Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

đồ án tốt nghiệp đề tài phân tích, đánh giá hiệu quả sử dụng năng lượng và đề xuất giải pháp tiết kiệm năng lượng cho khách sạn fortuna hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.04 MB, 31 trang )

ĐỜ ÁN TỚT NGHIÊÊP
ĐỜ ÁN TỚT NGHIÊÊP

ĐỀ TÀI:

Phân tích, đánh giá hiệu quả sử dụng
năng lượng và đề xuất giải pháp tiết kiệm
năng lượng cho khách sạn Fortuna Hà Nội

Sinh viên:

Nguyễn Ngọc Ban

Lớp:

Kinh tế Năng lượng – K50

GVHD:

PGS.TS Trần Văn Bình Th.S Nguyễn Hồng
Lan

1

L/O/G/O
1


Kết cầu đồ án
Kết cầu đồ án


2


Cơ sở lý thuyết
Cơ sở lý thuyết

Một số khái niệm cơ bản về năng lượng

Kiểm toán năng lượng

Nội dung phân tích, đánh giá hiệu quả sử dụng năng lượng trong tòa nhà khách sạn

Dịch vụ khách sạn và quản lý sử dụng năng lượng trong các tòa nhà
khách sạn

Phương hướng sử dụng năng lượng trong tịa nhà khách sạn

Cơng cụ quản lý và sử dụng tiết kiệm năng lượng

3


Giới thiệu về khách sạn Fortuna Hà Nội
khách
Fortuna
Nội
6B – Láng Hạ - Đống Đa – Hà Nội

B


Hoạt động từ năm 1998

A

C

20 tầng

Khách sạn
Fortuna

4 sao

4

E

D

Diện tích sàn: 3000 m

2


Các dạng năng lượng sử dụng
Các dạng năng lượng sử dụng

Dạng
Điện


năng lượng

Gas

5

Dầu


Tỷ lệ các dạng năng lượng
Tỷ lệ các dạng năng lượng

Khách sạn Fortuna (4 sao)

Khách sạn 4 sao

3%

9%
42%
49%

Điện
Dầu
Gas

21%

Điện
Dầu

Gas
76%


Xu hướng tiêu thụ năng lượng
Xu hướng tiêu thụ năng lượng

Năm 2007

Năm 2006

Điện (TOE)
Dầu diesel (TOE)
Tổng
Gas (TOE)
Nhiệt độ

Điện (TOE)
Dầu diesel (TOE)
Tổng
Nhiệt độ
Gas


Cấu trúc chi phí năng lượng năm 2007
Cấu trúc chi phí năng lượng năm 2007

10%

Điện

Dầu
Gas

36%
54%

8


Thiết bị sử dụng năng lượng
Thiết bị sử dụng năng lượng

Hệ thống chiếu sáng
Hệ thống điều hịa khống khí
Hệ thống bơm nước
Hệ thống thang máy
Hệ thống thiết bị tiêu thụ điện khác
Hệ thống cấp nước nóng, máy phát điện

Hệ thống đun nấu
9


Hệ thống chiếu sáng
Hệ thống chiếu sáng
TT

Loại đèn

Công suất (W)


Số lượng

Số giờ sử dụng trong ngày

(bóng)

Vị trí sử dụng

(h)

1

PLC

18

1550

12

Sảnh chính

2

Led

5

570


4

Phịng ăn ,
phòng họp

3

Compact

8

2250

7

Phòng khách

4

Huỳnh quang

36

1245

10

Văn phòng, bếp, kho, bãi đỗ xe


5

Cao áp thủy

250

18

5

Hàng rào bảo vệ, tường tòa nhà

50

850

10

Phòng ăn,

ngân
6

Halogen

phòng họp

10



Hệ thống điều hịa khơng khí
Hệ thống điều hịa khơng khí

 Có 568 chiếc có cơng suất từ 0,9 – 35,4 kW
Tổng công suất : 1.744,7 kW

Cảm biến nhiệt độ

 5 bơm giải nhiệt 45 kW/bơm
 6 quạt giải nhiệt 7,5 kW/quạt
Máy lạnh cục bộ

Bơm nước giải nhiệt

11

Tháp giải nhiệt


Hệ thống bơm nước
Hệ thống bơm nước

 Bơm cấp nước sinh hoạt hoạt động theo tín hiệu cột áp của bể mái 108m 3 nên chạy với công suất
100%.

 Bơm nước bể bơi, bơm chữa cháy, bơm thoát nước mưa khi được sử dụng thì cơng suất bơm
cũng là 100%.

 Để tăng áp suất cho khu vực gần bể mái thì khách sạn sử dụng 2 bơm tăng áp 5,5 kW và biến tần
đi kèm.




12

Hệ thống làm việc hiệu quả


Hệ thống thang máy
Hệ thống thang máy
STT

Hãng

Công suất (kW)

Số lượng

1

CONE

11

3

2

LG


9,5

8

 Sử dụng biến tần điều khiển động cơ
 Phần mềm điều khiển thơng minh, chọn thang ở vị trí gần người gọi nhất khi bấm nút gọi ở vị trí bất
kỳ


13

Hệ thống làm việc hiệu quả


Thiết bị tiêu thụ điện khác
Thiết bị tiêu thụ điện khác




Thiết bị thơng gió, lị nướng bánh, thiết bị bảo quản thực phẩm, thiết bị giặt
Các thiết bị này có rất ít khả năng tiết kiệm, chủ yếu do người vận hành

Tỷ trong tiêu thụ điện

1% 7% 6%
2%

14


83%

HT chiếu sáng
ĐHKK
Bơm nước
Thang máy
Thiết bị khác


Hệ thống cấp nước nóng
Hệ thống cấp nước nóng

Hơi

Nước nóng sơ cấp

Nước nóng thứ cấp

Bể trao
đổi nhiệt

Giặt là

Nước nóng hồi
Nước nóng hồi

Nước bổ sung

15


khách

Nồi hơi

Hơi hồi
Hơi hồi




Phịng

Chưa sử dụng thiết bị gia nhiệt phụ trợ
Lãng phí cơng suất bơm khi nước nóng thứ cấp khơng sử dụng hết


Mơ hình quản lý năng lượng
Mơ hình quản lý năng lượng
Giám đốc

Phó Giám đốc

Phịng kỹ thuật

Tổ bảo trì,

Tổ

Tổ
Cơng ty th ngồi


bảo dưỡng

Nhóm

Nhóm

điều hịa

16

chun ca

động cơ

thi cơng


Các giải pháp đã thực hiện
Các giải pháp đã thực hiện

Lắp biến tần cho bơm tăng áp

Lắp tụ bù

Sử dụng đèn tiết kiệm

Cảm biến nhiệt độ cho quạt giải nhiệt

Thang máy thơng minh


Thẻ khóa phịng thơng minh

Tun truyền tiết kiệm năng lượng

17


Đề xuất giải pháp tiết kiệm năng lượng
Đề xuất giải pháp tiết kiệm năng lượng

Mơ hình quản lý năng lượng đề xuất
Mơ hình quản lý năng lượng đề xuất

Ban lãnh dạo khách sạn
Ban lãnh dạo khách sạn

Trưởng phòng
Trưởng phòng

Trưởng phòng

Trưởng bộ phận

Trưởng bộ phận
Trưởng bộ phận

nhân sự

buồng


nhà hàng dịch
nhà hàng dịch

Trưởng phịng
kỹ thuật
kỹ thuật
tài chính, kế
vụ
vụ
tốn

18


Giải pháp biến tần
Giải pháp biến tần

Máy lạnh cục bộ

Tháp giải nhiệt

Cảm biến nhiệt độ

Biến tần

Bơm nước giải nhiệt

19



Hiệu quả lắp biến tần với bơm giải nhiệt
Hiệu quả lắp biến tần với bơm giải nhiệt

Công suất bơm

kW

45

Số bơm nước giải nhiệt được điều khiển

Chiếc

1

Số giờ hoạt đông trong ngày

Giờ

24

Số ngày hoạt động trong năm

Ngày

365

Tổng điện năng tiêu thụ khi có biến tần


kWh

394.200

Sau khi lắp biến tần điều khiển bơm nước giải nhiệt

Ước tính phần trăm tiết kiệm được

%

Tiết kiệm năng lượng nhờ lắp thêm biến tần

kWh

20

20

78.840


Hiệu quả lắp biến tần với bơm giải nhiệt
Hiệu quả lắp biến tần với bơm giải nhiệt
Lượng điện năng tiết kiệm khi có biến tần

kWh

Chi phí điện năng trung bình

Đồng/kWh


Lượng tiền tiết kiệm hàng năm

Đồng

136.494.903

Chi phí thiết bị

Đồng

92.000.000

Chi phí phụ kiện

Đồng

8000.000

Tổng chi phí đầu tư lắp đặt

Đồng

100.000.000

Tuổi thọ biến tần

Năm

5


Lãi suất thị trường

%

Thời gian hoàn vốn giản đơn

Năm

0,73

IRR

%/năm

135

Giá trị hiện tại thuần

Đồng

Lượng giảm phát thải CO2

kg

21

78.840
1.731,29


11

404.471.105
144.277


Hiệu quả lắp biến tần với quạt giải nhiệt
Hiệu quả lắp biến tần với quạt giải nhiệt

Công suất quạt giải nhiệt

kW

Số quạt giải nhiệt

Chiếc

6

Số giờ hoạt đông trong ngày

Giờ

24

Số ngày hoạt động trong năm

Ngày

365


Hệ số sử dụng đồng thời

7,5

0,8

Tổng điện năng tiêu thụ khi có biến tần

kWh

315.360

Sau khi lắp biến tần điều khiển quạt giải nhiệt

Ước tính phần trăm tiết kiệm được

%

Tiết kiệm năng lượng nhờ lắp thêm biến tần

kWH

22

20

63.072



Hiệu quả lắp biến tần với quạt giải nhiệt
Hiệu quả lắp biến tần với quạt giải nhiệt
Lượng điện năng tiết kiệm khi có biến tần
Chi phí điện năng trung bình

Đồng/kWh

Lượng tiền tiết kiệm hàng năm

Đồng

109.195.923

Chi phí thiết bị

Đồng

163.090.680

Chi phí phụ kiện

Đồng

12.000.000

Tổng chi phí đầu tư lắp đặt

Đồng

175.090680


Tuổi thọ biến tần

Năm

Lãi suất thị trường

%

Thời gian hoàn vốn giản đơn

Năm

1,6

IRR

%/năm

56

Giá trị hiện tại thuần

Đồng

Lượng giảm phát thải CO 2

23

kWh


63.072

kg

1.731,29

5
11

228.486.206
115.421


Giải pháp bơm nhiệt cho hệ thống nước nóng
Giải pháp bơm nhiệt cho hệ thống nước nóng

24


Hiệu quả của giải pháp bơm nhiệt
Hiệu quả của giải pháp bơm nhiệt

Số lượng

Đơn vị

1

2


3

Đầu tư

Đồng

350.559.000

701.118.000

1.051.677.000

Tiền điện

Đồng/năm

333.654.209

667.308.418

1.000.962.626

Lượng dầu DO tiết kiệm

Lít/năm

63.173

126.346


189.519

Số tiền tiết kiệm được

Đồng

916.008.500

1.832.017.000

2.748.05.500

Lợi ích năm 1

Đồng

231.795.291

463.590.582

695.385.874

Lợi ích từ năm 2

Đồng

582.354.291

1.164.708.582


1.747.062.874

Thời gian hồn vốn

Tháng

4,6

4,6

4,6

Tỷ lệ phát thải CO2

Kg/lít

2,712

2,712

2,712

Lượng giảm CO2

Tấn/năm

171,325

342,650


513,975

25


×