chữa bài tập về nhà
Gv: Treo bảng phụ đề bài 5
Gọi 1 hs lên bảng giải
Kiểm tra vở bài tập hs dưới lớp
Hs: Xung phong lên bảng
giải.
a. Vẽ hình

Bài 5 tr82 SGK
Hình học 7


&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Gv nhận xét và sửa lại (nếu sai)
?.Câu c có cách giải nào khác?
(hsk)
b. Vì góc ABC’ kề bù với góc
ABC nên:
ABC’ + ABC = 180
0
=> ABC’ = 180
0
- ABC
= 180
0
– 56
0
= 124
0
c. Tương tự:
C’BA’ = 56
0
Hs: ABC và A’BC’ là hai góc
đối đỉnh.
22’ Hoạt động 2: Luyện tập
BT

1
(9 tr82 SGK )
Đề bài bảng phụ
?.Nêu cách vẽ? (hsk)
- GV gọi một hs lên bảng vẽ hình.
?.Có nhận xét gì về góc x’Ay và
góc xAy’?
?.Căn cứ vào đâu? (hsg)
?.Tên hai góc vuông không đối
đỉnh? (hstb)

GV Chốt laiï kiến thức liên quan
qua bài tập.
BT
2
(6 tr83 SGK)
?.Để vẽ hai đường thẳng cắt nhau
tạo thành góc 47
0
, ta cần tiến
hành theo các bước nào? (hsk)
?.Đọc tên các góc còn lại có trên
hình? (hstb)
?.Tính số đo các góc đó? (hsk)
Gv chốt lại kiến thức liên quan.
BT3 (7 tr83 SGK) - HĐN
Gv: Yêu cầu hs thảo luận động
nhóm.
Hs: trả lời
- HS đọc đề và vẽ hình

Hs:góc x’Ay và góc xAy’là
hai góc vuông và đối đỉnh
Hs: Giải thích (dựa vào hai
góc kề bù)
Hs: xÂy và x’Ây
xÂy và xÂy’
xÂy’ và x’Ây’
x’Ây’ và x’Ây
Hs: Vẽ góc xÔy = 47
0
- Vẽ tia đối Ox’ của Ox, vẽ
tia đối Oy’ của tiaOy
=> hai đường thẳng xx’ và
yy’ cắt nhau tạo O tạo thành
xÔy = 47
0
Hs: trả lời
x’Ôy’ = xÔy = 47
0
x’Ôy = xÔy’ = 133
0
Hoạt động nhóm
Các nhóm thảo luận và viết
vào bảng phụ.
Bài 9: Vẽ hình
Tên hai góc vuông không đối
đỉnh: xÂy và x’y hoặc xÂy
và xÂy’ ;
xÂy’ và x’Ây’
x’Ây’ và x’Ây


Bài 6:

Vì xÔy và x’Ôy’ đối đỉnh nên
xÔy = x’Ôy’ = 47
0
Vì xÔy và x’Ôy kề bù nên xÔy
+ x’Ôy = 180
0
x’Ôy = 180
0
- 47
0
= 133
0
=> x’Ôy = xÔy’ = 133
0
Bài 7: Tên các cặp góc bằng
nhau
Hình học 7


&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Viết tên các cặp góc bằng nhau?
Gv: Nhận xét bài làm của các
nhóm
Ô
1

= Ô
4
; Ô
2
= Ô
5
Ô
3
= Ô
6
; xÔz = x’Ôz yÔx’ =
y’Ôx’
xÔy’ = x’Ôy
Ô
1
= Ô
4
; Ô
2
= Ô
5
; Ô
3
= Ô
6
Hoặc xÔz = x’Ôz ;
yÔx’ = y’Ôx’
xÔy’ = x’Ôy
6’ Hoạt động 2 : Củng cố
- Nhắc lại thế nào là hai góc đối

đỉnh?
- Tính chất của hai góc đối đỉnh
- Làm BT 7 trang 74 SBT
* Hướng dẫn về nhà:
Bài 8:
H: Nêu cách vẽ? (hsk)
Gv: Yêu cầu hs về nhà hoàn
thành bài tập
HS nhắc lại đònh nghóa hai
góc đối đỉnh
- Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau.
7/ Chọn a đúng
câu b sai (dùng hình vẽ bác
bỏ ý kiến sai)
Hs: Trả lời Vẽ hai góc có
chung đỉnh, bằng nhau, có số
đo 70
0
BT 7 trang 74 SBT
Chọn a đúng
câu b sai
Bài 8:
4. Dặn dò HS chu ẩ n b ị cho ti ế t h ọ c ti ế p theo:(2’)
- Học lại các kiến thức lý thuyết ở tiết trước
- Xem lại các BT đã giải
- BTVN 8, 10 trang 83 SGK
-Đọc trước bài §2“Hai đường thẳng vng góc.” chuẩn bị thước thẳng và thước Êke.
Ơn kiến thức:Trung điểm của đoạn thẳng.
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:

Ngày soạn 17/ 08/2010 Ngày dạy: 22/08/2010
Tiết 3 §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau.
Hình học 7



70

0

70

0

z

y

x


70

0

70

0


z

y'

y

x

O

&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
- Công nhận tính chất: Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b

a.
- Hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng.
2. Kó năng: - Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường
thẳng cho trước.
- Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
3. Thái độ : - Bước đầu tập suy luận
II. CHUẨN BỊ:
1. Chu ẩ n b ị c ủ a giáo viên:
+Phương tiện dạy học :Bảng phụ ghi BT 11 SGK trang 12, bài 9 tr74 SBT.Bảng phụ vẽ
sẵn các hình để củng cố kiến thức về đường trung trực .Thước thẳng, êke, compa,giấy gấp
+Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân,hoạt động nhóm.
2.Chu ẩ n b ị c ủ a h ọ c sinh:
+Ơn tập các kiến thức: Hai góc đối đỉnh, tính chất trung điểm của đoạn thẳng, các bài tập cho về nhà.
+Dụng cụ: Thước thẳng, êke, giấy rời, bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn đònh tình hình c ủ a l ớ p: (1’) Kiểm tra sỉ số lớp, tác phong HS.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm
Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau
tại O và góc xOy bằng 90
0
. Tính góc
x’Oy, góc x’Oy’, góc y’Ox? (hsk)
xÔy = x’Ôy’ = 90
0
(đối đỉnh)
xÔy + x’Ôy = 180
0
(kề bù)

x’Ôy = 180
0
– xÔy

x’Ôy = 180
0
- 90
0
= 90
0

y’Ôx = x’Ôy =90
0
(đối đỉnh)


3
4
3
GV cho hs tự nhận xét đánh giá
GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm rồi đưa ra lời giải đầy đủ trên bảng phụ.
3. Giảng bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1’) Dựa vào hình vẽ trên ta khẳng đònh được rằng xx’ và yy’ vuông
góc với nhau. Vậy thế nào là hai đường thẳng vuông góc?
b. Tiến trình bài d ạ y:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
9’ Hoạt động 1: Thế nào là hai
đường thẳng vuông góc
1.Thế nào là hai đ ườ ng
thẳng vuông góc
Gv: Cho HS gấp giấy như SGK
rồi quan sát hai đường thẳng
vuông góc và 4 góc đều là góc
vuông.
GV: (Dựa vào KTBC), Hai
đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau
tại O và xÔy = 90
0
ta nói hai
đường thẳng này vuông góc với
nhau.
?.Thế nào là hai đường thẳng
Hs: Thực hành gấp giấy. Hai đường thẳng xx’ và yy’
cắt nhau và trong các góc
tạo thành có một góc vuông
Kí hiệu : xx’


yy’
Hình học 7


&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
vuông góc? (hsk)

Gv: Giới thiệu các cách gọi hai
đường thẳng vuông góc.
HS: Hai đường thẳng xx’ và
yy’ cắt nhau và trong các
góc tạo thành có một góc
vuông.
- Hoặc là hai đường thẳng
cắt nhau tạo thành 4 góc
vuông
12’
Hoạt động 2 : Vẽ hai đường
thẳng vuông góc
2.Vẽ hai đường thẳng vuông
góc
Gv:Cho hs lên bảng thực hiện ?
3
GV yêu cầu HS làm ?4
- TH 1: Điểm O nằm trên đường
thẳng a.
- TH 2: Điểm O nằm ngoài

đường thẳng a
?.Có mấy đường thẳng qua O và
vuông góc với a ? (hsk)
GV ghi tính chất thừa nhận
*Củng cố BT 11 SGK (bảng
phụ)
HD : Dựa vào đònh nghóa và
tính chất để điền vào ô trống
BT 12 SGK
Yêu cầu HS dùng hình vẽ để
bác bỏ câu sai
Hs: lên bảng vẽ hình, cả lớp
vẽ vào giấy nháp
HS: Thực hiện vẽ hình.

- Có một và chỉ một đường
thẳng đi qua O và vuông góc
với a cho trước
BT 11SGK
a/ Cắt nhau và tạo thành 4
góc vuông
b/ a

a’;
c/ có một và chỉ một
BT12/ SGK
a/Đúng b/ Sai
Th
1
: Điểm O nằm trên đường

thẳng a
Th
2
: Điểm O nằm ngoài
đường thẳng a
Tính chất : Có một và chỉ
một đường thẳng a’ đi qua
điểm O và vuông góc với
đường thẳng a cho trước
9’
Hoạt động 3 : Đường trung trực của đoạn thẳng 3. Đường trung
GV : Cho đoạn thẳng AB. Vẽ
trung điểm I của đoạn thẳng
AB. Qua I vẽ d

AB
- Đường thẳng d là trung trực
của đoạn thẳng AB.
HS
1
: Vẽ đoạn thẳng AB và
xác đònh I
HS
2
: Vẽ d vuông góc AB tại
I
trực của đoạn thẳng:
Đường thẳng vuông góc với
đoạn thẳng tại trung điểm
của nó được gọi là đường

trung trực của đoạn thẳng ấy
Hình học 7


&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
?.Vậy đường trung trực của
đoạn thẳng là gì? (hsk)
?.Trình bày lại cách vẽ đường
trung trực của đoạn thẳng? (hsk)
* BT củng cố: Hình vẽ nào
chứng tỏ d là đường trung trực
của đoạn thẳng CD? Vì sao?
H1

H2 H3
BT 14 SGK : Dùng thước có
chia khoảng vẽ CD = 3cm
- Xác đònh trung điểm I của
đoạn thẳng CD
- Qua I vẽ đường thẳng d

CD
HS trả lời như SGK
- B
1
: Vẽ đoạn thẳng, xác
đònh trung điểm của đoạn
thẳng

B
2
: Vẽ d vuông góc đoạn
thẳng tại trung điểm của nó
* BT củng cố :
H
1
: d là đường trung trực
của CD vì d

CD tại O và O
là trung điểm của CD
BT 14 : HS vẽ hình

5’ Hoạt động 4: Củng cố, hướng
dẫn về nhà
H: Hãy nêu đònh nghóa hai
đường thẳng vuông góc? Lấy ví
dụ thực tế về hai đường thẳng
vuông góc.
Gv: Treo bảng phụ đề bài 9
trang 74 SBT
* Hướng dẫn về nhà:
Bài 20:
H: Cách vẽ đường trung trực
của một đoạn thẳng?
HD: Vẽ hình theo hai trường
hợp
-Ba điểm A,B,C không thẳng
hàng

-Ba điểm A.B.C thẳng hàng.
Hs: Trả lời
Hs: Thảo luận nhóm nhóm 2
hs rồi trả lời
a, Đúng; b, Đúng;
c, Đúng
Hs: Đọc đề
Hs: xác đònh trung điểm của
đoạn thẳng rồi vẽ đường
thẳng vuông góc với đoạn
thẳng tại trung điểm.
Hs: Về nhà thực hiện.
Hình học 7



&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
4. Dặn dò Hs chu ẩ n b ị ti ế t h ọ c ti ế p theo: (2’)
- Học thuộc đònh nghóa hai đường thẳng vuông góc và đường trung trực của đoạn
thẳng.
- Biết vẽ hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực
- BTVN:16,17,18,19,20, SGK trang 87
-Tiết sau luyện tập chuẩn bị Êke, thước thẳng,
IV.RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
Ngày soạn:19/08/2010 Ngày dạy:26/08/2
Tiết 4 §2.HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (tt)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:-Nắm vững hai đường thẳng vuông góc với nhau,đường trung trực của đoạn thẳng.
2. Kỹ năng:- Biết vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho

trước.
- Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng
- Sử dụng thành thạo êke và thước thẳng
3. Thái độ: -Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, bước đầu tập suy luận.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chu ẩ n b ị c ủ a giáo viên:
+Phương tiện dạy học:Thước kẻ, compa, phấn màu, êke, bảng phụ ghi BT19 trang 87,câu hỏi
kiểm tra của HS2 và đáp án
+Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân,hoạt động nhóm theo kỷ thuận khăn trải bàn bài
2. Chu ẩ n b ị c ủ a HS :
+Ơn tập các kiến thức: hai đường thẳng vng góc, đường trung trực của đoạn thẳng,các BT đã cho ở
tiết trước.
+Dụng cụ: Thước thẳng, êke, giấy rời.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tình hình l ớ p:(1’) Kiểm tra sỉ số lớp, tác phong HS.
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm
Thế nào là hai đường thẳng vuông góc
2/ Cho đường thẳng xx’ và O

xx’. Hãy vẽ
đường thẳng đi qua O và vuông góc với
xx’.
Nêu đúng hai đường thẳng vng
góc
4
6
Hình học 7



&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
Thế nào là đường trung trực của một đoạn
thẳng ?vẽ hình.
2/ Đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại
M. Đường thẳng AB là đường trung trực
đoạn thẳng CD khi
A. AB

CD;
B. AB

CD và MC = MD
C. AB

CD; M

A và M

B
D. AB

CD và CM + MD = CD
Vở bài tập đầy đủ, chính xác
Nêu đúng định nghĩa đường trung trực
của đoạn thẳng
2./ Chọn câu B
4
2
4

GV cho hs tự nhận xét đánh giá
GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm rồi đưa ra lời giải đầy đủ trên bảng phụ.
3.Giảng bài mới:
a)Giới thiệu bài : (1’)Vận dụng các kiến thức đã học ở tiết trước để giải một số BT.
b)Tiến trình bài dạy:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
6’
Hoạt động 1: Chữa bài tập về
nhà
Bài 16:
H: Nêu cách vẽ (hsk)
Gv:Gọi một hs lên bảng thực
hiện.
Gv: chốt lại cách thực hiện.
Hoạt động 2 :Luyện tập
HS: Trả lời
- Vẽ đường thẳng d và A


d
- Vẽ tia OA

d tại O (O


d)
- Vẽ d’ đi qua O và A
I. Chữa bài tập về nhà:
Bài16 tr 87SGK
22’

Bài 17 : Dùng êke để kiểm
tra xem a có vuông góc a’ ?
(Bảng phụ chuẩn bò sẵn)
Gv: Nhận xét câu trả lời của
hs.
Gv: Gọi HS đọc 18 SGK
- Vẽ hình theo từng câu của
bài toán lần lượt từng người
- Gấp SGK đọc lại nội dung
bài toán
Gv: Chốt lại cho HS cách vẽ
2 đường thẳng vuông góc.
Hs :Dùng êke để kiểm tra
và trả lời kết quả
a) a không vuông góc a’
b) a

a’ c) a

a’

HS: đọc đề bài 18 SGK
- Vẽ hình theo diễn đạt
- Đọc lại nội dung bài toán.
II. Luyện tập:
Dạng 1: Hai đường thẳng
vuông góc.
Bài 17 SGK
a) a không vuông góc với a’
b) a vuông góc với a’

c) a vuông góc với a’
Bài 18 SGK
Vẽ xÔy = 45
0
.
Lấy điểm A
bất kì nằm
trong góc xÔy
- Dùng êke vẽ đường thẳng d
1
qua A và

Ox
- Vẽ d
2
qua A và

Oy
Dạng 2: Vẽ đường trung trực
Hình học 7



x

y

d

2


d

1

45

0

A

C

B

O

&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Bài 20 tr87 SGK
Gv: Gọi hs đọc đề.
H: Có nhận xét gì về 3 điểm
A, B, C ? (hstb)
H: Nêu cách vẽ đường trung
trực của đoạn thẳng? (hsk)
Gv: Gọi 2 hs lên bảng vẽ hình
theo 2 trường hợp
Gv: chốt lại cách vẽ đường
trung trực của đoạn thẳng.

Hs: đọc đề bài 20
Ba điểm A, B, C không
thẳng hàng và cũng có thể
A, B, C thẳng hàng.
Hs: Vẽ đoạn thẳng, vẽ trung
điểm của đoạn thẳng, vẽ
đường vuông góc đi qua
trung điểm.
Hs: lên bảng vẽ hình
Hs: Chú ý nội dung mà gv
chốt lại.
của đoạn thẳng.
Bài 20:
a) Trường hợp ba điểm A, B, C
thẳng hàng.
b) Trường hợp ba điểm A, B, C
không thẳng hàng
6’
Hoạt động 3:Củng cố
H: Thế nào là hai đường
thẳng vuông góc ? (hstb)
H: Cách vẽ đường trung trực
của một đoạn thẳng (hstb)
* Hướng dẫn về nhà:
Bài 19 tr 87 SGK ( bảng phụ)
H: Nêu cách để vẽ hình?
(hsk-g)
Gv: Nêu lên 1 trình tự vẽ,
yêu cầu hs về nhà vẽ hình và
tìm thêm các trình tự vẽ khác.


HS trả lời đònh nghóa
Hs: quan sát hình vẽ
Hs:Trả lời
4. Dặn dò Hs chu ẩ n b ị cho ti ế t h ọ c ti ế p theo : (2’)
- Xem lại các BT đã giải.
- Làm BT 19 SGK, 11, 12, 13 trang 75 SBT
- Xem trước nội dung bài §3 Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
Chuẩn bị thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm.

IV . RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG :
Hình học 7



d

2

d

1

O

2

O

1


C

B

A


O

2

O

1

d

2

d

1

C

B

A


&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
Ngày soạn:28./08/2010 Ngày dạy:6./09/2010
Tiết 5 §3 CÁC GÓC TẠO BỞI
MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:-HS hiểu được tính chất:Cho hai đường thẳng và một cát tuyến.Nếu có một cặp góc so
le trong bằng nhauthì:
+ Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau
+ Hai góc đồng vò bằng nhau
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau
2. Kỹ năng:- HS có kỹ năng phân biệt
+ Cặp góc so le trong
+ Cặp góc đồng vò
+ Cặp góc trong cùng phía
3. Thái độ: -Cẩn thận, chính xác, bước đầu tập suy luận.
II. CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bò của giáo viên:
+Phương tiện dạy học:SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ ghi BT 21 SGK
+Phương thức tổ chức lớp :Hoạt động cá nhân, nhóm.
2.Chuẩn bò của h ọ c sinh:
+Ôn tập kiến thức :hai góc dối đỉnh,hai góc kề bù,làm các bài tập về nhà.
+ Dụng cụ:Thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh tình hình lớp : (1’)Kiểm tra sỉ số lớp,tác phong của HS.
2. Kiểm tra bài cũ : (7’)
Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm
- Vẽ hai đường thẳng phân biệt a và
b.
- Vẽ đường thẳng c cắt hai đường

thẳng a và b lần lượt tại A và B.
- Ghi tên các cặp góc đối đỉnh tại A
và B.
Tại A có
1
ˆ
A

3
ˆ
A
;
2
ˆ
A


4
ˆ
A
Tại B

1
ˆ
B

3
ˆ
B
;

2
ˆ
B


4
ˆ
B
5
5
GV cho hs tự nhận xét đánh giá
Hình học 7



&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm rồi đưa ra lời giải đầy đủ trên bảng phụ.
3. Giảng bài mới:
a. Giới thiệu bài: (2’) Cặp góc A
1
và A
3
; A
2
và A
4
; B
1
và B

3
; B
2
và B
4
là các cặp góc đối
đỉnh. Vậy các cặp góc A
1
và B
1
; A
1
và B
4
. . . gọi là các cặp góc gì ?
b. Tiến trình bài dạy:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
13’ Hoạt động 1 : Góc so le trong
Góc đồng vò
1. Góc so le trong,
GV dựa vào hình vẽ giới thiệu :
Hai cặp góc so le trong, bốn cặp
góc đồng vò
GV giải thích thuật ngữ “góc so
le trong”, “góc đồng vò”
- Làm ?1 SGK - vẽ hình sẵn
- GV kiểm tra các nhóm làm
việc, HD nhóm làm chậm
- Củng cố BT 21 SGK (đề bài
bảng phụ)

HS tiếp thu kiến thức
Cặp góc so le trong
1
ˆ
A

3
ˆ
B
;
2
ˆ
A

4
ˆ
B
Cặp góc đồng vò :
1
ˆ
A

1
ˆ
B
;
2
ˆ
A


2
ˆ
B
3
ˆ
A

3
ˆ
B
;
4
ˆ
A

4
ˆ
B
BT 21 SGK
a) so le trong b) đồng vò
c) đồng vò d) cặp góc so
le trong
góc đồng vò
Cặp góc so le trong
1
ˆ
A

3
ˆ

B
;
2
ˆ
A

4
ˆ
B
Cặp góc đồng vò :
1
ˆ
A

1
ˆ
B
;
2
ˆ
A

2
ˆ
B
3
ˆ
A

3

ˆ
B
;
4
ˆ
A

4
ˆ
B
Cặp góc trong cùng phía
1
ˆ
A

4
ˆ
B
;
2
ˆ
A

3
ˆ
B
ø
10'
Hoạt động 2 : Tính chất
2. Tính chất

GV : Vẽ hình 13 lên bảng biết
4
ˆ
A
=
2
ˆ
B
= 45
0
làm ?2 theo nhóm
Nhóm 1, 2 :
a) Tính
1
ˆ
A

3
ˆ
B
và so sánh
Nhóm 3, 4 :
b) Tính
2
ˆ
A

4
ˆ
B

Câu c làm cá nhân
H: Từ bài tập trên ta rút ra nhận
xét gì? (hsg)
GV yêu cầu HS đọc lại tính chất.
GV yêu cầu HS tính :
Các nhóm trình bày kết quả
a)
1
ˆ
A
+
4
ˆ
A
=180
0
(vì kề bù)
1
ˆ
A
= 180
0
- 45
0
= 135
0
Tương tự tính
3
ˆ
B

= 135
0
=>
1
ˆ
A
=
3
ˆ
B

b)
2
ˆ
A
=
4
ˆ
A
= 45
0
(đối đỉnh)
4
ˆ
B
=
2
ˆ
B
= 45

0
(đối đỉnh)
c) Ba cặp góc đồng vò còn
lại :
1
ˆ
A
=
1
ˆ
B
=135
0
3
ˆ
A
=
3
ˆ
B
= 135
0
;
4
ˆ
A
=
4
ˆ
B

=45
0
Nếu một đường thẳng c
cắt hai đường thẳng a, b
và trong các góc tạo thành
có một cặp góc so le trong
bằng nhau thì :
a) Hai góc so le trong còn
Hình học 7


&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
1
ˆ
A
+
2
ˆ
B
= ?
4
ˆ
A
+
3
ˆ
B
= ?

Hai góc
1
ˆ
A

2
ˆ
B
;
4
ˆ
A

3
ˆ
B
là các
cặp góc gì ?
H: Rút ra tính chất về hai góc
trong cùng phía ? (hsk)
HS phát biểu đầy đủ 3 tính
chất
HS tính :
1
ˆ
A
+
2
ˆ
B

= 180
0
4
ˆ
A
+
3
ˆ
B
= 180
0
- là các cặp góc trong cùng
phía
hs: trả lời.
lại bằng nhau
b) Hai góc đồng vò bằng
nhau
10’
Hoạt động 3 : Củng cố
BT 22 SGK - bảng phụ vẽ sẵn
a) Ghi tiếp số đo các góc còn lại
có trên hình :
b) Tính
1
ˆ
A
+
2
ˆ
B

= ?

4
ˆ
A
+
3
ˆ
B
= ?
* Hướng dẫn về nhà :
Bài 19 tr 76 SBT
Gv: Treo bảng phụ đề bài
Gv: Yêu cầu hs đứng tại chỗ trả
lời miệng
Yêu cầu hs về nhà hoàn thành
bài tập.
HS trả lời
1
ˆ
A
+
2
ˆ
B
= 180
0
4
ˆ
A

+
3
ˆ
B
= 180
0
Hs: Đọc đề
Xung phong trả lời
a) đồng vò
b) trong cùng phía
c) đồng vò
d) ngoài cùng phía
e) so le trong
g) góc MED và góc EDC
h) góc EBC và góc MED
4. Dặn dò HS chuẩn bò cho tiết học tiếp theo: (2’)
- Cho hai đường thẳng và một cát tuyến, chỉ ra được các góc ở vò trí so le trong, đồng vò, trong
cùng phía
- Thuộc các tính chất về một đường thẳng cắt hai hai đường thẳng.
- BTVN : 16, 17, 18, 19 trang 75, 76 SBT
- Chuẩn bò dụng cụ : Thước thẳng, êke, thước đo góc tiết sau học§3 Các góc tạo bởi một đường
thẳng cắt hai đường thẳng.(tt)
IV. RÚT KINH NGHI Ệ M-B Ổ SUNG:
Hình học 7


&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
Ngày soạn:8/09/2010 Ngày dạy:9/09/2010
Tiết: 6 §3 CÁC GÓC TẠO BỞI

MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG(tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thứ c:-Củng cố cho HS tính chất: Cho hai đường thẳng và một cát tuyến nếu có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì:
+ Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau
+ Hai góc đồng vò bằng nhau
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau
2. Kỹ năng:- HS có kỹ năng phân biệt + Cặp góc so le trong
+ Cặp góc đồng vò
+ Cặp góc trong cùng phía
3. Thái độ: -Cẩn thận, chính xác, bước đầu tập suy luận.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của giáo viên:
+Phương tiện dạy học:Thước thẳng, êke,bảng phụ ghi BT3, BT củng cố.
+Phương thức tổ chức lớp học:Hoạt động nhóm, cá nhân.
2. Chuẩn bò của HS :
+Ôn tập các kiến thức: các tính chất về một đường thẳng cắt hai hai đường thẳng và các BT đã
cho ở tiết trước
+Dụng cụ: ÊKe, thước thẳng, bút bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh tình hình lớp: (1’)Kiểm tra sỉ số,tác phong HS.
2. Kiểm tra bài cũ : (7’)
Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm
1/ Phát biểu tính chất về các góc
tạo bởi một đường thẳng cắt hai
đường thẳng.
2/ Viết tên 2cặp góc so le trong,
bốn cặp góc đồng vò
3/ Điền tiếp vào hình số đo các góc
còn lại.

1. Phát biểu tính chất
2. - Cặp góc so le trong
1
ˆ
A

3
ˆ
B
;
2
ˆ
A

4
ˆ
B
- Cặp góc đồng vò :
1
ˆ
A

1
ˆ
B
;
2
ˆ
A


2
ˆ
B
3
ˆ
A

3
ˆ
B
;
4
ˆ
A

4
ˆ
B
3.
4
ˆ
A
=
4
ˆ
B
=
2
ˆ
A

=
2
ˆ
B
= 140
0
3
ˆ
A
=
4
ˆ
B
= 50
0
3
3
4
Hình học 7


&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
GV cho hs tự nhận xét đánh giá
GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm rồi đưa ra lời giải đầy đủ trên bảng phụ.
3. Giảng bài mới:
a. Giới thiệu bài: (2’)Vận dụng các kiến thức đã học ở tiết trước để giải một số BT
b. Tiến trình bài dạy:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
25’

Hoạt động 1 : Luyện tập
Luyện tập :
Bài1: Vẽ đường thẳng xx’
cắt hai đường thẳng yy’ và
zz’ tại A, B; Viết tên các
cặp góc so le trong, các cặp
góc đồng vò.
H: Nêu tên các cặp góc
trong cùng phía (hstb), cặp
góc ngoài cùng phía, cặp
góc so le ngoài? (hsk)
Gv: chốt lại kiến thức liên
quan.
Bài 2: Vẽ lại hình rồi điền
tiếp vào hình số đo các góc
còn lại.
H: để tính số đo các góc còn
lại ta vận dụng kiến thức
nào? ( HSK)
Gv: gọi hs lên bảng làm.
Gv: Nhận xét bài làm của
hs.
Bài 3: (HĐN) Trên hình vẽ,
cho a //b và
1
ˆ
A
=
1
ˆ

B
= 30
0
(đề bài bảng phụ)
Hs: Xung phong lên bảng
vẽ hình.
Hs: cặp góc so le trong:
1
ˆ
A

3
ˆ
B
;
2
ˆ
A

4
ˆ
B
Cặp góc đồng vò :
1
ˆ
A

1
ˆ
B

;
2
ˆ
A

2
ˆ
B
3
ˆ
A

3
ˆ
B
;
4
ˆ
A

4
ˆ
B
hs: trả lời


HS: vẽ hình vào vở.
Hs: Hai góc đối đỉnh và
hai góc kề bù.
Hs: xung phong lên bảng

điền vào.
Hs: Thảo luận nhóm hai
hs và trả lời.
Bài1:
Bài 2:
Bài 3:
a. Một cặp góc đồng vò:
4
ˆ
A

4
ˆ
B
(
4
ˆ
A
=
4
ˆ
B
=150
0
)
b. Một cặp góc so le trong:
3
ˆ
A


1
ˆ
B
(
3
ˆ
A
=
1
ˆ
B
=30
0
)
c. Một cặp góc trong cùng phía:
4
ˆ
A
=150
0

1
ˆ
B
=30
0
Hình học 7


&

Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
a. Viết tên 1 cặp góc đồng
vò khác với số đo.
b. Viết tên một cặp góc so
le trong với số đo.c. Viết tên
một cặp góc trong cùng phía
và số đo.
H: Chỉ tính số đo
3
ˆ
A
không
tính số đo các góc còn lại,
so sánh
4
ˆ
A

2
ˆ
B
;
4
ˆ
A

4
ˆ
B

(hsk)
a. Một cặp góc đồng vò:
4
ˆ
A

4
ˆ
B
(
4
ˆ
A
=
4
ˆ
B
=150
0
)
b. Một cặp góc so le
trong:
3
ˆ
A

1
ˆ
B
(

3
ˆ
A
=
1
ˆ
B
=30
0
)
c. Một cặp góc trong cùng
phía:
4
ˆ
A
=150
0

1
ˆ
B
=30
0
Hs: Trả lời.
4
ˆ
B
8’
Hoạt động 2: Củng cố
Gv: Treo bảng phụ đề bài:

a) và là một
cặp góc . . .
b) và là một cặp
góc . . .
c) và là một
cặp góc . . .
d) và là một cặp
góc . . .
e) Viết tiếp hai cặp góc so
le trong
f) Viết hai căp góc đồng vò.
* Hướng dẫn về nhà: (e,f)
Gv: Yêu cầu hs về nhà hoàn
thành.
Hs: quan sát hình vẽ
Hs:Trả lời
a) đồng vò
b) trong cùng phía
c) so le trong
d) so le trong
BT:Xem hình vẽ rồi điền vào chỗ
trống:
4. Dặn dò HS chuẩn bò cho tiết học tiếp theo : (2’)
- Xem lại các BT đã giải và thuộc các tính chất về một đường thẳng cắt hai hai đường thẳng.
- Xem trước nội dung bài§4 Hai đường thẳng song song.Chuẩn bò Thước thẳng, êke, bảng nhóm,
-Ôn các kiến thức về hai đường thẳng song song học ở lớp 6

IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG :
Hình học 7



&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
Ngày soạn:8/09/2010 Ngày dạy:13/09/2010
Tiết 7 §4 HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Ôn lại thế nào là hai đường thẳng song song(lớp 6).
- Công nhận dấu hiệu để nhận biết hai đường thẳng song song.
2. Kó năng:
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song với
đường thẳng ấy.
- Biết sử dụng êke và thước thẳng.
3. Thái độ: Rèn luyện cho hs tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của giáo viên::
+Phương tiện dạy học::Thước thẳng, êke, bảng phụ hình vẽ KTBC, hình 17, bài 24 SGK, bài21
SBT
+Phương pháp dạy học:Nêu và giải quyết vấn đề ,phát vấn và đàm thoại.
.Phương thức tổ chức lớp học :Hoạt động nhóm,cá nhân.
2.Chuẩn bò của học sinh:
+Ôn tập các kiến thức: về hai đường thẳng song song của lớp 6
+Dụng cụ:Thước thẳng, êke, bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh tình hình lớp (1’) Kiểm tra sỉ số lớp, tác phong của HS.
2. Kiểm tra bài cũ : (6’)
Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm
1/ Nêu các tính chất về các góc
tạo bởi một đường thẳng cắt hai
đường thẳng.
2/ Tính số đo các góc còn lại.


1. Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng
a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì :
a) Hai góc so le trong còn lại bằng nhau
b) Hai góc đồng vò bằng nhau
c)Hai góc trong cùng phía bù nhau
2.
2
ˆ
A
=
2
ˆ
B
=130
0
3
ˆ
A
=
3
ˆ
B
=50
0
;
4
ˆ
A

=
4
ˆ
B
=130
0
4
6
GV cho hs tự nhận xét đánh giá
GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm rồi đưa ra lời giải đầy đủ trên bảng phụ.
3. Giảng bài mới :
Hình học 7


&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
a. Giới thiệu bài : (1’)Dự đoán vò trí của đường thẳng a và b có trên hình?(a//b). Dấu
hiệu nào để nhận biết hai đường thẳng song song ?
b. Tiến trình bài dạy :
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
6’ Hoạt động 1 : Nhắc lại kiến thức
ở lớp 6
1.Nhắclại kiến thức lớp 6:
(SGK)
H : Nhắc lại kiến thức về hai
đường thẳng song song ở lớp 6
(hstb)
H: Hãy nêu vò trí của hai đường
thẳng phân biệt? (hsk)
Gv: Cho hai đường thẳng a và b.

Muốn biết đường thẳng a có
song song với b không ta làm thế
nào ?
Các cách làm trên mới cho ta
nhận xét trực quan và dùng thước
khơng thể kéo dài vơ tận đường
thẳng được.Vì vậy cần học tính
chất mới, tiện lợi hơn để nhận
biết hai đường thẳng song
song.Nó chỉ liên quan đến góc tạo
bởi một đường thẳng cắt hai
đường thẳng.
HS : Hai đường thẳng song song
là hai đường thẳng không có
điểm chung
Hs: hoặc cắt nhau,hoặc song
song.
Hs:+Có thể ước lượng bằng mắt
nếu a và b khơng cắt nhau thì a
song song với b.
+Có thẻ kéo dài mãi hai đường thẳng
neus chúng khơng cắt nhau thìa
song song với b.
12’
Ho ạt động 2: Dấu hiệu nhận biết
hai đường thẳng song song
2. Dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song:
GV : Yêu cầu làm ?1 SGK (bảng
phụ hình 17)

H: có nhận xét gì về số đo các
cặp góc ở vò trí đồng vò, so le
trong có trên hình ? (hstb)
GV : Nêu tính chất thừa nhận
(dấu hiệu nhận biết)
- Từ hình vẽ GV tóm tắt tính
chất và giới thiệu kí hiệu a//b
- Từ a//b giới thiệu các cách diễn
HS : - a song song với b
- m song song với n
- d không song song với e
Ha,c : Cặp góc so le trong, cặp
góc ở vò trí đồng vò bằng nhau.
Hb : Cặp góc so le trong không
bằng nhau
-HS đọc theo SGK
* Tính chất:
Nếu đường thẳng c cắt 2 đường
thẳng a, b và trong các góc tạo
thành có môt cặp góc so le trong
bằng nhau
( hoặc một cặp góc đồng vò bằng
nhau ) thì a và b song song với
nhau.
Hai đường thẳng a và b song
song với nhau ,ký hiệu a // b
Hình học 7


&

Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
đạt khác nhau bằng lời
H : Dựa vào tính chất trên hãy
nêu cách kiểm tra a//b bằng
dụng cụ? (hsk)
GV: Trên trang giấy khơng có
dòng kẻ,trong tay có hai êke
giống nhau ,làm thế nào để vẽ hai
đường thẳng song song.
GV: Hãy phát biểu dấu hiệu nhân
biết bằng cách khác?
HS : Vẽ đường thẳng c bất kì cắt
a và b. Đo cặp góc so le
trong(hoặc đồng vò )
nếu bằng nhau => a//b
Nếu hai đường thẳng tạo với một
đường thẳng thứ ba cắt
chúng,một cặp góc…thì hai
đường thẳng ấy song song
10’
Hoạt động 3 : Vẽ hai đường
thẳng song song
3) Vẽ hai đường thẳng song
song:
GV yêu cầu làm ?2 SGK (HĐN)
Quan sát hình và nêu cách vẽ
hình bằng êke và thước thẳng
GV: Gọi một đại diện lên bảng
vẽ hình như trình tự của nhóm

GV: Treo bảng phụ và giới thiệu
hai đoạn thẳng song song , hai
tia song song.

HS làm việc theo nhóm
HS: Hoạt động nhóm và đại diện
nhóm trình bày cách vẽ.
HS lên vẽ hình bằng thước và
êke.
Cả lớp vẽ vào vở
Hs: Chú ý nội dung GV giới thiệu.
6’
Hoạt động 4 :Củng cố
GV: Cho HS làm bài 24 ( 91)
SGK (đề bài bảng phụ)
H: Hãy nhắc lại dấu hiệu nhận
biết hai đường thẳng song song?
HS: Làm ra giấy nháp
1 HS lên bảng điền vào chỗ trống
Sgk a) . . . a // b
b) . . . thì a // b
HS trả lời như trong SGK
Bài 24 ( 91) Sgk a) . . . a // b
b) . . . thì a // b
Hình học 7



D


C

B

A

y'

x'

y

x


a

A

&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
(hstb)
Gv: Treo bảng phụ đề bài21 tr 77
SBT.
Gv: Chốt lại kiến thức liên quan.
GV:Cho HS làm bài tập:Cho
hình:Biết
µ


0 0
3 2
50 à 130 .A V B= =
a//b
?Vì sao?
Hình 12
b
a
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
Hãy nêu cách làm?
Lưu ý:Có thể dùng bất kì dấu hiệu
nào trong ba dấu hiệu để giải
thích?
Hs: Thảo luận nhóm 2 hs và trả
lời ( a,c,d đúng;
b sai)
4. D ặn dò HS chu ẩ n b ị cho ti ế t h ọ c ti ế p theo: (3’)
- Học thuộc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song .
- Làm bài tập 25, 26 ( 91) SGK ; Bài 21, 22, 23, 24 ( 77 – 78 ) SBT.
- HD Bài 25 tr 91:
- Lấy hai điểm A và B.

- Vẽ đường thẳng a đi qua A.
- Vẽ đường thẳng b qua B và song song với a.
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
Ngày soạn:11/09/2010 Ngày dạy:16./09/2010
Hình học 7


&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
Ti ế t 8 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Thuộc và nắm vững dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
2. Kó năng: - Biết vẽ một đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài đường thẳng cho trước và song
với đường thẳng đó. - Sử dụng thành thạo êke và thước thẳng.
3. Thái độ: Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chu ẩ n b ị c ủ a giáo viên: :
+Phương tiện dạy học:Thước thẳng, êke, bảng phụ vẽ hình sẵn bài KTBC, bài5; bài 4 (trắc nghiệm)
+Phương thức tổ chức lớp học: Hoạt động nhóm,cá nhân.
2. Chu ẩ n b ị c ủ a học sinh :
+Ơn tập các kiến thức: hai đường thẳng song song và các BT đã cho ở tiết trước.
+Dụng cụ:Thước thẳng, êke, bảng nhóm,
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh tình hình l ớ p : (1’)Kiểm tra sỉ số lớp,tác phong của HS.
2. Kiểm tra bài cũ : (6’)
Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm
- Nêu dấu hiệu để nhận biết hai đường
thẳng song song
- Dựa vào hình vẽ : a có song song với b
hay không ? Vì sao?

Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a, b và
trong các góc tạo thành có môt cặp góc so le
trong bằng nhau
( hoặc một cặp góc đồng vò bằng nhau ) thì a
và b song song với nhau.
- a song song với b vì tạo thành cạp góc so
le trong bằng nhau
5
5
GV cho hs tự nhận xét đánh giá
GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm rồi đưa ra lời giải đầy đủ trên bảng phụ.
3. Giảng bài mới :
a. Giới thiệu bài: (1’) Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song, ta tiến hành giải BT.
b. Tiến trình bài dạy :
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động cuả học sinh Nội dung
25’
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 1 (26 SGK)
Gọi HS vẽ hình theo nội dung
- Để vẽ góc 120
0
ta dùng thước
nào ?
- Có thể dùng êke được không?
Bài 2 (27 SGK)
Bài 1 (26 SGK)
HS thực hiện
- Dùng thước đo góc để vẽ góc
120
0


- Có thễ dùng êke vẽ góc kề
bù với góc 60
0
Bài 1 (26 SGK)
Hình học 7


&
Trường THCS Mỹ Quang GV: Võ Ẩn
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động cuả học sinh Nội dung
- Yêu cầu HS đọc đề
- GV hướng dẫn vẽ tam giác
ABC có
B
ˆ
= 60
0

H: Vẽ AD//BC ta làm thếnào?
(hsk)
H: Muốn AD =BC ta làm thế
nào? (hstb)
H: Ta có thể vẽ mấy đoạn
AD//BC và AD = BC (hsk)
Chú ý: có hai đoạn thẳng AD và
AD’ thỏa mãn yêu cầu của đề
bài.
Bài 3 : Hoạt động nhóm
GV yêu cầu HS làm bảng nhóm

- Dựa vào dấu hiệu để nhận biết
hai đường thẳng song song
- Hướng dẫn nhóm làm chậm
Bài 2 (27 SGK)
- HS đọc đề toán và vẽ hình
- Vẽ tam giác ABC sao cho
góc C = 60
0
- Để vẽ AD//BC ta vẽ đường
thẳng d qua A tạo với AB 1
góc so le trong bằng góc B.
- Trên đường thẳng d lấy điểm
D sao cho AD = BC
- Ta vẽ được hai đoạn thỏa
mãn điều kiện bài toán
Bài 3 (28 SGK)
- Nhóm 1 : Trình bày cách vẽ
dựa vào hai góc so le trong
- Nhóm 2 : Trình bày cách vẽ
dựa vào hai góc đồng vò
Ax//By vì Â =
B
ˆ
Bài 2 (27 SGK)
Có hai đoạn thẳng AD và AD’
thỏa mãn yêu câu của đề bài.
Bài 3 (28 SGK)
C
1
: Vẽ đường thẳng xx’, lấy A

thuộc xx’
- Lấy B bất kì

xx’, vẽ c qua A
và B
- Vẽ đường thẳng yy’ qua B và
tạo với c một góc so trong bằng
Â
1
C
2
: trình bày dựa vào hai góc
đồng vò
8’
Hoạt động 2 : Củng cố
GV vẽ hình lên bảng.
Biết
11
ˆˆ
KH =

22
ˆˆ
EK =
Các đường thẳng nào song song
với nhau ?
Giả sử
0
1
30

ˆ
=H
0
1
40
ˆ
=K
. Tính
số đo của góc HKE?
HS quan sát hình và trả lời
Hx//Ky, Ky//Ez, Hx//EZ
Tính được góc = 70
0
Bài4:
11
ˆˆ
KH =

22
ˆˆ
EK =
Hx//Ky, Ky//Ez, Hx//EZ
Bài 5 : BT trắc nghiệm
Cho a//b và
1
ˆ
A
= 127
0
1/ Tính

4
ˆ
A
A/ 53
0
B/172
0
Bài 5 : BT trắc nghiệm
Hình học 7


×